Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra Tiéng việt 1- CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.13 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH - HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI LỚP 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 1
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2011 - 2012
A- KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK2 (Giáo viên chọn các
đoạn văn trong SGK-TV2 – tập 2; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc
thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên chọn trong bài đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1.Đọc thầm bài:
Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc
gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp lóa bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất
giữa hồ, cỏ mọc xanh um
2. Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
a. Ở Đà Lạt.
b. Ở thành phố Hồ Chí Minh.
c. Ở Hà Nội.
2/ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm thế nào?
a. như một chiếc gương
b. như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh
c. như một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp


3/ Cầu Thê Húc ra sao?
a. màu son, cong cong như con tôm
b. tường rêu cổ kính
c. lấp lóa bên gốc đa già
4/ Tháp Rùa được xây dựng như thế nào?
a. Trên gò đất giữa hồ.
b. Cỏ mọc xanh um.
c. Cả hai ý trên đầu đúng.
B- KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)
Đọc cho học sinh viết: Bài: Hoa ngọc lan SKG/64
(Từ Hoa lan khắp nhà)
Hoa ngọc lan
C – LUYỆN TẬP
1) Điền âm s hay x (1 điểm)
…… e lu dòng …….ông
2) Điền vần im hay iêm (1 điểm )
trái t…… kim t……….


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
KHỐI 1
I.TIẾNG VIỆT
1. ĐỌC
* Đọc thành tiếng: 6 điểm
- Đọc đúng tiếng, đúng từ ( 3 điểm )
+ Đọc sai dưới 3 tiếng: trừ 0,5 đ
+ Đọc sai dưới 5 tiếng: trừ 1đ
+ Không đọc được : 0đ
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: ( 1đ)
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: trừ 0,5đ

+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: 0 đ
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) : 1 đ
+ Đọc trên 1 phút đến 2 phút : 0,5đ
+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần: 0đ
- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm
* Đọc thầm: 4 điểm(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
2. VIẾT: Chính tả: 8 ĐIỂM
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (10 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh…) trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn
tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 1 điểm.
3. LUYỆN TẬP : Điền vào chỗ trống (2 điểm)
-Điền đúng mỗi vần 0.5 điểm
- Điền đúng mỗi âm 0.5 điểm
CÂU 1 2 3 4
CHỌN ĐÚNG C B A C

×