Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

SỐ HỌC 6 TIẾT 102 ĐẾN TIẾT 105

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.93 KB, 9 trang )

Ngày soạn: 20/04/2013
Ngày dạy: 24/04/2013(6B;6A)
Tit 102
Đ17. biểu đồ phần trăm
A.Mục tiêu
- HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông.
- Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm.
B.Chuẩn bị : Thớc kẻ, com pa, êke, giấy kẻ ô vuông , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Một trờng học cớ 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480
em, số HS đạt HK khá bằng
7
12
số HS đạt HK tốt ,
còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK
khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ?
1HS lên bảng :
Số HS đạt HK khá là :
7
480. 280( )
12
hs=
Số HS đạt HK TB là : 800-(480+280) = 40(hs)
Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là :

480.100
% 60%


800
=
Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là :

280.100
% 35%
800
=
Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là :

40.100
% 5%
800
=
3.Bài giảng

8
5%
(TB)
1.Biểu đồ phần trăm
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm
ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi
theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tơng ứng,
có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông

Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%

Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập
149(sgk)
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại
hạnh kiểm
Làm ?:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
a) Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ
Giải :
a) s hc sinh i xe buýt chim:

6.100
% 15%
40
=
(s hs c lp)
S hc sinh i xe p chim:

15.100
% 37,5%

40
=
(s hs c lp)
S hc sinh i b chim:
100% - ( 15% + 37,5%) = 47,5% (s hs c lp)
b)biểu đồ
Bi 149(SGK-61)
15%(i xe
buýt)
47,5%
(i b)
37,5%(i
xe p)

9
4.Củng cố luyện tập:
5.Hớng dẫn về nhà:
- Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ
- Bài tập : 150,151,152(sgk)
- Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm
D.RT KINH NGHIM



10
Ngày soạn:21/04/2013
Ngày dạy:25/04/2013(6B;6A)
Tit: 103
LUYN TP
I. MC TIấU:

* Kin thc : Học sinh biết đọc, vẽ các biểu đồ % dạng cột, ô vuông.
* K nng : Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số % đọc các biểu đồ %, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.
* Thỏi : Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUAN Bề :
- GV : Bng ph
- HS : Bng nhúm, giy k ụ ly.
III. HOT NG DY V HC :
1. n nh tỡnh hỡnh lp
2. Kim tra bi c:
Cõu hi ỏp ỏn v biu im
Mun bờ tụng, ngi ta trn
1 ta xi mng, 2 t cỏt v 6 t si.
Tớnh t s phn trm tng thnh
phn ca bờ tụng?


Khi lng ca bờ tụng l: ( 2,5)
1 + 2+ 6 = 9 (t)
- T s ca xi mng l:
%11%100.
9
1

( 2,5)
- T s ca cỏt l:
%22%100.
9
2

( 2,5)

- T s ca si l:
%67%100.
9
6

( 2,5)
3. Bi mi :


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung
Gi 1 HS c bi tp
151 SGK v lờn bng lm
bi tp ú.

HS ve biu ụ vuụng theo cỏc t s phn
trm ó tớnh
Xi mng 11%
Cỏt 22%
Si 67%
Bài 151 (SGK T.61)
a, Khi lng ca bờ tụng l:
1 + 2 + 6 = 9 (t)
- T s ca xi mng l:
%11%100.
9
1

- T s ca cỏt l:
%22%100.
9

2

- T s ca si l:
%67%100.
9
6


11
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Gọi hS đọc đề bài 152
SGK
-Tính tổng số trường PT
của cả nước ?
- Tính tỉ số phần trăm của
mỗi loại trường chiếm so
với tổng số các trường PT
trong cả nước ?
- Vẽ biểu đồ cột ?
phần trăm
60
40
20
B à i 152 (SGK – T.61)
Tổng số trường phổ thông của
nước ta năm học 1998 – 1999 là:
13 076 + 8 583 + 1 641
= 23 300.
- Trường tiểu học chiếm:


%56%100.
30023
07613

- Trường trung học cơ sở chiếm:

%37%100.
30023
5838

- Trường PTTH chiếm:

%7%100.
30023
6411

4 Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau:
-Xem lại các kiến thức đã học ở chương III để tiết sau ôn tập.
- BTVN : Xem đề cương và làm các bài tập 154 đến 166 (SGK – 64;65)
D.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


12
Tiểu học
học
TH CS
TH.PT
Ngày soạn: 22/04/2013

Ngày dạy: 26/04/2013(6B;6A)
Tit: 104;105
ễN TPCHNG III
I. MC TIấU:
* Kin thc : HS c h thng cỏc kn thc trng tõm v phõn s v ng dng ca phõn s.
- Ba bi toỏn c bn v phõn s.
* K nng : Rốn luyn k nng rỳt gn phõn s, so sỏnh, tớnh giỏ tr biu thc, tỡm x
- Tớnh giỏ tr ca biu thc, gii toỏn .
* Thỏi : Có ý thức tính cẩn thận, chính xác, vn dng kin thc vo gii bi toỏn thc t.
II. CHUAN Bề :
- GV : Bng ph
- HS : Lm cỏc cõu hi ụn tp chng III v bi tp
III. HOT NG DY V HC :
1) n nh tỡnh hỡnh lp:
Lp 6A: 25; vng: 6B: 25; vng:
2) Kim tra: kt hp trong khi ụn tp.
3) Tin trỡnh dy v hc.
Hot ng ca thy v trũ. Ni dung.
1, Khỏi nim phõn s.
GV: - Th no l l phõn s? Cho vớ d
phõn s nh hn 0, bng 0, ln hn 0?
- Cha bi tp 154(SGK 64)
HS: - tr li.
- Gii bi tp 154 (SGK-64)
2, Tớnh cht c bn ca phõn s.
GV: Phỏt biu t/c c bn ca phõn s
vit dng tng quỏt?
-Vỡ sao bt k phõn s no cú mu s
õm cng vit c di dng phõn s
bng nú vi mu s dng?

-Gii bi tp 155(SGK-64)
in s thớch hp vo ụ vuụng:
ễN TP CHNG III
ễN V PHN S
1, Khỏi nim phõn s.
Ta gi
a
b
vi
, ; 0a b Z b
l mt phõn s, a l t, b l mu.
Vớ d:
1 0 5
; ;
2 3 3

Bi tp 154 (SGK- 64)

{ }
{ }
) 0 0; ) 0 0
3 3
0 3
)0 1 0 3; 1;2
3 3 3 3
3
) 1 3;
3 3
3 6
)1 2 3 6 4;5;6

3 3 3 3
x x
a x b x
x x
c x x Z x
x
d x
x x
e x x
< < = =
< < < < < <
= = =
< < <
2, Tớnh cht c bn ca phõn s.
* Tớnh cht c bn ca phõn s.

.
; ; 0
.
:
; ( , )
:
a a m
m Z m
b b m
a a n
n UC a b
b b n
=
=

Bi tp 155 ((SGK-64)

13
12 6 21
16 12

− −
= = =

-Giải thích cách làm?
- HS: trả lời; giải bài tập.
GV: Ta áp dụng T/C cơ bản của phân số
để làm gì?
HS: để rút gọn, quy đồng mẫu các
phân số
GV: cho HS làm bài tập 156(SGK- 64)
-Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?
-HS:
-Thế nào là phân số tối giản?
-HS:
GV: cho HS làm bài tập 158(SGK-64)
3, Các phép tính về phân số.
GV: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,
không cùng mẫu ta làm thế nào?
HS: Phát biểu. Viết công thức tổng quát.
GV: Muốn trừ một phân số cho một
phân số ta làm thế nào? Viết công thưc
thức tổng quát?
HS: Phát biểu và viết.
GV: Muốn nhân phân số với một phân

số ta làm thế nào? Viết công thức?
HS:
GV: Số nghịch đảo của một phân số là
gì?
HS:
GV: Muốn chia một phân số cho một
phân số ta làm thế nào?
HS:
GV: T/C của phép cộng và phép nhân
phân số ( Bảng 1 SGK- 63)
GV: Cho HS làm bài tập 161 (SGK -64)
HS1: Câu a,
HS2: Câu b,
GV: Hướng dẫn HS làm
BT 162(SGK_65)
Điền số thích hợp vào ô vuông:
12 6 9 21
16 12
8 28
− −
= = =


Bài tập 156 (SGK -64)
7.25 49 7.(25 7) 7.18 18 2
,
7.24 21 7.(24 3) 7.27 27 3
a
− −
= = = =

+ +
2.( 13).9.10 2.( 13).3.3.2.5 1.( 1).3 3
,
( 3).4.( 5).26 ( 3).2.2.( 5).2.13 ( 1).2.( 1).1 2
b
− − − −
= = =
− − − − − −
Bài tập 158 (SGK – 64)
So sánh hai phân số sau:
3 3 1 1 3 1 3 1
, à
4 4 4 4 4 4 4 4
a v
− − − −
= = ⇒ < ⇒ <
− − − −
15 15.27 405 25 25.17 425 405 425 15 25
, à
17 17.27 459 27 27.17 459 459 459 17 27
b v= = = = ⇒ < ⇒ <
Cách khác:

15 2
1
2 2 2 2 15 25
17 17
: 1 1
25 2
17 27 17 27 17 27

1
27 27
vi

= −


> ⇒ − < − ⇒ <


= −


3, Các phép tính về phân số.
* Phép cộng phân số cùng mẫu:
a b a b
m m m
+
+ =
Cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai
phân số cùng mẫu rồi cộng tử giữ nguyên mẫu chung.
* Phép trừ phân số:
a c a c
b d b d
 
− = + −
 ÷
 
* Phép nhân phân số:
.

.
.
a c a c
b d b d
=
* Phép chia phân số:
.
: . ( 0)
.
a c a d a d
c
b d b c b c
= = ≠
*) Tính chất của phép cộng, phép nhân phân số.(Bảng1SGK -63)
Bài tập 161 (SGK – 64)
Tính giá trị của biểu thức:
2 16 3 2 8 5 8.3 24
, 1,6: 1 : :
3 10 3 3 5 3 5.5 25
a A
− − − −
   
= − + = + = = =
 ÷  ÷
   
15 4 2 1 7 15 12 10 11
, 1,4. : 2 . :
49 5 3 5 5 49 15 15 5
3 22 5 3 2 9 14 5
.

7 15 11 7 3 21 21 21
b B
   
= − + = − +
 ÷  ÷
   

= − = − = − =
Bài tập 162(SGK -65)

14
HS ca lop 9 phan
GV: Muốn tìm giá trị phân số của một
số cho trước ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm
m
n
của số b cho trước, ta
tính
. ( , , 0)
m
b m n N n
n
∈ ≠
GV: Muốn tìm một số biết giá trị một
phân số của số đó ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó

bằng a, ta tính
*
: ( , )
m
a m n N
n

GV: Muốn tìm tỷ số phần trăm của hai
số ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số
a và b ta nhân a với 100 rồi chia cho b
và viết kí hiệu % vào kết quả:
.100
%
a
b
Bài 164 (SGK – 65)
GV: Cho HS đọc và tóm tắt đầu bài tập
và giải.
HS: giải.
GV: Cho HS đọc đầu bài tập.
Dùng sơ đồ đoạn thẳng để gợi ý:
Học kỳ I.
HS giỏi.
HS còn lại.
Học kỳ II.
HS giỏi.
HS còn lại.
HS:Giải.
GV: Cho HS giải bài tập 165(SGK-65)

HS: Đọc đầu bài. Nêu cách giải.
Tìm x biết:
2 2
,(2,8 32) : 90 2,8 32 ( 90).
3 3
2,8 32 60 2,8 28 10
a x x
x x x
− = − ⇒ − = −
⇒ − = − ⇒ = − ⇒ = −
4 11 11 11 1
,(4,5 2 ).1 4,5 2 : 4,5 2
7 14 14 7 2
2 4,5 0,5 2 4 2
b x x x
x x x
− = ⇒ − = ⇒ − =
⇒ = − ⇒ = ⇒ =
ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ.
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Muốn tìm
m
n
của số b cho trước, ta tính
. ( , , 0)
m
b m n N n
n
∈ ≠
2. Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.

Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó bằng a, ta tính
*
: ( , )
m
a m n N
n

3. Tìm tỷ số phần trăm của hai số.
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi
chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:
.100
%
a
b
Bài 164 (SGK-65)
Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh phải trả?
Giải: Giá bìa của cuốn sách là:
1200 : 10% = 12000đ
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
12000 – 1200 = 10800 đ
Bài 166 (SGK – 65)
Học kỳ I: Số HS giỏi bằng
2
7
số HS còn lại. Ta suy ra số HS giỏi
bằng

2
9
số HS cả lớp.
Học kỳ II: Số HS giỏi bằng
2
3
số HS còn lại. Ta suy ra số HS giỏi
bằng
2
5
số HGS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
2 2 18 10 8
5 9 45 45

− = =
Số HS cả lớp là:
8 45
8: 8. 45( )
45 8
HS= =
Số HS giỏi học kỳ I của lớp là:
2
45. 10( )
9
HS=
Bài tập 165(SGK-65)

15
HS ca l

op 5 ph
an
Bài tập 1*.
Viết phân số
14
15
dưới dạng tích của hai
phân số, dưới dạng thương của hai phân
số?
Bài tập 2*.
So sánh hai phân số:

23 25
, à
47 49
a v

8 8
8 8
10 2 10
, à
10 1 10 3
b A v B
+
= =
− −
Giải:
Lãi suất một tháng là:
11200
.100% 0,56%

2000000
=
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là:
0,56
10000000. 56000
100
=
(đ)
Sau 6 tháng, số tiền lãi là: 56 000.3 = 168 000 (đ)
Bài tập 1*.
Viết dưới dạng tích hai phân số:
14 2 7 2 7 14 1
. . .
15 3 5 5 3 5 3
= = = =
Viết dưới dạng thương hai phân số:
14 2 5 2 3 14
: : :3
15 3 7 5 7 5
= = = =
Bài tập 2*.
23 23 1
23 1 25
47 46 2
,
25 25 1
47 2 49
49 50 2
a


< =


⇒ < <


> =


8 8
8 8 8
8 8
8 8
8 8 8
8 8 8 8
10 2 10 1 3 3
1
10 1 10 1 10 1
, à :10 1 10 3
10 10 3 3 3
1
10 3 10 3 10 3
3 3 3 3
1 1
10 1 10 3 10 1 10 3
A
b m
B
A B


+ − +
= = = +


− − −
− > −

− +

= = = +

− − −

⇒ < ⇒ + < + ⇒ <
− − − −
4 Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau:
- Ôn tập cuối năm phần số học
Trả lời các câu hỏi 1 đến 9 (SGK – 66)
Làm các bài tập: 168;169;170;171;172;173 (SGK – 66;67).
D.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

16

×