8-1
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2007 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Các hệ thống thương mại ñiện tử
Chapter
8
Lịch sử phát triển e-Commerce
Các tiến trình e-Commerce
Các yếu cố ñể thành công trong e-Commerce
Phân loại e-Commerce
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2007 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Mục tiêu của bài học
1. Xác ñịnh các loại và các bước tiến của các ứng dụng
thương mại ñiện tử (e-commerce)
2. Xác ñịnh các tiến trình quan trọng của một hệ thống
e
-
commerce , và cho ví d
ụ
làm sao ñ
ể
xây d
ự
ng các
8-3
e
-
commerce , và cho ví d
ụ
làm sao ñ
ể
xây d
ự
ng các
ứng dụng e-commerce.
3. Xác ñịnh và cho ví dụ về các yếu tố chính và các yêu
cầu về kho Web ñể thành công trong e-commerce.
Mục tiêu của bài học
4. Xác ñịnh và giảng giải các giá trị khinh doanh của
các loại thị trường thương mại ñiện tử.
5. Thảo luận về lợi ích và trade-offs của các giải pháp
e
-
commerce clicks và bricks.
8-4
e
-
commerce clicks và bricks.
Thương mại ñiện tử
Không phải chỉ là mua và bán trực tuyến
Nó bao gồm toàn bộ tiến trình trực tuyến của
Phát triển, tiếp thi, bán, giao hàng, dịch vụ và thanh
toán
8-5
toán
Thực hiện giao dịch trên không gian thị trường tvà
khách hàng toàn cầu
Với sự hỗ trợ của mạng quốc tế của các ñối tác kinh
doanh
Các tiến trình trong E-commerce
8-6
Các công nghệ E-commerce
8-7
Các loại e-Commerce
Doanh nghiệp – Khách hàng -Business-to-Consumer
(B2C) – Doanh nghiệp phát triển thị trường thương
mại ñiện tử ñể bán sản phẩm và dịch vụ ñến khách
hàng
8-8
Doang nghiệp – Doang nghiệp -Business-to-Business
(B2B) – liên quan ñến cả hai thị trường kinh doanh
ñiện tử và thị trường trực tiếp giữa các doanh nghiệp
Khách hàng-Khách hàng (C2C) – ñấu giá trực tuyến ở
ñó khách hàng có thể mua và bán trực tiếp với nhau
Kiến trúc tiến trình e-commerce
8-9
ðiều khiển truy xuất và bảo mật
Các tiến trình E-commerce phải ñược thực hiện tin cậy
lẫn nhau và bảo mật
Giữa các bên trong giao dịch e-commerce
ð
ị
nh danh ng
ườ
i dùng, quy
ề
n truy xu
ấ
t, và các ch
ứ
c
8-10
ð
ị
nh danh ng
ườ
i dùng, quy
ề
n truy xu
ấ
t, và các ch
ứ
c
năng bảo ñảm an toàn
Hồ sơ khách hàng và cá nhân
hóa (Profiling and Personalizing)
Thu thập dữ liệu của khách hàng và ứng xử của
khách hàng trên website và các chọn lựa của khách
hàng
Xây d
ự
ng h
ồ
s
ơ
khách hàng ñi
ệ
n t
ử
c
ủ
a các ñ
ặ
c tính
8-11
Xây d
ự
ng h
ồ
s
ơ
khách hàng ñi
ệ
n t
ử
c
ủ
a các ñ
ặ
c tính
của khách hàng và các thông số
Các Profiles ñược sử dụng ñể nhận diện khách hàng
và cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng theo
quan ñiểm cá nhân và ngữ cảnh của khách hàng
Chiến lược tiếp thị One-to-one marketing
Quản trị tìm kiếm
Các tiến trình giúp khách hàng tìm ñược các sản
phẩm và dịch vụ cụ thể mà họ muốn tham khảo hay
mua
8-12
Quản trị Nội dung và phân loại
(catalog)
Quản trị nội dung – phần mềm giúp các công ty e-
commerce phát triển, tạo, phân phối, cập nhật, và lưu
trữ các dữ liệu văn bản các thông tin ña phương tiện
tại các websites e-commerce
8-13
Quản trị phân loại (Catalog Management) – phần
mềm giúp tạo và quản trị nội dung các bộ phân loại
Có thể hổ trợ khách hàng tự phục vụ và chọn lựa, hiệu
chỉnh cấu hình của sản phẩm, v.d., Công ty bán mính
tính Dell cho phép khách hàng chọn cấu hình cho
máy mình ñịnh mua
Quản trị dòng công việc
(Workflow Management)
Phần mềm giúp nhân viên hợp tác làm việc trong một
cấu trúc các công việc ñược xác ñịnh trước bên trong
các tiến trình kinh doanh dựa trên tri thức
B
ả
o ñ
ả
m các giao d
ị
ch c
ụ
th
ể
, các quy
ế
t ñ
ị
nh, và các
8-14
B
ả
o ñ
ả
m các giao d
ị
ch c
ụ
th
ể
, các quy
ế
t ñ
ị
nh, và các
hoạt ñộng công việc ñược thực hiện với dữ liệu chính
xác và tài liệu ñược chuyển ñến ñúng người xử lý là
nhân viên, khách hàng hay nhà cung cấp
Ví dụ về Catalog/content
management and workflow
8-15
Thông báo sự kiện
Hầu hết các hệ ứng dụng e-commerce là ñiều khiển
theo sự kiện (event-driven)
ðáp ứng các sự kiện như lần truy xuất ñầu tiên của
khách hàng ñ
ế
n website, thanh toán, giao hàng
8-16
khách hàng ñ
ế
n website, thanh toán, giao hàng
Phần mềm Event notification kiểm soát các tiến trình
e-commerce
Ghi nhận tất cá các sự kiện liên quan bao gồm các tình
huống vấn ñề
Thông báo ñến tất cả bên liên quan
Hợp tác và thương mại
Các tiến trình hỗ trợ tổ chức hợp tác và các dịch vụ
thương mại
Cần thiết cho tất cả khách hàng, nhà cung ứng và các
bên liên quan khác
8-17
bên liên quan khác
Cộng ñồng lợi nhuận trực tuyến
E-mail, chat, and discussion groups
Tăng hiệu năng dịch vụ khách hàng và xây dựng khách
hàng trung thành
Qui trình thanh toán ñiện tử
Qui trình thanh toán qua Web
Xử lý giỏ hàng
Xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
Các x
ử
lý thanh toán ph
ứ
c t
ạ
p h
ơ
n
8-18
Các x
ử
lý thanh toán ph
ứ
c t
ạ
p h
ơ
n
Chuyển quỹ ñiện tử - Electronic Funds Transfer (EFT)
Ghi nhận và xử lý tiền và chuyển nợ giữa ngân hàng và
doanh nghiệp và khách hàng của họ
Ví dụ về bảo mậtthanh toán ñiện tử
8-19
Bảo mật thanh toán ñiện tử
Network sniffers
Phần mềm nhận diện và phân tích số thẻ tín dụng
ðo ñộ bảo mật to combat
Mã hóa d
ữ
li
ệ
u truy
ề
n giũa khách hàng và ng
ườ
i bán
8-20
Mã hóa d
ữ
li
ệ
u truy
ề
n giũa khách hàng và ng
ườ
i bán
Mã hóa xác thực thẻ tín dụng
Lấy thông tin nhạy cảm off-line
Các bướ phát triển của e-
Commerce
8-21
Source: Adapted from Jonathan Rosenoer, Douglas Armstrong, and J. Russell Gates, The Clickable Corporation:
Successful Strategies for Capturing the Internet Advantage (New York: The Free Press, 1999), p. 24.
Các yếu tố tành công của e-
Commerce
Chọn lựa và giá trị
Chọn lựa sản phẩm một cách ấn tượng, xạnh tranh về
giá, bảo ñảm thỏa mãn, và hỗ trợ khách hàng sau khi
bán
8-22
Hiệu năng và Dịch vụ
Nhanh, dễ dàng thao tác, xem hàng, và mua, avà ñôn
ñốc việc giao hàng
Nhìn và cảm nhận
Một trang web ấn tượng, các vùng giao hàng, Các trang
phân loại sản phẩm multimedia, và các ñặc trưng
shopping
Các yếu tố thàng công của e-
Commerce
Quảng cáo và khuyến khích
Quảng cáo các trang Web và các e-mail về các chương trình
khuyến mãi, giảm giá và các chương trình ñặc biệt, bao gồm
quảng cáo trên các trang chi nhánh
8-23
e-Commerce Success Factors
Personal Attention
Personal web pages, personalized product
recommendations, Web advertising and e-mail notices,
and interactive support for all customers
Community Relationships
8-24
Community Relationships
Virtual communities of customers, suppliers, company
representatives, and others via newsgroups, chat
rooms, and links to related sites
Security and Reliability
Security of customer information and website
transactions, trustworthy product information, and
reliable order fulfillment
Web Store Requirements
8-25