Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Số học 6 - Tiết 93 - KT 1 Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 7 trang )

Trường THCS
Lớp 6…
Họ và tên …………………………….
KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾT 93
Môn Toán 6
Năm học : 2012 – 2013
Đề 1
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng:
1/ Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số ?
A.
3
5,2
B.
5
8−
C.
16
0

D. 3
1
5
2/ Kết quả rút gọn phân số
36
24−
đến tối giản là:
A.
12
18


B.
2
3

C .
4
6

D .
3
2

3/ Kết quả 3
9
1
+ 2
9
5
bằng:
A. 5
81
6
B. 5
18
6
C. 1
9
6
D. 5
9

6
4/ Số nghòch đảo của
3
5−
là:
A.
3
5
B.
5
3
C.
5
3

D.
3
5−
5/
12
5−
:
12
4
bằng:
A.
4
5

B.

4
5−
C.
12
5−
D.
144
20−
6/ Khi viết hỗn số -3
3
8
về phân số ta được phân số :
A.
24
8

B.
24
8
C.
8
27−
D.
27
8
II/ Tự luận ( 7 điểm)
1/ Tính (3,5 điểm)
a/
15
2−

+
23
8
+
15
13−
+
11
8−
+
23
15
b/ ( 11
7
5
+ 3
11
8
) - 9
7
5
c/
7 1 7 10
. .
11 9 11 9
− −
+

2/ Tìm x biết: ( 1.5 điểm)
a/

7
5
. x =
7
9
b/
5 5
:
6 12
x =


3/ ( 2,0 đ)
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích
2
5
m
2
, chiều dài
2
3
m .
Tính chu vi của tấm bìa đó .
1
§iĨm
BÀI LÀM















































2



Trường THCS
Lớp 6…
Họ và tên …………………………….
KIỂM TRA 45 PHÚT TIẾT 93
Môn Toán 6
Năm học : 2012 – 2013
Đề 2

I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng:
1/ Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số ?
A.
3
5,2
B.

0
8−
C.
16
5

D. 3
1
5
2/ Kết quả rút gọn phân số
36
24−
đến tối giản là:
A.
12
18

B .
4
6

C.
2
3

D .
3
2

3/ Kết quả 2

9
1
+ 1
9
5
bằng:
A. 3
81
6
B. 3
18
6
C. 1
9
6
D 3
9
6
4/ Số nghòch đảo của
4
5−
là:
A.
4
5
B.
5
4
C.
5

4

D.
4
5−
5/
12
5−
:
12
4
bằng:
A.
4
5

B.
4
5−
C.
12
5−
D.
144
20−
6/ Khi viết hỗn số -2
3
8
về phân số ta được phân số :
A.

16
8

B.
16
8
C.
8
19−
D.
19
8
II/ Tự luận ( 7 điểm)
1/ Tính (3,5 điểm)
a/
15
2−
+
23
8
+
15
13−
+
11
8−
+
23
15
b/ ( 11

7
5
+ 3
11
8
) - 9
7
5
c/
7 1 7 10
. .
11 9 11 9
− −
+

2/ Tìm x biết: ( 1.5 điểm)
a/
7
5
. x =
7
9
b/
5 5
:
6 12
x =


3/ ( 2,0 đ)

3
§iĨm
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích
2
5
m
2
, chiều dài
2
3
m .
Tính chu vi của tấm bìa đó .
4
BÀI LÀM
















































5


6
TIẾT 93 ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Khái niệm: Phân số, nghịch
đảo,hỗn số
2 1 1 2
2
So sánh, rút gọn 1 1 2
1
Các phép tính: Cộng, trừ,
nhân, chia
1 3 3 7
7
Tổng 2 2 2 3 1 3 12
1 1 0,5 10
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ
Đề 1: 1B – 2 B – 3D – 4 C- 5 B – 6C
Đề 2: 1C - 2C - 3B - 4C - 5B – 6C
II/ Tự luận ( 7 điểm)
1/ Tính (3,5 điểm)
a/
15
2−
+
23

8
+
15
13−
+
11
8−
+
23
15
= (
15
2−
+
15
13−
)+(
8
23
+
23
15
) +
11
8−
= ( -1) + 1 +
11
8−
= 0 +
11

8−
=
11
8−
( 1đ)
b/ ( 11
7
5
+ 3
11
8
) - 9
7
5
= 11
7
5
+ 3
11
8
- 9
7
5
= ( 11
7
5
- 9
7
5
) + 3

11
8
= 2 + 3
11
8

= 5
11
8
( 1,5đ)
c/
7 1 7 10
. .
11 9 11 9
− −
+
=
7 1 10 7 11 7
.( ) .
11 9 9 11 9 9
− − − −
+ = =
( 1đ)
2/ Tìm x biết: ( 1,5 điểm)
a/
7
5
. x =
7
9

b/
12
5
:
6
5
=x
x =
7
9
:
7
4
=
7 7 49
.
9 4 36
=
( 0,5đ) x =
2
6
12
5
12
.
6
5
12
5
:

6
5
===
( 1đ)

3/ ( 2 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích
5
2
m
2
, chiều dài
2
3
m . Tính chu vi của tấm bìa đó
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là:
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:
5
2
==
m ( 1đ )

Chu vi của tấm bìa
18
38
2.
15
19
2).
5
3
3
2
( ==+
m ( 1đ )
7

×