Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi HSG lop 3 ( co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.84 KB, 5 trang )

Trường TH Nghĩa Hiệp
Họ và tên:………………
…………………………
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2011 – 2012
Môn : TOÁN –Lớp 3
GT1ký số mật

GT2ký STT
==============================================================
Điểm Giám khảo 1 ký Giám khảo 2 ký số mật mã
số thứ tự
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 -Môn thi: TOÁN .
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 . 3km 2hm =……. m, số cần điền vào chỗ chấm là :
A.32 B.320 C.3200 D.3002
Câu 2 Số tháng có 31 ngày trong 1 năm là :
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 3 .Ngày 26 tháng 3 năm nay là thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm nay là :
A. thứ hai B.thứ tư C.thứ sáu D chủ nhật
Câu 4 . 3 ngày 12 giờ = …… giờ, số cần điền vào chỗ chấm là :
A.84 B.72 C.60 D.15
Câu 5 . Tìm x biết ; x : 6 = 15 ( dư 1 )
A. x = 90 B. x = 91 C. x = 89 D. x = 27
Câu 6 . Cho dãy số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 11 C. 14 D. 12
II/ Tự luận: ( 7 điểm ) .Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1 .(1 điểm ) Tính nhanh:
a/24+42+38+58+76+62 b/5465+5782-465-782





Câu 2 .(1.5 điểm)Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 36 thì phải dùng bao nhiêu chữ số?










HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI
MẤT
============================================================
Câu 3 . (2 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng .Tính diện tích hình chữ
nhật ,biết chu vi hình đó là 48 cm.













Câu 4 (1điểm). Tìm một số,biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 913 cộng với 175.








Câu 5 (1,5 điểm). Có một thùng dầu chứa 56 lít,lần thứ nhất người ta lấy ra
4
1
số lít dầu ,lần
thứ hai lấy ra
3
1
số lít dầu còn lại.Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?














TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA HIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 3
I/ Phần trắc nghiệm ( 3điểm ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
C©u C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6
§¸p ¸n ®óng
C C C A B B
II/Phần tự luận . (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm )
a/24+42+38+58+76+62= (24+76)+(42+58)+(38+62)
=100+100+100
=300
b/5465+5782-465-782= (5465-465)+(5782-782)
=5000+5000
=10000
Câu 2 (1,5điểm) Bài giải
Từ 1 đến 9 có 9 số,mỗi số có 1 chữ số
nên ta có : 1x9=9 (chữ số)
Từ 10 đến 36 có 27 số, mỗi số có 2 chữ số
nên ta có : 2x27= 54 ( chữ số )
Vậy viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 36 thì phải dùng số chữ số là :
9+54=63 ( chữ số )
Đáp số : 63 chữ số
Câu 3 ( 2 điểm ) Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
48:8= 6 ( cm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
48:2= 24 ( cm )

Chiều dài hình chữ nhật là :
24-6=18 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là :
18x6=108 (cm2)
Đáp số : 108 cm2
Câu 4 ( 1 điểm )
Bài giải
Gọi số phải tìm là y (y > 0 )
Ta có : y x 8 = 913+175
y x 8 = 1088
y = 1088:8
y = 136
Vậy số cần tìm là : 136
Thử lại : 136 x 8 = 913+175 =1088
Câu 5 ( 1 ,5 điểm )
Bài giải
Lần thứ nhất người ta lấy ra số lít dầu là :
56:4=14 ( lit )
Số lít dầu còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là :
56-14=42 ( lít )
Lần thứ hai lấy ra số lít dầu là :
42: 3= 14 ( lít )
Trong thùng còn lại số lít dầu là :
56-( 14+14 ) =28 ( lít )
Đáp số : 28 lít

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng:
1.Giá trị của biểu thức: 156 - ( 72 + 6 ) x 2 là:
A. 180 B. 156 C. 96 D. 0

2. 8dm5cm = cm . Số điền vào chỗ chấm là:
A. 85 B. 803 C. 805 D. 83
3. Số 8 là giá trị của biểu thức:
A. 24 : 4 + 2 x 2 B. 24 : ( 4 + 2 ) x 2
C. ( 24 : 4 + 2 ) x 2 D. 24 : ( 4 + 2 x 2 )
4. 4 + 4 + + 4 - 2 x 2 x 2 =

11 chữ số 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 36 C. 7 D. 38
5. 25 x 3 + 47 x 3 + 3 x = 300
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 28 B. 100 C. 75 D. 53
6. Tìm x biết :
x : 6 = 15 ( dư 1 )
A. x = 90 B. x = 91 C. x = 89 D. x = 27
7. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Chu vi hình
chữ nhật đó là:
A. 48m B. 24m C. 80m D. 160m
8. Có 30kg gạo đựng đều trong 6 túi. Hỏi 25kg gạo đựng trong mấy túi như thế ?
Đáp số đúng là:
A. 6 túi B. 10 túi C. 5 túi D. 8 túi
9. Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ;
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 18
10. Hình vẽ bên có:
A. 8 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. 7 hình tam giác và 3 hình tứ giác .
C. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
D. 10 hình tam giác và 4 hình tứ giác

II. PHẦN TỰ LUẬN: (10điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×