Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

10 đề ôn tập hóa 11 - HKII - 2013 - P2 (6 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.94 KB, 9 trang )

HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5

A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: A, B, D là 3 hiđrocacbon tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường và liên tiếp trong dãy
đồng đẳng. Biết phân tử khối của D gấp đôi phân tử khối của A. Công thức phân tử của A, B, D
lần lượt là:
A. CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
B. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
C. C


2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
D. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10

Câu 2: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H
2
bằng 22. Công thức phân tử của Y là
A. CH
4
B. C

3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
2
H
6
.
Câu 3: Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa vàng?
A. But-2-in. B. But-1-in. C. But-1-en. D. Pent-2-en.
Câu 4: Có các chất sau : CH
4
, C
2
H
2
, CH
2
=CH-CH
2
OH, CH
2

=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
OH,
CH
3
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
. Số chất tác dụng với dung dịch brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 5:
Hợp chất (CH
3
)
2
C=CH-C(CH
3
)
3

có danh pháp IUPAC là:

A.
2,2,4- trimetylpent-3-en
B.
2,4,4-trimetylpent-2-en

C.
2,4-trimetylpent-2-en
D.
2,4-trimetylpent-3-en
Câu 6: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. Na, NaOH, Na
2
CO
3
C. NaOH, Mg, Br
2
. D. K, KOH, Br
2
.
Câu 7: Stiren không có khả năng phản ứng với:
A. Dung dịch brom. B. Brom khan có xúc tác bột Fe.
C. Dung dịch KMnO
4
. D. Dung dịch AgNO

3
/NH
3
.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankin A  0,4 mol H
2
O. Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol ankin
A rồi đốt hết sản phẩm tạo thành thu được a mol H
2
O.Giá trị của a là:
A.0,8 B.0,6 C.1,25 D.2,5
Câu 9 : Đốt cháy 16,2 g 1 chất hữu cơ (A) thu được 1,2 mol CO
2
; 0,9 mol H
2
O. 150 < M
A
<
170. Công thức phân tử của A là:
A.C
8
H
10
B.C
9
H
12
C.C
10
H

14
D.C
12
H
18

Câu 10 : Cho 5,1g ancol no, đơn chức mạch hở (X) phản ứng hết với Na kim loại thấy thoát ra
0,0425 mol H
2
. X có công thức là:
A.
3
CH OH
B.
25
C H OH
C. C
3
H
7
OH D.
49
C H OH

B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
2
3
4
5

6
7
8
1
C
2
H
5
OH(C
6
H
10
O
5
)
n
C
6
H
12
O
6
C
2
H
4
(C
2
H
5

)
2
O
CH
3
-CHO
Ag

Câu 2: a) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng sau:
ancol etylic, phenol, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
b) Viết CTCT và đọc tên các đồng phân axit có CTPT là C
5
H
10
O
2
.
HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 2
Câu 3: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế cao su
buna.
Câu 4: Cho m (g) hỗn hợp gồm andehit fomic và phenol tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
dư thu

được 43,2 g Ag. Mặt khác để trung hòa 2m (g) hỗn hợp trên cần dùng 150 ml dd NaOH 1M.
a) Xác định thành phần % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu .
b) Hidro hóa 2m (g) hỗn hợp , đem sản phẩm cho tác dụng với Na thu được bao nhiêu lit khí
H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn?
Câu 5: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
hết với Na thì thu được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo
của hai rượu.
Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Ag=108.


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6


A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Đun nóng etanol với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được sản phẩm chính là:
A. C
2
H
4
B. C

2
H
5
OSO
3
H C. CH
3
OCH
3
D. C
2
H
5
OC
2
H
5

Câu 2: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Dung dịch brom, Cu(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
, quỳ tím.
C. Na, dung dịch brom. D. Dung dịch brom, quỳ tím
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của (CH
3
)
2
CH-CHBr-CH

3
là:
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 4: Đun nóng hỗn hợp A gồm 10 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C số ete thu được
là:
A. 50 B. 30 C. 45 D. 55
Câu 5: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) thì:
A. Dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
B. Dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO
3
tạo ra anken.
C. Dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra ankan.
D. Dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO
3
đều tạo ra anken.
Câu 6: Hệ số cân bằng đúng của phản ứng sau đây là phương án nào?
C
6
H
5

CH
3
+ KMnO
4
→ C
6
H
5
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O
A. 1,2,1,2,1,1. B. 2,1,2,1,1,2. C. 2,2,2,2,2,1 D. 1,2,1,2,2,1.
Câu 7: Một andehit no đơn chức X, có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. X có công thức là
A. CH
3
-CHO . B
. CH
3
-CH
2
-CHO

C. CH
3
-CHCH
3
-CHO . D. CH
3

-CH
2
-CH
2
-CHO
Câu 8: Để khử hoàn toàn 100 ml dung dịch KMnO
4
0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V
lít khí C
2
H
4
(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 0,672. D. 1,344.
Câu 9: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
của ancol etylic sinh ra 5,6 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 3
A. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH. B. CH
3

OH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH.
Câu 10: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim loại Na (dư) thu được V lít
khí H
2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml. Giá trị của V là
A. 4,256 B. 2,128 C. 3,360 D. 0,896
B – TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
2
3
4
5
6
7
8
1
C
4
H
10
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
-COOH
C
2
H
5
Cl
P.E

C
2
H
5
ONa

Câu 2: a) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng sau:
Etanal, benzen, etanol, glixerol.
b) Viết và gọi các đồng phân anđehit và xeton có CTPT là C
4
H
8
O
2

Câu 3: Từ đá vôi than đá và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết phương trình phản ứng điều
chế:
a) phenol b) axit oxalic (HOOC-COOH)
Câu 4: Cho 0,92 g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dd AgNO

3

trong NH

3
thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Xác định phần trăm theo khối lượng mối chất ban
đầu.
Câu 5: Một rượu A no mạch hở, không làm mất màu nước brom. Để đốt cháy 1 mol A thì cần
vừa đủ 2 mol khí oxi ở cùng điều kiện.
a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A

b) Từ metan và các chất vô cơ thích hợp, hãy điều chế A.
Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Ag=108.


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7

A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Thực hiện phản ứng trime hóa hoàn toàn 5,6 lít axetilen (đktc) thu được bao nhiêu gam
benzen?
A. 52g. B. 26g. C. 13g. D. 6,5g.
Câu 2: Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được
a
2
mol H
2
. Đốt cháy hoàn toàn X
thu đươ
̣
c 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Vâ
̣
y X la
̀
:
A. C
3
H

7
OH B. C
2
H
5
OH C. C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH
Câu 3: Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:
A. Na, dung dịch Br
2
B. Na, CH
3
COOH C. Na D. Na, NaOH
Câu 4: Trong công nghiệp xeton được điều chế từ:
A. cumen B. xiclopropan C. propan-1-ol D. propan-2-ol
HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 4
Câu 5: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là

CH
3
- C - CH
2
- CH=CH
2

CH
3
CH
3

A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetyleten
C. 4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylpent-1-en
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3

(đun nóng hoặc không đun nóng):
A. CH
3
C≡CH, CH
3
CHO, HCOOH B. CH
3
C≡C-CH
3
,HCHO, CH
3
CHO
C. C
2
H
2
, HCHO, CH
3

COCH
3
D. CH
3
C≡CH, HCHO, CH
3
COCH
3

Câu 7: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:
A. anken. B. ankađien. C. ankan. D. ankin.
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,l mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng Ag thu
được là:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 64,8 gam
Câu 9: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 3-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en.
Câu 10: Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O là?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)


2
3 4
5
6
7
8
1
CH
4
CH
3
Cl CH
3
OH
HCHO
HCOOH
Ag
Cu
2
O
C
2
H
6

Câu 2:
a) Cho 3 chất A, B, C có cùng công thức phân tử là C
7
H

8
O. Khi cho mỗi chất trên lần lượt
tác dụng với Na và với NaOH thì thấy: A phản ứng được với cả hai, B chỉ phản ứng với Na, C
không phản ứng.Hãy viết công thức cấu tạo của A, B, C và các phương trình phản ứng.
b) Có các bình khí (không có nhãn) CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
và xiclopropan. Dùng phương pháp hóa
học để nhận biết các khí đó; viết các phương trình phản ứng kèm theo.
Câu 3: Từ nguyên liệu ban đầu là
5 12
CH
, viết các phương trình phản ứng điều chế:
a) propan-1,2-điol b) propan-1,2,3-triol
Câu 4: a) Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu đơn chức A, thu được 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam
H
2
O. Xác định công thức cấu tạo của A.
b) Hỗn hợp X gồm A, B là đồng đẳng của nhau. Khi cho 18,80 gam hỗn hợp X tác dụng với
natri kim loại dư, thu được 5,6 lit khí H
2

(đktc). Xác định công thức cấu tạo của B và số mol của
mỗi rượu trong hỗn hợp X.
HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 5
c) Oxi hóa m gam hỗn hợp X trên bằng oxi không khí có bột đồng nung nóng làm xúc tác thu
được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch
33
AgNO /NH
, thu được 8,64 gam kết
tủa. Tính khối lựơng m. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 5: Một hỗn hợp gồm m gam Phenol và ancol etylic được chia làm 2 phần bằng nhau
- Phần 1: Tác dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: Trung hoà bằng 25ml dd KOH 40% (d = 1,4 g/ml)
Tính giá trị của m và % theo khối lượng mỗi chất ban đầu.
Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Ag=108; K=39.

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8


A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Cho 15,6 gam benzen ta
́
c du
̣
ng hết vơ
́
i Cl
2

(xúc tác Fe ). Nếu hiê
̣
u suất pha
̉
n ư
́
ng đa
̣
t
100% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu:
A. 22,7 gam B. 18 gam C. 19 gam D. 22,5 gam
Câu 2: Hợp chất C
5
H
12
có số đồng phân là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Thuốc thử nhận biết các khí C
2
H
4
và C
2
H
2
là :
A. AgNO
3
/NH
3

B. dung dịch brom C. dd KMnO
4
D. Quỳ tím
Câu 4: Cho sơ đồ CH
4


A

B
0
t , p, xt

P.E . Các chất A,B lần lượt là:
A. C
2
H
2
và C
2
H
4
B. C
2
H
4
và C
2
H
2

C. C
2
H
2
và C
6
H
6
D. C
2
H
4
và C
6
H
6
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức , mạch hở X thu được H
2
O và CO
2
với tỉ lệ số mol
tương ưng là 3: 2.CTPT của X là
A. C
2
H
6
O
2
B. C
2

H
6
O C. C
3
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O
2

Câu 6: Khi oxihoá 2,9 gam một anđehit đơn chức thu được 3,7 gam axit tương ứng . Công thức
của anđehit là:
A. C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO C. HCHO D. C
2
H
3
CHO
Câu 7: Chất làm quỳ tím hóa đỏ là
A. CH

3
COOH B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
OH
Câu 8: Bậc của ancol là:
A. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH B. Bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Số nhóm chức có trong phân tử D. Số cacbon có trong phân tử
Câu 9: Etanol có công thức là :
A. C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
CHO C. C
2
H
6
D. CH
3

COOH
Câu 10: Cho các chất có công thức cấu tạo:

CH
2
OH
(1)
CH
3
OH
(2)
OH
(3)

Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 6
B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

2
3
4
5
6
7
8
1
CH

3
-CHO
C
2
H
4
C
2
H
5
OHC
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
6
Cl
6
C
6
H
5
CH
3

C
6
H
5
COOK

Câu 2: a) Hãy dùng phương pháp hóa học để phân biệt các hóa chất: HCOOH,
32
CH CH CHO
,
3
CH COOH

25
C H OH
.
b) Viết và gọi tên các đồng phân chứa vòng benzen có công thức phân tử là C
8
H
10
.
Câu 3: Từ axetilen các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, viết các phương trình phản ứng điều
chế:
a)
3
CH COOH
b) HCOOH
Câu 4: Cho 41,8 gam hỗn hợp A gồm Anđehit axetic, Ancol etylic và Phenol
+ Cho Na vaò hỗn hợp A thấy có 5,6 lít khí thoát ra ở đktc.
+ Cho hỗn hợp A vào bình đựng dd Br


2
thì thấy lượng Br

2
phản ứng là 160 gam.
+ Cho hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nhẹ) thu được m
gam kết tủa Ag.
a) Xác định % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A ?
b) Tính giá trị của m.
Câu 5: Cho m gam rượu A đun với H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
0
C thì thu được 2,688 lit khí của một
anken (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A rồi thu toàn bộ sản phẩm cho hấp thụ
hết vào bình chứa dung dịch NaOH dư thì khối lượng của bình tăng 17,04 gam. Xác định công
thức phân tử của A và tính giá trị m.
Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Ag=108; Br=80.

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9

A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Thực hiện phản ứng tách nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp.Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B đối với A bằng 1,4375.CTPT
của A là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 2: Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy
nhất. Trong các công thức sau:
CH
3
-CH-CH
3
OH
(1)
CH

3
-CH
2
-CH-CH
3
OH
(2)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH(3)

CH
3
-C-CH
2
-OH
CH
3
CH
3
(4)

Công thức nào phù hợp với X:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3)

HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 7
Câu 3:Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hidrocacbon X và H
2
với Ni xúc táC. Nung
nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8 g CO
2
và 5,4 g
H
2
O.Biết V
A
= 3V
B.
X là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
4
C. C
2
H
2
D. C
3
H

6

Câu 4 : Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, sau phản ứng thu được
10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng độ của axit fomic
trong fomalin là không đáng kể)
A. 38,071% B. 76,142% C. 61,929% D. 23,858%
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về benzen :
A. 6 nguyên tử C trong phân tử benzen không cùng một mặt phẳng
B. Benzen vừa cho phản ứng thế vừa cho phản ứng cộng
C. Benzen là một hidrocacbon thơm
D. Benzen vừa thể hiện tính chất không no vừa thể hiện tính chất no
Câu 6: Anken thích hợp để có thể điều chế : 3-Etylpentan-3-ol bằng phản ứng hidrat hóa là:
A. 3-etylpent-3-en B. 3-etylpent-2-en
C. 3,3-dimetylpent-2-en D. 3-etylpent-1-en
Câu 7: Cho các chất sau: (1)-Benzen, (2)-Toluen, (3)Nitrobenzen. Thứ tự tăng dần khả
năng phản ứng thế vào nhân thơm là:
A. 3,2,1 B. 1,3,2 C. 1,2,3 D. 3,1,2
Câu 8: Sản phẩm nào sau đây không phải do etylen tạo ra trực tiếp:
A. CH
3
CH
2
OH B. (-CH
2
-CH
2

-)n C. (-CH
2
-CHCl-)n D. CH
2
OH-CH
2
OH
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
1. Phenol làm mất màu dung dịch brom do phenol dễ dàng tham gia phản ứng cộng hơn benzen.
2. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol.
3. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt phenol và ancol.
4. Phản ứng của ancol với CuO tạo thành andehit hoặc xeton chính là phản ứng tách hidro.
Các tính chất đúng là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 4
Câu 10: Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br
2

C. C
2
H
5
OH D. Dung dịch HBr

B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

2
3
4

5
6
7
8
1
CH
4
CH
3
Cl
CH
3
OH
HCHO
HCOOH
Ag
HCOONa

Câu 2: a) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các hóa chất sau đây (đựng trong từng lọ
riêng biệt bị mất nhãn): axit propionic, glixerol, propan-1-ol, phenol.
HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 8
b) Viết và gọi tên các đồng phân mạch hở (không kể đồng phân cis-trans) có công thức phân
tử là C
4
H
6
.
Câu 3: Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác. Hãy viết các phương trình phản ứng điều
chế:

a) Cao su buna b) PVC
Câu 4: Cho 4,0 gam hh Y gồm hai anđehit (là đồng đẳng của anđehit fomic) liên tiếp nhau tác
dụng với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng, được 16,2 gam kết tủa. Viết CTCT và gọi tên mỗi
đồng phân của 2 anđehit.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một rượu A thì chỉ thu được 8,96 lit khí CO
2
(ở đktc) và 9
gam nước. Tiến hành phản ứng loại nước của A ta thu được hỗn hợp 2 anken. Xác định công
thức phân tử và công thức cấu tạo của A.

Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Ag=108.


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10

A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là :
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7

OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp CH
4
,C
4
H
10

,C
2
H
4
thu được 0,14 mol CO
2
và 0,23
mol H
2
O. Số mol của hỗn hợp 2 ankan và anken là:
A. 0,05 và 0,05 B. 0,08 và 0,02 C. 0,09 và 0,01 D. 0,01 và 0,09
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH
3
COONa
o
+NaOH(CaO,t )

A
2
+O (xt)

B. Công thức của A,
B trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH
4
, CH
3
Cl B. C
2
H

2
, CH
3
CHO C. CH
4
, C
2
H
2
D. CH
4
, HCHO.
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với ddBr
2
?
A. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
6
H
5
CH=CH
2
B. C

2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
4.

C. C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
3
H
6
D. C
4
H
6
, C
6

H
5
CH
3
, C
3
H
4.
Câu 5: Cho các chất: Na, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Số chất tác dụng được với phenol là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: Từ Vlít (đktc) etilen điều chế được 1 lít ancol etylic 60
0
bằng phương pháp tổng hợp. Biết
hiệu suất của phản ứng tổng hợp là 80%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là
0,8g/ml. Giá trị của V là:
A. 292,17 lít B. 233,74 lít C. 243,48 lít D. 273,34 lít
Câu 7: Cho phản ứng: CH
3
CHO +2AgNO
3
+3NH
3
+ H

2
O
o
t

CH
3
COONH
4
+2NH
4
NO
3
+
2Ag. Vai trò của CH
3
CHO trong phản ứng trên là
A. Chất oxy hóa B. Axit C. Bazơ D. Chất khử
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: C
2
H
4

+A

C
2
H
5
Br

+B (t )
o

C
2
H
5
OH
+D (xt)

CH
3
COOH
Công thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. HBr, NaOH, O
2
B. Br
2
, KOH, CuO C. HBr, NaOH, CuO D. Br
2
, KOH, O
2

HÓA HỌC 11 TRUNG TÂM HAI BÀ TRƯNG
Đề ôn tập kiểm tra HKII 9
Câu 9: 3 chất hữu cơ A, B, C có CTPT ngẫu nhiên là: C
2
H
6
O, C

2
H
4
O
2
, C
2
H
4
O thõa mãn các
điều kiện sau:
- A tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
- B, C không tác dụng với Na.
- B làm mất màu dung dịch Br
2
.
CTCT thu gọn của A, B, C lần lượt là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO B. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C

2
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, CH
2
=CHOH, CH
3
OCH
3
D. CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
OCH
3.

Câu 10: Trùng hợp propilen cho sản phẩm là:
A.
(
2n
CH CH)


3
CH

B.
(
2n
CH -CH )

3
CH

C.
(
3n
CH -CH )

3
CH
D.
(
2 2 n
CH -CH )

B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

2
3
4
5
6
7
8

1
Ag
C
6
H
6
C
6
H
5
CH
3
C
6
H
5
CH
2
Cl
C
6
H
5
CH
2
OH C
6
H
5
CHO

C
6
H
5
COOHC
6
H
5
CH
2
ONa
o-nitrotoluen

Câu 2: a) Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO,
C
2
H
5
OH. Hãy nhận biết từng chất bằng phương pháp hóa học.
b) Hãy viết và gọi tên các đồng phân chứa vòng benzen có công thức phân tử là C
8
H
10
O, biết

các đồng phân này vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 3: Viết phương trình phản ứng chuyển hóa:
a) prpan-1-ol thành propan-2-ol
b) propanal thành axeton.
Câu 4: Oxi hóa m gam rượu đơn chức bậc I (A) bằng CuO ở nhiệt độ cao được anđehit B. Hỗn
hợp khí và hơi thu được sau phản ứng chia làm 3 phần băng nhau.
- Phần 1 tác dụng với Na dư (dư) thu được 5,6 lit H
2
(đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dư) được 64,8 gam Ag.
- Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi được 33,6 lit CO
2
ở đktc và 27 gam H
2
O.
a) Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu thành anđehit
b) Xác định công thức cấu tạo của rượu A và anđehit B.
Câu 5: Hỗn hợp X chứa glixerol và ancol đơn chức A. Cho 19,6 gam hỗn hợp X tác dụng với
kali (lấy dư) thu được 6,16 lit khí. Mặt khác, 7,84 gam hỗn hợp X hòa tan hết 2,94 gam
Cu(OH)
2
. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên A. Biết A có mạch hở.
Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Ag=108.

×