Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

liên hệ giữa cung và dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.13 KB, 11 trang )

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 1 -
Tiết: 37 - 38 LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
I – Mục tiêu:
Kiến thức:HS hiểu và biết sử dụng các cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”.
- HS phát biểu được các định lý 1; 2 và chứng minh được định lý 1.
- HS hiểu được vì sao các định lý 1; 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong 1 đường tròn hay trong 2 đường tròn bằng nhau.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng định lý vào làm bài tập.
TháI độ:HS tích cực,chủ động trong việc giảI bài tập
II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa
HS: thước, compa, thước đo góc, ơn tập kiến thức có liên quan.
III – Tiến trình bài dạy
1) ổn định
2) Kiểm tra: (7’)
? Cho đường tròn (0). Vẽ các góc ở tâm A0B và C0D (góc A0B > góc C0D)
a) So sánh 2 cung AB và CD b) So sánh 2 dây AB và CD
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét (5ph)
GV u cầu HS quan sát cung AB và đường thẳng nối 2
điểm A, B; đoạn thẳng AB gọi là dây cung.
GV giới thiệu các thuật ngữ….
? Trong 1 đường tròn khi cho 2 điểm thuộc đ/tr xác định
được mấy dây ? và mấy cung ?
? Trong 1 đ/tr mỗi dây căng mấy cung?
GV sự liên hệ giữa cung và dây tương ứng ntn ?
HS nghe hiểu
HS 1 dây và 2 cung
HS căng 2 cung
Hoạt động 2: Định lý 1: (14ph)
Chương III Góc với đường tròn
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 2 -


GV nhấn mạnh định lý – u cầu HS phân biệt gt – kl
của định lý
GV vẽ hình ghi tóm tắt gt – kl chỉ rõ định lý cần c/m 2
chiều
? Để c/m AB = CD cần c/m điều gì ?
GV u cầu HS trình bày c/m theo sơ đồ
Tương tự cầu b
GV hướng dẫn HS c/m
GV u cầu 2 HS thực hiện trình bày c/m
? Qua định lý 1 Nếu 2 dây bằng nhau suy ra điều gì ?
nếu 2 cung bằng nhau suy ra điều gì ?
GV nếu 2 dây khơng bằng nhau thì 2 cung tương ứng
ntn?
HS đọc định lý 1
HS vẽ hình vào vở
HS AB = CD

∆ A0B = ∆ C0D

Góc A0B = góc C0D

AB = CD
0A = 0B = 0C = 0D = R
HS nêu c/m
AB = CD

Góc A0B = góc C0D

∆ A0B = ∆ C0D


AB = CD (gt)
0A = 0B = 0C = 0D = R
HS khái qt lại định lý
Định lý 1:Sgk/71
(0)
A, B, C, D ∈ (0)
a) AB = CD ⇒ AB = CD
b) AB = CD ⇒ AB = CD
0
D
C
B
A
CM
HS tự trình bày C/m
Hoạt động 3: Định lý 2: (8ph)
GV u cầu HS đọc nội dung định lý 2
GV vẽ hình
HS đọc nội dung định lý Định lý 2 Sgk/71
Chương III Góc với đường tròn
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 3 -
? Định lý tên chỉ đúng trong trường hợp nào ?
HS ghi gt –kl
HS xét cung nhỏ trong 1 hoặc 2 đ/tr bằng
nhau
(0)
A, B, C, D ∈ (0)
a) AB
nhỏ
> CD

nhỏ
⇒ AB > CD
b) AB > CD
⇒ AC
nhỏ
> CD
nhỏ
0
D
C
B
A
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10ph)
? Bài tốn cho biết gì ? u cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ? ghi gt – kl ?
? Để c/m IM = IN ta c/m ntn ?
GV u cầu HS trình bày c/m
? Lập mệnh đề đảo của bài tốn ?
? Mệnh đề đảo có đúng khơng ? tại sao ?
? Điều kiện để mệnh đảo đúng ?
GV u cầu HS về c/m mệnh đề đảo
GV giới thiệu liên hệ giữa đường kính, dây và cung
HS đọc đề bài , HS trả lời
HS nêu cách c/m ,thực hiện cm
AB là TT của MN

0M = 0N

gt
HS thực hiện trả lời

HS khơng vì dây có thể là đường kính
HS dây khơng đi qua tâm
Bài tập 14 (sgk/72)
GT:(0) AB = 2R
NM là dây
AM = AN
KL: IM = IN
CM
0
N
A
B
M
I
AM = AN (gt)
⇒ AM = AN (liên hệ giữa dây và cung)
có 0M = 0 N = R
⇒ AB là trung trực của MN ⇒ IM = IN
Chú ý
AB ⊥ NM tại I
AM = AN IM = IN
4) Hướng dẫn về nhà: (1’)
Học thuộc định lý 1; 2 – nắm vững mối quan hệ giữa đường kính, cung và dây cung trong đường tròn.
Làm bài tập 11; 12; 13 (sgk/72). Đọc trước bài 3
Tiết: 43 LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
Chương III Góc với đường tròn
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 4 -
 Kiến thức: Rèn luyện kó năng nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung.
Rèn luyện kó năng áp dụng đònh lí vào giải bài tập.

 Kó năng: HS biết áp dụng đònh lý vào giải bài tập
 Thái độ: Rèn suy luận lôgic trong chứng minh hình học
B- Chuẩn bò: + GV: Thước thẳng, compa, thước đo góc,
+ HS: Thước thẳng, compa.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu đònh lí và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây.
- Chữa bài tập 32/SGK trang 80
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1/ 32/SGK
BPT
ˆ
=
2
1
sđ BP
(góc giữa tiếp tuyến và dây)

POB
ˆ
= sđ BP(góc ở tâm)

POB
ˆ
= 2
BPT
ˆ

POBPTB
ˆ

ˆ
+
= 90
o
(vì
TPO
ˆ
=
90
o
).


PTB
ˆ
+ 2
BPT
ˆ
= 90
o
.
Bài 2/ hình vẽ:AC, BD là đường kính
xy là tiếp tuyến tại A của (O)
Hãy tìm trên hình những góc bằng nhau?
Giải:
1
ˆ
ˆ
ˆ
ADC ==

(Gnt, góc giữa tia tiếp tuyến và một dây
GV:Kiểm tra 6 phút
GV nêu yêu cầu kiểm tra
- Phát biểu đònh lý, hệ quả của góc tạo bỡi
tia tiếp tuyến.
- Chữa bài tập 32 Tr 80 SGK
GVvà HS dưới lớp đánh giá HS được kiểm
tra.
(Bài 2/ Cho hình vẽ có AC, BD là đường
kính, xy là tiếp tuyến tại A của (O). Hãy
tìm trên hình những góc bằng nhau?
GV: Hãy tìm trên hình các góc bằng nhau.
- HS phát biểu 2 đònh lí (thuận, đảo) và một
hệ quả như SGK.
- Chữa bài tập 32 Tr 80 SGK
HS:
1
ˆ
ˆ
ˆ
ADC ==
(Góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp
tuyến và một dây cùng chắn chung AB)
S:
32
ˆ
ˆ
;
ˆ
ˆ

ADBC ==
(Góc đáy của các t/ giác cân)


321
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ABADC ====

Chứng minh tương tự:
Chương III Góc với đường tròn
P pp
T
B
O
A
P
A
D
O
C
B
x
y
1
2
3

4
1
2
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 5 -
cùng chắn cung AB).
32
ˆ
ˆ
;
ˆ
ˆ
ADBC ==
(Góc đáy của các tam giác cân)


321
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ABADC ====
.Tương tự:
421
ˆˆ
ˆ
AAB ==

o
yAOxAODABABC 90

ˆˆˆ
ˆ
====
Bài 3/ (Bài 33 Tr 80 SGK)
GT: đường tròn (O)A; B; C

(O)
Tiếp tuyến At;d //At
d

AC =
{ }
N
;d

AB =
{ }
M
KL: AB.AM=AC.AN
Giải:
Ta có:
tABNMA
ˆ
ˆ
=
(hai góc so le trong của d // AC)
tABC
ˆˆ
=
(góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp tuyến và

dây cùng chắn cung AB)


CNMA
ˆ
ˆ
=
.

AMN và

ACB có
BAC
ˆ
chung
CNMA
ˆ
ˆ
=
(chứng minh trên)



AMN ~

ACB
(gg).


AC

AM
AB
AN
=
hay AM.AB = AC.AN
Bài 3 (Bài 33 Tr 80 SGK)
GV hướng dẫn HS phân tích bài:
u cầu HS hồn thành sơ đồ sau
AB.AM = AC.AN


. . . . . . .



. . . . . . . .


. . . . . . . .
Ta cần chứng minh:
góc BCA= góc NMA
nêu cách chứng minh?
421
ˆˆ
ˆ
AAB ==

o
yAOxAODABABC 90
ˆˆˆ

ˆ
====
Đọc đề bài vẽ hình viết giả thiết và kết luận.
dưới lớp vẽ hình vào vở.
Hồn thành sơ đồ
AB.AM = AC.AN


AB AC
AN AM
=





ABC ~

ANM


Góc BCA = góc NMA
tABNMA
ˆ
ˆ
=
(hai góc so le trong của d // AC)
tABC
ˆˆ
=

(góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp
tuyến và dây cùng chắn cung AB)


CNMA
ˆ
ˆ
=
HS:

AMN và

ACB có
BAC
ˆ
chung
CNMA
ˆ
ˆ
=
(chứng minh trên)
nên

AMN ~

ACB (gg)


AC
AM

AB
AN
=
hay AM.AB = AC.AN
3. Hướng dẫn tự học:
Chương III Góc với đường tròn
C
B
A
M
N
O
d
t
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 6 -
1. Bài vừa học: Bài tập về nhà số 35 Tr 80 SGK. Bài số 26, 27 Tr 77; 78 SBT. Nắm vững các đònh lí, hệ quả góc nội tiếp, góc tạo
bỡi tia tiếp tuyến và dây cung (chú ý đònh lý đảo nếu có).
2. Bài sắp học: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Tiết 45 LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
 Kiến thức: Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn.
 Kó năng: Nhận biết góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Áp dụng các đònh lí về số đo góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngoài đường tròn. Rèn kó năng trình bày bài giải, vẽ hình, tư duy.
 Thái độ: Suy luận logíc. Tư duy hợp lí.
B- Chuẩn bò: + GV: SBT, SGK, bảng phụ, thước thẳng, compa.
+ HS: Thước thẳng, compa, SGK, SBT.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các đònh lí về số đo góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Sửa BT 37/SGK.
3. Bài mới:

NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1 (37/SGK)
c/m
GV: Cho HS vẽ hình, ghi GT, KL bài
37/SGK
HS: Lên bảng kiểm tra.
1/ Phát biểu ĐL/ SGK
2/ Làm BT 37/82
HS: Cả lớp theo dõi trên bảng.
Chương III Góc với đường tròn
A
M
S
C
B
O
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 7 -

ACMCSA
ˆˆ
=

2
ˆ
sdMCsdAB
CAS

=
(góc có đỉnh ở bên
trong đường tròn)

22
1
ˆ
sdMCsdAC
AMACM

==
Vì AB = AC (giả thiết)

Sd Cung AB = AC


ACMCSA
ˆˆ
=
Bài 2 (40/SGK)
CM:
SAD

cân
Ta có:
2
ˆ
sdCEsdAB
SDA
+
=
(góc có đỉnh bên trong đ/ tròn)
AEDAS
2

1
ˆ
=
góc giữa t/tuyến và dây)

ECBEEACEAB =⇒=
ˆˆ

sđ cung AB + sđ cung EC = sđ cung AB +
sđ cung BE = sđ cung AE.

góc ADS = góc SAD


SAD∆
cân.
GV: Cho HS chứng minh
ACMCSA
ˆˆ
=
GV: Sửa BT 40/SGK
Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL
GV: so sánh góc ADS và SDA dựa vào các
cung bò chắn. So sánh cung BE và cung EC
·
·
·
·
;
( )

( )
( )
ASD cân
SAD SDA SA SD
SAD
SDA
gt


= =

= =
=

Cách 2
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS:hồn thành sơ đồ phân tích
Trình bày bài giải
HS:
2
ˆ
sdCEsdAB
SDA
+
=
(góc có đỉnh bên
trong đ/ tròn)
AEDAS
2
1

ˆ
=
( góc giữa t/tuyến và dây)
HS:
ECBEEACEAB =⇒=
ˆˆ
HS: góc ADS = góc SAD


SAD∆
cân.
Chương III Góc với đường tròn
A
S
C
B
O
E
D
3 1
2
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 8 -
Bài 3: Từ một điểm M bên ngoài đường tròn
(O), vẽ hai tiếp tuyến MB, MC. Vẽ đường
kính BOD. Hai đường thẳng CD và MB cắt
nhau tại A. Chứng minh M là trung điểm
AB.
Giải:
( ) ( )
0

180
ˆ
2
1
ˆ
;
2
1
ˆ
==⇒
−=−=
sdBmDDCsdB
sdBCsdBCDAsdBCsdBmDA

sdCDA
2
1
ˆ
=⇒

·
·
·
·
·
·
·
·
·
·

·
·
;
( óc ài )
1
( ùng )
2
( )
ASD cân
SAD SDA SA SD
SAD SAB BAE
SDA BCA CAE g ngo ADC
SAB BCA c cungAB
EAB CAE gt


= =

= +
= + ∆

= =
=
GV: Cho HS làm BT3
Gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL
GV: hướng dẫn

µ
µ
µ


1
2
MA MB
MA MC
AMC cân
A C
A C
=

=



=

=
HS: Lên bảng vẽ hình BT3.
HS: Tính sđ góc A dựa vào các cung bò chắn.
( )
( )
0
180
ˆ
2
1
ˆ
2
1
ˆ

==⇒
−=
−=
sdBmDDCsdB
sdBCsdBCDA
sdBCsdBmDA

sdCDA
2
1
ˆ
=⇒



1211
ˆ
,
2
1
CACCsdCDC =⇒==
Tam giác AMC cân tại M

AM = MC
mà MB = MC

AM = MB.
Chương III Góc với đường tròn
A
M

B
C
D
O
m
1
2
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 9 -


1211
ˆ
,
2
1
CACCsdCDC =⇒==


Tam giác AMC cân tại M

AM = MC
Mà MB = MC (t/c hai tiếp tuyến)

AM =
MB
D. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Bài tập về nhà số 43trang 83/SGK. 31, 32/SBT.
Nắm vững các loại góc với đường tròn; cần nhận biết được từng loại góc, nắm vững và biết áp dụng các đònh về số đo
của nó trong đường tròn.
2. Bài sắp học: Cung chứa góc.

Tiết 49 LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
 Kiến thức: Cũng cố đònh nghóa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
 Kó năng: Rèn luyện kó năng vẽ hình, chứng minh, sử dụng tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập.
 Thái độ: Giáo dục ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách.
B- Chuẩn bò: + GV: SBT, SGK, bảng phụ, bút dạ, thước thẳng, compa.
+ HS: Thước thẳng, compa, SGK, SBT.
C- Tiến trình dạy học:
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Phát biểu đònh nghóa, tính chất về tứ giác nội tiếp.
2/ Sửa bài tập 58/SGK trang 90.
Chứng minh : góc ABD + góc ACD = 180
0
.
Tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A,B,D,C là trung điểm AD.
3. Bài mới:
Chương III Góc với đường tròn
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 10 -
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1/ Bài 56/trang 89.
CM: Gọi
xFCDECB ==
ˆˆ
Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên:
0
0 0
ˆ ˆ
180
40 2 20 180
60

ABC ADC
x
x
+ =
⇒ + + =
⇒ =
Bài 2/
Bài 59/ SGK trang 90

CM:
Ta có
BD
ˆˆ
=
(ABCD hình bình hành)

0
180
ˆˆ
=+ CPAAPD
(kề bù)
180
ˆˆ
=+ CPAB
(tính chất tứ giác nội tiếp)
ADPDBAPD ∆⇒==
ˆˆˆ
cân

AD = AP

Giải BT 1
Có thể đặt góc
xFCDECB ==
ˆˆ


sử dụng tứ giác nội tiếp để và tính chất
góc ngoài của tam giác.
HS: Giải BT 2
u cầu HS hồn thành sơ đồ sau :
AD = AP


. . . . . . . .


. . . . . . .


góc D = góc B (gt)


. . . . . . .
GV: u cầu HS nêu cách chứng minh
góc DPA = góc B ?
Có thể giải thích
HS: Lên bảng trình bày.
0
0 0
ˆ ˆ

180
40 2 20 180
60
ABC ADC
x
x
+ =
⇒ + + =
⇒ =
HS: Lên bảng làm BT2
HS: ABCD hình bình hành

BD
ˆˆ
=
AD = AP




ADP cân tại A


Góc D = góc APD


góc D = góc B (gt)


Góc APD = góc B

HS nêu cách c/m

0
180
ˆˆ
=+ CPAAPD
(kề bù)
180
ˆˆ
=+ CPAB
(tính chất tứ giác nội tiếp)
Chương III Góc với đường tròn
P
A
B
C
D
20
0
40
0
A
B
E
F
O
C
D
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân GV Soạn: Đào Ngọc Diễm - 11 -
Bài 3 58 /90

CM Tứ giác ABCD nội tiếp
góc DPA = góc B (góc ngồi và góc trong
tại đỉnh đối của tứ giác ABCP nội tiếp)
Nhận xét bài giải
Bài 3 gọi một học sinh thực hiện cả lớp cùng
làm.
Củng cố toàn bài



ˆ ˆ
DPA B=

Trình bày bài giải hồn chỉnh
Bài 3
Theo GT ta có
)1(903060
ˆ
ˆˆˆ
3060.
2
1
ˆ
2
1
ˆ
=+=⇒
+=
===
DCA

DCBBCADCA
BCABCD
Do DB = DC nê tam giác BDC cân
Suy ra
)2(903060
ˆ
30
ˆ
ˆ
=+=
==
DBA
BCDCBD
Từ (1) và (2) ta có
0
180
ˆ
ˆ
=+ DBADCA
Nên tứ giác ABCD nôi tiếp
D. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: Tổng hợp lại cách c/m một tứ giác nội tiếp. Làm các bài tập: 40, 41, 42, 43 trang 79/SBT
2. Bài sắp học: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp và ôn lại đa giác đều.
Chương III Góc với đường tròn
A
C
D
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×