Tải bản đầy đủ (.doc) (196 trang)

giáo án số học 6 chuảnchuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.96 KB, 196 trang )

Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6

Ngày soạn: 06/09/2012
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng:
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc
và không thuộc
,∈∉
.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ về một số tập hợp.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Các ví dụ (15ph)
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp như các
ví dụ SGK
HS bước đầu nhận xét được về
số phần tử của tập hợp.
HS theo dõi


- LÊy vÝ dô minh ho¹
t¬ng tù nh SGK
1. C¸c vÝ dô
TËp hîp HS líp 6A
TËp hîp c¸c sè tù nhiªn nhá h¬n
4.
Hoạt động 2: Cách viết. Các kí hiệu ( 20ph)
- Giới thiệu cách viết tập hợp
A
- Tập hợp A có những phần tử
nào?
HS theo dõi
HS trả lời
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
1
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
- Số 5 có phải phần tử của A
không? Lấy ví dụ một phần tử
không thuộc A.
- Viết tập hợp B các gồm các

chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những phần
tử nào? Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử không thuộc
B. Viết bằng kí hiệu
? HS làm bài tập 3
- Giới thiệu cách viết tập hợp
bàng cách chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven
Bài tập củng cố: Cho tập hợp
A= { 3; 7}.
Điền các kí hiệu

,

vào ô
trống 3 A; 5 A
Kh«ng.
HS thùc hiÖn
HS lªn b¶ng viÕt
HS thùc hiÖn
1 HS lên bảng trình
bày
HS thực hiện
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử
của A. kí hiệu:
1

A ; 5


A đọc là 1 thuộc A,
5 không thuộc A
VD: B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c. a

B, b

B, c

B
- d

B
Bài 3.SGK-tr 06
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK
Ví dụ:
a)A =
{ }

x N / x 4∈ <
1
0
3
2
Bài tập:
Cho tập hợp A={ 3; 7}
3

A; 5

A
3. Củng cố, luyện tập :
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách?
- Yêu cầu HS làm:+ Bài tập 1 (SGK- tr6)
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24∈ < <
+ Bài tập 2 (Sgk/6) HS hoạt động nhóm
A ={15 ; 26 } ; M ={bút}
B = {a; b; 1} ; H = {bút; sách; vở}
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
- Học và làm các bài tập 4 ; 5 SGK.
- Hướng dẫn bài 2: Mỗi chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' là một phần tử.
Có bao nhiêu chữ cái trongtừ '' TOAN HOC”.

Ngày soạn : 08/09/2012

Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
2
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
T iết 2: §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên.
- Phân biệt được các tập N và N
*
, biết được các kí hiệu

,

, biết viết một số tự
nhiên liền trước và liền sau một số.
2. Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II- CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Sgk, SBT, hình vẽ biểu diễn tia số.
2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng nhóm, bút dạ
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A
bằng hai cách.
A = {6; 7; 8; 9 } A = {x


N / 5 < x < 10}
? Tập A gồm những phần tử nào ? Chỉ ra một phần tử không thuộc A.
HS2:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SÔNG HÔNG”
B = {S, Ô, N, G, H}
 Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.
2. B ài mới:
Hoạt động cña GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N
*
( 10ph )
- Giíi thiÖu vÒ tËp hîp sè
tù nhiªn
- BiÓu diÔn tËp hîp sè tia
nhiªn trªn tia sè nh thÕ
nµo ?
- Giíi thiÖu vÒ tËp hîp N
*
:
Nãi c¸ch biÓu diÔn
sè tù nhiªn trªn tia

HS biÓu diÔn
HS theo dâi
1. TËp hîp N vµ tËp hîp N
*

TËp hîp c¸c sè tù nhiªn ®îc kÝ hiÖu lµ
N:

N =
{ }
0;1;2;3;
0
1
2
3
4
TËp hîp c¸c sè tù nhiªn kh¸c 0 kÝ hiÖu
N*:
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
3
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
- §iÒn vµo « vu«ng c¸c kÝ
hiÖu

;

:
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
N
*
=
{ }
1;2;3;

Hoạt động 2: Thứ tự trong tập số tự nhiên.( 13ph)

Yêu cầu học sinh đọc
thông tin trong SGK các
mục a, b, c, d, e.
?Nêu quan hệ thứ tự trong
tập N
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N / 6 x 8∈ ≤ ≤
bằng cách liệt kê các phần
tử.
? Tìm số liền sau số 7 ?
? Tìm số liền trước số 7?
? Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau mấy đơn
vị?
? Tập hợp tự nhiên có bao
nhiêu phần tử?
HS đọc thông tin
- Quan hệ lớn hơn,
nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trước,
liền sau
HS thực hiện
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
2. Thứ tự trong tập số tự nhiên.

- Trong 2 số tự nhiên bất kỳ có một số
nhỏ hơn số kia.
VD: 3 < 6 ; 12>11
Bài tập : A =
{ }
6;7;8
- Nếu a< b và b < c thì a < c
- Mỗi số tự nhiên có một số tự nhiên
liền sau duy nhất. Hai số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không
có số tự nhiên lớn nhất.
- Tập hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử.
3. Củng cố, luyện tập:
Nhóm 1: ( ?/sgk)
a) 28; 29; 30 b) 99; 100; 101
Nhóm 2: ( Bài tập 6a/sgk-7) Nhóm 3: (Bài tập 6b/sgk-7)
Số tự nhiên liền sau số 17 là số 18. Số tự nhiên liền trước số 35 là số 36
Số tự nhiên liền sau số 99 là số 100 Số tự nhiên liền trước số 1000 là số 999
Số tự nhiên liền sau số a là số a+1 Số tự nhiên liền trước số b là số b-1
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
- Học bài theo SGK và làm các bài tập còn lại trong SGK
- Làm bài tập 14; 15 SBT.
- Nghiên cứu trước bài " Ghi số tự nhiên".
Ngày soạn : 10/09/2012
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
4
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
T iết 3 : §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN

I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập
phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
3. Thái độ:
- Rèn cho HS cách suy luận khi làm bài.
II- CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng
trăm
Số chục Chữ số hàng
chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng nhóm , bút dạ
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1:
- Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7 (9sgk/8)

HS2:
- Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách.

 Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số và chữ số (10ph)
- Cho ví dụ một số tự
nhiên
Người ta dùng mấy chữ số
để viết các số tự nhiên?
- Một số tự nhiên có thể có
mấy chữ số?
- Ví dụ: 0; 53; 99;
1208
- Dùng 10 chữ số 0 ;
1 ; 2 ; 3 ; ; 9
- Có thể có 1 hoặc 2
hoặc nhiều chữ số
- HS đọc chú ý
1. Số và chữ số
VD: SGK
* Chú ý: SGK
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
5
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK
- Đưa đáp án nội dung
phiếu 1
- Làm bài tập 11b
SGK vào bảng phụ
Bài 11 - SGK

Số đã
cho
Số
trăm
Chữ
số
hàng
trăm
Số
chụ
c
Chữ
số
hàng
chục
1425
14 4 142 5
2307
23 3 230 0
Hoạt động 2: Hệ thập phân
- Đọc mục 2 SGK
? Nhận xét gì về mối quan
hệ giữa hai chữ số liền
nhau trong một số tự
nhiên?
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất
có bốn chữ số?
? Tìm số tự nhiên lớn nhất
có hai chữ số, ba chữ số
khác nhau?

HS đọc SGK
HS trả lời
HS thực hiện
HS thực hiện
2. Hệ thập phân
*Tổng quát:
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
Bài 13 Tr 10 - SGK
a) 1000 ;
b) 1023
Hoạt động 3: Chú ý
- Giới thiệu cách ghi số La
mã. Cách đọc
GV yêu cầu HS làm bài 15
a) Đọc các số La mã: XIV
; XXVI
b) Viết các số sau bằng số
La mã: 17 ; 25
HS theo dõi
HS làm bài 15
1 HS đọc
1 HS lên bảng viết
3. Chú ý :
SGK
Bài 15 Tr10 – SGK
a) 14; 26
b) XVII; XXV

3. Củng cố, luyện tập:
GV cho HS nhắc lại nội dung bài
*Bài tập 12 (Sgk/10)
A = {2; 0 }
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
- Làm bài tập 13; 14; 15 SGK
- Làm bài 23; 24; 25; 28 SGK
- Nghiên cứu trước bài " Số phần tử của tập hợp"
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
6
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
Ngày soạn: 12/09/2012

Tiết 4:§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.TẬP HỢP CON
I-MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số
phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai
tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp
con của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,∈∉ ⊂ ∅
.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,∈ ⊂
II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: Sgk, bút dạ, bảng phụ có nội dung sau:

1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0
; E ={bút, thước } ; H =
{ }
∈ ≤x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
2. Chuẩn bị của HS: mỗi nhóm 3 cọc tiêu, 1 dây dọi.
III-TIẾNTRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết tập hợp A các phần tử là số tự nhiên nhỏ hơn 100
( A = {1; 2; 3;………; 99 } )
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 . ( B = {4 } )
? Nhận xét gì về số phần tử của tập hợp A và B ?
 Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp(15ph)
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A,
B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy
phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm nội dung trên bảng phụ
vào phiếu( )
HS trả lời
HS thảo luận nhóm
1. Số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp không có phần tử nào gọi

Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
7
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
- GV dán bảng phụ nội dung
tập hợp rỗng, số phần tử của
tập hợp.
?Vậy một tập hợp có thể có
mấy phần tử?
Bài tập củng cố: Cho HS làm
bài tập 17 (sgk/13)
- GV yêu cầu HS nhận xét
HS theo dõi
HS trả lời
2 HS lên bảng làm
bài 17
Cả lớp làm bài vào
và nhận xét bài
là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một phần tử,
có nhiều phần tử, có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào.
Bài 17: A =
{ }
∈ ≤x N/ x 20
có 21
phần tử
b)Tập hợp B không có phần tử nào,
B =


Hoạt động 2: Tập hợp con (15ph)
GV đưa bảng phụ H.11
? Viết tập hợp E và F ?
- Nhận xét gì về quan hệ giữa
hai tập hợp E và F?
- Giới thiệu khái niệm tập con
như SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- GV yêu cầu đại diện nhóm
báo cáo kết quả
- Giới thiệu hai tập hợp bằng
nhau
? Cho HS làm bài tập 20
(Sgk/13)
HS quan sát
HS thực hiện
HS nhận xét
HS theo dõi
HS hoạt động nhóm
?3
thời gian3

Đại diện nhóm
thông báo kết quả
HS theo dõi
3 HS trả lời bài 20
2. Tập hợp con
- Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là

tập hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu: A

B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và B

A thì
ta nói hai tập A và B bằng nhau. Kí
hiệu: A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }

15 A
;
c)

{ }

15;24 A
3. Củng cố, luyện tập:
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử? Cho ví dụ
Bài tập: Cho các tập hợp A = {3; 7}; B = {1; 3; 7}
a) Điền các kí hiệu

,

,

vào ô trống 7 A; 1 A; 7 B; A B
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử
Đáp án: a) 7

A; 1

A; 7

B; A

B
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
8
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6



Ngày soạn: 14/09/2012
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết các tập hợp.
- Có kỹ năng đếm số phần tử của tập hợp ( dãy có quy luật)
- Sử dụng chính xác các ký hiệu
∉⊂∈ ,,
khi giải bài tập.
3. Thái độ:
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên.
- Phát triển tư duy logíc, khả năng quan sát cho HS.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của GV: Sgk, bảng phụ, bút dạ
2. Chuẩn bị của HS: Sgk, bảng phụ, bút dạ
III – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử?
-Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M
có mấy phần tử?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai

phần tử là tập con của H.
- Gọi HS lên bảng – nhận xét, sửa bài – cho điểm.
2. Bài mới:
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
9
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6
3. Cng c, luyn tp:
Cng c tng phn trong quỏ trỡnh luyn tp
4. Hng dn HS t hc nh :
- Hc bi ụn li cỏc bi ó hc
- Lm tip cỏc bi tp 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Vit tp hp-Vit mt s tp hp con ca tp hp cho trc (10ph)
GV y/c HS nm c s
chn, s l.
? 2 HS lờn bng lm bi 22?
? 1HS lờn bng lm BT24
GV yờu cu HS nhn xột
HS1 : a) + b)
HS2 : c) + d)
1 HS lờn bng lm bi
HS nhn xột bi lm
ca bn
Bi 22. SGK/ 14
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }

11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. B =
{ }
25;27;29;31
Bi tp 24(sgk/14)
A

N, B

N, N
*


N
Hot ng 2: Cỏch m s phn t ca tp hp ( cỏc s cú quy lut ) ( 18 ph)
GV gii thiu v a ra cụng
thc tng quỏt => y/c HS lm
BT21.
? ỏp dng : Tớnh s phn t
ca tp hp
B = {10; 11; 12; ; 99 }
- Hng dn bi 23. SGK
? Nờu cụng thc tỡm s phn
t ca tp hp cỏc s t nhiờn
chn (l)?
? 2 HS lờn bng trỡnh by?
- GV nhn xột

HS tr li
HS tr li
2 HS lờn bng lm bi
- HS nhn xột
Bi 21. SGK/ 14
B =
{ }
10;11;12; ;99

(99 10 )+ 1 = 90 phn t.
Tng quỏt:
Tp hp cỏc s t nhiờn t a
n b cú :(b-a) + 1 phn t.
Bi 23. SGK/14
D =
{ }
21;23;25; ;99

(99 21):2 + 1 = 40 phn t
E =
{ }
32;34;36; 96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phn t
Hot ng 3: Bi tp ng dng thc t ( 5ph)
Bi tp 25(sgk)
Bi tp: Vit tp hp A bng
cỏch lit kờ cỏc phn t:
A= {x


N/ 5 x 9}
- HS nêu công thức
- Hai HS lên bảng tính
số phần tử của tập hợp
D và E
HS đứng tại chỗ trả lời
miệng
1 HS lên bảng viết
Bài tập 25 (sgk/ 14 )
A = {In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma,
Thái Lan, Việt Nam}
B = {Xin-ga- po, Bru-nây, Cam-
pu-chia }
Bài tập củng cố:
A = {5; 6; 7; 8; 9 }
10
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
Ngày soạn: 16/09/2012
Tiết 6: §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất ấy.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

1. Chuẩn bị của GV:
- Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ hoặc in trên). Bảng phụ ghi nội
dung ? 1 và ?2
2. Chuẩn bị của HS:
- Sgk, bảng nhóm, bút dạ.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn
A = {0; 2; 4; 6………} hoặc A = {x

N / x = 2n, n

N}
?Mối quan hệ giữa tập A và tập N.
 Gọi HS nhận xét, sửa bài – cho điểm.
2. Bài mới
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
11
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6
3. Cng c, luyn tp:
? Phộp cng v phộp nhõn cú nhng tớnh cht gỡ ging nhau?
-Yờu cu lm bi tp 26 (Sgk/16)
- GV v s biu din. S : 155 km
4. Hng dn HS t hc nh :( 2ph)
- Hng dn lm cỏc bi tp cũn li
- V nh lm cỏc bi 28, 29, 31 SGK/ 16-17; 44, 45, 51 SBT/8-9
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Tng v tớch hai s t
nhiờn ( 13ph)

- Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông
tin SGK
GV nhắc lại về phép nhân và tổng các
số tự nhiên. Yêu cầu HS nhắc lại các
thành phần.
Gv đa ? 1 vào bảng phụ, HS quan sát
trả lời
GVđa ? 2 vào bảng phụ, HS quan sát
trả lời
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấy
nháp
Củng cố : BT 30a/17
HS đọc ôn lại
phần thông tin
SGK
Làm ? 1 và ?
2

1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c
( số hạng) ( số hạng ) (tổng)
a . b = c
( thừa số) ( thừa số) (tích)
? 1

a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
? 2 a. 0

b. 0
Bài tập 30a/17
a) Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
Hot ng 2: Tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên
( 15ph)
- Treo bảng tính chất
- Phép cộng các số tự nhiên có tính
chất gì? Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có tính
chất gì ? Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả
phép cộng và phép nhân ? Phát biểu
tính chất đó.
- Làm ?3c
- GV nhn xột
1HS lên bảng
- Phát biểu các tính
chất và làm bài tập liên
quan
- Làm cá nhân vào giấy
nháp
- HS tr li
- Trình bày trên bảng
- Nhn xét và hoàn
thiện vào vở
2. Tính chất của

phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
?3 a)86+357+14
= (86+14)+17
= (86+14)+17
= 100 + 17 = 117
b) 4.13.25 = (4.25). 13
= 100 . 13 = 1300
c) 28 . 36 + 87 . 64
= 28.(36+64)=28. 100
= 2800
12
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
Ngày soạn: 18/09/2012
Tieát 7 : LUYEÄN TAÄP 1
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính cẩn thận, khả năng suy luận tốt khi làm bài.
II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của GV: bảng phụ, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ:
GV đưa nội dung sau vào bảng phụ:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?

- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: a. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53
b. Tìm số tự nhiên x, biết: 156 – ( x + 61) = 82
 Gọi HS lên bảng – nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Sử dụng t/c của phép cộng để tính nhanh, tìm thành phần chưa biết
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình
bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện
bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại
và hoàn thiện lời
giải.
Bài tập 31. SGK/17
a) 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400
= 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c) 20+21 +22 + + 29+30
=(20+30) +(21+29)+ + (24+26) +25
= 50 +50 +50 +50 +25
= 4. 50 + 25

= 225
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
13
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
Bài thêm:Tính hợp lý
d) 1 + 2 + 3 + + 100
e) 2 + 4 + 6 + + 2006
? 2 HS lên bảng trình bày?
? Với những dãy có quy luật
ta làm ntn?
- Hãy đọc hiểu cách làm BT
32 và thực hiện theo hướng
dẫn
- Làm cá nhân ra
nháp
- 2 HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp nhận xét
và hoàn thiện vào
vở
d) 1 + 2 + 3 + + 100
= (1+ 100) + (2+99) + + (50 +51)
= 101 . 50
= 5050
e) 2 + 4 + 6 + + 2006
= ( 2 + 2006) +( 4 + 2004)+
= 2008 . 501 + 1004
= 13052
Bài tập 32.SGK/17
a. 996 + 45= 996 + (4 + 41)

= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Hoạt động 2: Làm quen với dãy số có quy luật ( 5ph)
GV y/c HS đọc bài 33
? 1 HS lên bảng viết tiếp 4 số
nữa?
- 1 HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào
vở nháp, theo dõi,
nhận xét.
Bài tập 33. SGK/17
Các số tiếp theo của dãy là:
1, 1, 2, 3, 5, 8,13, 21, 34, 55.
Hoạt động 3: Sử dụng MTBT để thực hiện phép cộng
GV hướng dẫn HS cách sử
dụng MTBT để làm phép
cộng: + Cộng 2 số
+ Cộng nhiều số
+ Cộng có nhớ bằng
ANS
HS quan sát
HS: Trả lời miệng
bài tập 34 ( Sgk/18)
Bài tập 34 (sgk/ 18)
3. Củng cố, luyện tập:
Củng cố từng phần trong qúa trình làm bài
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :

Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
14
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6

Ngày soạn: 20/09/2012
Tiết 8: LUYỆN TẬP 2
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
- HS biết cách sử dụng MTBT để làm bài tập
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1.Chuẩn bị của GV: thước chia độ
2.Chuẩn bị của HS: thước kẻ, thước chia độ.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Tập hợp Q =
{ }
1976,1977, ,2004, 2005
có bao nhêu phần tử ?
A. 2005 phần tử; B. 29 phần tử; C. 30 phần tử; D. 31 phần tử
 Gọi HSlên bảng – nhận xét – cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Tính nhẩm (23ph)
? Hãy tách các thừa số trong
mỗi tích thành tích các thừa
số. Làm tiếp như vậy nếu có
thể
- Đọc thông tin hướng dẫn và
thực hiện phép tính
- GV yêu cầu HS lên bảng
trình
- Lµm viÖc nhãm
theo híng dÉn cña
gi¸o viªn.
- Lµm viÖc c¸ nh©n
- Tr×nh bµy trªn
b¶ng
Bài 35. SGK/19
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK/19
a.
*15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
* 25 . 12 = 25 . ( 4 . 3 )
= (25 . 4 ) . 3
= 100 . 3 = 300
*125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4
= 500 . 4 = 2000
* 125.16 = 125 . (8. 2 )
= ( 125 . 8 ) . 2

Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
15
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6
? Tại sao lại tách nh vậy?
- GV lu ý cho HS cách sử
dụng t/c phân phối để làm.
Lu ý :
a( b + c ) = a. b + a . c
a.( b - c ) = a . c - b .c
HS tr li
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng
trình bày
- Hoàn thiện vào vở
= 1000 . 2 = 2000
b.*25 . 12 = 25.(10+2)
= 25.10 + 25.2
= 250 + 50 =300
* 34 . 11 = 34 . ( 10 + 1 )
= 34 . 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 3434
* 47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 4 = 4747
Bi 37. SGK/ 20
* 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1
= 320 - 16 = 304
* 46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 - 46.1

= 4600 - 46 = 4554.
Hot ng 2: S dng MTBT (10

)
GV hng dn HS cỏch trỡnh
by, cỏch bm mỏy.
Y/C HS lm vo bng nhúm.
-HS theo di v
thc hin
- Hot ng nhúm
Bi tp 34 v bi 38(sgk/20)
* 375. 376 = 141000
* 624 . 625 = 390000
13.81.215 = 226395
3. Cng c, luyn tp: Trong quỏ trỡnh luyn tp
4. Hng dn HS t hc nh :
- c v lm cỏc bi tp 38, 39, 40 SGK
- Lm bi 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, SBT
- Xem trc ni dung bi hc tip theo.
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
16
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6

Ngày soạn: 22/09/2012
Tiết 9: §8. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép
chia là một số tự nhiên
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

2. Kỹ năng:
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài
toán thực tế.
3. Thái độ:
- Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác trong cách phát biểu toán học.
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2.Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Thực hiện phép tính:
a) 81 + 257 +519
b) 25 . 12
c) 37 . 21 + 21 . 62 + 21
 Gọi HS lên bảng làm bài – nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Phép

trừ hai số tự nhiên ( 10)
- Tìm số tự nhiên x để
a) 2 + x = 5
b) 6 + x = 5
- Đọc thông tin về phép
trừ SGK
- Giới thiệu cách xác
định hiệu dùng tia số như
SGK
? 2 HS lên bảng điền ?1
HS thực hiện

HS đọc thông tin
HS quan sát
- 2 HS thực hiện
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số
tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có
phép trừ a – b = x
7
! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
?1 a. 0 b. a c. a

b
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư (13ph)
Tìm x , biết :
2. Phép chia hết và phép chia có

Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
17
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
a) 3 . x = 12
b) 3 . x = 4
? Nêu rõ thành phần tên
gọi của a, b, c.
? Tìm phép chia hết trong
các phép chia sau:
a)571 : 2 c) 282 : 2
b)34 : 17 d) 282 : 4
Y/C làm ?2 / sgk-21

GV: đưa ra phép chia có

? Tìm số chia, thương, dư
trong phép chia
571 : 2 ; 282 : 4
- Xét hai phép chia 12: 3
và 14 : 3 có gì khác
nhau? Cho biết quan hệ
giữa các số trong phép
chia
- Nêu quan hệ giữa các
số a, b, q, r. Nếu r = o thì
ta có phép chia nào? Nếu
r

o thì ta có phép chia
nào?
HS thực hiện

HS trả lời
HS dùng bảng nhóm:
phép chia hết là
c) 282 : 2
b)34 : 17
HS thực hiện
HS thực hiện
HS trả lời
tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta có
phép chia a : b = x và a chia hết cho
b. ( b≠ 0)

?2 a. 0 b. 1 c. a
12 3
14
3
0 4 2 4
Trong phÐp trõ 14 cho 3 ta cã thÓ
viÕt:
14 = 3.4 + 2
(Sè bÞ chia)=(sè chia) .(th¬ng) +sè
d
Tæng qu¸t: SGK
3. Củng cố, luyện tập:
Bài tập 1( Hoạt động nhóm) Điền đúng (sai)
a) Trong tập N luôn thực hiện được phép tính a- b ( S )
b) Số chia luôn lớn hơn số dư ( Đ )
c) Luôn có phép chia a : b với b ≠ 0 ( Đ )
d) Luôn có x

N sao cho a : b = x ( S )
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK/23-24
Làm bài 62, 63 SBT/10
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
18
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6

Ngày soạn: 22/09/2012
Tiết 10: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
II - CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. GV: bảng phụ.
2. HS: SGK, thước thẳng.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Chữa bài tập 44b ĐS: b.102
- HS2: Chữa bài tập 44 e ĐS: e. 3
 Gọi HS nhận xét - cho điểm.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 10ph)
- GV chữa bài

HS theo dõi I.Chữa bài tập

Bài tập 44 (sgk/24)
a) x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
c) 7x – 8 = 713
7 x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013

19
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6
3. Củng cố, luyện tập:
Trong quá trình làm bài
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68

Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập (33ph)
Dạng 1: Tìm x
- GV yêu cầu HS làm bài 47
tr 24- SGK
- GV theo dõi HS làm bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
Dạng 2: Sử dụng MTBT
- GV hướng dẫn HS sử dụng
phím nhớ ANS
- GV cho HS hoạt động theo
nhóm
- GV yêu cầu đại diện nhóm
báo cáo kết quả
- Làm cá nhân ra
nháp
- 3 HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
HS theo dõi và thực

hành
HS hoạt động theo
nhóm
Đại diện nhóm báo
cáo
két quả
II. Luyện tập:
Bài 47. SGK/24
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + (118–x) = 217
118 – x = 217- 124
118 – x = 93
x = 118 -93
x = 25
c) 156 – ( x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
Bài tập 50(sgk/24)
425 - 257 = 168; 73 - 56 = 17
91 - 56 = 35 ; 82 - 56 = 26
652 - 46 - 46 - 46 = 514
20
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6
Ngy son: 26/09/2012
Tiờt 11: LUYN TP (TT)

I MUC TIấU:
1. Kin thc:
- HS c hiu v vn dng quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia
2. K nng:
- Bit tỡm s cha bit trong phộp tớnh, bit vn dng tớnh nhm, tớnh nhanh
3. Thỏi :
- Cú ý thc ỏp dng kin thc vo gii mt s bi toỏn thc t
- Rốn cho HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi.
II CHUN B GV V HS:
1. Chun b ca GV: Bng ph, bỳt d
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III TIN TR èNH LấN LP :
1. Kim tra bi c:
- HS1: Cha bi tp 62a,b( SBT/10)
S: a.203 b. 103
- HS2: Cha bi tp 63 ( SBT/10)
a. D 1 hoc 2 hoc 3 hoc 4 hoc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
Gi HS nhn xột, cho im.
2.Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp ( 10ph)

I.Chữa bài tập:
1. Bài tập 62 ( SBT/ 10)
2. Bài tập 63 ( SBT/10)
Hot ng 2: Luyn tp (33ph)
Dng 1: Tớnh nhm
- Yờu cu mt s HS lờn
trỡnh by li gii.

- Nhn xột v ghi im
Làm BT ra nháp
Học sinh trình bày trên bảng
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vở
II. Luyện tập
Bài 52. SGK/25
a.
*14.50 = (14:2).(50.2)
= 7 . 100 = 700
*16.25 = (16:4).(25.4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100:5 =(2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
21
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6
TQ:
* a.b = ( a : c) . ( b : c) * a: b
=(a . c) : ( b . c )
* ( a+ b).c = a.c + b.c
Dng 2: S dng cụng
thc s tỡm thng, s
cha bit
Dng 3 : p dụng thực tế
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
Dạng 4: Sử dụng MTBT

GV hớng dẫn HS sử dụng
MTĐT
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Làm vào bảng nhóm
- Một số nhóm trình bày
- Nhận xét và ghi điểm
HS theo dõi và thực hành
c.132 :12 = (120+12):12
=120:12+ 12:12
= 10 + 1 = 11
Bài tập 78(SBT/13)
aaa : a = 111
abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
Bài tập 53.SGK/25
a. Vì 21000:2000 = 20 d
1000 nên Tâm chỉ mua đợc
nhiều nhất là 20 cuốn vở loại
I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên
tâm mua đợc 24 cuốn
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm, trong
đó có hai năm nhuận là 2004

và 2008.
ta có 10.365 + 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Vậy ngày10-10-2000 là ngày
thứ ba thì ngày 10-10-2010
là ngày CN
Bài tập 55(sgk/25)
* Vận tốc của ôtô là:
288: 6 = 48 ( km/h)
*Chiều dài miếng đất là:
1530 : 34 = 42
3. Cng c, luyn tp:
Trong quỏ trỡnh lm bi
4. Hng dn HS t hc nh :
- c v lm cỏc bi tp 54,55 SGK
- Lm bi 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT
- Xem trc bi hc tip theo
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
22
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6

Ngy son: 29/09/2012
Tiờt 12: Đ7. LU THA VI S M T NHIấN NHN
HAI LU THA CNG C S
I MUC TIấU:
1. Kin thc:
- HS nm c nh ngha lu tha, phõn bit c c s, s m, nm c
cụng thc nhõn hai lu tha cựng c s.
2. K nng:
- Bit vit gn mt tớch nhiu tha s bng nhau bng cỏch dựng lu tha, bit

tớnh gớa tr ca ku tha.
- Bit nhõn hai lu tha cựng c s.
3. Thỏi :
- Thy c li ớch ca cỏch vit gn bng lu tha
- Rốn tớnh cn thn , chớnh xỏc khi lm bi.
II CHUN B GV V HS:
1. Chun b ca GV: thc thng, bng ph.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III TIN TRèNH LấN LP :
1. Kim tra bi c:
Kt hp trong bi mi
2. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Lu tha vi s m t nhiờn
- Hóy c thụng tin v cỏch
vit lu tha SGK. Lu tha
bc n ca a l gỡ ?
- Ly vớ d v ch rừ c s, s
m. Nhng s ú cho ta bit
iu gỡ?
- Lm bi tp ? 1 trờn bng
ph
Sau 5ph thu bng nhúm
- Cng c cho hc sinh lm
bi tp 56a,c
- Tớnh:
2
2
= ?
2

4
= ?
3
3
= ?
3
4
= ?
-Phỏt biu nh ngha
lu tha bc n ca a
VD: Lu tha bc 5
ca 5 l
8
5
, 5 l c
s, 8 l s m
- Lm theo nhúm vo
bng ph
- Nhõn xột v hon
thin vo v
- Lm vic cỏ nhõn
- Trỡnh by trờn bng
1. Lu tha vi s m t nhiờn
a
n
= a. a. a. a.a (n 0)

n thừa số a
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thừa mũ n
của a.

Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ
thừa
Cơ số Số

Giá
trị
2
7
7 2 49
3
2
2 3 8
4
3
3 4 81
Bài tập 56a,c:
a.
6
5
c.
3 2
2 .3
* Tính:
2
2
= 2.2=4,
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
23
Trường THCS Nam Hồng Giáo án: Số học 6

- Giới thiệu cách đọc a bình
phương, a lập phương, quy
ước a
1
= a. Tính:
HS đọc chú ý
HS thực hiện
2
4
= 2.2.2.2=16
3
3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
* Chó ý: SGK/27
9
2
= 81;11
2
= 121; 3
3
= 27;4
3
= 64
3. Củng cố, luyện tập:
* Bài tập 56b, d ( sgk/27)
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4


d. 100.10.10.10 =10.10.10.10.10=10
5
* Bài tập 60(sgk/28)
3
3
. 3
4
= 3
7
; 5
2
. 5
7
= 5
9
; 7
5
. 7 = 7
6
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
Đọc và làm các bài tập 57,58,59,60 SGK.
Làm bài 89,90,91 SBT
Gv: Phạm Thanh Tùng Năm học: 2012 - 2013
Hoạt động 2:Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( 15ph)
- Viết tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số thành một luỹ
thừa:
- Vậy: a
m

.a
n
= ?
? Muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm thế nào
- Tính nhẩm
- Chuyển tích hai luỹ
thừa thành một luỹ
thừa
- Nhận xét về tích của
hai luỹ thừa cùng cơ
số
- Từ đó suy ra công
thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số
HS làm ?2
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa:
* 2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2
= 2
5
( = 2
3+2
)

* a
4
.a
3
= a
7
Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
? 2 x
4
. x
5
= x
9
; a
4
. a = a
5


24
Trng THCS Nam Hng Giỏo ỏn: S hc 6
Ngy son: 02/10/2012
Tiờt 13: LUYN TP KIM TRA 15 PHT
I MUC TIấU:

1. Kin thc:
- HS phõn bit c s m, c s. Nm c cụng thc nhõn hai lu tha cựng
c s.
- HS bit vit gn mt tớch cỏc tha s bng nhau bng cỏch dựng lu tha.
2. K nng:
- Rốn k nng thc hin phộp tớnh lu tha thnh tho
3. Thỏi :
- Thy c li ớch ca cỏch vit gn bng lu tha
- Rốn tớnh cn thn , chớnh xỏc khi lm bi.
II CHUN B GV V HS:
1. Chun b ca GV: thc thng, bng ph.
2. Chun b ca HS: dng c hc tp.
III TINTRèNH LấN LP :
1.Kim tra bi c:
- HS1: Vit gn cỏc tớch sau bng cỏch dựng lu tha
a) 7.7.7.7 b) 2.2.5.5.2 c) 1000.10.10
- HS2: Tớnh giỏ tr ca:
2
5
; 3
4
; 3
4
; 4
3
; 5
4
;
- HS3: Vit kt qu phộp tớnh di dng mt lu tha:
5

3
. 5
6
3
4
. 3
Gi HS lờn bng, trỡnh by li gii nhn xột, ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp (10ph)
I.Chữa bài tập
Hot ng 2: Luyn tp (33ph)
Dng 1: Vit cỏc s t
nhiờn di dng mt lu
tha.
? S dng kin thc no?
GV yờu cu 3HS lờn bng
thc hin?
GV ycu HS nhn xột
Dng 2: Cỏc bi tp tớnh
giỏ tr, tớnh trc nghim .
So sỏnh:
a) 2
3
v 3
2
HS: + ĐN luỹ thừa
+ Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
3HS lên bảng thực hiện

HS nhận xét
Cách 1: Tính trực tiếp
Cách 2:
+So sánh cơ số ( nếu cùng số
mũ)
+ So sánh số mũ ( nếu cùng
cơ số)
HS trả lời
II.Luyn tp
Bi tp 61(SGK/28)
a) 8 = 2
3
; 16 =2
4
= 4
2
; 27 =
3
3
b) a
3
. a
5
= a
8
; x
7
. x . x
4
=

x
12
8
5
. 2
3
= 8
5
. 8 = 8
6
c) 1000 = 10
3
; 1 000 000 =
10
6
1 000 000 000 000 = 10
12
Gv: Phm Thanh Tựng Nm hc: 2012 - 2013
25

×