Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Các thì trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.33 KB, 3 trang )


Grammar c n b n ă ả
Th i -Thìờ
THỜI - THÌ
CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ
(Tenses in English)
1. Thời hiện tại thường:
 Thời hiện tại được dùng để diễn tả:
a. Việc hiện có, hiện xảy ra
Ví dụ: I understand this matter now.
This book belongs to her.
b. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý
Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west.
The earth goes around the sun.
c. Một tập quán hay đặc tính
Ví dụ: I go to bed early and get up early everyday.
Mr. Smith drinks strong tea after meals.
d. Chỉ việc tương lai khi trong câu có trạng từ chỉ rõ/ nên thời gian tương lai
Ví dụ: They go to London next month.
I come to see her next week.
 Công thức:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×