Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

báo cáo đảm bảo chất lượng cho máy gia tốc thẳng tại bệnh viện ung bướu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 41 trang )

BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG MÁY GIA
TỐC THẲNG
SVTH: Hoàng Thị Hậu
CBHD: PGS. TS. Châu Văn Tạo
I. Giới thiệu về máy gia tốc thẳng
1. Cấu tạo
2. Nguyên lý hoạt động
II. Quy trình đảm bảo chất lượng máy gia tốc thẳng
(QA: Quality Assurance)
1. Kiểm tra hàng ngày
2. Kiểm tra hàng tuần
3. Kiểm tra hàng tháng
4. Kiểm tra hàng năm
III. Thực nghiệm tính toán suất liều hấp thụ tuyệt đối cho chùm photon
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ MÁY GIA TỐC THẲNG
Cấu tạo và nguyên lý làm việc
của máy gia tốc thẳng
(1) Sự tạo ra và tăng tốc electron,
(2) Uốn chùm electron 270
0
, (3) Bia,
(4) Collimator sơ cấp, (5) Tấm lọc,
(6) Buồng ion hóa, (7) Collimator đa lá,
(8) Electron applicator
Bia
Chùm electron
Buồng ion hóa
Uốn chùm tia
Bộ lọc
Tán xạ lá kim loại


Collimator thứ cấp
Ngàm trên
collimator
Ngàm dưới
collimator
Khay electron
Tâm quay thân máy
(100 cm từ mặt
phẳng bia)
II. QUY TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHO
MÁY GIA TỐC THẲNG (QA)
1. Kiểm tra hàng ngày
2. Kiểm tra hàng tuần
3. Kiểm tra hàng tháng
4. Kiểm tra hàng năm
 Cơ khí
 Liều lượng
 An toàn
Các công việc cần kiểm tra
Tình trạng
và sai số
Cơ khí
(Mechanical)
Laser 2mm
Thước chỉ thị khoảng cách quang học (ODI),
SSD = 100 cm
2mm
Kích thước trường chiếu ánh sáng (10 × 10 cm) 2mm
Sự trùng khớp ánh sáng laser và dây chữ thập 2mm
Liều lượng

(Dosimetry)
Đo suất liều ra chùm photon hoặc electron ±3%
An toàn
(Safety)
Hệ thống chỉ thị phát tia Hoạt động
Hệ thống theo dõi bệnh nhân Hoạt động
Hệ thống khóa cửa liên động Hoạt động
Màn hình theo dõi phóng xạ Hoạt động
Bảng 2.1. Kiểm tra hàng ngày
Các công việc cần kiểm tra Sai số
Cơ khí
(Mechanical)
Kiểm
tra trường chiếu MLC (
Multileaf
collimator)
2mm
Thước
chỉ thị khoảng cách quang học tại
SSD
khác
nhau
3mm
Trường
chiếu ánh sáng với các kích
thước
khác
nhau (5×5, 10×10, 15×15 cm,…)
2mm
Kiểm

tra hiển thị góc quay của thân
máy
(gantry)
và ống chuẩn trực (collimator)

Bảng 2.2. Kiểm tra hàng tuần
Các công việc cần kiểm tra Tình trạng và sai số
Cơ khí
(Mechanical)
Sự trùng khớp giữa trường xạ
và trường ánh sáng
2mm
Tâm dây chữ thập Đường kính 2 mm
Góc quay collimator 1°
Góc quay thân máy 1°
Đồng tâm quay gantry Đường kính 2 mm
Đồng tâm quay collimator Đường kính 2 mm
Liều lượng
(Dosimetry)
Suất liều tuyệt đối của chùm photon 2%
Suất liều tuyệt đối của chùm
electron
2%
An toàn
(Safety)
Sao lưu dữ liệu (Back up MU) Hoạt động
Vị trí chốt nêm và khóa khay chì Lệch hay không lệch
Hệ thống dừng khẩn cấp Hoạt động
Bảng 2.3. Kiểm tra hàng tháng
Các công việc cần kiểm tra

Tình trạng và sai
số
Cơ khí
(Mechanical)
Kiểm tra hệ số truyền cho tất cả các thiết bị điều
trị (MLC, khay, block, chì)
2%
Hệ số truyền của nêm 2%
Sự trùng khớp tâm quay máy và tâm xạ Đường kính 2mm
Hệ thống bàn điều trị 2mm
Liều lượng
(Dosimetry)
Kiểm tra sự tuyến tính "Linearity“ của liều
lượng
1%
Kiểm tra liều sâu phần trăm PDD 2%
Kiểm tra profile 2%
Kiểm tra độ phẳng 2%
Kiểm tra độ đối xứng 2%
Tính độc lập của góc quay thân máy 2%
An toàn
(Safety)
Kiểm tra khóa an toàn theo quá trình kiểm tra
của nhà sản xuất
Hoạt động
Bảng 2.4. Kiểm tra hàng năm
1. Kiểm tra các thông số của máy
a) Thước chỉ thị khoảng cách quang học (ODI)
b) Kiểm tra tia laser
III. THỰC NGHIỆM

Thước ở khoảng cách
SSD = 100 cm
Mở đèn ODI
Kiểm tra laser trùng khớp với tâm
trường chiếu
Kiểm tra sự trùng khớp hai tia laser
Kiểm tra laser trùng khớp với mặt phẳng
tại tâm SSD = 100 cm
d) Trường chiếu MLC
c) Trường chiếu ánh sáng với nhiều kích thước khác nhau
5 × 5 cm
15 × 15 cm
20 × 20 cm
10 × 10 cm
Kiểm tra MLC giữa TPS và máy
gia tốc
Hình dạng MLC
f) Góc quay collimator
e) Góc quay thân máy
Cách đặt thước level
Đặt thước level ở các ngàm
của collimator
Kiểm tra sự cân bằng
của thước level
Sai số góc quay thân máy
Sai số góc quay collimator
h) Tâm dây chữ thập (Cross hair)
SSD = 100 – 150 cm
g) Sự trùng khớp giữa trường xạ và trường ánh sáng
Tâm dây chữ thập (đường màu đen)

Trường xạ và trường sáng trùng
nhau tại 1 điểm
k) Đồng tâm quay thân máy (gantry)
i) Đồng tâm quay collimator
Đánh dấu tâm sau mỗi lần quay
collimator (SSD = 100 cm)
l) Bàn điều trị (ngang, dọc, cao)
m) Tâm xạ
Màn hình hiển thị khoảng cách
bàn theo chiều cao, dọc, ngang
Tâm xạ theo góc quay collimator
Tâm xạ theo góc quay thân máy
Kiểm tra bàn theo độ cao
Kiểm tra bàn theo chiều dọc
KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ
CHO MÁY GIA TỐC THẲNG TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU
Bảng 1. Kết quả kiểm tra máy gia tốc thẳng
Các thông số Sai số cho phép Kết quả
CƠ KHÍ
Thước
chỉ thị khoảng cách quang
học
2 mm
1 mm (SSD = 100 cm)
Laser
2 mm
Ngang
và dọc 1 mm
Trường
chiếu ánh sáng 2 mm 1 mm

Trường
chiếu MLC 2 mm 0,5 mm
Sự
trùng khớp giữa truờng xạ và
trường
ánh sáng
2 mm 1 mm
Tâm
dây chữ thập 2 mm 0,5 mm
Bàn
điều trị (ngang, dọc, cao) 2 mm
Ngang: 1,7 mm, dọc:1,8 mm,
cao
: 1,1 mm
Góc
quay collimator 1° 0,1
0
Góc
quay thân máy 1° 0,2
0
Đồng
tâm quay collimator 2 mm 0,2 mm
Đồng
tâm quay gantry 2 mm 0,5 mm
LIỀU
LƯỢNG
Liều
tuyệt đối của chùm photon
hoặc
electron

2% 2%
AN
TOÀN
Sao
lưu dữ liệu Hoạt động Hoạt động
Khóa
chốt nêm và khay chì Hoạt động Hoạt động
Hệ
thống dừng khẩn cấp Hoạt động Hoạt động
- Hệ thống cơ khí của máy gia tốc hoạt động chính xác, các thiết bị
laser, MLC, trường chiếu ánh sáng, góc quay thân máy, góc quay
collimator, đồng tâm quay thân máy, đồng tâm quay collimator, hệ
thống bàn điều trị,… Hầu như hoạt động tốt, kết quả kiểm tra với
mức sai số rất thấp. Chứng tỏ máy hoạt động ổn định.
- Các hệ thống sao lưu dữ liệu, chốt và khóa khay chì, hệ thống dừng
khẩn cấp hoạt động an toàn và ổn định.
Nhận xét kết quả
2. Kiểm tra liều lượng chùm tia
a) Dụng cụ đo chùm tia
Hình 2.1. Phantom nước
Hình 2.4. Đầu dò Markus
Hình 2.2. Áp suất kế
Hình 2.3. Hệ máy đo liều
Hình 2.5. Đầu dò PTW31010
Hình 2.7. Nhiệt kế
Hình 2.8. Thiết bị điều khiển
PTW MP3
Hình 2.6. Đầu dò PTW30013
Hình 2.9. Phần mềm Mephysto
a) Đo PDD, profile

 Ý nghĩa việc đo profile, PDD: Kiểm tra sự đồng đều của trường xạ,
độ phẳng và độ đối xứng của trường chiếu.
 Dụng cụ:
 Dùng phần mềm Mephysto để đo, PTW MP3, bộ đo nhiệt độ áp
suất, level cân chỉnh.
 Sử dụng hai đầu đò: một đầu đò đo nhỏ TW31010 – 1015 để
quét, một đầu dò tham khảo TW31010 – 1016.
 Tiến hành đo ở những kích thước trường chiếu khác nhau.
 Tiến hành thí nghiệm
 SSD = 100 cm
 Góc quay gantry = 0°
 Góc quay collimator = 0°
 Đo ở trường chiếu 10 × 10 cm.
 Đo PDD, profile (tại Dmax).
 Kết quả: 1%
 Sai số cho phép: 2%
 Nhận xét: Đạt so với chuẩn đưa ra
%FLSZ 100*100
<+000.0 +000.0 +000.0 +050.9>
<+000.0 +000.0 +002.0 +055.1>
<+000.0 +000.0 +004.0 +064.6>
<+000.0 +000.0 +006.0 +082.1>
<+000.0 +000.0 +008.0 +090.6>
<+000.0 +000.0 +010.0 +096.1>
<+000.0 +000.0 +012.0 +098.7>
<+000.0 +000.0 +014.0 +099.9>
<+000.0 +000.0 +016.0 +100.0>
<+000.0 +000.0 +018.0 +099.9>
<+000.0 +000.0 +020.0 +099.5>
<+000.0 +000.0 +022.0 +098.8>

<+000.0 +000.0 +024.0 +098.0>
<+000.0 +000.0 +026.0 +097.1>
<+000.0 +000.0 +028.0 +096.7>
<+000.0 +000.0 +030.0 +095.5>
<+000.0 +000.0 +032.0 +094.8>
<+000.0 +000.0 +034.0 +093.8>
<+000.0 +000.0 +036.0 +092.9>
<+000.0 +000.0 +038.0 +092.0>
<+000.0 +000.0 +040.0 +091.1>
<+000.0 +000.0 +042.0 +090.5>
<+000.0 +000.0 +044.0 +089.7>
<+000.0 +000.0 +046.0 +088.8>
<+000.0 +000.0 +048.0 +088.1>
<+000.0 +000.0 +050.0 +087.1>
<+000.0 +000.0 +052.0 +086.3>
<+000.0 +000.0 +054.0 +085.5>
<+000.0 +000.0 +056.0 +084.6>
<+000.0 +000.0 +058.0 +083.7>
<+000.0 +000.0 +060.0 +082.7>
<+000.0 +000.0 +062.0 +082.0>
<+000.0 +000.0 +064.0 +081.1>
<+000.0 +000.0 +066.0 +080.4>
<+000.0 +000.0 +068.0 +079.7>
<+000.0 +000.0 +070.0 +078.9>
<+000.0 +000.0 +072.0 +078.1>
<+000.0 +000.0 +074.0 +077.2>
<+000.0 +000.0 +076.0 +076.7>
<+000.0 +000.0 +078.0 +075.5>
<+000.0 +000.0 +080.0 +074.8>
<+000.0 +000.0 +082.0 +073.7>

<+000.0 +000.0 +084.0 +073.4>
<+000.0 +000.0 +086.0 +072.6>
<+000.0 +000.0 +088.0 +071.7>
<+000.0 +000.0 +090.0 +071.1>
<+000.0 +000.0 +092.0 +070.2>
<+000.0 +000.0 +094.0 +069.6>
<+000.0 +000.0 +096.0 +068.7>
<+000.0 +000.0 +098.0 +068.3>
<+000.0 +000.0 +100.0 +067.5>
Bảng 2.1. Giá trị PDD tại trường chiếu 10 × 10 cm, SSD = 100 cm, năng lượng 6 MV
%FLSZ 100*100
<+000.0 +000.0 +000.0 +050.0>
<+000.0 +000.0 +002.0 +053.7>
<+000.0 +000.0 +004.0 +062.6>
<+000.0 +000.0 +006.0 +080.3>
<+000.0 +000.0 +008.0 +090.0>
<+000.0 +000.0 +010.0 +095.6>
<+000.0 +000.0 +012.0 +098.2>
<+000.0 +000.0 +014.0 +099.5>
<+000.0 +000.0 +016.0 +100.0>
<+000.0 +000.0 +018.0 +099.9>
<+000.0 +000.0 +020.0 +099.3>
<+000.0 +000.0 +022.0 +098.6>
<+000.0 +000.0 +024.0 +097.7>
<+000.0 +000.0 +026.0 +097.0>
<+000.0 +000.0 +028.0 +096.0>
<+000.0 +000.0 +030.0 +095.4>
<+000.0 +000.0 +032.0 +094.5>
<+000.0 +000.0 +034.0 +093.6>
<+000.0 +000.0 +036.0 +092.7>

<+000.0 +000.0 +038.0 +091.9>
<+000.0 +000.0 +040.0 +091.1>
<+000.0 +000.0 +042.0 +090.3>
<+000.0 +000.0 +044.0 +089.4>
<+000.0 +000.0 +046.0 +088.6>
<+000.0 +000.0 +048.0 +087.6>
<+000.0 +000.0 +050.0 +086.8>
<+000.0 +000.0 +052.0 +085.9>
<+000.0 +000.0 +054.0 +085.1>
<+000.0 +000.0 +056.0 +084.5>
<+000.0 +000.0 +058.0 +083.6>
<+000.0 +000.0 +060.0 +082.6>
<+000.0 +000.0 +062.0 +081.9>
<+000.0 +000.0 +064.0 +081.0>
<+000.0 +000.0 +066.0 +080.2>
<+000.0 +000.0 +068.0 +079.3>
<+000.0 +000.0 +070.0 +078.4>
<+000.0 +000.0 +072.0 +077.8>
<+000.0 +000.0 +074.0 +077.0>
<+000.0 +000.0 +076.0 +076.2>
<+000.0 +000.0 +078.0 +075.5>
<+000.0 +000.0 +080.0 +074.4>
<+000.0 +000.0 +082.0 +073.8>
<+000.0 +000.0 +084.0 +073.1>
<+000.0 +000.0 +086.0 +072.1>
<+000.0 +000.0 +088.0 +071.6>
<+000.0 +000.0 +090.0 +070.7>
<+000.0 +000.0 +092.0 +069.9>
<+000.0 +000.0 +094.0 +069.2>
<+000.0 +000.0 +096.0 +068.4>

<+000.0 +000.0 +098.0 +067.5>
<+000.0 +000.0 +100.0 +066.9>
Giá trị PDD tại TPS
Giá trị PDD đo được
Hình 2.10. PDD với các kích thuớc truờng chiếu khác nhau
Màu
Trường chiếu ánh sáng
(cm × cm)
3 × 3
4 × 4
6 × 6
8 × 8
10 × 10
20 × 20
30 × 30

×