Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DỀ KIÊM TOÁN 6 HKII.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.65 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN- LỚP 6
I- Ma trËn ®Ò kiÓm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
1. So sánh
phân số
Phân số
bằng nhau
Biết so sánh
hai phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
=20%
2. Các phép
tính về phân


số
Biết thực hiện
phép cộng,trừ
Phân số để tìm
số chưa biết
trong biểu
thức.
Biết biến
đổi và suy
luận để
chứng
minh bất
đẳng thức
phân số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
=20%
3. Giá trị
phân số của
một số
Biết tìm giá trị

phân số của một
số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
=20%
4. Tia phân
giác của một
góc
Tính góc - Vận dụng
được định nghĩa
tia phân giác
của một góc để
tính các góc .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
3
30%
2
3

40%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20
2
5
50%
1
1
10%
7
10
=100%

PHÒNG GD-ĐT MÈO VẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường PTDTBT THCS CÁN CHU PHÌN MÔN SỐ HỌC – LỚP 6
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)

I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Phân số bằng với phân số
3
4
là:

A.
5
4
B.
8
6
C.
6
8
D.
7
9
Câu 2 .Cho
·
xOy

·
'
xOy
là hai góc kề bù. Biết góc
·
0
120xOy =
, số đo góc
·
'
xOy
là:
A.
0

50
B.
0
60
C.
0
70
D.
0
80

II.TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1:( 1đ ) So sánh phân số
a)
5
4−

10
8

b)
3
2

4
3
Câu 2:(1 đ) Tìm x, biết:
a) x+
7
2

=
7
5
b)
3

x
5
2
=
5
1
1
Câu 4:(2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn
9
4
số kẹo
còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy cái kẹo?
Câu5:(3,0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc
·
·
0 0
xOt 65 ;xOy 130= =
.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
b) So sánh góc
·
tOy
và góc
·

xOt
?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Câu6:(1,0đ) Chứng minh rằng:

2
1
100
1

6
1
5
1
4
1
3
1
22222
<++++
************************Hết**********************
ĐỀ PHỤ
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Toán 6
I. Trắc nghiệm
Câu
Ý
Nội dung Điểm
Câu1
C

Ta có:
10
8

=
5
4

=
5
4−
1
Câu2
B
3
2
=
12
8
,
4
3
=
12
9

98
<
nên
12

8
<
12
9



3
2
<
4
3
1
II. Tự luận
Câu
Ý
Nội dung Điểm
Câu1
a)
Ta có:
10
8

=
5
4

=
5
4−

0,5
b)
3
2
=
12
8
,
4
3
=
12
9

98 <
nên
12
8
<
12
9



3
2
<
4
3
0,5

Câu2
a)
x+
7
2
=
7
5



7
2
7
5
−=x

7
3
=⇒ x
0,5
b)
3−x
5
2
=
5
1
1


x
=
5
1
1
5
2
3+
5
3
4=⇔ x
0,5
Câu3
2,0đ
Số kẹo Hạnh đã ăn là :
%2524

=
24
.
100
25
= 6 (cái)
Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái)
0,5
0,5
0,5


Số kẹo Lan ăn :

8
9
4
.18 =
(cái)
Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái)
0,5
Câu4
3,0đ
a)
b)
- Vẽ hình đúng:
y t


O x
* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có:
·
·
( )
0 0
xOt xOy 65 130< <
Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
* So sánh
·
tOy

·
xOt

: Từ (1) suy ra :
·
·
·
· ·
0 0 0
xOt tOy xOy
65 tOy 130 tOy 65
+ =
+ = ⇒ =
Lại có :
·
xOt
= 65
0
. Vậy
·
·
xOt tOy=
(2)
0,5
1
0,5
0,5
c)
* Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy
0,5
Câu6
1,0đ

Ta có:
<++++
2222
100
1

5
1
4
1
3
1
100.99
1

5.4
1
4.3
1
3.2
1
++++

100
1
99
1
5
1
4

1
4
1
3
1
3
1
2
1
−+⋅⋅⋅+−+−+−=

2
1
100
1
2
1
<−=

0,5
0,5


65
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×