Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

SỐ HỌC 6 TIẾT 106 ĐẾN 108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.83 KB, 6 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 106;107;108
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức : HS được hệ thống các kến thức trọng tâm về tập hợp, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và
hợp số, BC,ƯC. Các phép tính về số nguyên, phân số, các T/C của các phép tính đó. Tính
nhanh, hợp lý Tìm x, ba bài toán về phân số.
* Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm x
- Tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
* Thái độ : Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế.
II. CHUAÅN BÒ :
- GV : Bảng phụ
- HS : Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm và các bài tập: 168 đến 178 (SGK -66;67;68)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1) Ổn định tình hình lớp:
Lớp 6A: 25; vắng: 6B: 25; vắng:
2) Kiểm tra: kết hợp trong khi ôn tập.
3) Tiến trình dạy và học.
Hoạt động của thầy và trò. Nội dung.
ÔN VỀ TẬP HỢP
GV: yêu cầu HS làm câu 1.
a, Đọc các ký hiệu:
, , , , .∈ ∉ ⊂ ∅ ∩
ư
b, Cho các ví dụ sử dụng các ký hiệu trên?
Bài tập 168 (SGK – 66)
GV: Cho HS làm bài tập 168 (SGK – 66)
Điền các ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
3


4

Z;
0
N; 3,275

N
; ;N Z N N Z=
HS: - trả lời.
- Giải bài tập 168 (SGK-66)
Bài tập 170 (SGK- 67)
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập
hợp L các số lẻ.
HS: Giao của tập C và tập L là tập rỗng vì
không có số nào vừa chẵn lại vừa lẻ.
ÔN VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT.
GV: yêu cầu HS trả lời câu 7 (SGK66)
GV: Bài tập 1: Điền vào dấu * để
a, 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho
9.
b, *53* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
ÔN TẬP CUỐI NĂM
ÔN VỀ TẬP HỢP
1, a,
:∈
thuộc;
:∉
không thuộc;

:⊂

tập hợp con;
:

tập rỗng;
:∩
giao;
b,
1
5 ; 2 ; ; ; ;
2
N Z N N Z N Z N∈ − ∈ ∉ ⊂ ∩ =
Bài tập 168 (SGK – 66)
Điền các ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
3
. .
4


Z;
0 . .∈
N; 3,275
. .∉
N
. . ; . . ;N Z N N Z∩ = ⊂
Bài tập 170 (SGK- 67)


C L∩ = ∅
ÔN VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT.
7, - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2

và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và
chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và
chỉ những số đó mới chia hết cho 3

c, *7* chia hết cho 15
HS: giải bài tập.
Bài tập 2.
a, Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên
tiếp là một số chia hết cho 3
b, Chứng tỏ tổng của 1 số có hai chữ số và
số gồm hai chữ ấy viết theo thứ tự ngược lại
là 1 số chia hết cho 11
GV: Hướng dẫn HS:
a, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là:
n; n + 1; n + 2. Ta chứng minh.
b, Số có hai chữ số là:
10ab a b= +
. Vậy số
gồm 2 chữ số đó viết theo thứ tự ngược lại
là gì?
Lập tổng hai số đó rồi tính?
HS: Giải bài tập.
ÔN VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, ƯC,
BC
GV: yêu cầu HS trả lời câu 8 (SGK– 66)
Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có
điểm nào giống nhau, khác nhau? Tích hai
số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp

số?
HS: Trả lời. Lấy ví dụ minh họa.
GV: ƯCLN của hai hay nhều số là gì?
BCNN của hai hay nhiều số là gì?
HS: Trả lời
GV: Cho HS làm câu 9.(SGK- 66)
HS: Điền từ vào dấu
Bài tập 3.
Tìm số tự nhiên x, biết:
,70 ;84 ; à 8;
, 12; 25; 30;0 500
a x x v x
b x x x x
>
< <
M M
M M M
HS: Giải.
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
GV: Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và
chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Bài tập 1:
a, 642; 672
b, 1530
c,
*7* 15 *7* 3; 5⇒M M M
375; 675; 975; 270; 570; 870;
Bài tập 2.
a, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là:

n; n + 1; n + 2.
Ta có: n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3(n + 1)
M
3
b, Số có hai chữ số là:
10ab a b= +
.
Vậy số gồm 2 chữ số đó viết theo thứ tự ngược lại là:
10ba b a= +
Tổng của hai số đó là:
10 10ab ba a b b a+ = + + +
= 11a + 11b
= 11(a + b)
M
11
ÔN VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, ƯC, BC
8, Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là số tự nhiên lớn
hơn 1
Khac nhau:
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
* Tích của 2 số nguyên tố là một hợp số.
Ví dụ: 2.3 = 6 ( 6 là một hợp số)
9, Hãy điền từ thích hợp vào dấu trong bảng sau:
Cách tìm ƯCLN BCNN
Phân tích các số ra thừa số
nguyên tố.
Xét các thừa số nguyên tố. chung Chung, riêng
Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa
số lấy với số mũ

Nhỏ
nhất
Lớn nhất
Bài tập 3
2
2
2 2 2
,70 ;84 ; à 8 (70,84); à 8
70 2.5.7
(70,84) 2.7 14 14
84 2 .3.7
, 12; 25; 30;0 500
12 2 .3
25 5 (12,25,30) 2 .3.5 300 300
30 2.3.5
a x x v x x UC v x
UCLN x
b x x x x
BCNN x
> ⇒ ∈ >
=

⇒ = = ⇒ =

=

< <

=


= ⇒ = = ⇒ =


=

M M
M M M
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
1, Rút gọn phân số , so sánh phân số.

HS: ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
ước chung lớn nhất.
Bài tập 1.
Rút gọn các phân số sau:
63 20
, ; , ;
72 140
3.10 6.5 6.2
, ; , ;
5.24 6 3
a b
c d



+
GV: Cho HS làm bài tập.
HS: giải.
GV: Em có nhận xét gì kết quả rút gọn?
HS: Kết quả rút gọn là phân số tối giản.

GV: Thế nào là phân số tối giản?
HS: là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước
chung là 1 và -1
Bài tập 2. So sánh các phân số sau:

14 60
, à
21 72
11 22
, à
54 37
2 24
, à
15 72
24 23
, à
49 45
a v
b v
c v
d v
− −
Bài tập 174(SGK – 67)
So sánh hai biểu thức A và B
2000 2001
;
2001 2002
2000 2001
;
2001 2002

A
B
= +
+
=
+
GV: cho HS làm bài tập 174.
Bài tập 171 (SGK – 67)
Tính giá trị các biểu thức:
A = 27 + 46 +79 +34 + 53.
B = -377 – ( 98-277)
C = -1,7.2,3 + 1,7.( -3,7) – 1,7.3 – 0,17 : 0,1
Bài tập 1. Rút gọn các phân số sau:
63 7 20 1
, ; , ;
72 8 140 7
3.10 1 6.5 6.2 6.(5 2)
, ; , 2;
5.24 4 6 3 9
a b
c d
− − −
= =

− −
= = =
+
Bài tập 2. So sánh các phân số sau:



14 2 4 60 5
,
21 3 6 72 6
11 22 22
,
54 108 37
2 24 1 5
,
15 72 3 15
24 24 1 23 23
,
49 48 2 46 45
a
b
c
d
= = < =
= <
− − − −
> = =
< = = <
Bài tập 174(SGK – 67)
So sánh hai biểu thức A và B
2000 2000
2000 2001
2001 2001 2002
2001 2000
2001 2002
2000 2001
2002 2001 2002

2000 2001 2000 2001
2001 2002
2001 2002 2001 2002
A
B

>

+


= +

 
⇒ >
 
+
+
 
=

+

+

+ >

+

Vậy A > B

ÔN VỀ QUY TẮC VÀ T/C CÁC PHÉP TOÁN
Bài tập 171 (SGK – 67)
Tính giá trị các biểu thức:
A = 27 + 46 +79 +34 + 53.
= ( 27+53) +(46+34)+ 79
= 80 + 80 + 79
= 239
B = -377 – ( 98-277) = -377 – 98 + 277
= (-377 + 277) -98 = -100-98 = -198
C = -1,7.2,3 + 1,7.( -3,7) – 1,7.3 – 0,17 : 0,1
= -1,7.2,3 -1,7.3,7-1,7.3 – 1,7
= -1,7.(2,3 + 3,7 +3 +1)


3 3 4
2 .(0,4) 1 .2,75 ( 1,2) :
4 5 11
D = − + −
3 2 3
2 2
(2 .5.7).(5 .7 )
(2.5.7 )
E =
Bài tập 169(SGK – 66)
Điền vào chỗ trống:
a, Với a, n
N

{
. ô

. ;
n
thua s
a a a a voi=
với a
0
0 a≠ ⇒ =
b, Với
, , 0:
.
: ( )
m n
m n
a m n
a a
a a m n

=
=
Bài tập 176 (SGK -67)
Tính:
2
2
13 8 19 23
, 1 .(0,5) .3 1 :1
15 15 60 24
11
0,415 :0,01
200
,

1 1
37,25 3
12 6
a A
b B
 
= + −
 ÷
 
 
+
 ÷
 
=
− +
HS1: Tính:
2
11
0,415 :0,01
200
T
 
= +
 ÷
 
HS2: Tính:
1 1
37,25 3
12 6
M = − +

HS: Tính B?
= -1,7.10
= -17
3 3 4
2 .(0,4) 1 .2,75 ( 1,2) :
4 5 11
11 11 11
.( 0, 4) 1,6. ( 1,2).
4 4 4
11
.( 0, 4 1,6 1,2)
4
11
.( 3,2)
4
11.( 0,8)
8,8
D = − + −
= − − + −
= − − −
= −
= −
= −
3 2 3 3 3 4
2 2 2 2 4
(2 .5.7).(5 .7 ) 2 .5 .7
2.5 10
(2.5.7 ) 2 .5 .7
E = = = =
Bài tập 169(SGK – 66)

Điền vào chỗ trống:
a, Với a, n
N

.
n
a a a a=
1 4 2 4 3
; với
0n

n thừa số
với a
0
0 1a≠ ⇒ =
b, Với
, , 0 :
.
: ( )
m n m n
m n m n
a m n
a a a
a a a m n
+


=
= ≥
Bài tập 176 (SGK -67)

2
2
13 8 19 23
, 1 .(0,5) .3 1 :1
15 15 60 24
28 1 8 79 47
. .3 :
15 2 15 60 24
28 1 32 79 24 7 47 24 7 2
. .3 . . 1
15 4 60 47 5 60 47 5 5
a A
 
= + −
 ÷
 
   
= + −
 ÷  ÷
   
− − −
 
= + = + = + =
 ÷
 
2
11
0,415 :0,01
200
,

1 1
37,25 3
12 6
b B
 
+
 ÷
 
=
− +

ÔN LUYỆN BÀI TOÁN
CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Bài 173 9SGK – 67)
Tóm tắt
Ca nô xuôi dòng hết 3h; ngược dòng hết 5h.
Vận tốc dòng nước 3km/h
Tính S khúc sông?
GV: Vận tốc ca nô xuôi , vận tốc ca nô
ngược dòng quan hệ với vận tốc dòng nước
như thế nào?
HS:
ô
ô
2
xu i cano dongnc
nguoc cano dongnc
xu i nguoc dongnc
V V V
V V V

V V V
= +
= −
− =
GV: gọi độ dài của khúc sông là S. Ca nô đi
xuôi dòng khúc sông đó hết 3h thì 1h ca nô
đi được bao nhiêu phần khúc sông?
HS: được 1/3 khúc sông hay S/3.
GV: Ca nô đi ngược dòng hết 5h thì 1h ca
nô đi được bao nhiêu phần khúc sông?
HS: 1/5 khúc sông hay S/5
GV: Vậy tính độ dài khúc sông ta làm thế
nào?
HS: trình bày.
Bài tập 175(SGK-67)
GV: yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt.
Tóm tắt:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể.
Để chảy
1
2
bể, một mình vòi A mất
1
4
2
h
,
vòi B mất
1
2

4
h
.
Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu thì đầy bể?
GV: Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi
A, vòi B hết bao lâu?
HS: Nếu chảy một mình thì vòi A hết 9h,
vòi B hết
1 9
4
2 2
h h=
GV: Vậy 1h vòi A chảy được bao nhiêu
phân của bể, vòi B chảy được bao nhiêu
2
11 121 1
0,415 :0,01 0,415 :
200 200 100
(0,605 0,415).100 1,02.100 102
T
 
 
= + = +
 ÷
 ÷
 
 
= + = =
1 1 1 2
37,25 3 3 37,25

12 6 12 12
1
3 37,25 3,25 37,25 34
4
M = − + = + −
= − = − = −
102
3
34
T
B
M
= = = −

ÔN LUYỆN BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Bài 173 9SGK – 67)
Tóm tắt
Ca nô xuôi dòng hết 3h; ngược dòng hết 5h.
Vận tốc dòng nước 3km/h
Tính S khúc sông?
Giải:
Gọi độ dài khúc sông là S (km; S>0)
Theo đầu bài ta có:

2.3
3 5
1 1
. 6
3 5
5 3

. 6
15
2
. 6
15
2
6 :
15
15
6.
2
45( )
S S
S
S
S
S
S
S km
− =
 
⇒ − =
 ÷
 

 
⇒ =
 ÷
 
⇒ =

⇒ =
⇒ =
⇒ =
Bài tập 175(SGK-67)
Tóm tắt:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể.
Để chảy
1
2
bể, một mình vòi A mất
1
4
2
h
, vòi B mất
1
2
4
h
.
Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu thì đầy bể?
Giải:
Nếu chảy một mình đầy bể thì vòi A mất:
9
2. 9( )
2
h=
;
vòi B mất
1 9 9

2.2 2. ( )
4 4 2
h= =

phần của bể?
HS: 1h vòi A chảy được
1
9
bể, vòi B chảy
được
2
9
bể.
GV: Trong 1h cả hai vòi chảy được bao
nhiêu phần của bể? Muốn tính xem cả hai
vòi cùng chảy bao nhiêu lâu thì đầy bể ta
làm thế nào?
HS: Trình bày.
Vậy 1h vòi A chảy được
1
9
bể.
1h vòi B chảy được
2
9
bể
1h cả hai vòi chảy được:
1 2 1
9 9 3
+ =

(bể)
Vậy cả hai vòi cùng chảy sau 3 h thì đầy bể.
4 Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau:
Tiết sau kiểm tra môn toán học kỳ II thời gian làm bài 90 phút.
Nội dung cả lý thuyết và bài tập số học và hình học.
D.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×