Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MƠN HỌC: KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNNG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.02 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
MƠN HỌC: KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNNG.
M số: QT
SỐ TC: 3 TC (LT: 2, TH&TL:1)
NGƯỜI PHỤ TRÁCH:
- TS. Nguyễn Văn Nam.
BỘ MÔN PHỤ TRÁCH
Khoa Quản Trị - kinh Tế Quốc Tế, Trường ĐH Lạc Hồng
I. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT.
Sinh viên cần có kiến thức cơ bản về các môn học có liên quan như: kinh tế quốc
tế, tài chính quốc tế.
II. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu, giúp họ hiểu biết về các công tác giao dịch, đàm phán, soạn thảo, ký kết và tổ chức
thực hiện hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu ở các doanh nghiệp có hoạt động mua bán
với thương nhân nước ngoài.
III. MỤC TIÊU, YÊU CẦU MÔN HỌC:
Mục tiêu:
Kiến thức : Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết của hoạt
động xuất nhập khẩu, sinh viên sẽ được hướng dẩn những nội dung công việc liên quan
đến mua bán ngoại thương, nhất là phần soạn thảo và ký kết hợp đồng ngoại thương.
Kỹ năng:học xong chương trình sinh viên có thể hiểu và có khả năng thực hiện các
công tác nghiệp vụ trong các ngành liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu trong các
công ty sản xuất xuất khẩu, giao nhận vận tải, bảo hiểm, hải quan,….
Cụ thể:
- Tổng số tiết: 60 tiết (3 TC)
- Số tiết giảng: 36 tiết
- Hướng dẫn tự học và thảo luận: 24 tiết
Chương Nội dung Tổng Giảng Hướng dẫn tự Thi
số tiết bi học, thảo luận (KT)
I


Những kiến thức tổng quát về ngoại
thương
6 4 2
II
Incoterms 2000, những điều kiện
thương mại thế giới
12 8 4
III Đàm phán hợp đồng ngoại thương 6 4 2
IV Hợp đồng ngoại thương 12 8 4
V
Tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại
thương
8 4 4
VI
Qui trình thủ tục hải quan cho hàng
xuất khẩu
8 4 4
VII
Các chứng từ thanh toán ngoại thương
8 4 4
Cộng 60 36 24
IV. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC:
CHƯƠNG I: NHỮNG KIẾN THỨC TỔNG QUÁT VỀ NGOẠI THƯƠNG
(4 tiết lý thuyết +2 tiết thảo luận)
1.1. Tổng quan về ngoại thương.
1.1.1. Khái niệm chung.
1.1.2. Động cơ của hoạt động thương mại quốc tế.
1.1.3. Các phương pháp thi hành chính sách ngoại thương
1.1.4. Các nguyên tắc điều chỉnh buôn bán quốc tế.
1.1.4.1. Nguyên tắc tương hỗ Reciprocity.

1.1.4.2. Nguyên tắc tối huệ quốc Most Favoured Nation.
1.1.4.3. Chế độ tối huệ quốc dành cho các nước đang phát triển.
1.1.4.4. Chế độ tối huệ quốc của Mỹ.
1.2. Các loại hình chính sách ngoại thương.
1.2.1. Phân loại trên mức độ tham gia của Nhà nước trong điều tiết hoạt động
ngoại thương.
1.2.1.1. Chính sách mậu dịch tự do.
1.2.1.2. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
1.2.2. Phân loại theo mức độ tiếp cận nền kinh tế quốc gia với thế giới.
1.2.2.1. Chính sách hướng nội.
1.2.2.2. Chính sách hướng về xuất khẩu.
1.3. Cơ sở pháp lý cần thiết để thực hiện kinh doanh ngoại thương.
1.3.1. Những văn bản luật cần nắm khi thực hiện mua bán ngoại thương
1.3.2. Quyền kinh doanh của doanh nghiệp trong hoạt động mua bán ngoại thương
1.3.3. Quy định của chính phủ về hoạt động gia công đối với nước ngoài
1.3.4. Qui định của chính phủ về hoạt động đại lý với nước ngoài.
1.3.5. Các mặt hàng cấm xuất khẩu
1.3.6. Các mặt hàng cấm nhập khẩu
1.3.7. Các mặt hàng xuất nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương Mại
1.3.8. Các mặt hàng xuất nhập khẩu chịu sự kiểm soátt của các Bộ,Ngành liên
quan.
Câu hỏi ôn tập chương I:
1. Chính sách hướng nội và chính sách hướng về xuất khẩu khác nhau thế nào khi
hình thành khu công nghiệp
2. Các mặt hàng cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010.
Bài tập ở nhà:
Tìm các quốc gia cho qui chế tối huệ quốc (27)với các quốc gia được nhận qui chế
(2000) .
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII v :

- Giáo trình 1(trang 3,4,5,6).
-
- http:// www.vcci.com.vn
-
-
CHƯƠNG II: INCOTERMS 2000, NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (8
tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận/bi tập)
2.1. Lịch sử hình thành Incoterms
2.2. Kết cấu về nội dung của Incoterms
2.2.1. Điều kiện EXW - Ex Works
2.2.2. Điều kiện FCA - Free Carrier
2.2.3. Điều kiện FAS - Free Alongside Ship
2.2.4. Điều kiện FOB - Free On Board
2.2.5. Điều kiện CFR - Cost and Freight
2.2.6. Điều kiện CIF - Cost, Insurance and Freight
2.2.7. Điều kiện CPT - Carriage Paid To
2.2.8. Điều kiện CIP -Carriage, Insurance Paid To
2.2.9. Điều kiện DAF – Delivery at Frontier
2.2.10.Điều kiện DES-Delivered Ex Ship
2.2.11.Điều kiện DEQ-Delivered Ex Quay
2.2.12. Điều kiện DDU -Delivered Duty Unpaid
2.2.13. Điều kiện DDP -Delivered Duty Paid
2.3. Những lưu ý cần thiết khi sử dụng Incoterms tại Việt Nam.
Câu hỏi ôn tập chương II:
1. Có bao nhiêu điều kiện kiên quan đến cảng biển. Phân biệt cách sử dụng.
2. Phân chia chi phí và trách nhiệm có giống nhau trong điều kiện CFR và DES. Nêu
đặc trưng của nhóm C,nhóm D trong Incoterms.
Bi tập ở nh :
Bi tập 3, bi tập 4 (tìm điều kiện Incoterms) trang 35 giáo trình (1).
Ti liệu tham khảo :

Cc ti liệu ở mục VII v :
- Ti liệu 18 (trang 25,42).
CHƯƠNG III: ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
(4 tiết lý thuyết +2 tiết thảo luận)
3.1. Đàm phán ký kết hợp đồng Xuất Nhập Khẩu.
3.1.1. Khái niệm,đặc điểm, nguyên tắc của đàm phán
3.1.2. Cc hình thức đàm phán
3.1.2.1. Đàm phán theo hình thức trực tiếp
3.1.2.2. Đàm phán theo giao dịch bằng thư tín :
3.1.3. Kỹ thuật phá thế găng trong đàm phán
3.2. Qui trình thực hiện đàm phán ký kết Hợp đồng .
3.2.1. Giai đoạn chuẩn bị đàm phán
3.2.2. Thực hiện tiếp xúc đàm phán
3.2.3. Đàm phán
3.2.4. Công việc cần làm sau khi đàm phán
3.2.5. Ký kết hợp đồng ngoại thương:
Câu hỏi ôn tập chương III:
1. Các cách phá thế găng trong đàm phán.
2. Giai đoạn chuẩn bị trong đàm phán,nhà tổ chức phải làm những công việc gì?
Bi tập ở nh :
Viết thư chào hàng (Offer).

Ti liệu tham khảo :
Cc ti liệu ở mục VII v :
- Ti liệu 12( phần commercial letter).
- Ti liệu 6( trang 97->121).
- http:// www.mot.gov.vn
- http:// www.vcci.com.vn
-
-

CHƯƠNG IV: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
(8 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận/ bi tập)
4.1. Những khái niệm cơ bản về HĐNT.
4.2. Các đặc điểm của một HĐNT.
4.2.1. Đặc điểm
4.2.2. Phân loại Hợp Đồng Ngoại Thương
4.2.3. Vai trị của Hợp Đồng Ngoại Thương
4.2.4. Yêu cầu đối với một Hợp Đồng ngoại thương
4.2.5. Thể hiện sự tự nguyện ký kết của cc bn tham gia
4.2.6. Bố cục của một văn bản hợp đồng ngoại thương
4.3. Nội dung các điều khoản trong HĐNT.
4.3.1. Tn hng hố (Commodity)
4.3.2. Qui cch phẩm chất hng hố (Specification and Quality)
4.3.3. Số lượng hoặc trọng lượng(quantity or weight)
4.3.4.Đơn Giá (Unit Price)
4.3.5. Giao v nhận hng (Shipment and delivery)
4.3.6. Thanh tốn (Payment)
4.3.7. Bao bì v Ký m hiệu (Packing and Marking)
4.3.8. Điều kiện Bảo hành (Waranty)
4.3.9. Phạt và Bồi Thường (Penalty)
4.3.10. Điều kiện bảo hiểm (Insurance)
4.3.11. Bất khả khng (Force Majeure or acts of GOD)
4.3.12. Khiếu Nại (claim)
4.3.13. Trọng Ti ( Arbitration)
4.3.14. Những qui định khác (Other terns and Conditions.)
Câu hỏi ôn tập chương IV:
1. Trình by tổng qut về 14 điều khoản của hợp đồng ngoại thương.
2. Phương thức thanh toán được đưa vào hợp đồng ở phần nào? Trường hợp thanh
toán bằng tín dụng thư thì phải tun thủ L/C hay hợp đồng.
Thảo luận :

Lợi thế của điều khoản “Bất khả kháng” khi chính phủ cấm xuất nhập khẩu.
Bi tập ở nh :
1. Bài tập HĐ02 trang 75 giáo trình (1).
2. Dịch hợp đồng Anh-Việt (Hđ trong giáo trình)
Ti liệu tham khảo :
Cc ti liệu ở mục VII v :
- Ti liệu 9(trang 35-54).
-
- http:// www.vietcombank.com.vn
-
-
CHƯƠNG V : TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
(4 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận)
5.1. Các nhân tố tác động đến qui trình tổ chức thực hiện HĐ ngoại hương
5.2. Qui trình tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương.
5.2.1. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu
5.2.1.1. Xin giấy php xuất khẩu.
5.2.1.2. Xem chừng tiền thanh tốn .
5.2.1.3. Chuẩn bị hng hĩa.
5.2.1.4. Thu tu, mua bảo hiểm .
5.2.1.5. Lm thủ tục Hải Quan.
5.2.1.6. Giám định hàng hoá, xuất hàng.
5.2.1.7. Lấy Bill., xin C/O, thơng bo khch hng.
5.2.1.8. Trình chứng từ thanh tốn.
5.2.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu.
5.2.2.1. Xin giấy php nhập khẩu:
5.2.2.2. Chuẩn bị cho việc thanh tốn tiền hng:
5.2.2.3. Thuê phương tiện vận tải, mua bảo hiểm cho hàng hóa:
5.2.2.4. Nhận bộ chứng từ,
5.2.2.5. Chuẩn bị nhận hng

5.2.2.6. Làm hồ sơ, thủ tục Hải Quan
5.2.2.7. Các thủ tục giám định số lượng và chất lượng
5.2.2.8. Khiếu nại, bồi thường, thanh lý hợp đồng .
Câu hỏi ôn tập chương V:
1. Các bước thực hiện một hợp đồng xuất khẩu.
2. Việc thuê tàu được thực hiện như thế nào ?
Bi tập ở nh :
Làm vận đơn đường biển sau khi xuất hàng (theo hợp đồng hoặc L/C có sẵn trong
giáo trình.
Ti liệu tham khảo :
Cc ti liệu ở mục VII v :
- Gio trình 1( trang 80->87).
- http:// www.vinaship.com.vn
- http:// www.ypvn.com.vn
- http:// www.vosco.vn
-
CHƯƠNG VI: QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN CHO HNG XUẤT KHẨU (4 tiết lý
thuyết +4 tiết thảo luận/bi tập)
6.1. Những qui định chung.
6.1.1. Khi niệm
6.1.2. Đối tượng làm thủ tục Hải quan, chịu sự kiểm tra giám sát Hải quan
6.1.3. Kiểm tra Hải quan
6.1.4. Gim st Hải quan
6.1.5. Nguyn tắc tiến hnh thủ tục Hải quan
6.1.6. Những qui định về thủ tục Hải quan
6.1.6.1. Đối với người khai Hải quan
6.1.6.2. Đối với công chức Hải quan
6.1.7. Thời hạn người khai hải quan khai và nộp tờ khai hải quan
6.1.8. Thời hạn cơng chức hải quan lm thủ tục hải quan
6.2. Qui trình đăng ký, thực hiện Hải Quan Xuất Khẩu

6.2.1. Qui trình đăng ký, thục hiện xuất khẩu .
6.2.2. Các lưu ý khi thực hiện.
6.2.2. Cc bước thực hiện qui trình của Hải quan Việt Nam
6.2.2.1. Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ, đăng ký tờ khai, quyết định
hình thức, mức độ kiểm tra
6.2.2.2. Bước 2: Kiểm tra chi tiết hồ sơ, giá, thuế
6.2.2.3. Bước 3: Kiểm tra thực tế hàng hóa
6.2.2.4. Bước 4: Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “đ lmthủ tục hải quan” v trả tờ
khai cho người khai hải quan
6.2.2.5. Bước 5: Phúc tập hồ sơ
6.3. Qui trình đang ký, thực hiện Hải Quan Nhập Khẩu
6.3.1. Qui trình đang ký, thục hiện nhập khẩu .
6.3.2. Các lưu ý khi thực hiện.
6.4. Phn loại hng hĩa theo H.S.
6.4.1. Giới thiệu về công ước H S
6.4.1.1. Cơng ước quốc tế H S (Harmonized System Hệ thống điều hoà)
6.4.1.2. Nội dung cơ bản của Công ước HS
6.4.2. Cấu trc của hệ thống danh mục hng hĩa
6.4.2.1. Cấu trc của hệ thống danh mục hng hĩa
6.4.2.2. Sắp đặt nhóm hàng theo cấu trúc hợp lý
6.4.3. Hệ thống m hĩa .
6.4.4. Cc quy tắc phn loại hng hĩa.
Câu hỏi ôn tập chương VI:
1. Hồ sơ nhập khẩu gồm những giấy tờ nào? Thời hạn hiệu lực sau khi hải quan tiếp
nhận hồ sơ?
2. Thời hạn kê khai và đăng ký hồ sơ HQ xuất khẩu, nhập khẩu là mấy ngày.
Bi tập ở nh :
1. Tìm m số HS của 10 mặt hng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất trong năm.

Ti liệu tham khảo :

Cc ti liệu ở mục VII v :
- Ti liệu 9(trang 35-54).
-
-
- http:// www.vcci.com.vn
CHƯƠNG XII: CÁC CHỨNG TỪ THANH TOÁN NGOẠI THƯƠNG
(4 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận)
7.1. Hoá đơn thương mại.
7.1.1. Khi niệm:
7.1.2. Nội dung của Commercial Invoice
7.1.2.1.Tên người mua
7.1.2.2.Chữ ký
7.1.2.3. Số lượng, trong lượng hàng hóa
7.1.2.4.Về giá đơn vị và tổng giá
7.1.2.5. Nếu L/C khơng cho php partial shipment
7.1.2.6. Giao hng v thanh tốn nhiều lần
7.1.3. Cơng dụng của Commercial Invoice:
7.1.4. Các loại hóa đơn khác
7.1.4.1. Hóa đơn tạm tính (Provisional Invoice)
7.1.4.2. Hóa đơn chiếu lệ ( Proforma Invoice)
7.1.4.3. Hóa đơn chi tiết (Detail Invoice)
7.1.4.4. Hóa đơn Lnh sự (Consular Invoice)
7.1.4.5. Hóa đơn Hải quan (Customs Invoice)
7.2. Phiếu đóng gói.
7.3. Chứng từ vận tải.
7.3.1. Khi niệm:
7.3.2. Vận đơn đường biển (Marine / Ocean Bill of Lading B/L) :
7.3.2.1. Chức năng
7.3.2.2. Nội dung của vận đơn.
7.3.3. Cc chứng từ vận tải khc.

7.3.3.1.Chứng từ vận tải hng khơng (Airway bill).
7.3.3.2. Chứng từ vận tải đường bộ, đường sắt hay đường thủy.
7.3.3.3. Biên lai bưu điện và biên nhận chuyển hàng (Courier and Post
receipt)
7.4. Chứng từ bảo hiểm.
7.4.1. Khi niệm:
7.4.2. Nội dung của chứng từ bảo hiểm :
7.4.2.1. Đối tượng được bảo hiểm
7.4.2.3. Giá trị được bảo hiểm
7.4.2.4. Điểu kiện Bảo hiểm : AR,WA,EPA.; ICC“A”, ICC“B”, ICC“C”.
7.4.2.5 Tổng phí bảo hiểm.
7.4.2.6. Ngy pht hnh của chứng từ bảo hiểm.
7.4.2.7. Mơ tả hng hĩa trong chứng từ bảo hiểm.
7.5. Một số chứng từ khc
7.5.1. Giấy chứng nhận phẩm chất hng hĩa (Certificate of quality)
7.5.2. Giấy chứng nhận Xuất xứ hng hĩa (Certificate of origin)
7.5.2.1. Form A
7.5.2.2. Form B
7.5.2.3. From O
7.5.2.4. From X
7.5.2.5. From T
7.5.2.6. From D
7.5.3. Giấy chứng nhận số lượng / trọng lượng (Certificate of quality / weigh)
7.5.4. Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate)
7.5.5. Giấy kiểm nghiệm thực vật (Phytosanitary Certificate)
7.5.6. Giấy kiểm nghiệm động vật (Veterinary Certificate)
7.5.7. Phiếu đóng gĩi (Packing List)
7.5.8. Giấy chứng nhận của người hưởng lợi (Beneficiary Certificate)
Câu hỏi ôn tập chương VI:
1. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa form “A” làm trong trường hợp xuất hàng sang

nước nào?
2. Giấy chứng nhận của người hưởng lợi có nội dung như thế nào?.
Thảo luận :
Ưu điểm của Vận đơn đường biển so với vận đơn đường sắt, đường không.

Bi tập ở nh :
1. Tìm hiểu bộ chứng từ thanh tốn (trong gio trình) gồm cc loại giấy tờ no. Căn cứ vào
đâu đề thực hiện bộ chứng từ cho đầy đủ và đồng bộ
Ti liệu tham khảo :
Cc ti liệu ở mục VII v :
- Gio trình 1( phần phụ lục bộ CTTT).
- http:// www.vietcombank.com.vn
-
-
V. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN:
Học viên phải tham gia đầy đủ các giờ giảng trên lớp để nâng cao trình độ tư duy khoa học
và bồi dưỡng năng lực phương pháp luận, đồng thời rèn luyện những kỹ năng cần thiết.
VI. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC:
STT Nội dung đánh giá Trọng số Ghi ch
1 Kiểm tra giữa kỳ lần 1 (Đ1) 0.2
2 Kiểm tra giữa kỳ lần 2 (Đ2) 0.2
3 Thi hết môn học (Đ3) 0.6
Điểm môn học = (Đ1 x 0.2) + (Đ2 x 0.2) + (Đ3 x 0.6)
VII. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MƠN HỌC:
- Kết hợp phương pháp truyền thống và phương pháp hiện đại
- Số đơn vị học trình: 3 TC (60 tiết)
- Số tiết giảng của giảng vin: 36 tiết
- Số tiết thảo luận (có hướng dẫn của giảng viên): 24 tiết
- Ngồi ra học vin tự nghin cứu v viết tiểu luận
VIII. TRANG THIẾT BỊ CẦN THIẾT CHO MƠN HỌC:

- Bảng, phấn hoặc bt viết, micro
- Projector
IX. TI LIỆU THAM KHẢO:
1. TS Nguyễn Văn Nam “Kỹ Thuật Nghiệp Vụ Ngoại Thương ” Gio trình lưu hành
nội bộ trường ĐHLH 2009.
2. TS Nguyễn Văn Nam “Thanh Tốn Quốc Tế” Gio trình lưu hành nội bộ trường
ĐHLH 2009.
3. GS-TS V Thanh Thu “Kỹ Thuật Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu” NXB Thống K
2005.
4. PGS-Vũ Hữu Tửu “Kỹ Thuật Nghiệp Vụ Ngoại Thương” Thống K NXB 1999.
5. TS Hà Thị Ngoc Oanh “Kỹ Thuật Kinh Doanh Thương Mại Quốc Tế” NXB Thống
K 2003.
6. TS Đoàn Thị Hồng Vn “Đàm Phán Trong Kinh Doanh Quốc Tế” NXB Thống K
2002
7. ThS Dương Hữu Hạnh “Kỹ Thuật Ngoại Thương” NXB Thống k 2000.
8. GS-TS Bùi Xuân Lưu “Kinh Tế Ngoại Thương” NXB Lao Động X Hội 2006.
9. GS-TS Nguyễn Trọng Đàn “Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế” NXB Lao Động
2007.
10. PGS-TS Nguyễn Văn Luyện “ Luật Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế”, NXB Đại
Học Quốc Gia TPHCM 2005.
11. Charles W.L. Hill, “International Business”, McGraw-Hill/Irwin, New York,
2003.
12. Courtland L.Bovee & John V,Thill “Business Communication Today”, Prentice
Hall International , 2001
13. Masaaki Kotabe & Kristiaan Helsen, “Global Marketing Management”, John
Willey 2001.
14. Tổng cục Thống kê “Xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam 20 năm đổi mới 1986-
2005” NXB Thống k 2006.
15. Luật Doanh Nghiệp Việt Nam.
16. Luật Hải Quan Việt Nam.

17. Luật Thuế Xuất Nhập Khẩu
18. Incoterms 2000 của Phòng Thương Mại Quốc Tế.
19. Thời bo Kinh Tế Si Gịn (năm 2006-2008)
20. Websites:
- ,
-
- www.worldbank.org ,
-
-
-
-
-

×