Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tuần : 1 Ngày soạn :18/8/2012
Tiết : 1
Chương I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
§1 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I/ Mục đích yêu cầu :
- H/s giải thích được như thế nào là hai góc đối đỉnh, nêu được tính chất.
- Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
- Nhật biết được các góc đối đỉnh trong một hình.
- Tập suy luận.
II/ Chuẩn bò :
- Thước thẳng, thước đo góc.
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Bài mới :
- Giới thiệu các chương trình lớp 7 ( mục lục)
GIÁO VIÊN HỌC SINH
- G/v : Đưa hình vẽ hai góc đối đỉnh, không dối
đỉnh
- G/v : giới thiệu : Ô
1
,Ô
2
có mỗi cạnh của góc
này là tia đối của ỗi cạnh của góc kia suy ra
ô
1
,ô
2
là 2 góc đối đỉnh
M
1
và M
2
không phải là góc đối đỉnh
- vậy thế nào là hai góc đối đỉnh :
H/s đọc đònh nghóa và nhắc lại
- Cho H/s làm ?2
- Vậy 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành ? góc
đối đỉnh
- vậy M
1
, M
2
sao không phảo là 2 góc đối đỉnh
- Cho xoy, em hảy vẽ góc đối đỉnh xoy?
- Quan sát 2 góc đối đỉnh, em hảy ước lượng
độ lớn 2 góc ô
1
và ô
3
, ô
2
và ô
4
như thế nào ?
- Hãy dùng thước đo lại cho nhận xét? Gọi H/s
1/ Thế nào là 2 góc đối đỉnh:
- Ô
1
,Ô
2
có chung đỉnh O cạnh Oy là tia đối
cạnh Ox
Cạnh Oy’ là tia đối cạnh Ox’
Đònh nghóa : (sgk)
?2
ô
2
, ô
4
cũng là 2 tia đối đỉnh vì oy’ là tia đối ox’
ox’ là tia đối oy’
2/ Tính chất 2 góc đối đỉnh :
Ô
1 =
Ô
3
; Ô
2
= Ô
4
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(vì 2 góc kề bù) (1)
Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
( kề bù) (2)
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 1 Năm học : 2012-2013
⇒
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
lên bảng
- Dực vào tính chất 2 góc kề bù đã học lớp 6
giải thích vì sao ô
1
= ô
3
- Có nhận xét gì về tổng ô
1
+ ô
3
? vì sao ?tương
tự ô
2
+ô
3
từ (1) và (2) suy ra điều gì ?
Ô
1
+ Ô
2
= Ô
2
+ Ô
3
Ô
1
= Ô
3
Nêu tính chất : (sgk)
3/ Củng cố :
- Ta có 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy 2 hóc = nhau có đối đỉnh không ?
- Về học thuộc đònh nghóa. Tính chất
4/ BTVN : 3,4,5/83
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 2 Năm học : 2012-2013
⇒
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tuần : 1 Ngày soạn : 20/8/2012
Tiết : 02
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Học sinh nắm được đònh nghóa hai góc đối đònh, tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
- Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình.
- Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước
- Tập suy luận và trình bày 1 bài tập
II/ Chuẩn bò :
- Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ điểm danh
2/ Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, đe85t tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
- HS2 : Nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh? Vẽ hình, bằng suy luận hãy giải thích vì sao
2 góc đối đỉnh lại bằng nhau.
Chữa bài tập 5/82 :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
- Em hãy dùng thước đo góc vẽ góc
- Như thế nào là 2 góc kề bù ? em hãy vẽ góc
ABC’ kề bù với ABC
- Tổng 2 góc kề bù thì = bao nhiêu độ?
- Muốn vẽ C’BA’ kề bù với ABC’ thì ta phải
làm như thế nào ?
- Như thế nào là 2 góc đối đỉnh?nhìn vào hình
em nào cho biết góc A’BC’ như thế nào với
ABC
Bài 5:
a) Dùng thước đo góc vẽ ABC =56
0
- Vẽ tai BC’ là tai đối của tia BC ta được ABC’
là góc kề bù ABC ta có : ABC và ABC’ là hai
góc kề bù
Nên ABC + ABC’ = 180
0
ABC’ = 180
0
– ABC = 124
0
c) vẽ tai BA’ là tai đối BA vậy C’BA’là góc
kề bù với ABC’ ta thấy góc ABC và A’BC’ là
2 góc đối đỉnh nên :
ABC = A’BC’ = 56
0
3/ Luyện tập :
- G/v : Hs đọc đề bài 6/83.
- Để vẽ 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành góc
47
0
ta vẽ như thế nào?
- Gọi hs lên bảng vẽ hình
1/ Bài 6/83 :
- vẽ xOy = 47
0
- vẽ tia đối ox’ của tai ox
- vẽ tia đối oy’ của tai oy
ta được đường thẳng xx’ cắt yy’ tại O
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 3 Năm học : 2012-2013
⇒
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
- dựa vào bài toán và hình vẽ em hãy cho biết
bài toán này cho điều gì và tìm điều gì?
- H/s lên bảng tóm tắt
- g/v : cho biết số đo của góc Ô
1
- biết Ô
1
ta có thể tìm được Ô
2
được không? Vì
sao?
- tương tự tính góc Ô
4
= ? còn cách nào khác? Ô
2
và Ô
4
như thế nào?
- G/v cho hoạt động nhóm bài 7
- Một em lên bảng vẽ hình bài toán
- em hãy nêu tên các cặp góc = nhau
- vì sao chúng = nhau, dựa vào đâu?
- Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ hình
- G/v : Qua hình vẽ các em có nhận xét gì ? về 2
góc = nhau thì chưa chắc đối đỉnh
Cho xx’ yy’ = O
Ô
1
= 47
0
Tìm Ô
2
, Ô
3
, Ô
4
= ?
Ta có : Ô
1
= Ô
3
= 47
0
( T/c 2 góc đối đỉnh)
Mà Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(2 góc kề bù)
Vậy Ô
2
= 180
0
– Ô
1
= 180
0
– 47
0
= 133
0
Ta lại có :
Ô
3
+ Ô
4
= 180
0
(kề bù)
Nên Ô
4
= 180
0
– 47
0
= 133
0
2/ Bài 7:
3/ Bài 8:
4/ Củng cố :
- Thế nào là 2 góc đối đỉnh ?
- Nêu T/c của 2 góc đối đỉnh
- Làm bài tập 7/74 (Sbt)
5/ BTVN: Bài 8,9,10 (Sgk); 4,5,6/74 (Sbt)
Tuần : 02 Ngày soạn : 27/08/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 4 Năm học : 2012-2013
∩
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 03
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I/ Mục tiêu :
- Hs giải thích thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Công nhận T/c có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và b vuông góc với a
- Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho
trước.
- Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Tập suy luận.
II/ Chuẩn bò :
- Thước, Eke, giấy rời
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
HS1 : Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc? Nêu t/c 2 góc đối đỉnh
Vẽ xAy = 90
0
. Vẽ xAy’ đối đỉnh với xAy
Cả lớp nhận xét đánh giá bài của bạn
G/v : 2 góc đối đỉnh nên xx’ và yy’ là 2 đường thẳng cắt nhau tại A tạo thành 1 góc
vuông ta nói đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau.
3/ Bài mới :
- g/v ; cho cả lớp làm bài ?1
- các em sau khi gấp xong. Nhận xét nếp gấp
của tờ giấy như thế nào với nhau?
Các góc của nếp gấp như thế nào?
- g/v : Nhìn vào hình vẽ, em cho biết bài toán
cho điều gì và tìm điều gì ?
- dựa vào đâu ta biết được xOy = 90
0
?
y’Ox = ? » x’Oy = ?
- Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc
- G/v : giới thiệu ký hiệu
- Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc ta làm
như thế nào ?
- Cho điểm O nằm trên đường thẳng a, vẽ
đường thẳng b đi qua a và vuông góc với a
- tương tự cả lớp làm ?3
1/ Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc :
?1 tập làm theo hình 3
?2
Cho xx’ yy’ = {o}
xOy = 90
0
Tìm xOy’ = x’Oy = x’Oy’ = 90
0
Giải :
Có xOy = 90
0
(theo đầu bài)
y’Ox = 180
0
– xOy ( T/c 2 góc kề bù)
» y’Ox = 90
0
có : x’Oy = y’Ox = 90
0
( đối đỉnh)
- 2 đường thẳng vuông góc là 2 đường thẳng
cắt nhau tạo thành 4 góc vuông
* Ký hiệu : xx’
┴
yy’
2/ Vẽ hai đường thẳng vuông góc :
?3
?4 có và chỉ 1 đường thẳng đi qua O và
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 5 Năm học : 2012-2013
∩
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
theo em có mấy đường thẳng đi qua O và
vuông góc với a ?
- G/v : Đưa bảng phụ – cả lớp làm bài 1 (sgk)
- hs đứng tại chỗ phát biểu bài
Bài 2: câu nào đúng? Sai?
a) 2 đt ┴ thì cắt nhau
b) 2 đt cắt nhau thì vuông góc
- G/v : cho bài toán: cho đoạn thẳng AB vẽ
trung điểm I của AB. Qua trung điểm I vẽ
đường thẳng d vuông góc với AB
- G/v : vậy đường thẳng d được gọi là đường
trung trực của đoạn AB
- Vậy đường trung trực của đoạn thẳng là gì ?
- Điều kiện để đường thẳng trở thành đường
trung trực
- G/v : Giới thiệu điểm đối xứng
vuông góc với đt a cho trước
Bài 1 : sgk
a) Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông
b) a
┴
a’
Bài 2 :
a) Đúng
b) Sai Ô
1
≠ 90
0
3/ Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng:
* Đònh nghóa : (sgk)
- Vuông góc, đi qua trung điểm
- d là trung trực của đoạn AB
Ta nói: A và B đối xứng với nhau qua I
4/ Củng cố :
- Cho đoạn thẳng CD = 3cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn ấy
- Nêu đònh nghóa 2 đường thẳng vuông góc? Lấy VD thực tế về 2 đt vuông góc
5/ BTVN :
- Học thuộc đn 2 đt vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng
- Làm bt 13, 14, 15, 16, 17, 18 (sgk)
- Bài 10, 11 / 75 (sbt)
Tuần : 2 Ngày soạn : 29/08/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 6 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 04
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Giải thích thế nào là 2 đt vuông góc với nhau
- Biết vẽ đt đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đt cho trước – biết vẽ trung trực
của 1 đoạn thẳng.
- Bước đầu tập suy luận – dùng thước thành thạo.
II/ Chuẩn bò :
- Thước eke, bảng phụ, giấy rời
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
HS1 : Thế nào là 2 đt vuông góc ?
HS2 : Cho đt a, điểm O thuộc a. Hãy vẽ đt b đi qua điểm O và vuông góc với đt a
G/v : cả lớp theo dõi. NX – đánh gía
HS3 : Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng ? vẽ đường trung trực
3/ Luyện tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
- G/v : cho cà lớp làm bài 17
- Gọi hs lên nhận xét bài
- G/v : đưa bảng phụ
- kiểm tra xem 2 đt a và a’ có vuông góc với
nhau ?
- G/v : gọi hs đọc đề bài
1 hs lên bảng làm
1/ Bài 17:
Kết qủa : a) a
┴
a’
b) a
┴
a’
c) a
┴
a’
2/ Bài 19:
Trình tự 1 :
- Vẽ d
1
tùy ý
- Vẽ d
2
cắt d
1
tại O và tạo với d
1
góc 60
0
- lấy điểm A tùy ý trong góc d
1
Od
2
- vẽ AB
┴
d
1
tại B ( B thuộc d
1
)
- vẽ BC
┴
d
2
( C thuộc d)
Trình tự 2 :
- vẽ 2 đt d
1
, d
2
cắt nhau tại O tạo thành 60
0
- lấy B tùy ý trên tia Od
1
- vẽ đoạn BC
┴
Od
2
, điểm C thuộc d
2
- vẽ đoạn BA
┴
Od
1
, điển A nằm trong góc
d
1
Od
2
4/ Củng cố và dặn dò :
- Nêu đn 2 đt vuông góc với nhau
- Phát biểu t/c đt qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước
- Về xem các bt đã sửa
Tuần : 03 Ngày soạn : 05/09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 7 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 05
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I/ Mục tiêu :
Kiến thức:- H/s hiểu được tính chất đường thăûng và cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le
trong bằng nhau thì tạo ra những góc so le trong đồng vò bằng nhau
- Góc trong cùng phía bù nhau
Kỹ năng:- H/s có kỹ năng nhận biết góc trên hình và tập suy luận
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Phấn, thước, bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
HS :Phát biểu thế nào là hai đường thẳng vuông góc ?
3/ Bài mới :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1 :Góc so le và góc đồng
- H/s vẽ : 2 đường thẳng phân biệt a,b
vẽ đường thẳng c cắt a và b tại 2
điểm A,B. Có bao nhiêu góc đỉnh A,B
G/v giới thiệu cặp góc so le trong, đồng vò
- 2 góc so le trong : ổ dải trong và nằm 2 phía
so với đường thẳng c
- 2 góc đồng vò gồm 1 góc ở dải trong và 1 góc
ở dải ngoài và nằm cùng phía với cát tuyến c
H/s làm ?1 trang 88 ?
Gọi h/s lên làm từng câu?
Bài tập 1/89
Hoạt động 2:Tính chất
1/ Góc so le và góc đồng vò :
Có 4 góc ở đỉnh
A,4 góc ở đỉnh B
- Â
1
và BÂ
3
, Â
4
và BÂ
2
so le trong
- Â
3
và BÂ
3
, Â
2
và BÂ
2
đồng vò
a) 2 cặp góc so le trong Â
1
và B
3
, Â
4
& B
2
b) 4 cặp góc đồng vò :
Â
2
& B
1
; Â
3
& B
3
; Â
4
& B
4
; Â
1
& B
1
H/s điền vào chỗ trống :
a) so le trong
b) đồng vò
c) đồng vò
d) so le trong
2/ Tính chất :
Nhóm 1 :
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 8 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
H/s quan sát hình 13
a) Tính Â
1
& B
3
Kết luận ?
Kết luận ?
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng // 1
trong các góc tạo thành có 2 góc so le trong
bằng nhau suy ra được gì?
* Tính chất : SGK / 89 hs đọc t/c
a) Có Â
1
& Â
4
là 2 góc kề bù nên :
Â
1
= 180
0
– Â
4
= 180
0
- 45
0
Â
1
= 135
0
Tương tự : B
3
= 135
0
Suy ra Â
1
= B
3
Cặp góc so le trong = nhau
Nhóm 2 :
b) Â
2
= Â
4
= 45
0
đối đỉnh
mà B
2
= 45
0
suy ra Â
2
= B
2
= 45
0
Â
2
= B
2
hai góc đồng vò bằng nhau
Tương tự Nhóm 3 : Â
4
= B
2
= 45
0
Nhóm 4 : Â
3
= B
3
= 135
0
Nhóm 5 : tính góc đồng vò còn
lại
-H/s : Suy ra cặp góc so le trong còn lại =
nhau, các góc đồng vò = nhau.
* Tính chất : (sgk)
4/ Củng cố dặn dò :
Bài tập 22/ bảng phụ ghi số đo của những góc còn lại, đọc tên các góc so le trong, đọc
tên các góc đồng vò. Có nhận xét gì 2 góc Â
1
, B
2
Â
1
= 140
0
, Â
2
= 40
0
Â
3
= 140
0
, B
1
= 140
0
B
4
= 40
0
B
3
= 140
0
Góc Â
4
& B
2
- B
2
& Â
2
; Â
3
& B
3
- Hai góc trong cùng phía : Â
1
+ B
2
= 180
0
Nhận xét phát biểu tổng hợp
5/ Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm Bt 23 Sgk/89, Bài 16-19 Sbt
Tuần : 04 Ngày soạn : 08/09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 9 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 06
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu :
Kiến thức:- Hs nắm được đường thẳng song song, dấu hiệu 2 đường thẳng song song
Kỹ năng: biết vẽ được đường thẳng đi qua điểm cho trước // đường thẳng đã cho
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Êke, thước, bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
HS1:
a) Nêu t/c các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng // ?
b) Cho hình Â
3
= B
1
= 145
0
điền số dò các góc còn lại
HS2 : Nêu vò trí 2 đường thẳng phân biệt? Thế nào là 2 đường thẳng song song
3/ Bài mới :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
H/s là ?1 đoán xem các đường thẳng nào song
song ?
a) b) c)
- Nhận xét vò trí số đo các góc
G/v đưa ra dấu hiệu ?
G/v đưa bảng phụ hình 18,19
Hs trình bày cách vẽ
Hs lên bảng vẽ lại hình như sách
Hs vẽ hình 19 vào vở
1/ Nhắc lại kiến thức lớp 6 :
Hs nhắc lại Sgk
2/ Dấu hiện nhận biết 2 đường thẳng song song
:
- (a) // (b)
- (d) không // ©
- (m) // (n)
dùng thước kéo dài các đt trên ta có nhận xét
như Hs1
- Hình a : cặp góc sole trong = nhau
- Hình b : cặp góc so le trong không = nhau
- Hình c : cặp góc đồng vò = nhau
H/s nhắc lại dấu hiện : Sgk/90
- 2 đt a & b // với nhau.
- a & b không có điểm chung
3/ Vẽ hai đường thẳng song song :
- Dùng góc nhọn của êkê vẽ đt c cắt (a) tạo
thành góc = 60
0
- Dùng êkê vẽ (b) tạo với (c) 1 góc 60
0
suy ra (a) // (b)
- thao tác nhu Sgk
- Vẽ đúng thao tác
4/ Củng cố dặn dò :
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 10 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Nhắc lại dấu hiệu 2 đường thẳng song song
Bài tập 24/ Sgk
a) a // b
b) a // b
Về nhà học bài và làm bài tập 21,22,23 /Sbt; 25,26/ Sgk
Tuần : 04 Ngày soạn : 12/09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 11 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 7
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
Kiến thức:- H/s nắm được dấu hiệu 2 đường thẳng song song.
Kỹ năng:Vẽ thành thạo 2 đường thẳng song song bằng thước eke và thước.
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Thước êke
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh :
2/ Kt bài cũ :
Hs : Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
3/ Luyện tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1:H/s lên bảng làm bài 26/91
H/s đọc đề bài
Học sinh nhận xét và g/v cho điểm
Hoạt động 2: H/s lên bảng làm bài 27/91
H/s đọc đề. Bài toán cho những gì?
G/v : Vẽ hình AD // BC làm thế nào ?
Vẽ AD = BC ?
H/s lên bảng vẽ hình
Ta vẽ được mấy đường thẳng
Hoạt động 3:H/s lên bảng làm bài 28/91
H/s đọc đề
Từng nhóm vẽ lên bảng nhóm trình bảy cách
vẽ
Còn cách nào khác ?
1/ Bài 26/91 :
H/s vẽ hình và trả lời câu hỏi
Ax // By vì Ax, By cắt AB tạo ra 1 cặp góc
SLT = nhau
2/ Bài 27 :
Cho ABC vẽ AD // BC ; AD = BC vẽ đường
thẳng đi qua A //BC
Lấy D ∈đường thẳng đó AD = BC
- Vẽ được 2 đường thẳng AD’ = AD //= BC
3/ Bài 28/91 :
Cách 1: vẽ xx’ lấy điểm A € xx’
- Dùng eke vẽ đường thẳng c qua A và xAc =
60
0
- Trên đường thẳng c lấy điểm B bất kỳ
- dùng eke vẽ y’BA = 60
0
sl le trong với xAB
xx’ // yy’
vẽ 2 góc đồng vò = nhau
4/ Củng cố , dặn dò :
Bài tập : Cho hình vẽ sau : Â
2
= 50
0
; B
3
=150
0
. Tính số đo
a) 1 cặp góc so le trong, đồng vò a // b không ? vì sao ?
b) lấy E € a vẽ đường thẳng d qua E // đường thẳng AB ( nêu cách vẽ )
a) ta có B
4
và Â
2
so le trong
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 12 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Â
1
= Â
2
= 180
0
Â
2
= 180
0
– 50
0
= 130
0
Â
1
& B
1
là 2 góc đồng vò
B
1
+ B
3
= 180
0
B
1
= 50
0
Â
1
= B
1
a // b ( đồng vò = nhau)
b) Lấy E € a vẽ góc sl le trong với Â
3
= 50
0
5/ Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài 30/ SGK/9224,25/78 SBT
Tuần : 05 Ngày soạn :17/09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 13 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 8
TIÊN ĐỀ ƠCLÍT
VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I/ Mục đích :
Kiến thức : H/s hiểu được nội dung của tiên đề Ơclít suy ra 2 đường thẳng song song
Kỹ năng :cho 2 đường thẳng // 1 cát tuyến cho số đo 1 góc tính các góc còn lại
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Thước, eke
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
Hs : Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
3/ Bài mới :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Tiên đề Ơclít
H/s nhìn hình vẽ ở SGK cho biết tên đường
thẳng // đt a ?
Bài toán : Cho M nằm ngoài a vẽ đt b đi qua
M mà b // a
H/s 2 : lên bảng vẽ và nhận xét
G/v : có bao nhiêu đt đi qua M mà // a
G/v : Tiên đề Ơclít
Hoạt động 2: Tính chất của 2 đường thẳng // :
H/s làm ? SGK/93
Qua BT trên em có nhận xét ?
Em hãy kiểm tra 2 góc trong cùng phía
G/v : đưa ra tính chất 2 đường thẳng song song
Tính chất này cho biết điều gì ?
Suy ra điều gì ?
1/ Tiên đề Ơclít :
H/s : b // a b đi qua M
Hs lên bảng vẽ
Đt b = đt bạn vẽ
H/s có 1 đt đi qua M và // a
H/s ghi vào vở và nhắc lại
M không thuộc a b đi qua
M b // a là duy nhất
2/ Tính chất của 2 đường thẳng // :
H/s làm câu a,b
H/s 2 làm câu c nhận xét
- Nếu 1 đt cắt
2 đt song song thì :
+ 2 góc so le trong
+ 2 góc đồng vò
+ 2 góc trong cùng phía bù nhau
H/s nhắc lại tính chất SGK/93
Cho : 1 đt cắt 2 đt //
2 góc so le trong = nhau, 2 góc đồng vò
= nhau
2 góc trong cùng phía bù nhau
4/ Củng cố, dặn dò :
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 14 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Bài 34/SGK bảng phụ hoạt động nhóm
Bài toán cho gì ?
Tìm gì ?
Nhóm 1 trình bảy ?
Nhóm khác nhận xét
Nhóm 2 trình bày ?
h/S nhận xét
nhóm 3 trình bày
Bài 32/94 : Bảng phụ
Cho a // b AB x a = A
AB x b = B
Â
4
= 37
0
Tìm a) B
1
= ?
b) so sánh Â
1
& B
4
c) Tính B
2
= ?
a) theo t/c 2 đt song song a // b
B
1
= Â
4
= 37
0
(cặp góc so le trong = nhau)
b) Â
4
& Â
1
là 2 góc kề bù
Â
1
= 180
0
– Â
4
= 143
0
( 2 góc đồng vò )
c) B
2
= Â
1
= 143
0
( 2 góc so le trong)
H/s trả lời
a, b : Đúng
b, c, d : sai
5/ Hướng dẫn về nhà
Về nhà học & làm bài tập 31, 35, 37 SGK
Tuần : 5 Ngày soạn :20 /09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 15 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 9
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
Kiến thức : H/s tính được số đo các góc khi cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song &
biết 1 góc.
Kỹ năng : Vận dụng tiên đề ƠClít để giải bài tập bước đầu biết suy luận.
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Thước, bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh :
2/ KT bài cũ :
H/s : Nêu tiên đề ƠClít
3/ Luyện tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Bài 35/94
G/v : Cho ABC qua điểm A vẽ đt a // BC, đt
b // AC qua B. Hỏi vẽ được mấy đt a, b?
Hoạt động 2: Bài 36/94
- G/v : viết đề bài lên bảng phụ cho a // b cắt a
tại A , b tại B điền vào chỗ trống
a) Â
1
= …… ( vì là cặp góc so le trong)
b) Â
2
= …… ( đồng vò)
c) B
3
+ Â
2
= ……… ( vì …… )
d) B
4
= Â
2
( vì …………)
G/v : Hoạt động nhóm :
Nhóm 1 – 2 làm khung bên trái
1/ Bài 35/94 :
H/s theo tiêu đề ƠClít
- Qua A vẽ 1 đường thẳnng a // BC
và 1 đường thẳng b // AC
2/ Bài 36/94 :
H/s 1 : a) Â
1
= B
3
b) Â
2
= B
2
H/s 2 : c) = 180
0
( 2 góc có cùng phía)
d) vì B
4
= B
2
là 2 góc đối đỉnh
mà B
2
= Â
2
( đồng vò) B
4
= Â
2
3/ Bài 38/95:
* Nhóm 1-2
- Biết d // d’ ta có
a) Â
1
= B
3
, b) B
1
= Â
1
, c) Â
1
+ B
2
= 180
0
Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì :
a) 2 góc so le trong bằng nhau
b) 2 góc đồng vò bằng nhau
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 16 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
c) 2 góc trong cùng phía bù nhau
* Nhóm 3-4-5
- Nếu Â
4
= B
2
Â
2
= B
2
Â
4
+ B
3
= 180
0
thì d // d’
* Nếu 1 đ cắt 2 đt mà :
a) 2 góc so le trong bằng nhau
b) 2 góc đồng vò bằng nhau
c) 2 góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó
song song?
4/ Kiểm tra 15”
Đề kiểm tra
Câu 1: Thế nào là hai đường thẳng song song?
Câu 2: Trong các câu em hãy chọn câu đúng.
a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì a // b.
c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vò bằng nhau thì a // b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường
thẳng a là duy nhất.
e) Có day nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
Câu 3 : Cho hình vẽ biết a // b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác
CAB và CDE. Hãy giải thích vì sao?
5/ Hướng dẫn về nhà :
- Về nhà làm bài : 39/95 ( sgk) 30/79 ( sbt)
Tuần : 6 Ngày soạn : 22/09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 17 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 10
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I/ Mục đích :
Kiến thức : H/s hiểu được quan hệ 2 đt cùng vuông góc đt thứ 3 thì song song với nhau
Kỹ năng : Biết phát biểu 1 mệnh đề toán học , tập và suy luận
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Thước & bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh:
2/ Kt Bài cũ :
Hs1 : Nêu dấu hiện nhận biết 2 đt song song. Cho M ngoài d vẽ đt c đi qua M sao cho c
⊥ d
Hs2: Lên bảng vẽ tiếp đt d’ đi qua M sao cho d’ ⊥ c
- Nêu tiên đề ƠClít
- Nhận xét gì về 2 đt d & d’
(d & d’ song song ới nhau vì tạo ra cặp góc so le trong = nhau)
3/ Bài mới :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính chất vuông
góc và tính chất song song:
H/s làm ? 1 trả lời câu hỏi
G/v : 2 đt phân biệt cùng vuông góc đt 3 thì có
quan hệ gì?
H/s nhắc lại tính chất
G/v :
Chứng minh :
Bài toán : Nếu a // b c ⊥ a thì c cắt b tạo thành
1 góc bao nhiêu độ ?
Qua bài toán em có nhận xét gì ?
1/ Quan hệ giữa tính chất vuông góc và tính
chất song song:
a) a // b
b) vì c cắt a & b tạo ra 1 cặp góc so le
trong = nhau
H/s : 2 đt phân biệt cùng vuông góc đt 3 thì
chúng song song với nhau.
c ⊥ a ⇒ Â
3
= 90
0
⇒
Â
3
= B
1
c ⊥ b ⇒ B
1
= 90
0
(2 góc ở vò trí đồng vò ) ⇒ a // b
H/s : c cắt b tại B ⇒ Â
3
= B
1
( 2 góc l73 vò trí
so le trong) ⇒ B
1
= 90
0
⇒ b ⊥ c
H/s :Nếu 1 đt vuông góc với một trong 2 đt //
thí n1 vuông góc với đt kia
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 18 Năm học : 2012-2013
ba
cb
ca
//
⊥
⊥
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
H/s đọc T/c 2:
So sánh t/c 1 và t/c 2
Bài tập : 40/97 : Bảng phụ
Căn cứ vào hình điền ( …)
a) Nếu a ⊥ c & b ⊥ c thì ……
b) Nếu a // b & c ⊥ a thì ……
Hoạt động nhóm
Hoạt động 2: Ba đường thẳng song song
Bài của mỗi nhóm có hình vẽ
Câu a,b biết d’ // d & d’’ // d
a) d’ có // d’’ không ?
b) a có ⊥ d’ không ? tại sao ?
a có ⊥ d’’ không ? tại sao?
Nhận xét câu c ?
Đó là t/c ? học sinh nêu tính chất
Bài 41/97 ( SGK):
H/s điền vào chỗ trống
H/s : Đọc t/c SGK/96
H/s : có nội dung ngược lại
a) a // b
b) c ⊥ b
2/ Ba đường thẳng song song :
a) d’ // d’’
b) a ⊥ d’ vì a ⊥ d & d // d’
a ⊥ d’’ vì a ⊥ d & d // d’’
⇒ d’ // d’’ cùng ⊥ a
Tính chất : (sgk)/97
Nếu a // b & a // c thì b // c
4/ Củng cố , dặn dò :
Bài toán : Ở bảng phụ
Dùng eke vẽ 2 đt a,b ⊥ c
a) Tại sao a // b
b) vẽ d cắt a , b tại C, D đánh số góc, gọi tên
góc = ?
H/s vẽ hình :
a) Vì a ⊥ c, b ⊥ c ⇒ a // b ( quan hệ ⊥ , //)
b)
C
1
= D
3
, D
2
= C
4
( so le trong)
C
2
= D
4
C
3
= D
1
( so le ngoài)
C
3
= D
3
… ( đồng vò )
C
1
= C
2
… (đối đỉnh)
5/ Hướng dẫn về nhà
BTVN : bài tập 42,43,44/98 33,34/80 (sbt)
Tuần : 6 Ngày soạn : 23/9/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 19 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết :11
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
Kiến thức : H/s nắm vững quan hệ // & ⊥ , cùng ⊥ đt thứ 3
Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng phát biểu mệnh đề toán học & C/M
Thái độ:nghiêm túc, cẩn thận trong tính toán, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Thước, bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
Hs1 : Chữa bài tập 42/98 :
a) vẽ a ⊥ c
b) vẽ b ⊥ c a // b vì cùng ⊥ c
c) 2 đt cùng ⊥ với đt thứ 3 thì song song với nhau.
Hs2 :Bài 43/98 :
a) vẽ a ⊥ c
b) vẽ a // b ⇒ c ⊥ b vì c vuông góc với một trong 2 đt // thì ⊥ đt còn lại
Hs3 : Bài 44/98 :
a) a // b
b) c // b ⇒ a // c vì 2 đt phân biệt cùng // đt thứ 3
3/ Luyện tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: H/s làm bài tập 45/98 :
H/s đọc đề bài để bạn vẽ
H/s trả lời câu hỏi ?
Cho d’,d’’ phân biệt
d’ // d, d’’ // d
⇒ d’ // d’’
* Nếu d’ cắt d’’ tại M thì đt M ∈ d vì d // d’ ⇒ không
có điểm chung
* Nếu qua M ∉ d vừa có d’ // d vừa có d’’ // d thì trái
với tiên đề ƠClít vì chỉ có duy nhất 1 đt
* d’ , d’’ không cắt nhau thì d’ // d’’
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 20 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Hoạt động 2: Bài 46/98 :
H/s quan sát hình vẽ 31
Bài tóan cho biết gì ?
H/s làm câu a)
Cho AB ⊥ a; AB ⊥ b
Dc x a = D
ADC = 120
0
DC x b = C
⇒ a) a // b
b) Tính C = ?
a) a // b vì 2 đt a,b cùng ⊥ AB
b) a // b ⇒ d + C = 180
0
( 2 góc trong cùng phía)
⇒ C = 180
0
- 120
0
C = 60
0
4/ Củng cố, dặn dò :
- Làm thế nào để kiểm tra 2 đt // với nhau ?
- Đo góc so le trong, đơn vò tính …
- Nhắc lại tính chất của bài.
5/ Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài & làm bài tập 47,48/99 SGK
Tuần : 7 Ngày soạn : 28/09/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 21 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 12
ĐỊNH LÝ
I/ Mục đích :
- H/s biết cấu trúc của 1 đònh lý
- Thế nào là chứng minh đònh lý, đưa về dạng nếu … thì …
II/ Chuẩn bò : Sách, thước, bảng
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh :
2/ Kt bài cũ :
Hs1 : Phát biểu tiên đề Ơclít và vẽ hình
Hs2 : Nêu t/c của 2 đt song song và vẽ hình minh học
G/v : nhận xét và ghi điểm
GIÁO VIÊN HỌC SINH
H/s đọc phần đònh lý /99
Vậy đònh lý là gì ?
G/v cho học sinh làm ?1 SGK
H/s lấy VD về đònh lý ?
G/v : Trong đònh lý “2 góc đối đỉnh thì bằng
nhau” cho biết điều gì?
H/s vẽ hình ghi ký hiệu .
Điều phải suy ra ?
G/v giới thiệu :
Điều đã cho là giả thiết ( GT)
Điều phải suy ra là ( KL)
H/s nhắc lại đònh lý gồm mấy phần đó là phần
nào ?
* Khi phát biểu đònh lý : Từ nếu … thì là phần
GT, phần sau từ thì là phần KL
Vậy hãy phát biểu đònh lý dưới dạng nếu… thì
?2 : chỉ ra gt, kl đònh lý : Nếu 2 đt phân biệt
cùng // với đt thứ 3 thì chúng //
Nêu gt, kl đònh lý vẽ hình minh họa
- Nêu gt,kl đònh lý ở bài 49/101
G/v : từ đònh lý 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
để có Ô
1
= Ô
2
ta suy luận như thế nào ?
1/ Đònh lý :
H/s đọc to phần 1
Đònh lý là 1 khẳng đònh được suy ra từ những
khẳng đònh được coi là đúng.
H/s nêu lại 3 đònh lý đã học mục 6
H/s lấy VD ……
Cho Ô
1
& Ô
2
là 2 góc đối đỉnh Ô
1
= Ô
2
Gồm 2 phần :
GT : điều đã cho
KL : điều phải suy ra
Nếu 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
GT a//b, c // b
KL a // c
2/ Chứng minh đònh lý :
ta có : Ô
1
+ Ô
3
= 180
0
( kề bù) (1)
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 22 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Vậy quá trình suy luận từ GT đến KL gọi là
chứng minh đònh lý, H/s nêu …
VD : SGK nêu GT, KL, vẽ hình
G/v : tia phân giác của 1 góc là gì ?
Vậy : Om là phân gíac xÔz :
⇒ xÔm = mÔz =
1
/
2
xÔz
On là tia phân giác yÔz
⇒ zÔm = nÔy =
1
/
2
yÔz
⇒ yÔn + mÔz = ?
G/v : Muốn chứng minh đònh lý ta làm như thế
nào ?
Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
( kề bù) (2)
⇒ Ô
1
+ Ô
3
( căn cứ vào (1), (2))
⇒ Ô
1
= Ô
2
H/s : chứng minh đònh lý là dùng lập luận để từ
GT suy ra KL
GT zÔy & xÔz
Kề bù
Om, on là tia phân giác
KL mÔn = 1v
Tia nằm giữa 2 tia và tạo với 2 cạnh góc ấy 2
góc = nhau :
= ½ ( xÔz + zÔy )
= ½ . 180
0
= 90
0
Vậy ⇒ zÔn + zÔm = mÔn = 90
0
( đpcm)
- vẽ hình minh họa
- Ghi GT, KL = ký hiệu
- Dùng lập luận ⇒ KL
4/ Củng cố, dặn dò :
Đònh lý là gì ?gồm những phần nào ?
Muốn chứng minh đònh lý phải làm gì ?
Về nhà làm bài tập 51,52 SGK, 41,42 SBT
Học bài tốt những nội dung vừa nhắc lại ở trên.
Tuần : 7 Ngày soạn : 01/10/2012
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 23 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
Tiết : 13
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
Kiến thức:- H/s biết diễn đạt đònh lý dưới dạng nếu, thì biết minh họa đònh lý dưới dạng hình vẽ
và ghi gt, kl bằng ký hiệu.
Kỹ năng:- Bước đầu biết suy luận và chứng minh
Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận trong chứng minh, vẽ hình
II/ Chuẩn bò : Thước, êke, bảng phụ
III/ Hoạt dộng :
1/ Điểm danh :
2./ Kt bài cũ :
HS1 : Nêu đònh lý là gì ? gồm mấy phần ?
Làm bài tập 50/101 :
- Nếu 2 đt ⊥ đt thứ 3 thì chúng // với nhau
GT a//c, b//c
KL a//b
HS2 : Chứng minh đònh lý là gì ?
Chứng minh đònh lý 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
GT Ô
1
và Ô
2
là 2 góc đ
2
KL Ô
1
= Ô
2
Chứng minh
Như phần bài học trước
HS : nhận xét bài làm 2 của bạn? G/v nhận xét ghi điểm
3/ Luyện tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
G/v : Hoạt động nhóm
G/v : treo bảng phụ bài tập sau :
a) các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đònh lý?
b) hãy minh họa hình, gt, kl các đònh lý đó
1/ khoảng cách từ trung điểm mỗi đầu đoạn
thẳng = nửa độ dài đoạn thẳng ấy
H/s nhận xét …
2/ Tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1
góc vuông
H/s nhận xét …
3/ Tia phân giác của1 góc tạo với 2 cạnh của
góc tạo thành góc có số đo bằng nửa góc ấy.
H/s nhận xét …
4/ 1 đt ⊥ với 1 trong 2 đt // thì nó vuông góc
với đt còn lại
- H/s : 4 mệnh đề đều là đònh lý
Hoạt động nhóm
1/ là 1 đònh lý
GT M là trung điểm AB
KL MA = MB = ½ AB
2/
GT xÔy, yÔz kề bù
On là phân giác xÔy
Om là phân giác yÔz
KL mÔn = 90
0
3/
GT oz là phân giác của xÔy
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 24 Năm học : 2012-2013
Trường THCS Lê Quý Đôn Giáo án Hình học 7
- H/s nhận xét bài làm của nhóm
- Nêu đònh lý phát biểu dưới dạng Nếu … thì,
thì Gt, kl được phân chia như thế nào ?
Hãy phát biểu đònh lý trên dưới dạng nếu thì ?
- /s đọc đề bài : Hs khác lên bảng làm câu a,b
- G/v : treo bảng phụ học sinh điền
- G/v : hướng dẫn học sinh chứng minh
- Nhắc lại cách để chứng minh đònh lý
KL xÔz = yÔz = xÔy/2
4/
GT a ⊥ c và a // b
KL c ⊥ b
H/s : Phân từ Nếu … thì là phần GT
H/s : Phần từ thì … về sau là phần KL
Bài tập 53/102 :
a)
GT xx’ cắt yy’ tại O
XÔy = 90
0
KL xÔy = x’y’ = xÔy’ = 90
0
xÔy + x’y =180
0
( 2 góc đối đỉnh)
xÔy = 90
0
( gt)
x’y = 90
0
x’y = y’x = 90
0
( 2 góc đối đỉnh)
xÔy = x’y’ = 90
0
( 2 góc đối đỉnh)
a) Vẽ hình
b) Ghi Gt,Kl
c) Chứng minh
4/ Củng cố , dặn dò :
- Về nhà học bài xem lại các bài tập đã chữa
- Học câu hỏi ôn tập chương I.
Tuần : 8 Ngày soạn :02/10/2012
Tiết : 14
Giáo viên :Đặng Xn Toản Trang 25 Năm học : 2012-2013