Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT trac nghiem toan 9 on THPT HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.12 KB, 3 trang )

H v tờn Lp 9 Kim tra
Đề 1
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có bốn phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một ph-
ơng án đúng. Hãy chọn phơng án đúng bằng cách viết ra chữ cái đứng trớc câu trả lời đó.
Câu 1. Rút gọn
A 7 4 3= +
đợc kết quả là:
A.
A 2 3= +
B.
A 2 3=
C.
A 3 2=
D.
A (2 3)= +
Câu 2. Giá trị của m để hai đờng thẳng y = 2x + m và y = mx - 2 cùng đi qua một điểm có hoành
độ bằng 3 là:
A. m = 3 B. m = 4 C. m = -4 D. m = -2
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x < 0.
A. y = - x + 4 B.
2
y 2.x
=
C. y = 2x + 3 D.
( )
2
y 5 2 x
=
Câu 4. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
A.
2


x mx 1 0
+ =
B.
( )
2
m 1 x mx 1 0
+ + =
C. x
2
+ m - 1 = 0 D.
2
x 2mx 2 1 0
+ =

Câu 5. Giá trị của k để đờng thẳng y = 2x + m cắt parabol y = x
2
tại hai điểm phân biệt nằm ở
hai bên trục tung là:
A. m

0
B. m > 0 C. m = 0 D. m < 0
Câu 6. Cho hai đờng tròn (O;3cm); (O;4cm) và OO= 7 cm. Hai đờng tròn này ở vị trí:
A. Tiếp xúc ngoài B. ở ngoài nhau C. Cắt nhau D. Tiếp xúc trong
Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O;R) có AB = R; AD =
R. 2
. Số đo
ã
BCD
là:

A.
ã
0
BCD 80=
B.
ã
0
BCD 95=
C.
ã
0
BCD 75=
D.
ã
0
BCD 85=
Câu 8.Một hình trụ có chiều cao bằng 3 cm, bán kính đáy bằng 4 cm. Khi đó diện tích mặt xung
quanh của hình trụ đó bằng
A.
12

cm
2
B.
24

cm
2
C.
40


cm
2
D.
48

cm
2
.
Đề 2
Câu 1: Kết quả phép tính
549

-
5
bằng :
A. 2 -
5
B. - 2 C.
5
- 2 D. 2 - 2
5
Câu 2: Hàm số y =
m25
(x + 3) là hàm số bậc nhất khi :
A. m


2
5

B. m


2
5
C. m <
2
5
D. m >
2
5
Câu 3: Đờng thẳng y = 2x 1 tiếp xúc với Parabol y = x
2
tại điểm có tọa độ là:
A. (1; 1) B. (1; -1) C. (-1; 1) D. (-1; -1)
Câu 4: Phơng trình (x
2
- 4)
x +1
=0 có tập nghiệm là :
A.
{
2; 1; 2

}
B.
{
2; 2

}

C.
{
2; 1

}
D.
{
1; 2

}
Câu 5: Cho (O) và điểm M ở ngoài đờng tròn; MA và MB là hai tiếp tuyến của đờng tròn
tại A và B biết

AMB
=58
0
thì

AOM
bằng:
Đề 4
Cõu1. Bit
2
12x
=
thỡ x bng
A. 30
o
B. 61
0

C. 122
0
D. 29
0
Câu 6: Độ dài cung 90
0
của đờng tròn có bán kính
2
cm là:
A.
2
2

cm B. 2
2

cm C.
2
2

cm D.
1
2

cm
Câu 7: Cho đờng tròn tâm (O), hai dây NP và MQ cắt nhau tại I nằm trong đờng tròn
(O) sao cho

NMQ = 36
0

;

MQP = 52
0
. Số đo của góc NIQ bằng:
A. 176
0
B. 88
0
C. 44
0
D. 22
0
Câu 8 : Hình trụ có chiều cao bằng đờng kính đáy, diện tích xung quanh hình trụ bằng
bao nhiêu nếu bán kính đáy là 6 cm :
A. 288
2
cm

B. 108
2
cm

C. 144
2
cm

D. 72
2
cm



Đề 3
Cõu 1: Trong cỏc hm s sau, hm s no ng bin khi x > 0
A.
2
1
1
3 2 2
y x
=

B.
0 0
(cos70 cos20 ) 3y x
=
C.
( 3 2) 7y x
= + +
D.
2
1
6
3 2
y x

= +


Cõu 2: To giao im hai ng thng (d

1
) 5x-2y-3=0 v (d
2
) x+3y-4 =0 l:
A.(1;2) B.(1;-1) C .(1;1) D.(2;1)
Cõu 3: Nu f(x) = ax
2
thỡ f(x+1) f(x) bng:
A. a B. 2ax C. 2ax+1 D. 2ax+a
Cõu 4: Phng trỡnh ax
4
+ bx
2
+ c = 0(
0a

) cú
0
c
a
>
v
0
b
a

>
thỡ
phng trỡnh cú s nghim l:
A. vụ nghim B. 2 nghim C. 4 nghim D. khụng xỏc nh

Cõu 5: Phng trỡnh
2 3x x+ =
cú tp nghim l:
A.
{ }
1;3
B.
{ }
3
C.
{ }
1; 3
D.
{ }
1; 3

Cõu 6: Tam giỏc u ABC ni tip ng trũn (O;R) thỡ cú din tớch l:
A.
2
3 3
4
R
B.
2
3
4
R
C.
2
3

R

D.3R
2

Cõu 7: Hỡnh qut cú din tớch l
2

(cm
2
) v chn cung có di
2

cm thỡ
bỏn kớnh ca hỡnh qut l:
A. 1 B.2 C . 0,5 D. 4
Cõu 8: Cho
ABC
vuụng ti A cú AC = 6cm, AB = 8cm quay mt vũng
quanh cnh AB ta c mt hỡnh nún cú din tớch xung quanh l:
A.
360

B.
80

C.
60

D.

288


Cõu 5: Mt hỡnh tr cú chiu cao bng hai ln ng kớnh ỏy. Din tớch xung
A. 12. B. -12. C. 144. D. Cả A và B đều đúng
Câu 2. Giá trị của biểu thức
2 2
1 1
3 3
+
+ −
bằng
A. -
2 3
. B.
2 3
. C. 4. D. -4
Câu 3. Hàm số
m
y 1 x 1
2
 
= − −
 ÷
 

2
y mx=
(m là tham số) đồng biến trong
khoảng x


1 khi
A. – 2 < m < 0. B. m > 2. C. 0 < m < 2. D. – 4 < m < 2.
Câu 4.Cho phương trình x
2
– 4x + 5 = 0. Khi đó phương trình có tích 2 nghiệm
là:
A. 4
B.
φ
C. 5 D. -5
Câu 5. Cho đường tròn tâm (O;R) ngoại tiếp tam giác ABC vuông cân ở B.
Khi đó BC bằng:
A.R. B. 2R. C.R
2
. D.2R
2
.
Câu 6. Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 6 cm và 8 cm.
Đoạn nối tâm là 10 cm. Khi đó dây chung của hai đường tròn là
A. 9,6 cm B. 6cm C. 4,8 D. 8cm
Câu7. Giá trị của biểu thức
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 25 cos 35 cos 55 cos 65
+ + +
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8.Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = BC = a cm. Khi quay
tam giác ABC quanh trục AH được một hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A.

2
( 3 1)
4
a
π
+
B.
2
( 5 1)
4
a
π
+
C.
2
( 17 1)
4
a
π
+
. D.
2
( 17 2)
4
a
π
+
.

§Ò 5

Câu 1 : Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:A. 18 B. 81 C. 3 D.
9
Câu 2: Đường thẳng
1y x− =
có góc tạo bởi trục 0x là.
A. 45
0
B. 60
0
C.120
0
D. 135
0
Câu 3: Phương trình 3x
2
+11x = 0 có nghiệm là.
A. Vô nghiệm B. x = 0 C. x = 0 hoặc x = -
11
3
D. x =
11
3
Câu 4: Hàm số y = ( m - 3) x +
2m −
nghịch biến với các giá trị của m.
A. m < 5 B.
2 3m≠ ≠
C. 2< m < 3 D.
2 m≤
<3

quanh của hình trụ là 904 cm
2
, thì bán kính đáy là.
A.12cm B. 9cm C. 6cm D. 3cm
Câu 6: Hình cầu có thể tích là
1
113
7
cm
3
thì bán kính của nó bằng ( lấy
22
7
π

) A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 7: Gọi MA; MB là hai tiếp tiếp của đường tròn tâm O, góc AMB bằng 60
0

thì số đo cung lớn AB bằng .
A. 120
0
B. 60
0
C. 240
0
D. 30
0
Câu 8: Cho đường tròn ( O; 3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo
cung lớn AB bằng 240

0
. Diện tích quạt tròn giới hạn hai bán kính OA; OB và
cung nhỏ AB là.
A.
3
π
cm
2
B.
6
π
cm
2
C.
9
π
cm
2
D.
18
π
cm
2
§¸P ¸N
§Ò 1
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 2
C©u

1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 3
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 4
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 5
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
§Ò 1
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
A B D D B A C B
§Ò 2
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
B C A C B A B C
§Ò 3
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
D C D D B A B C
§Ò 4

C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
D A C B C A C B
§Ò 5
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n
B A C D C B C A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×