Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC: KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.39 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: KINH TẾ HỌC
CHUYÊN NGÀNH NGOẠI THƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC: KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNNG
Mã số: 7107
SỐ TC: 5 TC (LT: 4, TH&TL:1)
NGƯỜI PHỤ TRÁCH:
TS. Nguyễn Văn Nam.
BỘ MÔN PHỤ TRÁCH:
Khoa Quản Trị - Kinh Tế Quốc Tế, Trường ĐH Lạc Hồng
I. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT.
Sinh viên cần có kiến thức cơ bản về các môn học có liên như: kinh tế quốc tế, thanh toán
quốc tế.
II. MÔ TẢ MÔN HỌC.
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu,
giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng về giao dịch, đàm phán, soạn thảo, ký kết và tổ
chức thực hiện hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu ở các doanh nghiệp có hoạt động
mua bán với thương nhân nước ngoài.
III. MỤC TIÊU, YÊU CẦU MÔN HỌC:
1. Mục tiêu:
Kiến thức : Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết của
hoạt động xuất nhập khẩu, sinh viên được hướng dẫn những nội dung công việc liên quan
đến mua bán ngoại thương, nhất là soạn thảo và ký hợp đồng ngoại thương.
Kỹ năng: học xong chương trình sinh viên có thể tự tin thực hiện các công tác nghiệp vụ
trong các ngành liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu như: công ty xuất nhập khẩu,
ngân hàng, giao nhận vận tải, bảo hiểm, hải quan,….
2. Cụ thể:
- Tổng số tiết: 90 tiết (5 TC)


- Số tiết giảng: 60 tiết
- Hướng dẫn tự học và thảo luận: 30 tiết
1/15
Chương Nội dung
Tổng
số tiết
Giảng
bài
Hướng dẫn tự
học, thảo luận
Thi
(KT)
I
Những kiến thức tổng quát về ngoại
thương
6 4 2
II Những hình thức giao dịch quốc tế. 6 4 2
III Thanh toán và tín dụng quốc tế 12 8 4
IV
Incoterms 2000, những điều kiện
thương mại thế giới
12 8 4
V Đàm phán hợp đồng ngoại thương 6 4 2
VI Hợp đồng ngoại thương 12 8 4
VII
Tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại
thương
12 8 4
VIII
Qui trình thủ tục hải quan cho hàng

xuất khẩu
12 8 4
IX
Các chứng từ thanh toán ngoại thương
12 8 4
Cộng 90 60 30
IV. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC:
CHƯƠNG I: NHỮNG KIẾN THỨC TỔNG QUÁT VỀ NGOẠI THƯƠNG
(4 tiết lý thuyết +2 tiết thảo luận)
1.1. Tổng quan về ngoại thương.
1.1.1. Khái niệm chung.
1.1.2. Động cơ của hoạt động thương mại quốc tế.
1.1.3. Các phương pháp thi hành chính sách ngoại thương
1.1.4. Các nguyên tắc điều chỉnh buôn bán quốc tế.
1.1.4.1. Nguyên tắc tương hỗ Reciprocity.
1.1.4.2. Nguyên tắc tối huệ quốc Most Favoured Nation.
1.1.4.3. Chế độ tối huệ quốc dành cho các nước đang phát triển.
1.1.4.4. Chế độ tối huệ quốc của Mỹ.
1.2. Các loại hình chính sách ngoại thương.
1.2.1. Phân loại trên mức độ tham gia của Nhà nước trong điều tiết hoạt động
ngoại thương.
1.2.1.1. Chính sách mậu dịch tự do.
1.2.1.2. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
1.2.2. Phân loại theo mức độ tiếp cận nền kinh tế quốc gia với thế giới.
1.2.2.1. Chính sách hướng nội.
2/15
1.2.2.2. Chính sách hướng về xuất khẩu.
1.3. Cơ sở pháp lý cần thiết để thực hiện kinh doanh ngoại thương.
1.3.1. Những văn bản luật cần nắm khi thực hiện mua bán ngoại thương
1.3.2. Quyền kinh doanh của doanh nghiệp trong hoạt động mua bán ngoại thương

1.3.3. Quy định của chính phủ về hoạt động gia công đối với nước ngoài.
1.3.4. Qui định của chính phủ về hoạt động đại lý với nước ngoài.
1.3.5. Các mặt hàng cấm xuất khẩu
1.3.6. Các mặt hàng cấm nhập khẩu
1.3.7. Các mặt hàng xuất nhập khẩu theo giấy phép của Bộ Thương Mại
1.3.8. Các mặt hàng xuất nhập khẩu chịu sự kiểm soát của các Bộ,Ngành liên
quan.
Câu hỏi ôn tập chương I:
1. Chính sách hướng nội và chính sách hướng về xuất khẩu khác nhau thế nào khi hình
thành khu công nghiệp
2. Các mặt hàng cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010.
Bài tập ở nhà :
Tìm tên các quốc gia cho qui chế tối huệ quốc (27)và các quốc gia được nhận qui chế
(200) .
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Giáo trình 1(trang 3,4,5,6).
-
- http:// www.vcci.com.vn
-
-
CHƯƠNG II: NHỮNG HÌNH THỨC GIAO DỊCH QUỐC TẾ.
(4 tiết lý thuyết +2 tiết thảo luận)
2.1. Xuất nhập khẩu trực tiếp
2.2. Giao dịch qua trung gian
2.2.1. Đại lý
2.2.2. Môi giới
2.2.3. Thuận lợi và khó khăn của giao dịch qua trung gian
2.3. Buôn bán đối lưu.
2.3.1. Hàng đổi hàng (barter)

3/15
2.3.2. Trao đổi bù trừ (compensation)
2.4. Gia công hàng xuất khẩu.
2.4.1. Khái niệm về gia công.
2.4.2. Phân loại .
2.5. Kinh doanh tái xuất khẩu.
2.5.1. Kinh doanh chuyển khẩu
2.5.2. Kinh doanh tạm nhập tái xuất
Câu hỏi ôn tập chương I:
1. Đại lý và môi giới khác nhau thế nào. Thuận lợi và khó khăn khi giao dịch qua trung
gian.
2. Phân biệt kinh doanh chuyển khẩu và kinh doanh tạm nhập tái xuất.
Thảo luận
Vai trò của gia công trong việc phát triển kinh tế của Việt Nam từ 1980 đến nay.
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Giáo trình 1(trang 17->21).
- http:// www.mot.gov.vn
-
- http:// www.vcci.com.vn
- http:// www.buyusa.gov
- http:// www.useambassy.state.gov
CHƯƠNG III: THANH TOÁN VÀ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
(8 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận)
3.1. Tỷ giá hối đoái.
3.2. Các phương tiện thanh toán quốc tế.
3.2.1. Hối phiếu (Bill of Exchange)
3.2.1.1. Khái niệm
3.2.1.2. Đặc điểm của tờ hối phiếu
3.2.1.3. Hình thức mẫu hối phiếu

3.2.1.4. Nội dung hối phiếu
3.2.1.5. Các loại hối phiếu
3.2.1.6. Các nghiệp vụ liên quan đến hối phiếu
3.2.2. Sec (Chéque)
3.2.2.1. Khái niệm
4/15
3.2.2.2. Điều kiện để thành lập séc
3.2.2.3. Các chi tiết cần có của một tờ séc
3.2.2.4. Thời hạn hiệu lực của séc
3.2.2.5. Các loại séc
3.3. Các phương thức thanh toán quốc tế.
3.3.1. Phương thức nhờ thu (Collection).
3.3.1.1. Nhờ thu trơn ( Clean collection )
3.3.1.2. Nhờ thu kèm chứng từ : ( Documents collection )
3.3.2. Phương thức thanh toán chuyển tiền (Remittance)
3.3.2.1. Chuyển tiền điện báo (điện hối - Telegraphic Transfers -T/T)
3.3.2.2. Chuyển tiền bằng thư (thư hối - Mail Transfers - M/T)
3.3.3. Phương thức đổi chứng từ trả tiền (Cash Against Documents)
3.3.3.1. Khái niệm.
3.3.3.2. Qui trình thực hiện phương thức CAD
3.3.4. Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credit)
3.3.4.1. Khái niệm.
3.3.4.2. Qui trình thực hiện
3.3.4.3.Thư tín dụng có thể hủy ngang
3.3.4.4 Thư tín dụng không thể hủy ngang
3.3.4.5. Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận
3.3.4.6.Thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy đòi lại tiền
3.3.4.7. Thư tín dụng chuyển nhượng
3.3.4.8. Thư tín dụng tuần hoàn
3.3.4.9. Thư tín dụng giáp lưng

3.3.4.10. Thư tín dụng đối khai
3.3.4.11. Thư tín dụng dự phòng
3.3.4.12. Thư tín dụng có điều khoản đỏ
Câu hỏi ôn tập chương III:
1. Các hình thức ký hậu hối phiếu .
2. Tín dụng giáp lưng và tín dụng chuyển nhượng khác nhau thế nào? Các ngân hàng
thương mại thường ưu tiên ở loại tín dụng nào? vì sao?.
Bài tập ở nhà :
Bài tập 6 (vẽ qui trình thực hiện L/C) trang 122 giáo trình (1).
Tài liệu tham khảo :
5/15
Các tài liệu ở mục VII và :
- Tài liệu 5(trang 78->91).
-
- http:// www.vietcombank.com.vn
-
-
CHƯƠNG IV: INCOTERMS 2000, NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI
(8 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận/bài tập)
4.1. Lịch sử hình thành Incoterms
4.2. Kết cấu và nội dung của Incoterms
4.2.1. Điều kiện EXW - Ex Works
4.2.2. Điều kiện FCA - Free Carrier
4.2.3. Điều kiện FAS - Free Alongside Ship
4.2.4. Điều kiện FOB - Free On Board
4.2.5. Điều kiện CFR - Cost and Freight
4.2.6. Điều kiện CIF - Cost, Insurance and Freight
4.2.7. Điều kiện CPT - Carriage Paid To
4.2.8. Điều kiện CIP -Carriage, Insurance Paid To
4.2.9. Điều kiện DAF – Delivery at Frontier

4.2.10.Điều kiện DES-Delivered Ex Ship
4.2.11.Điều kiện DEQ-Delivered Ex Quay
4.2.12. Điều kiện DDU -Delivered Duty Unpaid
4.2.13. Điều kiện DDP -Delivered Duty Paid
4.3. Những lưu ý cần thiết khi sử dụng Incoterms tại Việt Nam.
Câu hỏi ôn tập chương IV:
1. Có bao nhiêu điều kiện kiên quan đến cảng biển. Phân biệt cách sử dụng.
2. Phân chia chi phí và trách nhiệm có giống nhau trong điều kiện CFR và DES. Nêu đặc
trưng của nhóm C,nhóm D trong Incoterms.
Bài tập ở nhà :
Bài tập 3, bài tập 4 (tìm điều kiện Incoterms) trang 35 giáo trình (1).
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Tài liệu 18 (trang 25,42).
CHƯƠNG V: ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
6/15
(4 tiết lý thuyết +2 tiết thảo luận)
5.1. Đàm phán ký kết hợp đồng Xuất Nhập Khẩu.
5.1.1. Khái niệm,đặc điểm, nguyên tắc của đàm phán
5.1.2. Các hình thức đàm phán
5.1.2.1. Đàm phán theo hình thức trực tiếp
5.1.2.2. Đàm phán theo giao dịch bằng thư tín :
5.1.3. Kỹ thuật phá thế găng trong đàm phán
5.2. Qui trình thực hiện đàm phán ký kết Hợp đồng .
5.2.1. Giai đoạn chuẩn bị đàm phán
5.2.2. Thực hiện tiếp xúc đàm phán
5.2.3. Đàm phán
5.2.4. Công việc cần làm sau khi đàm phán
5.2.5. Ký kết hợp đồng ngoại thương:
Câu hỏi ôn tập chương V:

1. Các cách phá thế găng trong đàm phán.
2. Giai đoạn chuẩn bị trong đàm phán,nhà tổ chức phải làm những công việc gì?
Bài tập ở nhà:
Viết thư chào hàng (Offer).
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Tài liệu 12( phần commercial letter).
- Tài liệu 6( trang 97->121).
- http:// www.mot.gov.vn
- http:// www.vcci.com.vn
-
-
CHƯƠNG VI: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
(8 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận/ bài tập)
6.1. Những khái niệm cơ bản về HĐNT.
6.2. Các đặc điểm của một HĐNT.
6.2.1. Đặc điểm
6.2.2. Phân loại Hợp Đồng Ngoại Thương
6.2.3. Vai trò của Hợp Đồng Ngoại Thương
6.2.4. Yêu cầu đối với một Hợp Đồng ngoại thương
7/15
6.2.5. Thể hiện sự tự nguyện ký kết của các bên tham gia
6.2.6. Bố cục của một văn bản hợp đồng ngoại thương
6.3. Nội dung các điều khoản trong HĐNT.
6.3.1. Tên hàng hoá (Commodity)
6.3.2. Qui cách phẩm chất hàng hoá (Specification and Quality)
6.3.3. Số lượng hoặc trọng lượng(quantity or weight)
6.3.4.Đơn Giá (Unit Price)
6.3.5. Giao và nhận hàng (Shipment and delivery)
6.3.6. Thanh toán (Payment)

6.3.7. Bao bì và Ký mã hiệu (Packing and Marking)
6.3.8. Điều kiện Bảo hành (Waranty)
6.3.9. Phạt và Bồi Thường (Penalty)
6.3.10. Điều kiện bảo hiểm (Insurance)
6.3.11. Bất khả kháng (Force Majeure or acts of GOD)
6.3.12. Khiếu Nại (claim)
6.3.13. Trọng Tài ( Arbitration)
6.3.14. Những qui định khác (Other terns and Conditions.)
Câu hỏi ôn tập chương VI:
1. Trình bày tổng quát về 14 điều khoản của hợp đồng ngoại thương.
2. Phương thức thanh toán được đưa vào hợp đồng ở phần nào? Trường hợp thanh toán
bằng tín dụng thư thì phải tuân thủ L/C hay hợp đồng.
Thảo luận :
Lợi thế của điều khoản “Bất khả kháng” khi chính phủ cấm xuất nhập khẩu.
Bài tập ở nhà :
1. Bài tập HĐ02 trang 75 giáo trình (1).
2. Dịch hợp đồng Anh-Việt (Hđ trong giáo trình)
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Tài liệu 9(trang 35-54).
-
- http:// www.vietcombank.com.vn
-
-
CHƯƠNG VII: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
8/15
(8 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận)
7.1. Các nhân tố tác động đến qui trình tổ chức thực hiện HĐ ngoại hương
7.2. Qui trình tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương.
7.2.1. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu

7.2.1.1. Xin giấy phép xuất khẩu.
7.2.1.2. Xem chừng tiền thanh toán .
7.2.1.3. Chuẩn bị hàng hóa.
7.2.1.4. Thuê tàu, mua bảo hiểm .
7.2.1.5. Làm thủ tục Hải Quan.
7.2.1.6. Giám định hàng hoá, xuất hàng.
7.2.1.7. Lấy Bill., xin C/O, thông báo khách hàng.
7.2.1.8. Trình chứng từ thanh toán.
7.2.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu.
7.2.2.1. Xin giấy phép nhập khẩu:
7.2.2.2. Chuẩn bị cho việc thanh toán tiền hàng:
7.2.2.3. Thuê phương tiện vận tải, mua bảo hiểm cho hàng hóa:
7.2.2.4. Nhận bộ chứng từ,
7.2.2.5. Chuẩn bị nhận hàng
7.2.2.6. Làm hồ sơ, thủ tục Hải Quan
7.2.2.7. Các thủ tục giám định số lượng và chất lượng
7.2.2.8. Khiếu nại, bồi thường, thanh lý hợp đồng .
Câu hỏi ôn tập chương VII:
1. Các bước thực hiện một hợp đồng xuất khẩu.
2. Việc thuê tàu được thực hiện như thế nào ?
3. Việc mua bảo hiểm cho hàng hóa được tiến hành như thế nào ?
Bài tập ở nhà :
Làm vận đơn đường biển sau khi xuất hàng (theo hợp đồng hoặc L/C có sẵn trong giáo trình.
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Giáo trình 1( trang 80->87).
- http:// www.vinaship.com.vn
- http:// www.ypvn.com.vn
- http:// www.vosco.vn
-

9/15
CHƯƠNG VIII: QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN CHO HÀNG XUẤT KHẨU (8
tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận/bài tập)
8.1. Những qui định chung.
8.1.1. Khái niệm
8.1.2. Đối tượng làm thủ tục Hải quan, chịu sự kiểm tra giám sát Hải quan
8.1.3. Kiểm tra Hải quan
8.1.4. Giám sát Hải quan
8.1.5. Nguyên tắc tiến hành thủ tục Hải quan
8.1.6. Những qui định về thủ tục Hải quan
8.1.6.1. Đối với người khai Hải quan
8.1.6.2. Đối với công chức Hải quan
8.1.7. Thời hạn người khai hải quan khai và nộp tờ khai hải quan
8.1.8. Thời hạn công chức hải quan làm thủ tục hải quan
8.2. Qui trình đăng ký, thực hiện Hải Quan Xuất Khẩu
8.2.1. Qui trình đăng ký, thục hiện xuất khẩu .
8.2.2. Các lưu ý khi thực hiện.
8.2.2. Các bước thực hiện qui trình của Hải quan Việt Nam
8.2.2.1. Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ, đăng ký tờ khai, quyết định
hình thức, mức độ kiểm tra
8.2.2.2. Bước 2: Kiểm tra chi tiết hồ sơ, giá, thuế
8.2.2.3. Bước 3: Kiểm tra thực tế hàng hóa
8.2.2.4. Bước 4: Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “đã làmthủ tục hải quan” và trả
tờ khai cho người khai hải quan
8.2.2.5. Bước 5: Phúc tập hồ sơ
8.3. Qui trình đang ký, thực hiện Hải Quan Nhập Khẩu
8.3.1. Qui trình đang ký, thục hiện nhập khẩu .
8.3.2. Các lưu ý khi thực hiện.
8.4. Phân loại hàng hóa theo H.S.
8.4.1. Giới thiệu về công ước H S

8.4.1.1. Công ước quốc tế H S (Harmonized System Hệ thống điều hoà)
8.4.1.2. Nội dung cơ bản của Công ước HS
8.4.2. Cấu trúc của hệ thống danh mục hàng hóa
8.4.2.1. Cấu trúc của hệ thống danh mục hàng hóa
8.4.2.2. Sắp đặt nhóm hàng theo cấu trúc hợp lý
10/15
8.4.3. Hệ thống mã hóa .
8.4.4. Các quy tắc phân loại hàng hóa.
Câu hỏi ôn tập chương VIII:
1. Hồ sơ nhập khẩu gồm những giấy tờ nào? Thời hạn hiệu lực sau khi hải quan tiếp nhận
hồ sơ?
2. Thời hạn kê khai và đăng ký hồ sơ HQ xuất khẩu, nhập khẩu là mấy ngày.
Bài tập ở nhà :
1. Tìm mã số HS của 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất trong năm qua.
2. Làm tờ khai Hải quan theo hợp đồng cho trước.
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Tài liệu 9(trang 35-54).
-
-
- http:// www.vcci.com.vn
CHƯƠNG IX: CÁC CHỨNG TỪ THANH TOÁN NGOẠI THƯƠNG
(8 tiết lý thuyết +4 tiết thảo luận)
9.1. Hoá đơn thương mại.
9.1.1. Khái niệm:
9.1.2. Nội dung của Commercial Invoice
9.1.2.1.Tên người mua
9.1.2.2.Chữ ký
9.1.2.3. Số lượng, trong lượng hàng hóa
9.1.2.4.Về giá đơn vị và tổng giá

9.1.2.5. Nếu L/C khơng cho php partial shipment
9.1.2.6. Giao hng v thanh tốn nhiều lần
9.1.3. Cơng dụng của Commercial Invoice:
9.1.4. Các loại hóa đơn khác
9.1.4.1. Hóa đơn tạm tính (Provisional Invoice)
9.1.4.2. Hóa đơn chiếu lệ ( Proforma Invoice)
9.1.4.3. Hóa đơn chi tiết (Detail Invoice)
9.1.4.4. Hóa đơn Lnh sự (Consular Invoice)
9.1.4.5. Hóa đơn Hải quan (Customs Invoice)
9.2. Phiếu đóng gói.
11/15
9.3. Chứng từ vận tải.
9.3.1. Khái niệm:
9.3.2. Vận đơn đường biển (Marine / Ocean Bill of Lading B/L) :
9.3.2.1. Chức năng
9.3.2.2. Nội dung của vận đơn.
9.3.3. Các chứng từ vận tải khác.
9.3.3.1.Chứng từ vận tải hàng không (Airway bill).
9.3.3.2. Chứng từ vận tải đường bộ, đường sắt hay đường thủy.
9.3.3.3. Biên lai bưu điện và biên nhận chuyển hàng (Courier and Post
receipt)
9.4. Chứng từ bảo hiểm.
9.4.1. Khi niệm:
9.4.2. Nội dung của chứng từ bảo hiểm :
9.4.2.1. Đối tượng được bảo hiểm
9.4.2.3. Giá trị được bảo hiểm
9.4.2.4. Điểu kiện Bảo hiểm : AR,WA,EPA.; ICC“A”, ICC“B”, ICC“C”.
9.4.2.5 Tổng phí bảo hiểm.
9.4.2.6. Ngày phát hành của chứng từ bảo hiểm.
9.4.2.7. Mô tả hàng hóa trong chứng từ bảo hiểm.

9.5. Một số chứng từ khác
9.5.1. Giấy chứng nhận phẩm chất hng hĩa (Certificate of quality)
9.5.2. Giấy chứng nhận Xuất xứ hng hĩa (Certificate of origin)
9.5.2.1. Form A
9.5.2.2. Form B
9.5.2.3. From O
9.5.2.4. From X
9.5.2.5. From T
9.5.2.6. From D
9.5.3. Giấy chứng nhận số lượng / trọng lượng (Certificate of quality / weigh)
9.5.4. Giấy chứng nhận vệ sinh (Sanitary Certificate)
9.5.5. Giấy kiểm nghiệm thực vật (Phytosanitary Certificate)
9.5.6. Giấy kiểm nghiệm động vật (Veterinary Certificate)
9.5.7. Phiếu đóng gói (Packing List)
9.5.8. Giấy chứng nhận của người hưởng lợi (Beneficiary Certificate)
12/15
Câu hỏi ôn tập chương VIII:
1. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa form “A” làm trong trường hợp xuất hàng sang nước
nào?
2. Giấy chứng nhận của người hưởng lợi có nội dung như thế nào?.
Thảo luận :
Ưu điểm của Vận đơn đường biển so với vận đơn đường sắt, đường không.
Bài tập ở nhà :
1. Tìm hiểu các bộ chứng từ thanh toán (trong giáo trình khác nhau thế nào). Căn cứ vào đâu
đề thực hiện bộ chứng từ cho đầy đủ và đồng bộ
Tài liệu tham khảo :
Các tài liệu ở mục VII và :
- Giáo trình 1( phần phụ lục bộ CTTT).
- http:// www.vietcombank.com.vn
-

-
V. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN:
Học viên phải tham gia đầy đủ các giờ giảng trên lớp để nâng cao trình độ tư duy khoa học
và bồi dưỡng năng lực phương pháp luận, đồng thời rèn luyện những kỹ năng cần thiết.
VI. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC:
STT Nội dung đánh giá Trọng số Ghi chú
1 Kiểm tra giữa kỳ lần 1 (Đ1) 0.2
2 Kiểm tra giữa kỳ lần 2 (Đ2) 0.2
3 Thi hết môn học (Đ3) 0.6
Điểm môn học = (Đ1 x 0.2) + (Đ2 x 0.2) + (Đ3 x 0.6)
VII. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HỌC:
- Kết hợp phương pháp truyền thống và phương pháp hiện đại
- Số đơn vị học trình: 5 TC (90 tiết)
- Số tiết giảng của giảng viên: 60 tiết
- Số tiết thảo luận (có hướng dẫn của giảng viên): 30 tiết
- Ngoài ra học viên tự nghiên cứu và viết tiểu luận
VIII. TRANG THIẾT BỊ CẦN THIẾT CHO MÔN HỌC:
- Bảng, phấn hoặc bút viết, micro
- Projector
IX. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
13/15
1. TS Nguyễn Văn Nam “Kỹ Thuật Nghiệp Vụ Ngoại Thương ” Giáo trình lưu hành nội bộ
trường ĐHLH 2009.
2. TS Nguyễn Văn Nam “Thanh Tốn Quốc Tế” Giáo trình lưu hành nội bộ trường ĐHLH
2009.
3. GS-TS Võ Thanh Thu “Kỹ Thuật Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu” NXB Thống Kê 2005.
4. PGS-Vũ Hữu Tửu “Kỹ Thuật Nghiệp Vụ Ngoại Thương” Thống Kê NXB 1999.
5. TS Hà Thị Ngoc Oanh “Kỹ Thuật Kinh Doanh Thương Mại Quốc Tế” NXB Thống Kê
2003.
6. TS Đồn Thị Hồng Vân “Đàm Phán Trong Kinh Doanh Quốc Tế” NXB Thống Kê 2002

7. ThS Dương Hữu Hạnh “Kỹ Thuật Ngoại Thương” NXB Thống kê 2000.
8. GS-TS Bùi Xn Lưu “Kinh Tế Ngoại Thương” NXB Lao Động Xã Hội 2006.
9. GS-TS Nguyễn Trọng Đàn “Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế” NXB Lao Động 2007.
10. PGS-TS Nguyễn Văn Luyện “ Luật Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế”, NXB Đại Học
Quốc Gia TPHCM 2005.
11. Charles W.L. Hill, “International Business”, McGraw-Hill/Irwin, New York, 2003.
12. Courtland L.Bovee & John V,Thill “Business Communication Today”, Prentice Hall
International , 2001
13. Masaaki Kotabe & Kristiaan Helsen, “Global Marketing Management”, John Willey
2001.
14. Tổng cục Thống kê “Xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam 20 năm đổi mới 1986-2005”
NXB Thống kê 2006.
15. Luật Doanh Nghiệp Việt Nam.
16. Luật Hải Quan Việt Nam.
17. Luật Thuế Xuất Nhập Khẩu
18. Incoterms 2000 của Phòng Thương Mại Quốc Tế.
19. Thời báo Kinh Tế Sài Gòn (năm 2006-2008)
20. Websites:
- ,
-
- www.worldbank.org ,
-
-
-
-
14/15
-
15/15

×