Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
Tuần: 01 NS:
Tiết: 01 ND:
Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiêu :
_ Hs làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được một
đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
_ Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu :
∉∈,
.
_ Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp .
II. Chuẩn bị :
_ Bảng phụ bài tập củng cố .
_Thước
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : lồng vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1:10’ Xác định các
đồ vật trên bàn H1 . Suy
ra tập hợp các đồ vật
trên bàn .
Gv : Hãy tìm một vài
vd tập hợp trong thực tế
?
HĐ 2:26’ Gv đặt vấn đề
cách viết dạng ký hiệu .
Gv : nêu vd
1
, yêu cầu hs
xác định phần tử thuộc,
không thuộc A.
Gv : Giới thiệu các ký
hiệu cơ bản của tập hợp
:
∉∈,
và ý nghĩa của
chúng, củng cố nhanh
qua vd .
Gv : đặt vấn đề nếu
trong một tập hợp có có
cả số và chữ thì dử
dụng dấu nào để ngăn
cách ?
Gv : Tóm tắt nội dung
lý thuyết cần nhớ, cách
_ Hs : Quan sát H1 ,
suy ra kết luận theo câu
hỏi gv.
Hs : Tìm ví dụ tập hợp
tương tự với đồ vật hiện
có trong lớp chẳn hạn .
Hs : trả lời , chú tìm
phần tử không thuộc A.
Hs : Chú ý các cách viết
phân cách các phần tử
( dấu ‘;’dùng để phân
biệt với chữ số thập
phân).
Hs : thực hiện tươ
người tự phần trên .
_ Chú ý không kể đến
thứ tự của phần tử
nhưng mỗi phần tử chỉ
xuất hiện 1 lần trong
I . Các ví dụ : ( sgk)
II . Cách viết . Các ký hiệu :
Vd
1
: Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4 được viết là :
A =
{ }
3;2;1;0
, hay A =
{ }
0;2;3;1
.
Hay A =
{ }
4/ <∈ xNx
.
_ Chú ý : các phần tử của tập hợp
được viết trong hai dấu ngoặc
nhọn, cách nhau bởi dấu ‘;’( nếu
có phần tử là số ) hoặc dấu ‘,’
( nếu có phần tử không là số ).
Vd
2
: B là tập hợp các chữ cái a,b,c
được viết là :
B =
{ }
cba ,,
hay B =
{ }
acb ,,
.
_ Ghi nhớ :để viết một tập hợp
thường có hai cách :
_ Liệt kê các phần tử của tập hợp .
_ Chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp đó
1
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
phân biệt .
_ Giới thiệu các minh
họa bằng sơ đồ Ven
cách viết tập hợp. .
4. Củng cố: 5’
_ Hs làm ?1, BT 1 .
_ Hs làm ?2 ( chú ý : mỗi phần tử của tập hợp chỉ xuất hiện 1 lần , nên tập hợp phải viết là :
{ }
GRTAHN ,,,,,
.
_ Giải tương tự với BT 2.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Aùp dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6).
_ Lưu ý các minh họa bằng biểu đồ Ven.
IV. Rút kinh nghiệm
2
0 1 2 3 4 5
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
Tuần: 01 NS:
Tiết: 02 ND:
Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
_ Hs biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
_ Hs phân biệy được tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu
≥≤,
, biết viết số tự nhiên liền
sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
- bảng phụ,thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Cho vd về một tập hợp .
_ Làm các bài tập 3;4;5 ( sgk : tr 6)
3. B ài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1 : 12’ Gv củng cố
tập hợp N đã học ở tiết
trước .
_ Gv : Giới thiệu tập
hợp N
*
và yêu cầu hs
biểu diễn trên tia số tập
hợp N
_ Gv : Củng cố qua vd,
xác định số thuộc N mà
không thuộc N
*
HĐ 2 : 19’gv giới thiệu
trên tia số điểm “nhỏ
“bên trái, điểm lớn nằm
bên phải .
Gv : Giới thiệu các ký
hiệu
≥≤,
.
Gv : Giới thiệu số liền
trước, liều sau
_ Yêu hs tìm vd 2 số tự
Hs : trình bày dạng ký
hiệu tập hợp N và N
*
.
Hs : biểu diễn N trên tia
số.
Hs : số 0
Hs : đọc mục a sgk .
Hs : điền vào chỗ …:
3…9; 15…7
Hs : đọc mục b. (sgk).
_ Làm BT 6 và ?( sgk).
Hs : Tìm vd minh hoạ.
Hs : Trả lờimục d
I. Tập hợp N và tập hợp N
*
N =
{ }
; 4;3;2;1;0
N
*
=
{ }
; 4;3;2;1
.
hay N
*
=
{ }
0\ ≠∈ xNx
.
Biểu diễn trên tia số :
II. Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên :
a. Trong 2 số tự nhiên khác nhau,
có một số nhỏ hơn số kia, a< b
hay a>b . Đôi khi còn sử dụng ký
hiệu : a
≤
b,
a
≥
b.
b. Nếu a < b và b < c thì a < c .
Vd : a < 10 và 10 < 13 suy ra a <
13 .
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền
sau và một số liền trước duy nhất .
Vd : sgk.
3
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
nhiên liên tiếp ? số liền
trước , số liền sau ?
Gv : Trong tập hợp số
tự nhiên số nào bé nhất,
số nào lớn nhất?
_ Tập hợp số tự nhiên
có bao nhiêu phần tử ?
( sgk).
Hs : Trả lời như mục e.
(sgk)
d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất,
không có số tự nhiên lớn nhất .
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô
số phần tử .
4. Củng cố : 5’
_ Củng cố ngay sau mỗi phần, làm bt 8 (sgk: tr8).
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Giải tương tự với các bài tập 7;9;10 (sgk: tr8).
_ Chuẩn bị bài ‘ Ghi số tự nhiên ‘.
IV. Rút kinh nghiệm
4
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
Tuần: 01 NS:
Tiết: 03 ND:
Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ
thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
_ Hs biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
_ Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II. Chuẩn bị :
_Thước thẳng
_ Gv chuẩn bị bảng phụ’ các số La Mã từ 1 đế 30’ .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Viết tập hợp N và N
*
, BT 7.
_ Phần ghi nhớ sgk .
_ BT 10, viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1 :12’ Để có thể
viết các số tự nhiên ta
có thể sử dụng bao
nhiêu chữ số ?
Gv : lần lượt yêu cầu hs
cho vd số có 1,2 3,…
chữ số.
Gv : Gv giới thiệu số
trăm, số chục .
HĐ2 :18’ Gv giới thiệu
hệ thập phân như sgk,
chú ý vị trí của chữ số
làm thay đổi giá trị của
chúng . Cho vd
1
Gv : Giải thích giá trị
của 1 chữ số ở các vị trí
khác có giá trị khác
nhau .
Gv : Giới thiệu các số
La Mã : I, V , X và
hướng dẫn hs quan sát
trên mặt đồng hồ .
Hs : Sử dụng 10 chữ
số : từ 0 đến 9 .
Hs : Tìm như phần vd
bên.
Hs : Làm bt 11b.
Hs : Aùp dụng vd
1
, viết
tương tự cho các số
222;ab,abc.
_ Làm ?
Hs : Quan sát các số La
Mã trên mặt đồng hồ,
suy ra quy tắc viết các
số La Mã từ các số cơ
bản đã có .
Hs : Viết tương tự phần
hướng hẫn sgk.
I. Số và chữ số :
Chú ý : sgk.
VD
1
: 7 là số có một chữ số .
12 là số có hai chữ số .
325 là số có ba chữ số.
VD
2
:Số 3895 có :
Số trăm là 38, số chục là 389.
II. Hệ thập phân :
VD
1
: 235 = 200 + 30 + 5 .
= 2.100 + 3. 10 + 5.
VD
2
: ab = a.10 + b.
abc = a.100 + b.10 + c .
III. Chú ý : ( Cách ghi số La Mã )
Hs : Ghi các số La Mã từ 1 đến 30
.
5
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
_ Yêu hs viết các số La
Mã tiếp theo ( không
vượt quá 30 ).
4. Củng cố : 6’
_ Củng cố từng phần ở I,II .
_ Lưu ý phần III vế giá trị cu3a số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau.
_ Hs đọc các số : XIV, XXVII, XXIX ‘
_ BT 12;13a.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hoàn thành các bài tập 13b;14;15 (sgk : tr 10) tương tự .
_ Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bị bài 4 ‘ Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con’.
IV. Rút kinh nghiệm
6
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
Tuần: 02 NS:
Tiết: 04 ND:
Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP . TẬP HỢP CON
I. Mục tiêu :
_Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô số phần tử , củng
có thể không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2 tập hợp
bằng nhau.
_Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc
không là tập hợp con của một tập hợp cho trước , sử dụng đúng ký hiệu :
⊂
và
φ
_ Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu :
∈
và
⊂
.
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại các kiến thức về tập hợp.
- Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
-Làm bt 13b,14, 15 (sgk).
- Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân .
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ1 :15’ Gv nêu các ví
dụ sgk .
Gv : Nêu ?2 . Tìm số tự
nhiên x biết : x + 5 = 2 ,
Suy ra chú ý .
Gv : Hướng dẫn bài tập
17 ( sgk:tr13 ).
HĐ 2 :16’ Gv nêu vd 2
tập E và F ( sgk) , suy
ra tập con , ký hiệu và
các cách đọc .
_ Minh họa bằng hình
vẽ .
_ Gv phân biệt với hs
các ký hiệu :
⊂
,
∈
,
∉
Hs : Tìm số lượng các
phần tử của mỗi tập hợp .
Suy ra kết luận .
_ Làm ?1
Hs : đọc chý ý sgk
Hs : Cho M =
{ }
cba ,,
_ Viết các tập hợp con của
tập M” có 1 phần tử “
_ Sử dụng K/h:
⊂
, thể hiện
quan hệ .
_ Hs : làm ?3 , suy ra 2 tập
hợp bằng nhau .
I. Số phần tử của một tập
hợp :
_ Một tập hợp có thể có 1 phần
tử , có nhiều phần tử , có vô số
phần tử cũng có thể không có
phần tử nào .
_ Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng . K/h :
φ
II. Tập hợp con :
_ ( Vẽ H .11)
_ Nếu mọi phần tử của tập hợp
A đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A gọi là tập hợp con của
tập hợp B .K/h : A
⊂
B.
* Chú ý : Nếu A
⊂
B.vaB
⊂
A
thì ta nói A và B là 2 tập hợp
bằng nhau . K/h : A = B.
4. Củng cố: 5’
_ Bài tập 16 .
7
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
_Chú ý yêu cầu bài toán tìm tập hợp thông qu a tìm x.
5. Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hiểu các từ ngữ ‘ số phần tử, không vượt quá, lớn hơn nhỏ hơn ‘suy ra tập hợp ở bài tập
17 .
_ Vận dụng tương tự các bài tập vd , củng cố tương tự với bài tập 18,19,20
_ Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr14).
IV. Rút kinh nghiệm :
8
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
Tuần: 02 NS:
Tiết: 05 ND:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
_ Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp được
viết dưới dạng dãy số có quy luật) .
_ Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đúng ,
chính xác cá k/h :
⊂
,
∈
,
φ
.
_ Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
II. Chuẩn bị :
_ Hs chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
- Bảng phụ,Thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
_ Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? tập rỗng là tập hợp thế nào ?
_ Bài tập 22 ( sgk :13).
_Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ?bài tập 20 ( sgk : 13)
3. Bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội Dung
HĐ 1:12’ Giới thiệu
cách tìm số phần tử của
tập hợp cá dãy số theo
từng trường hợp bt 21
HĐ 2 :12’ Tương tư
HĐ 1 chú ý phân biệt 3
trường hợp xảy ra của
tập các số tự nhiên liên
tiếp, chẵn, lẻ .
HĐ 3 :12’ gv giới thiệu
số tự nhiên chẵn ,lẻ ,
điều kiện liên tiếp của
chúng .
Hs : Aùp dụng tượng tự
vào bài tập B
_ Chú ý cá phần tử phải
liên tục .
Hs : Tìm công thức
tổng quát như sgk .
Suy ra áp dụng với bài
tập D, E
Hs : Vận dụng làm bài
tập theo yêu cầu bài
toán .
BT 21 ( sgk : 14 )
B =
{ }
99; ;12;11;10
Số phần tử của tập hợp B là :
( 99-10)+1 = 90.
BT 23 ( sgk :14)
D là tập hợp các sô lẻ từ 21 đến 99
có :
( 99-21):2 +1 = 40(p.tử)
E là tập hợp các số chẵn từ 32 đến
92 có : ( 96 -32):2 +1 = 33 (p.tử).
BT 22 ( sgk : 14).
a. C =
{ }
8;6;4;2;0
b. L =
{ }
19;17;15;13;11
c. A =
{ }
22;20;18
d. B =
{ }
31;29;27;25
4. Củng cố :
_Ngay phần bài tập có liên quan
5. Hướng dẫn học ở nhà: 3’
_ BT 24 , Viết tập hợp các số theo yêu cầu : nhỏ hơn 10, số chẵn, suy ra : A
⊂
N, B
⊂
N , N
*
⊂
N
_ BT 25 , A =
{ }
NamVietlanThaiMianmaaxinedoIn −−−−−− ,,,
9
Trường THCS Phúc Đồng GA: Số Học 6
B =
{ }
chiapuCamnayBrupogaXin −−−−− ,,
_ Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân “.
IV : Rút kinh nghiệm :
10