Tải bản đầy đủ (.pdf) (243 trang)

đặc điểm môi trường kinh doanh ở việt nam kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 243 trang )







Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA NĂM 2009











CIEM, DoE, ILSSA
Tháng 8, 2010
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
2
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
3


Mc lc
Danh mc cỏc bng 4
Danh mc cỏc hỡnh 6
Danh mc t vit tt 7
LI NểI U 8
LI CM N 10
1 Gii thiu 11
2 Mụ t s liu v chn mu 14
2.1 Chn mu 14
2.2 Thc hin iu tra 23
2.3 Liờn h vi cỏc cuc iu tra trc 24
3 Tng trng v Bin ng doanh nghip 26
3.1 Tng trng vic lm 27
3.2 Doanh nghip thoỏt khi th trng 32
4 Quan liờu, Phi chớnh thc v Cỏc chi phớ phi chớnh thc 38
4.1 Phi chớnh thc, Tng trng v Thoỏt khi th trng 38
4.2 Gỏnh nng quan liờu v Hnh chớnh 41
4.3 Thu v Cỏc chi phớ phi chớnh thc 42
5 Vic lm 47
5.1 C cu, tuyn dng v iu chnh lc lng lao ng 47
5.2 Hp ng, Tin lng v Cụng on 53
5.3 Giỏo dc, o to, Li ớch xó hi v HIV/AIDS
60
6 Sn xut, cụng ngh v hiu qu 65
6.1 a dng húa v ci tin 65
6.2 Cụng ngh v Tỏc ng ca cụng ngh 69
6.3 u vo sn xut v Cỏc dch v kinh doanh 76
6.4 Cỏc yu t quyt nh nng sut lao ng
80
7 Thng mi v C cu doanh thu 83

7.1 Hot ng xut khu 83
7.2 Cnh tranh theo nhn thc v C cu kinh doanh 88
8 u t v Tip cn ti chớnh 98
8.1 u t
98
8.2 Tip cn tớn dng 101
9 Mụi trng 109
10 Kt lun 118

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
4
Danh mc cỏc bng
Bng 1.1: Khng hong quc t cú tỏc ng tiờu cc n cỏc iu kin thc hin kinh
doanh ca doanh nghip
11
Bng 1.2: Khng hong quc t mang li cỏc c hi tớch cc cho hot ng kinh doanh .13
Bng 2.1: Tng quan tng th doanh nghip ch bin phi quc doanh 207 v 2009 15
Bng 2.2: S lng doanh nghip c phng vn 17
Bng 2.3: S lng doanh nghip c phng vn theo a phng v C cu phỏp lý 18
Bng 2.4: S lng doanh nghip theo a im v Ngnh 19
Bng 2.5: S lng doanh nghip theo Quy mụ v a im 20
Bng 2.6: S lng doanh nghip theo Hỡnh thc s hu v Ngnh 21
Bng 2.7: S lng doanh nghip theo Hỡnh thc phỏp lý v Quy mụ 22
Bng 2.8: S lng doanh nghip theo Ngnh v Quy mụ 23
Bng 2.9: Tng quan cỏc doanh nghip tn ti 25
Bng 3.1: Thng kờ vic lm trung bỡnh theo quy mụ doanh nghip 27
Bng 3.2: Ma trn chuyn dch vic lm 28
Bng 3.3: Tng trng vic lm theo a phng, C cu phỏp lý v Quy mụ 29
Bng 3.4: Tng trng vic lm theo Ngnh 30

Bng 3.5: Cỏc yu t quyt nh tng trng vic lm 31
Bng 3.6: Xỏc sut thoỏt khi th trng theo a im, S hu phỏp lý v Quy mụ 33
Bng 3.7: Xỏc sut thoỏt khi th trng theo Ngnh 34
Bng 3.8: Cỏc yu t quyt nh thoỏt khi th trng v Tm thi úng ca 35
Bng 3.9: Nguyờn nhõn tm thi úng ca 37
Bng 4.1: Thng kờ túm tt tớnh chớnh thc 38
Bng 4.2: Ma trn chuyn dch tớnh chớnh thc: Hai nh ngha 39
Bng 4.3: Bin ng doanh nghip v Tớnh chớnh thc 40
Bng 4.4: Thi gian s dng cho cỏc th tc hnh chớnh (phn trm di 15 ngy) 41
Bng 4.5: Giy chng nhn quyn s dng t (%) 42
Bng 4.6: Phớ v Thu 43
Bng 4.7: Bao nhiờu doanh nghip chi hi l v chi bao nhiờu? 45
Bng 4.8: Cỏc yu t quyt nh vic hi l: nghi ng thụng thng 46
Bng 5.1: Thnh phn lc lng lao ng (%) 47
Bng 5.2: Thnh phn lao ng theo ngh 49
Bng 5.3: Ma trn chuyn dch ngh nghip 50
Bng 5.4: Khú khn tuyn dng v Phng phỏp tuyn dng (%) 51
Bng 5.5: S n nh lc lng lao ng (T trng tng lc lng lao ng) 52
Bng 5.6: Cỏc yu t xỏc nh t trng lng 57
Bng 5.7: C s xỏc nh lng (%) 58
Bng 5.8: Cụng on (%) 59
Bng 5.9: Trỡnh hc vn 61
Bng 5.10: Phỳc li xó hi (%) 63
Bng 5.11: Thanh toỏn giỏn on v Tr cp (%) 64
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
5
Bng 5.12: HIV/AIDS (%) 64
Bng 6.1: a dng húa v T l i mi (%) 65
Bng 6.2: Cỏc yu t quyt nh a dng húa v i mi 67

Bng 6.3: Cỏc c im cụng ngh (%) 70
Bng 6.4: Tỏc ng ca vic s dng cụng ngh mi 72
Bng 6.5: Cỏc yu t quyt nh hiu qu cụng ngh 74
Bng 6.6: S dng nng lc (%) 76
Bng 6.7: Tn kho (%) 79
Bng 6.8: Dch v kinh doanh quan trng nht mua ngoi doanh nghip (%) 80
Bng 6.9: c tớnh ca dch v vn ti (%) 80
Bng 6.10: Nng sut lao ng theo quy mụ v a im trong nm 2009 81
Bng 6.11: Cỏc yu t quyt nh nng sut lao ng 82
Bng 7.1: Cỏc doanh nghip xut khu (%) 83
Bng 7.2: Chi tit v cỏc doanh nghip xut khu (%) 84
Bng 7.3: Doanh thu bỡnh quõn v li nhun thun trờn lao ng ton b thi gian
(Triu ng)
86
Bng 7.4: Nhng doanh nghip no xut khu? 87
Bng 7.5: Cnh tranh theo nhn thc t cỏc ngun khỏc nhau 90
Bng 7.6: Cỏc yu t quyt nh cnh tranh theo nhn thc 92
Bng 7.7: S dng Sn xut v Mc cnh tranh (%) 93
Bng 7.8: C s khỏch hng (%) 94
Bng 7.9: C cu kinh doanh (%) 95
Bng 7.10: Tiờu chớ chớnh xỏc nh giỏ (%) 95
Bng 7.11: Cỏc yu t quyt nh qung cỏo 97
Bng 8.1: u t mi 99
Bng 8.2: Cỏc doanh nghip u t t ngun ti chớnh no? (%) 99
Bng 8.3: T chc tớn dng chớnh thc c s 102
Bng 8.4: Tip cn tớn dng 102
Bng 8.5: Nhng loi hỡnh doanh nghip no cú khú khn ti chớnh? 104
Bng 8.6: Ngun cỏc khon vay phi chớnh thc 105
Bng 8.7: Cỏc khon vay phi chớnh thc v Khú khn tớn dng (%) 105
Bng 8.8: Ai s dng cỏc khon vay phi chớnh thc? 106

Bng 8.9: c im n khi cú khú khn tớn dng 107
Bng 8.10: Th chp v vt m bo trong khu vc Chớnh thc v Phi chớnh thc (%) 108
Bng 9.1: Giy chng nhn mụi trng theo a phng, c cu phỏp lý v quy mụ
(%)
110
Bng 9.2: Giy chng nhn mụi trng theo tớnh chớnh thc (Doanh nghip h gia
ỡnh) (%)
111
Bng 9.3: Giy chng nhn mụi trng theo ngnh trong nm 2009 v 2007 (%) 112
Bng 9.4: Khú khn v chi phớ tuõn th giy chng nhn mụi trng (%) 113
Bng 9.5: Kin thc mụi trng (%) 114
Bng 9.6: Nc thi 117

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
6
Danh mc cỏc hỡnh
Hỡnh 1.1: Tỏc ng tm thi hay lõu di (%) 12
Hỡnh 1.2: Nhng tỏc ng tớch cc quan trng nht (%) 14
Hỡnh 3.1: Nhng khú khn ln nht i vi
S tng trng theo nhn thc ca doanh nghip 26
Hỡnh 4.1: Chi tit thu (Phn trm trong tng s thu) 44
Hỡnh 4.2: Chi hi l c dựng vo mc ớch gỡ? 45
Hỡnh 5.1: Hp ng chớnh thc (%) 54
Hỡnh 5.2: Hp ng theo Ngh nghip (%) 54
Hỡnh 5.3: Lng bỡnh quõn theo Ngh nghip v Gii tớnh 55
Hỡnh 5.4: Ch tch cụng on (%) 60
Hỡnh 5.5: o to (%) 62
Hỡnh 6.1: Vn quan trng nht trong vic gii thiu sn phm mi (%) 69
Hỡnh 6.2: Hiu qu cụng ngh bỡnh quõn 73

Hỡnh 6.3: Chi tit v i tỏc cung cp nguyờn liu thụ (%) 77
Hỡnh 6.4: Xỏc nh v cỏc tiờu chớ chớnh chn nh cung cp (%) 78
Hỡnh 7.1: Cỏc lý do quan trng nht khú bỏn hng húa tn kho (%) 90
Hỡnh 8.1: Chi tit u t 2007-09 (%) 100
Hỡnh 8.2: Mc ớch u t (%) 101
Hỡnh 8.3: Ti sao doanh nghip khụng np h s vay? (%) 103
Hỡnh 8.4: Hỡnh thc th chp (%) 109
Hỡnh 9.1: Ngun nc v X lý (S doanh nghip) 115
Hỡnh 9.2: S dng nc v Bo tn 116

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
7
Danh mc t vit tt
BRC Giy chng nhn ng ký kinh doanh
BSPS Chng trỡnh h tr khu vc doanh nghip
CIEM Vin Nghiờn cu qun lý Kinh t Trung ng
DNNVV Doanh nghip nh v va
EC Giy chng nhn mụi trng
EIA ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
HCMC Thnh ph H Chớ Minh
ILSSA Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
ISIC Bng phõn ngnh chun quc t
LURC Giy chng nhn quyn s dng t
MONRE B Ti nguyờn v Mụi trng
MPI B K hoch v u t
OLS Bỡnh phng nh nht thụng thng
TCTK Tng cc Thng kờ
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009

8

LI NểI U
Bỏo cỏo ny l ln th 6 cuc iu tra v Doanh nghip nh v va (DNNVV) c
thc hin. Kt qu ca cỏc vũng iu tra trc, c bit l vũng iu tra nm 2005 v
2007 ó khuyn khớch Vin Qun lý Kinh t Trung ng (CIEM) thuc B K hoch v
u t (MPI), Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi (ILSSA) thuc B Lao ng, Thng
binh v Xó hi (MOLISA) v Khoa Kinh t (DoE) ca Trng i h
c Copenhagen, cựng
vi i s quỏn an Mch ti Vit Nam lờn k hoch v thc hin mt cuc iu tra tip
theo vo nm 2009. Cuc iu tra phc v cho Bỏo cỏo ny c xõy dng da trờn hai
vũng iu tra trc cng nh ba vũng iu tra trc ú. Cụng tỏc iu tra phc v bỏo cỏo
ny bao gm cỏc cuc phng vn sõu trong cỏc thỏng 6, thỏng 7 v thỏng 8 nm 2009 i
vi hn 2.500 DNNVV ngoi quc doanh ho
t ng trong khu vc ch bin ca Vit
Nam. iu tra c thc hin ti 10 tnh, thnh ph bao gm H Ni, Hi Phũng, Thnh
ph H Chớ Minh (HCMC), H Tõy
1
, Phỳ Th, Ngh An, Qung Nam, Khỏnh Hũa, Lõm
ng v Long An. Bỏo cỏo ny cng da trờn nhng doanh nghip ó c phng vn
nm 2005 v 2007. Cỏc nghiờn cu tip theo s tn dng mu ca cuc iu tra bao gm
xp x 2.500 DNNVV v c iu tra lp li t nm 2002.
Thờm vo ú, v tip theo cuc iu tra nm 2007, mt bng hi riờng i vi ngi
lao ng ca doanh nghi
p cng c xõy dng v thc hin. Gn 1.500 cụng nhõn ó
hon thnh mụun ngi lao ng vi mt mu ph gm gn 10% trong s 2.500 doanh
nghip k trờn. Chng 5 ca bỏo cỏo s trỡnh by nhng kt qu t mụun ny.
ILSSA ó thc hin rt nhiu cụng vic cú liờn quan n vic lp k hoch v thc
hin iu tra thc a. DoE, vi s phi hp v
i CIEM v ILSSA thc hin cỏc cụng vic

v thit k iu tra v phõn tớch s liu. Trong quỏ trỡnh ny, cỏc hot ng tng cng
nng lc ó c cỏn b ca DoE thc hin thng xuyờn theo cỏc tha thun th ch
song song.
Cỏc cuc iu tra DNNVV c thit k nh cỏc n lc nghiờn cu cng tỏc vi
mc tiờu thu thp v phõn tớch s liu i din cho khu vc t
nhõn ca Vit Nam. iu
ny cú ngha rng khụng ch cú doanh nghip ln v doanh nghip ng ký chớnh thc
mi c phng vn. Thay vo ú, iu tra DNNVV ó chỳ trng c bit n vic thu
thp s liu v cú c hiu bit v s bin ng ca c DNNVV chớnh thc v phi chớnh
thc Vit Nam. Cỏc ch c bit c quan tõm bao gm s bi
n ng ca doanh

1
Tnh H Tõy sỏt nhp vo H Ni vo u nm 2009. Tuy nhiờn, trong bỏo cỏo ny H Tõy vn c xem l
mt tnh riờng kt qu ca cuc iu tra cú th so sỏnh c vi cỏc nm trc.
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
9
nghip v tỏc ng ca khng hong ti chớnh ton cõ cng nh cỏc vn xoay quanh
doanh nghip nh hỡnh thc phỏp lý, tip cn ti chớnh, iu kin vic lm v gn õy l
tng tỏc ca cỏc doanh nghip vi mụi trng t nhiờn.
Bỏo cỏo ny trỡnh by tng quan v cỏc thụng tin c bn t c s d liu DNNVV
2009, cú s so sỏnh mt cỏch phự hp vi s liu ca cuc iu tra nm 2007. Tuy nhiờn
c
n lu ý rng bỏo cỏo khụng th bao quỏt tt c s liu ó c thu thp v bn c c
khuyn khớch tham kho cỏc bng hi (cú sn trờn mng) c s dng trong thu thp s
liu thy tp hp ton din cỏc vn c cp. Cỏc nghiờn cu sõu hn, khai thỏc
c s d liu ny, v cỏc vn c la chn i v
i khu vc kinh t t nhõn ang c
tin hnh.



















ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
10

LI CM N
Nhúm tỏc gi xin by t s bit n i vi Vin trng Vin Nghiờn cu qun lý
kinh t Trung ng (CIEM), Tin s Lờ Xuõn Bỏ v Vin trng ILSSA, Tin s Nguyn
Th Lan Hng ó hng dn cho chỳng tụi thc hin cỏc cụng vic t khi bt u n
khi kt thỳc v m bo s hp tỏc cú hiu qu gia tt c cỏc bờn. Chỳng tụi cng xin gi
li cm n
n Ngi i s an Mch ti Vit Nam, ụng Peter Lysholt-Hansen, ngi ó
ng h n lc nghiờn cu qua cỏc giai on khỏc nhau. Xin cm n s h tr ti chớnh ca

Danida (chng trỡnh BSPS).
Trng nhúm nghiờn cu ht nhõn ca chỳng tụi l Tin s John Rand. Nhúm nghiờn
cu bao gm b Nina Torm, ụng Simon McCoy v b Benedikte Bjerge ca DoE. V phớa
CIEM, Tin s Trn Tin Cng v thc s Trnh c Chiu l nhng ngi tham gia
nhúm nghiờn cu. Giỏo s Finn Tarp l ng
i iu phi v giỏm sỏt hot ng nghiờn cu
trong tt c cỏc giai on.
Cụng vic ca chỳng tụi s khụng th thc hin c nu thiu s tng tỏc, t vn
v chuyờn mụn v khớch l t nhiu cỏ nhõn v n v khỏc nhau. Chỳng tụi c bit
mun gi li cm n i vi s hp tỏc cú hiu qu v y khớch l t nhúm thc hin
i
u tra v nhp, lm sch d liu t ILSSA. Tin s Nguyn Th Lan Hng l ngi iu
phi cỏc nhúm ny cựng vi cỏc ng nghip ca mỡnh gm ụng Lờ Ng Bỡnh, b Lờ
Hng Qunh v ụng Lu Quang Tun. Nu khụng cú cỏc n lc khụng mt mi ca
ILSSA trong vic tng hp bng hi, tp hun iu tra viờn, tin hnh iu tra trờn a bn
v lm sch s liu, tt c
cỏc cụng vic khỏc u khụng cú giỏ tr.
Bờn cnh ú, chỳng tụi xin cm n cỏc cỏn b ca CIEM ó giỳp chỳng tụi trong
sut quỏ trỡnh ny. V cui cựng chỳng tụi xin cm n cỏn b ca S quỏn an Mch,
Tin s Tove Degnbol, B Mimi Groenbech v B V Hng Mai ó h tr chỳng tụi
trong sut quỏ trỡnh thc hin nghiờn cu ny.
Thờm vo ú, Nhúm nghiờn cu mong mun by t s bit n i vi cỏc doanh
nghip c iu tra ó dnh thi gian cho cỏc cuc ph
ng vn c thc hin trong
nghiờn cu ny. Chỳng tụi hy vng rng bỏo cỏo ny s hu ớch trong vic tỡm kim cỏc
chớnh sỏch hng ti ci thin cỏc hot ng v sinh k ca doanh nghip.
Cui cựng, mc dự bỏo cỏo c hon thnh vi nhiu ý kin úng gúp t ng
nghip v bn bố, nhúm nghiờn cu vn l ngi chu trỏch nhim hon ton vi bt k
sai sút v khim khuyt tn ti trong bỏo cỏo ny. Tt c cỏc hỡnh thc bỏo trc thụng
thng u c ỏp dng.

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
11
1 Gii thiu
Cỏc DNNVV tip tc l trung tõm trong quỏ trỡnh phỏt trin ca Vit Nam. Khu vc
t nhõn Vit Nam tip tc tng trng v phỏt trin, chim t trng ngy cng tng v
cỏc ch tiờu kinh t v vic lm. Trong s phỏt trin ny, cỏc DNNVV cú phõn on ph
bin v nng ng nht. Do ú, vic tỡm hiu khú khn m cỏc DNNVV ang i mt v
tim nng ca cỏc doanh nghip ny l cn thit. Trong bi cnh ny, s tn t
i ca thụng
tin v cỏc doanh nghip ó c tip tc theo dừi sut t u thp k 90 v s c tỏi
iu tra trong cỏc nm tip theo l bin phỏp duy nht i vi nghiờn cu chớnh sỏch cú
liờn quan vi quan im cú c thụng tin sõu hn v s bin ng ca khu vc DNNVV
Vit nam v cỏc kh nng h tr s phỏt trin hn na ca khu vc ny theo cỏch thc
cú hiu qu
. Vi mc tiờu ny, iu tra nm 2009 ó c thc hin vo thi im thớch
hp khi khng hong ti chớnh ton cu tỏc ng n Vit Nam.
Da trờn cỏc cõu hi trc tip v nhng tỏc ng cú th nhn thc c (bi ch s
hu hoc ngi qun lý doanh nghip) v khng hong ton cu, Bng 1.1 cho thy 65%
cỏc doanh nghip c phng v
n tr li rng khng hong ton cu cú tỏc ng tiờu cc
n cỏc iu kin hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Bng 1.1: Khng hong ton cu cú tỏc ng tiờu cc n
cỏc iu kin hot ng kinh doanh ca doanh nghip
Cú (%)
Tng cng 65.4
H Ni 79.2
Phỳ Th 46.9
H Tõy 63.7
Hi Phũng 49.1

Ngh An 74.2
Qung Nam 60.8
Khỏnh Hũa 41.5
Lõm ng 47.1
Tp H Chớ Minh 73.9
Long An 71.7
C s h gia ỡnh 57.8
Doanh nghip t nhõn/1 thnh viờn 79.9
Doanh nghip hp danh/tp th/hp tỏc xó 70.8
Cụng ty TNHH 82.7
Cụng ty c phn 75.6
Doanh nghip siờu nh 58.3
Doanh nghip nh 78.8
Doanh nghip va 83.7
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
12
Cỏc doanh nghip ti H Ni, Ngh An v Thnh ph H Chớ Minh dng nh l
nhng doanh nghip chu tỏc ng mnh nht. Trong khi ú cỏc doanh nghip ti Phỳ
Th, Hi Phũng, Khỏnh Hũa v Lõm ng dng nh chu tỏc ng ớt hn t cuc khng
hong. Bờn cnh ú, cỏc doanh nghip h gia ỡnh chu nh hng ớt hn t cuc khng
hong (theo nh nhn thc ca ch s h
u v ngi qun lý) so vi cỏc doanh nghip
chớnh thc. Ngoi ra, cỏc DNNVV chu tỏc ng ca cuc khng hong l
n hn so vi
cỏc doanh nghip siờu nh.

Hỡnh 1.1: Tỏc ng tm thi hay lõu di (%)
0
10

20
30
40
50
60
70
Tm thi Lõu di Khụng bit
%


Hỡnh 1.1 cho thy gn hai phn ba doanh nghip tin rng cỏc tỏc ng tiờu cc ca
cuc khng hong l tm thi, trong khi ú ch 15 % doanh nghip cho rng cuc khng
hong s cú cỏc tỏc ng lõu di n hot ng kinh doanh ca doanh nghip trong tng
lai.
Theo mt s ch s hu v ngi qun lý doanh nghip, khng hong ton cu cng
mang li mt s khớch l tớch cc i v
i cỏc iu kin kinh doanh ca doanh nghip.
Bng 1.2 cho thy 12 % s doanh nghip tin rng cuc khng hong ó to ra c hi cho
h v c bit l cỏc doanh nghip ln c xõy dng tt cú th thu c cỏc li ớch tim
nng. Lu ý rng cỏc doanh nghip ln hn chớnh l nhng doanh nghip cm nhn mỡnh
chu tỏc ng tiờu cc hn t cuc khng hong. Cui cựng, Hỡnh 1.2 cho th
y nhn thc
tớch cc v cuc khng hong ny l do vic cú c cỏc u vo r hn, ớt cnh tranh
hn v s gia tng h tr t Chớnh ph. Tuy nhiờn, th trng lao ng dng nh khụng
iu chnh trong iu kin khng hong. Tin cụng/tin lng v vic tip cn vi lao
ng cú tay ngh khụng phi l cỏc li ớch tớch cc ca cuc khng ho
ng. Thờm vo ú,
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
13

cỏc thay i trong th trng bt ng sn (giỏ t gim) khụng c cỏc nh qun lý
doanh nghip t nhõn cho l khớch l tớch cc ỏng k vi hot ng kinh doanh.
Cỏc kt qu ny phn ỏnh nhn thc ca cỏc doanh nghip c iu tra. Trong khi
tớnh xỏc thc ca cỏc cõu tr li ny l ỏng tin cy, khng nh nhng tỏc ng theo nhn
thc ó c s liu thụ phn ỏnh trong ch chớnh c
a bỏo cỏo ny.

Bng 1.2: Khng hong ton cu mang li
cỏc c hi tớch cc cho hot ng kinh doanh
Cú (%)
Tng s 11.9
H Ni 13.8
Phỳ Th 14.0
H Tõy 17.6
Hi Phũng 11.0
Ngh An 1.7
Qung Nam 3.8
Khỏnh Hũa 11.7
Lõm ng 7.4
Tp H Chớ Minh 13.6
Long An 19.7
Doanh nghip h gia ỡnh 8.4
Doanh nghip t nhõn/1 thnh viờn 16.1
Doanh nghip hp danh/tp th/hp tỏc xó 18.1
Cụng ty TNHH 20.0
Cụng ty c phn 18.6
Doanh nghip siờu nh 7.9
Doanh nghip nh 17.8
Doanh nghip va 28.3
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009

CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
14
Hỡnh 1.2: Nhng tỏc ng tớch cc quan trng nht (%)
0
5
10
15
20
25
30
35
Cú nhiu lao
ng cú k nng
u vo r Lng thp hnt cnh tranh
hn
H tr tt
hn/nhiu hn
t chớnh ph
Giỏ bt ng
sn gim
Khỏc
Per cent

2 Mụ t s liu v chn mu
2.1 Chn mu
Cỏc cuc iu tra DNNVV trc, c bit l iu tra c thc hin nm 2005 v
2007 ti 10 tnh vi mu khong gn 2.800 doanh nghip (nm 2005) v khong 2.600
doanh nghip (nm 2007) (vi khong gn 2.200 doanh nghip c lp li). Hỡnh thc
chn mu nm 2009 cng da trờn mu nm 2005 v 2007. Tng mu ca cỏc doanh
nghip ch bin ngoi quc doanh t

i 10 tnh c chn da trờn hai ngun s liu ca
Tng cc Thng kờ (TCTK) Vit Nam: Tng iu tra c s nm 2002 (TCTK, 2004) v
iu tra Cụng nghip 2004-2006 (TCTK, 2007). T Tng iu tra C s chỳng tụi lc ra
chn mt s c s kinh doanh cỏ th khụng ỏp ng cỏc iu kin quy nh trong Lut
Doanh nghip Vit Nam, nhúm ny sau õy chỳng tụi gi l doanh nghip h gia ỡnh.
Chỳng tụi kt hp thụng tin ny vi s liu v cỏc doanh nghip cú ng ký chớnh thc theo
Lut Doanh nghip cp tnh t iu tra Cụng nghip. Ngun thụng tin ny cung cp
thụng tin b sung v cỏc doanh nghip t nhõn, doanh nghip tp th, cụng ty hp danh,
cụng ty trỏch nhim hu hn t nhõn v cỏc cụng ty c phn. Cỏc cụng ty liờn doanh b loi
khi mu do mc tham gia ln ca Chớnh ph v nc ngoi (thng khụng rừ) vo c
cu s
hu.
Tng mu nm 2005 v cỏc doanh nghip ch bin ngoi quc doanh, c s la
chn mu iu tra c mụ t trong Bng 2.1. Cỏc tnh c la chn iu tra chim
khong 30% cỏc doanh nghip ch bin Vit Nam. Tuy nhiờn, nh ó nhn mnh trong
cỏc bỏo cỏo trc õy, chỳng tụi iu chnh s liu ca TCTK i v
i Khỏnh Hũa v H
Tõy. Kim tra s liu chớnh thc i vi Khỏnh Hũa vi TCTK cho kt qu l s iu
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
15
chnh tng s lng cỏc doanh nghip h gia ỡnh cú ng ký cho nm 2002
2
. Bờn cnh
ú, trong s liu thng kờ chớnh thc, H Tõy chim khong 10% tng s doanh nghip
ch bin Vit Nam. iu ny dng nh khụng hp lý. Do ú chỳng tụi ó iu chnh
thp i s doanh nghip h gia ỡnh H Tõy bng cỏch ly giỏ tr trung bỡnh s doanh
nghip ch bin h gia ỡnh ca cỏc tnh lõn cn H Ni. S iu ch
nh ny dn n tng
s doanh nghip h gia ỡnh l 23.890, c s dng l mc tng mu doanh nghip h

gia ỡnh cho H Tõy.

Bng 2.1: Tng quan tng mu doanh nghip ch bin
phi quc doanh 2007 v 2009
n v: S DN



Doanh
nghiệp
hộ gia
đình
Doanh
nghiệp
t nhân/
1 thnh
viên
Doanh
nghiệp
hợp
danh/
tập thể/
hợp tác

Côn
g
t
y

trách

nhiệm
hữu hạn
Côn
g
t
y

cổ phần
H Ni 16,588 1,194 217 1,793 397
Phỳ Th 17,042 65 12 97 22
H Tõy* 23,890 100 18 150 33
Hi Phũng 12,811 206 38 309 69
Ngh An 22,695 125 23 187 41
Qung Nam 10,509 51 9 76 17
Khỏnh Hũa* 5,603 119 22 178 39
Lõm ng 5,268 75 14 112 25
Tp H Chớ Minh 34,241 2,052 374 3,080 683
Long An 8,050 83 15 124 27
Tng mu 156,697 4,068 741 6,107 1,354
Ngun: Thc trng các doanh nghip (TCTK, 2007) v Kt qu
Tng iu tra C s ti Vit Nam (TCTK, 2004). Lu ý: ch bao
gm cỏc doanh nghip ch bin phi quc doanh. Khụng bao gm
s liu ca cỏc doanh nghip liờn doanh. S liu ca H Tõy ó
c iu chnh gim xung v s liu ca tnh Khỏnh Hũa ó
c iu chnh tng lờn sau nhiu tham vn vi cỏc cỏn b trung
ng v a phng.

2
Theo TCTK, gn 0,8 % s doanh nghip ch bin h gia ỡnh úng ti Khỏnh Hũa. Vỡ tng s doanh nghip
ch bin h gia ỡnh ca c nn kinh t l 700.309 nờn tng s doanh nghip ch bin h gia ỡnh ca Khỏnh

Hũa ó c iu chnh tng lờn l 5.603 doanh nghip (t 4.777 doanh nghip).
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
16
Mu iu tra ca nm 2009 c chn t tng mu xỏc nh t cuc iu tra nm
2005 v nm 2007 (CIEM, 2007 v 2009). Tuy nhiờn, c im s liu ca iu tra sau s
bao gm thụng tin v nhng thay i c cu phỏp lý vỡ cỏc doanh nghip hin cú ó tr
thnh cỏc doanh nghip chớnh thc. Bờn cnh ú, cỏc doanh nghip ó rỳt khi th trng
cng c thay th ng
u nhiờn da trờn hai tiờu chớ: (i) mc cỏc doanh nghip h gia
ỡnh khụng i da trờn thụng tin ca TCTK (2004), v (ii) tng mu mi nm 2009 ca
cỏc doanh nghip ng ký theo Lut Doanh nghip t TCTK (cha c cụng b).
Cn lu ý rng s liu iu tra DNNVV bao gm c cỏc doanh nghip h gia ỡnh
ng ký v khụng ng ký (phi chớnh thc). Cỏc doanh nghip h gia ỡnh phi chớnh thc
ny (khụng cú giy phộp ng ký kinh doanh hoc mó s thu v khụng ng ký vi chớnh
quyn qun/huyn) cng c la chn vo cỏc cuc iu tra da trờn vic xỏc nh ti
a bn. Do ú, tt c cỏc doanh nghip phi chớnh thc trong iu tra hot ng song hnh
vi cỏc doanh nghip cú ng ký chớnh thc. Vic iu tra c nhng doanh nghip khụng
ng ký i vi c quan cú thm quyn l mt úng gúp quan trng ca cỏc nghiờn cu
ca chỳng tụi v l duy nht Vit Nam. Tuy nhiờn, c
n lu ý l mu cỏc doanh nghip
phi chớnh thc ca chỳng tụi khụng i din cho ton b khu vc phi chớnh thc. Phng
thc chn mu ca iu tra DNNVV da trờn tng iu tra doanh nghip ca TCTK v
cỏc cuc iu tra ch bao trựm mt phn ca khu vc phi chớnh thc.
Chin lc chn mu 2009 tuõn theo chin lc chn mu 2005 v 2007 (xem chi
tit ti CIEM, 2007 v 2009). Bng 2.2 cho thy 2.655 doanh nghip ó c ph
ng vn.
Mt s doanh nghip cho bit h khụng phi l doanh nghip ch bin mc dự h s chớnh
thc lit kờ h l doanh nghip sn xut hng húa v mt s doanh nghip l doanh nghip
nh nc (SOE) hoc cụng ty c phn cú vn s hu nh nc. Vic loi cỏc doanh

nghip ny ó lm mu gim xung cũn 2.543 doanh nghip. so sỏnh, ct 3 trong Bng
2.2 trỡnh by s doanh nghip ó c phng v
n trong iu tra trc ti tng tnh, thnh
ph. Thụng tin s liu v 2.026 doanh nghip ó cú phc v cụng tỏc phõn tớch.


ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
17
Bng 2.2: S doanh nghip c phng vn


Phng vn
nm 2009
Phng vn nm
2009 (ch
doanh nghip
ch bin phi
quc doanh)
Phng vn
nm 2007
H Ni 299 283 279
Phỳ Th 270 258 242
H Tõy 384 376 381
Hi Phũng 227 210 194
Ngh An 370 353 349
Qung Nam 167 158 154
Khỏnh Hũa 97 94 86
Lõm ng 74 68 81
Tp H Chớ Minh 634 616 602

Long An 133 127 124
Tng s 2,655 2,543 2,492
Ghi chỳ: Panel cõn i bao gm 2,026 quan sỏt doanh nghip mi nm.

i vi mi ngnh ngh cỏc mu u c phõn tng theo hỡnh thc s hu m
bo mi loi hỡnh doanh nghip ngoi quc doanh u c a vo bao gm doanh
nghip h gia ỡnh, doanh nghip t nhõn, cụng ty hp danh/hp tỏc xó, cụng ty trỏch
nhim hu hn v cụng ty c phn. Bng 2.3 cho thy s lng doanh nghip ch bin
ngoi quc doanh c iu tra phõn theo loi hỡnh s hu. Ch
cú hai phn ba s doanh
nghip c phng vn l doanh nghip h gia ỡnh so vi 90% trong tng mu doanh
nghip bỏo cỏo trờn. iu ny cú ngha l s lng doanh nghip khụng phi h gia
ỡnh nhiu hn so vi yờu cu ca mu iu tra.

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
18
Bng 2.3: S lng doanh nghip c phng vn
theo a phng v Hỡnh thc phỏp lý


Doanh
nghip
h gia
ỡnh
Doanh
nghip
t nhõn/
1 thnh
viờn

Doanh
nghip hp
danh/ tp
th/ hp tỏc

Cụng ty
trỏch
nhim
hu hn
Cụng ty
c phn
Tng s
H Ni 108 24 21 106 24 283
Phỳ Th 223 4 4 21 6 258
H Tõy 309 11 4 47 5 376
Hi Phũng 118 14 18 41 19 210
Ngh An 278 21 7 29 18 353
Qung Nam 122 9 4 21 2 158
Khỏnh Hũa 58 16 1 17 2 94
Lõm ng 53 8 0 6 1 68
Tp H Chớ Minh 322 76 12 197 9 616
Long An 99 16 1 11 0 127
Tng mu 1,690 199 72 496 86 2,543

Mt s c im thng i kốm vi cỏc bin ng doanh nghip, c bit l a bn,
ngnh ngh, hỡnh thc s hu v quy mụ doanh nghip. Tt c cỏc c im ny i din
cho s bin i ca cỏc c im th trng v/hoc t chc doanh nghip. Cỏc bng 2.4
v 2.8 trỡnh by cỏc bng biu khỏc nhau v cỏc c tớnh in hỡnh v bin
ng ca
doanh nghip.

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
19
Bng 2.4: S lng doanh nghip theo a phng v Ngnh

ISIC
H
Ni
Phỳ
Th
H
Tõy
Hi
Phũng
Ngh
An
Qung
Nam
Khỏnh
Hũa
Lõm
ng
HCM
C
Long
An Tng
Phn
trm
15 55 97 94 52 141 55 40 26 130 53 743 (29.2)
16 0 1 0 0 0 0 0 0 2 0 3 (0.1)

17 15 8 55 4 3 1 0 6 29 3 124 (4.9)
18 15 0 1 10 6 2 2 1 71 0 108 (4.2)
19 5 0 2 9 1 9 2 3 15 2 48 (1.9)
20 10 37 122 17 58 18 11 6 17 9 305 (12.0)
21 17 13 2 7 3 0 4 0 24 0 70 (2.8)
22 19 0 0 10 1 1 1 0 41 2 75 (2.9)
23 2 2 0 1 1 0 0 0 2 2 10 (0.4)
24 9 2 2 1 2 0 1 1 21 0 39 (1.5)
25 38 4 6 10 3 3 2 0 73 2 141 (5.5)
26 7 24 22 9 28 6 4 5 21 9 135 (5.3)
27 6 0 0 11 8 1 2 1 5 1 35 (1.4)
28 52 42 25 52 69 31 15 14 97 35 432 (17.0)
29-32 13 1 5 4 2 9 1 0 32 3 70 (2.8)
34 5 0 2 0 2 0 0 0 15 0 24 (0.9)
35 0 0 1 2 0 1 0 0 3 0 7 (0.3)
33+36 15 27 36 11 24 20 9 5 18 6 171 (6.7)
37 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 3 (0.1)
Tng 283 258 376 210 353 158 94 68 616 127 2,543 (100.0)
Phn
trm (11.1) (10.1) (14.8) (8.3) (13.9) (6.2) (3.7) (2.7) (24.2) (5.0) (100.0)
Ghi chỳ: S lng doanh nghip (phn trm nhúm trong ngoc n).

ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
20
Bng 2.4 tp trung vo doanh nghip chia theo a phng ngnh ngh. Mó ngnh
da trờn mó ca Bng phõn ngnh chun quc t (ISIC) trong Ph lc A. u tiờn, chỳng
tụi thy rng ba ngnh ln nht xột v s lng doanh nghip l Ch bin thc phm
(ISIC 15), Sn xut sn phm t kim loi ỳc sn (ISIC 28) v Ch bin sn phm t g
(ISIC 20). Kt qu ny khỏ tng ng vi s liu phõn b

theo ngnh ca TCTK (2004,
2007).
Bng 2.5 trỡnh by cỏc bng v a bn-quy mụ.
3
Chỳng tụi thy rng 2/3 mu thuc
nhúm cỏc doanh nghip siờu nh vi 1-9 lao ng. Bờn cnh ú, cỏc doanh nghip khu
vc thnh th (H Ni, Hi Phũng, Tp H Chớ Minh) cú t trng doanh nghip siờu nh
thp hn so vi cỏc tnh nụng thụn.

Bng 2.5: S lng doanh nghip theo Quy mụ v a bn
Siờu nh Nh Va Tng s Phn trm
H Ni 123 127 33 283 (11.1)
(43.5) (44.9) (11.7) (100.0)
Phỳ Th 215 30 13 258 (10.1)
(83.3) (11.6) (5.0) (100.0)
H Tõy 271 93 12 376 (14.8)
(72.1) (24.7) (3.2) (100.0)
Hi Phũng 136 53 21 210 (8.3)
(64.8) (25.2) (10.0) (100.0)
Ngh An 279 62 12 353 (13.9)
(79.0) (17.6) (3.4) (100.0)
Qung Nam 134 21 3 158 (6.2)
(84.8) (13.3) (1.9) (100.0)
Khỏnh Hũa 67 20 7 94 (3.7)
(71.3) (21.3) (7.4) (100.0)
Lõm ng 53 13 2 68 (2.7)
(77.9) (19.1) (2.9) (100.0)
Tp H Chớ Minh 321 234 61 616 (24.2)
(52.1) (38.0) (9.9) (100.0)


3
nh ngha ca chỳng tụi v doanh nghip quy mụ siờu nh, nh, va v ln da theo cỏc nh ngha hin nay
ca Ngõn hng th gii v Chớnh ph Vit Nam. Ban DNNVV ca Ngõn hng th gii hot ng vi ba nhúm
trong cỏc doanh nghip nh v va: siờu nh, nh v va. Cỏc doanh nghip siờu nh cú n di 10 lao ng,
cỏc doanh nghip nh cú n di 50 lao ng v cỏc doanh nghip va cú n di 300 lao ng. Cỏc nh
ngha ny c Chớnh ph
Vit Nam chp nhn rng rói (xem Ngh nh s 90/2001/CP-N ca Chớnh ph v
Tr giỳp Phỏt trin DNNVV). Cỏc nhúm doanh nghip theo quy mụ ca chỳng tụi da trờn s lng lao ng
ton thi gian, bỏn thi gian v lao ng khụng c nh.
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
21
Long An 105 20 2 127 (5.0)
(82.7) (15.7) (1.6) (100.0)
Tng 1,704 673 166 2,543 (100.0)
Phn trm (67.0) (26.5) (6.5) (100.0)
Ghi chỳ: S liu v s lng doanh nghip v t trng doanh nghip ca tng a phng
theo nhúm quy mụ (phn trm nhúm trong ngoc n). Siờu nh: 1-9 lao ng; Nh: 10-49
lao ng; Va: 50-299 lao ng; Ln: 300 lao ng tr lờn (nh ngha ca Ngõn hng Th
gii).

Nh ó cp trờn, Bng 2.6 cho thy 2/3 s doanh nghip trong mu ca chỳng tụi
c xp vo nhúm Doanh nghip h gia ỡnh. T l ln cỏc doanh nghip trong Nhúm
ch bin thc phm c ng ký l cỏc c s h gia ỡnh (82%). Nhn xột tng t cho
cỏc doanh nghip trong ngnh Ch bin g (ISIC 20), Sn xut sn phm t kim loi ỳc
sn (ISIC 28), Sn phm da, v.v (ISIC 19) v Ni th
t (ISIC 36, bao gm c mt s
doanh nghip kim hon, ISIC 33). Ngc li, nhiu doanh nghip trong ngnh Giy (ISIC
21), Xut bn v In n (ISIC 22) v Cao su (ISIC 25) c lit vo nhúm cỏc DNNVV.


Bng 2.6: S lng doanh nghip theo Hỡnh thc s hu v Ngnh ngh
ISIC
Doanh
nghip h
gia ỡnh
Doanh
nghip t
nhõn/ 1
thnh viờn
Doanh
nghip
hp danh/
tp th/
hp tỏc xó
Cụng ty
trỏch
nhim
hu hn
Cụng
ty c
phn
Tng
s
Phn
trm
15 612 28 6 78 19 743 (29.2)
16 1 1 0 1 0 3 (0.1)
17 72 7 3 40 2 124 (4.9)
18 46 15 2 40 5 108 (4.2)
19 34 2 1 9 2 48 (1.9)

20 235 25 11 29 5 305 (12.0)
21 13 12 4 33 8 70 (2.8)
22 22 17 2 34 0 75 (2.9)
23 7 1 0 2 0 10 (0.4)
24 11 5 3 18 2 39 (1.5)
25 46 14 14 57 10 141 (5.5)
26 92 10 7 18 8 135 (5.3)
27 19 11 1 3 1 35 (1.4)
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
22
28 311 34 12 64 11 432 (17.0)
29-32 29 2 1 34 4 70 (2.8)
34 8 3 0 13 0 24 (0.9)
35 3 2 1 1 0 7 (0.3)
33+36 127 10 3 22 9 171 (6.7)
37 2 0 1 0 0 3 (0.1)
Tng 1,690 199 72 496 86 2,543 (100.0)
Phn trm (66.5) (7.8) (2.8) (19.5) (3.4) (100.0)
Ghi chỳ: S lng doanh nghip (phn trm nhúm trong ngoc n).

Theo Bng 2.7, khong 64% s doanh nghip va ng ký di hỡnh thc Cụng ty
TNHH so vi con s 40% v 7% tng ng ca cỏc doanh nghip nh v siờu nh. Hn
na, 88% tng s doanh nghip siờu nh l cỏc c s h gia ỡnh. iu ny cn lu ý khi
ỏnh giỏ tỏc ng úng gúp vo tng trng ca vic chuyn dch núi chung t c cu
doanh nghip phi chớnh thc (hu ht l c s h
gia ỡnh) sang cỏc loi hỡnh doanh
nghip chớnh thc. Cú 6 doanh nghip h gia ỡnh cú t 50 lao ng tr lờn. Ch cú 33%
cỏc cụng ty c phn thuc nhúm doanh nghip va v gn 12% doanh nghip c phn
thuc nhúm doanh nghip siờu nh.

Bng 2.7: S doanh nghip theo hỡnh thc phỏp lý v Quy mụ

Siờu nh Nh VaTng
Phn
trm
C s/Doanh nghip h gia ỡnh 1,489 195 6 1,690 (66.5)
Doanh nghip t nhõn/1 thnh viờn 72 109 18 199 (7.8)
Doanh nghip hp danh/tp th/hp tỏc xó 16 48 8 72 (2.8)
Cụng ty TNHH 117 273 106 496 (19.5)
Cụng ty c phn 10 48 28 86 (3.4)
Tng 1,704 673 166 2,543 (100.0)
Phn trm (67.0) (26.5)(6.5) (100.0)
Cui cựng, Bng 2.8 cho thy, xột v quy mụ doanh nghip, cú s bin i theo cỏc
ngnh khỏc nhau. Vớ d, trong ngnh ch bin thc phm, khong 85% s doanh nghip l
cỏc doanh nghip siờu nh trong khi con s ny trong ngnh giy v xut bn l 30%. Hn
50% s doanh nghip trong ngnh húa cht (ISIC 24) v cao su (ISIC 25) thuc nhúm cỏc
doanh nghip quy mụ nh.
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
23
Bng 2.8: S doanh nghip phõn theo Ngnh v Quy mụ

ISIC
Siờu nh Nh Va
Tng
Phn
trm
15 632 87 24 743 (29.2)
16 2 1 0 3 (0.1)
17 60 52 12 124 (4.9)

18 41 47 20 108 (4.2)
19 32 10 6 48 (1.9)
20 227 67 11 305 (12.0)
21 21 33 16 70 (2.8)
22 43 28 4 75 (2.9)
23 7 2 1 10 (0.4)
24 12 22 5 39 (1.5)
25 50 75 16 141 (5.5)
26 64 59 12 135 (5.3)
27 19 14 2 35 (1.4)
28 334 80 18 432 (17.0)
29-32 30 33 7 70 (2.8)
34 9 10 5 24 (0.9)
35 3 4 0 7 (0.3)
33+36 116 48 7 171 (6.7)
37 2 1 0 3 (0.1)
Tng 1,704 673 166 2,543 (100.0)
Phn trm (67.0) (26.5) (6.5) (100.0)
Ghi chỳ: Con s l s doanh nghip (phn trm theo nhúm trong ngoc n).

2.2 Thc hin iu tra
Vỡ cỏc lý do liờn quan n vic tin hnh nờn iu tra DNNVV 2009 c gii hn trong
mt s lnh vc c th mi tnh/thnh ph. Theo ú, mu c chn ngu nhiờn t danh
ĐặC ĐIểM MÔI TRờng kinh doanh ở việt nam: kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
CHARACTERISTICS OF THE VIETNAMESE BUSINESS ENVIRONMENT: EVIDENCE FROM A SME SURVEY IN 2009
24
sỏch cỏc doanh nghip da trờn tng mu cỏc doanh nghip ch bin ngoi quc doanh
c lit kờ trong Bng 2.1. Quỏ trỡnh chn mu theo phõn tng c s dng m bo
mt s lng tng xng cỏc doanh nghip ti mi tnh theo cỏc hỡnh thc s hu khỏc
nhau. Trong nhng trng hp h s doanh nghip h gia ỡnh chớnh thc khụng tng

thớch, cỏc doanh nghip h gia ỡnh chớnh thc v phi chớnh thc ti
a bn s c thay
th cho cỏc doanh nghip h gia ỡnh ó c chn trc ú. iu ny cho phộp cú s
tham gia ca cỏc doanh nghip h gia ỡnh khụng ng ký kinh doanh nhng vn hot
ng song hnh vi cỏc doanh nghip chớnh thc. Khúa tp hun 2 ngy cho cỏc iu tra
viờn c t chc vo mựa xuõn nm 2009, trc khi tin hnh iu tra. Hot ng ny
to c hi xỏc nh v lm rừ nhng im cha rừ v nh
ng ni dung cú kh nng b hiu
nhm khi tin hnh iu tra. Vỡ cỏc iu tra viờn ó cú kinh nghim ỏng k, trờn thc t
khúa tp hun c t chc di hỡnh thc tho lun chung v ó thu c nhng phn
hi cú giỏ tr.

iu tra doanh nghip c 7 nhúm iu tra thc hin. iu tra viờn bao gm cỏc nghiờn
cu viờn ca ILSSA, cỏn b t cỏc v
khỏc nhau ca MOLISA v 10 i din t
DOLISA. Mi nhúm gm mt trng nhúm (giỏm sỏt viờn) v mt s iu tra viờn. S
lng iu tra viờn trong tng nhúm ph thuc vo quy mụ mu trong tng a bn. iu
tra thc t c thc hin trong hai giai on. giai on u, iu tra viờn n cỏc a
bn iu tra v xỏc nh s doanh nghip s lp li v thu thp m
t danh sỏch y cỏc
doanh nghip t chớnh quyn a phng. Trong trng hp cỏc doanh nghip ó chuyn
a im hoc ch s hu so vi cuc iu tra nm 2007, vic xỏc nh xem doanh
nghip ú cũn tn ti na hay khụng l mt cụng vic khỏ vt v. Da trờn nhng chuyn
lm vic ny, danh sỏch cp nht cỏc doanh nghip lp li ó c chun b v m
u ngu
nhiờn cỏc doanh nghip mi cng c la chn. Giai on th hai ca cuc iu tra c
bt u vo mựa thu nm 2009 v kộo di trong hai thỏng ri. Trong giai on ny, bng
hi c thc hin thụng qua cỏc cuc lm vic cỏ nhõn v phng vn trc tip. Kim tra
s b v lm sch d liu c thc hin ti ch. Sau khi nhp d liu, vũng kim tra s


liu ln hai c thc hin v s liu nm 2009 c gp vi cỏc file s liu nm 2007
kim tra tớnh thng nht.

2.3 Liờn h vi cỏc cuc iu tra trc
Bng 2.9 a ra t l sng sút ca cỏc doanh nghip ti cuc iu tra trc. Khong 2.062
c theo dừi v chp nhn tham gia vo iu tra, cũn li 367 doanh nghip c khng
nh l khụng cũn tn ti, 79 doanh nghip b mt/tht lc trong quỏ trỡnh chn mu hoc
khi tip cn thỡ t chi tr li bng hi 2009. Do ú nhng doanh nghi
p ny b loi khi
c s d liu nm 2007 v 2009. S dng thụng tin ny cho thy t l sng sút ca cỏc

×