Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HSG HUYEN GIA BÌNH BẮC NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.94 KB, 3 trang )

UBND HUYN GIA BNH
PHNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Đ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm hc 2012 - 2013
Môn: Toán 8
( Thi gian lm bi: 120 pht )
Bài I. (1.5điểm) Cho A =
2
2
1 1 4x 1 2014
1 1 1 1
x x x x
x x x x
 
+ − − − +
− − ×
 ÷
− + − +
 
(với
0; 1; 1x x x≠ ≠ ≠ −
)
1) Rút gọn A
2) Với giá trị nguyên nào của x thì A có giá trị nguyên?
Bài II. (2.5điểm)
1) Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
a.
2
7 6x x
+ +
b.


4 2
2008 2007 2008x x x
+ + +
2) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì
A = 4a
2
b
2
– (a
2
+ b
2
- c
2
)
2
luôn luôn dương.
Bài III. (2điểm)
1) Cho x, y thoả mãn
1xy ≥
. Chứng minh rằng:

2 2
1 1 2
1 1 1x y xy
+ ≥
+ + +
2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
2
2

2
4
1
2 4
y
x
x
+ + =
sao cho tích x.y đạt
giá trị lớn nhất.
Bài IV. (3điểm) Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M, Qua điểm M kẻ
các đường thẳng song song với AC và AB thứ tự cắt AB và AC tại E và F.
1)Chứng minh
ME MF
AC AB
+
có giá trị không đổi.
2) Cho biết diện tích của các tam giác MBE và MCF thứ tự là a
2
và b
2
.Tính
diện tích của tam giác ABC theo a và b.
3)Xác định vị trí của M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Bài V. (1điểm) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn:
2
2 3 2 0y xy x+ − − =
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Bài Đáp án Điểm
I.

1.5
1). Với
0; 1; 1x x x≠ ≠ ≠ −
ta có
( ) ( )
2 2
2
2
2 2
2 2
2 2
1 1 4x 1
1 1 4x 1 2014 2014
1 1 1 1 1 1
4x 4x 1 2014 1 2014 2014
1 1 1 1 1
x x x
x x x x x
A
x x x x x x
x x x x x
x x x x x
+ − − + − −
 
+ − − − + +
= − + × = ×
 ÷
− + − + − +
 
+ − − + − + +

= × = × =
− + − + +
2) Ta có
2014 2013
1
1 1
x
A
x x
+
= = +
+ +
Suy ra với x nguyên thì A có giá trị nguyên khi x + 1 là ước của 2013.
Ước của 2013 gồm -2013;-671; -183; -61; -33; -11; -3; -1; 1; 3; 11; 33; 61; 183; 671;
2013
Từ đó tìm và đối chiếu điều kiện ta có với x nhận các giá trị là -2014; -672; -184; -62;
-34; -12; -4; -2; 2; 10; 32; 60; 182; 670; 2012 thì A nhận giá trị nguyên
0.5
0.25
0.5
0.25
II.
2.5
1) a.
( ) ( )
2 2
7 6 6 6 1 6 1x x x x x x x x
+ + = + + + = + + +
( ) ( )
1 6x x

= + +
b.
4 2 4 2 2
2008 2007 2008 2007 2007 2007 1x x x x x x x
+ + + = + + + + +
( ) ( ) ( )
2
4 2 2 2 2 2
1 2007 1 1 2007 1x x x x x x x x= + + + + + = + − + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
1 1 2007 1 1 2008x x x x x x x x x x
= + + − + + + + = + + − +

2) Ta có A = [2ab + (a
2
+ b
2
- c
2
)][2ab – (a
2
+ b
2
- c
2
)] = [(a + b)
2
– c
2

][c
2
– (a – b)
2
]
= (a + b + c)(a + b – c)(c + b – a)(c + a – b).
Do a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên a, b, c > 0 và theo bất đẳng thức trong tam
giác ta có a + b – c > 0; c + b – a > 0; c + a – b > 0 từ đó suy ra điều phải chứng minh
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
III.
2.0
1)
2 2
1 1 2
1 1 1x y xy
+ ≥
+ + +
(1)
( )
( )
( )
( )
( )

( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2 2
1 1 1 1
0 0
1 1 1 1
1 1 1 1
1
0 2
1 1 1
x y x y x y
x xy y xy
x xy y xy
y x xy
x y xy
− −
   
⇔ − + − ≥ ⇔ + ≥
 ÷  ÷
+ + + +
+ + + +
   
− −
⇔ ≥

+ + +

1; 1x y≥ ≥
=>
1xy

=>
1 0xy
− ≥
 BĐT (2) luôn đúng => BĐT (1) luôn đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y)
2)
2 2
2
2
2
1
2 2
4 2
1
2 4
y y
x x xy xy
x
x
x
   
− + − + = ⇒ ≤
 ÷  ÷
   
+ + = ⇔

Dấu bằng xảy ra khi (x;y)
( ) ( )
{ }
1;2 ; 1; 2∈ − −

Kết luận
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
IV.
3.0

M
E
F
C
B
A
Vẽ đúng hình và ghi được ghi GT, KL
0.25
0,75
1.0
0,25
0,5
0,25
1) Vì ME// AC ; MF // AB theo hệ quả định lý Ta-Let ta có
1

ME MF BM MC
AC AB BC BC
+ = + =
2) Chứng minh tam giác MBE đồng dạng với tam giác CBA suy ra
2 2
2 2
( )
( )
dt MBE a BM BM a
dt CBA S BC BC S
= = ⇒ =
; Tương tự
CM b
BC S
=
( S
2
là diện tích tam giác
ABC) suy ra
BM CM b a a b
BC BC S S S
+
+ = + =
hay
( )
2
2
1
a b BC
S a b S a b

S BC
+
= = ⇒ = + ⇒ = +
. Vậy dt(ABC) = (a+b)
2
3) Từ phần 2 suy ra dt(AEMF) = 2ab
Lại có 2ab
( )
2
2
2 2
a b
S
+
≤ =
dấu bằng xảy ra khi a = b khi M là trung điểm của BC
Kết luận
V.
1.0
Ta có:
2 2 2 2
2 3 2 0 2 3 2y xy x x xy y x x+ − − = ⇔ + + = + +
(*)
2
( ) ( 1)( 2)x y x x⇔ + = + +
VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên
tiếp nên phải có 1 số bằng 0
1 0 1 1
2 0 2 2
x x y

x x y
+ = = − ⇒ =
 
⇔ ⇔
 
+ = = − ⇒ =
 
0,5
0,25
Vậy có 2 cặp số nguyên
( ; ) ( 1;1)x y = −
hoặc
( ; ) ( 2;2)x y = −
0,25
Chú ý :
Học sinh giải cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa theo từng phần tương ứng.

×