Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC địa CHÍNH xây DỰNG NÔNG NGHIỆP và môi TRƯỜNG xã VÙNG ĐỒNG BẰNG – VEN BIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.99 KB, 21 trang )

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG - NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG XÃ VÙNG ĐỒNG BẰNG – VEN BIỂN
I. TÊN KHÓA ĐÀO TẠO
Chương trình "BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG – NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG XÃ VÙNG ĐỒNG BẰNG – VEN BIỂN"
II. CƠ SỞ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - BỒI DƯỠNG
1. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, điều kiện tuyển dụng và một số chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã và những người hoạt động không chuyên
trách ở xã.
- Căn cứ vào Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15
tháng 7 năm 2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân
các cấp của Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Nội vụ.
- Căn cứ vào các Luật và văn bản hướng dẫn thi hành luật có liên quan
đến chức năng nhiệm vụ của Cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi
trường xã.
2. Cơ sở thực tiễn
- Hiện tại, qua khảo sát cho thấy, cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây
dựng và môi trường xã hiện hữu không đồng đều về trình độ và đa phần đã được
đào tạo trong thời gian trước đây và thường tập trung vào một lĩnh vực chuyên
môn là đào tạo cán bộ địa chính. Lĩnh vực xây dựng, nông nghiệp và tài nguyên
môi trường được đề cập đến trong quá trình đào tạo là rất ít, có những cán bộ
chưa được tiếp xúc tới các lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước,
khoáng sản, môi trường, xây dựng
- Luật và các văn bản luật hiện nay có nhiều nội dung sửa đổi, việc cập
nhật những nội dung đổi mới của các văn bản luật của cán bộ Địa chính - nông
nghiệp - xây dựng và môi trường xã còn gặp nhiều khó khăn và lúng túng, do đó
nhận thức của cán bộ nhiều khi chưa bắt kịp với những nội dung đổi mới của các


văn bản luật của Nhà nước.
Vì vậy, trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo các văn bản
mới do Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Nội vụ quy định thì cán bộ Địa chính -
nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã hiện nay đang gặp rất nhiều những
khó khăn, vướng mắc do thiếu hụt về kiến thức chuyên môn trong những lĩnh
vực quản lý mới được đưa vào. Đó là những nguyên nhân làm cho công tác quản
lý của cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã đạt hiệu quả
chưa cao và không bao trùm hết các nhiệm vụ được giao.
Để đáp ứng được những yêu cầu trong công tác quản lý nhà nước về tài
nguyên môi trường trong thời kỳ mới, cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây
1
dựng và môi trường xã cần phải được đào tạo và bồi dưỡng để cập nhật, tiếp thu
những kiến thức trong các lĩnh vực này một cách thường xuyên, liên tục nhằm
phục vụ cho việc giải quyết các công việc chuyên môn được tốt hơn, góp phần
nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên và môi trường
ở xã.
III. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - BỒI DƯỠNG
Cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã.
IV. MỤC TIÊU CỦA KHÓA ĐÀO TẠO - BỒI DƯỠNG
1. Mục tiêu tổng quát
Chương trình Đào tạo - Bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn
và năng lực công tác cho cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi
trường xã. Sau khóa Đào tạo Bồi dưỡng, học viên có thể cập nhật và nắm vững
nghiệp vụ quản lý nhà nước về địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi
trường ở địa phương mình, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về tài
nguyên môi trường ở xã nói riêng và cho ngành tài nguyên môi trường nói
chung.
2. Mục tiêu chi tiết
Nâng cao trình độ nghiệp vụ quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường
cho cán bộ Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã.

Sau khóa học, học viên có khả năng:
2.1. Về kiến thức
Sau khi kết thúc khóa học học viên có khả năng trình bày được các nội
dung liên quan đến các lĩnh vực Địa chính và môi trường xã:
- Một số nội dung quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường xã.
- Một số nội dung về sử dụng và chỉnh lý bản đồ địa chính; đăng ký,
thống kê đất đai và quản lý hồ sơ địa chính theo phân cấp.
- Nội dung và trình tự lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xã.
- Các loại hồ sơ và trình tự thủ tục về giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất,
bồi thường.
- Nội dung và trình tự, thủ tục thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp,
khiếu tố về tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và bảo vệ
môi trường ở cơ sở; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị được biện pháp xử lý
các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên và bảo vệ môi trường của các đối
tượng trên địa bàn quản lý của UBND xã.
2.2. Về kỹ năng
- Vận dụng kiến thức quản lý nhà nước về đất đai, khoáng sản, tài nguyên
nước và môi trường vào thực tiễn quản lý nhà nước ở địa phương; soạn thảo một
số văn bản quản lý hành chính nhà nước.
- Sử dụng, chỉnh lý được bản đồ địa chính.
2
- Thực hiện được đăng ký biến động đất đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính, lập
được các biểu mẫu thống kê và kiểm kê đất đai.
- Thực hiện được quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xã.
- Xây dựng được hồ sơ xin giao đất, thu hồi đất và cho thuê đất.
- Thực hiện công tác kiểm tra, phát hiện các vi phạm và đề nghị cấp có thẩm
quyền xử lý các vi phạm trong lĩnh vực quản lý tài nguyên - môi trường trên địa
bàn xã quản lý.
2.3. Về thái độ
- Có nhận thức đầy đủ, đúng đắn hơn trong việc thực hiện chức năng,

nhiệm vụ chuyên môn thuộc phạm vi xã quản lý.
- Có thái độ tận tụy, trung thực trong việc thực thi chức năng, nhiệm vụ. Có ý
thức và tinh thần trách nhiệm trong việc bảo vệ tài nguyên môi trường.
V. THỜI GIAN THỰC HIỆN KHÓA ĐÀO TẠO - BỒI DƯỠNG
Thời gian là 30 ngày (tương ứng với 200 tiết)
3
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

TT
NỘI DUNG TỔNG QUÁT
SỐ TIẾT
TS LT TH
1
Chuyên đề 1: Quản lý Nhà nước về tài nguyên và môi
trường ở cấp xã
Yêu cầu:
Học viên hiểu được khái quát chung về quản lý hành
chính Nhà nước; soạn thảo được một số văn bản phục vụ
công tác quản lý nhà nước; trình bày khái quát các nội dung
quản lý nhà nước về đất đai, khoáng sản, tài nguyên nước;
kiến thức cơ bản về quản lý môi trường và bảo vệ môi
trường; công cụ và kỹ thuật quản lý môi trường; quản lý
môi trường cho vùng Đồng bằng – Ven biển.
72 46 26
2
Chuyên đề 2: Sử dụng và chỉnh lý bản đồ địa chính
Yêu cầu:
Học viên hiểu được những kiến thức cơ bản về đo
đạc và bản đồ địa chính; sử dụng và chỉnh lý được bản đồ
địa chính để phục vụ cho công tác quản lý đất đai xã.

32 22 10
3
Chuyên đề 3: Quy hoạch - Kế hoạch sử dụng đất, giao
đất, cho thuê đất và thu hồi đất
Yêu cầu:
Học viên nắm được những kiến thức cơ bản về
công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; nội dung,
trình tự lập quy hoạch - kế hoạch sử dụng đất; lập, trình
thẩm định, điều chỉnh, công bố và tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất xã; căn cứ, thẩm quyền, các
trường hợp giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất; lập hồ sơ giao đất, cho thuê đất;
trình tự thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư.
32 20 12
4
TT
NỘI DUNG TỔNG QUÁT
SỐ TIẾT
TS LT TH
4
Chuyên đề 4: Đăng ký, thống kê đất đai và quản lý hồ
sơ địa chính
Yêu cầu:
Học viên hiểu được những quy định về trình tự, thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất; nguyên tắc lập và quản lý các
loại tài liệu hồ sơ địa chính; trình tự, thủ tục thực hiện
đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận và chỉnh
lý hồ sơ địa chính; cách xác định các chỉ tiêu thống kê,
kiểm kê đất đai, trình tự thực hiện thống kê, kiểm kê đất

đai; hệ thống biểu mẫu và phương pháp tổng hợp số liệu
để lập các biểu thống kê, kiểm kê đất đai theo định kỳ.
40 25 15
5
Chuyên đề 5: Thanh tra, kiểm tra tài nguyên và môi
trường ở cơ sở
Yêu cầu:
Học viên trình bày được nội dung và trình tự, thủ
tục thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu tố về
tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản
và bảo vệ môi trường ở cơ sở; xử lý theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị được biện pháp xử lý các hành vi vi phạm
pháp luật về tài nguyên và bảo vệ môi trường của các đối
tượng trên địa bàn quản lý của UBND xã.
24 14 10
TỔNG CỘNG 200 127 73
5
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
Chuyên đề 1:
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Ở CẤP XÃ
72 46 26
Bài 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC
16 8 8
I. Bộ máy nhà nước và quản lý hành chính nhà nước 4 4
1. Bộ máy nhà nước
2. Khái niệm, nguyên tắc, hình thức quản lý hành chính nhà nước

II. Văn bản quản lý hành chính nhà nước 11 3 8
1. Khái niệm, các hình thức của văn bản quản lý nhà nước
1.1. Khái niệm
1.2. Các hình thức văn bản quản lý nhà nước
2. Nguyên tắc xây dựng, thể thức văn bản quản lý nhà nước
2.1 Nguyên tắc xây dựng và một số thủ tục liên quan
2.2. Thể thức của văn bản
3. Soạn thảo một số văn bản hành chính
3.1. Trình tự soạn thảo và những yêu cầu chung
3.2. soạn thảo báo cáo
3.3. Biên bản
3.4. Tờ trình
3.5. Quyết định
3.6. Thông báo
III. Vị trí, nhiệm vụ của công chức địa chính – xây dựng xã 1 1
1. Vị trí
2. Nhiệm vụ, tiêu chuẩn
6
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
Bài 2: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI 16 11 5
I. Khái quát chung 1 1
1. Một số khái niệm
2. Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý nhà nước đối với đất
đai có liên quan đến cấp xã
3. Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu và thống nhất
quản lý nhà nước đất đai
II. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai và trách nhiệm, thẩm
quyền của ủy ban nhân dân cấp xã

6 4 2
1 Nội dung quản lý nhà nước về đất đai
2. Trách nhiệm và thẩm quyền của UBND cấp xã
III. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất 7 5 2
1. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
2. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
sử dụng đất
3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất
4. Điều kiện, thủ tục thực hiện các quyền của người sử dụng đất
IV. Xử lý các vi phạm pháp luật đất đai 2 1 1
1. Trách nhiệm hành chính
2. Trách nhiệm kỷ luật
3. Trách nhiệm hình sự
4. Trách nhiệm dân sự
Bài 3: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN
6 6
I. Khái niệm 1 1
II. Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản 1,5 1,5
1. Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản của Chính Phủ, Bộ,
cơ quan ngang bộ
2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản của UBND các cấp
III. Chiến lược, quy hoạch khoáng sản và bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác
1 1
7
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
1. Chiến lược, quy hoạch khoáng sản
2. Trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác

IV. Thăm dò, khai thác khoáng sản 2,5 2,5
1.Thăm dò khoáng sản
2. Khai thác khoáng sản
3. Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
4. Thẩm quyền cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản
5. Quyền lợi của nhân dân địa phương nơi có khoáng sản được
khai thác, chế biến
Bài 4: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
10 8 2
I. Một số khái niệm 0,5 0,5
II. Các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý tài nguyên
nước
0,5 0,5
III. Trách nhiệm quản lý, bảo vệ tài nguyên nước – Nội dung
quản lý tài nguyên nước
1,5 1,5
1. Trách nhiệm quản lý tài nguyên nước
2. Trách nhiệm bảo vệ tài nguyên nước
3. Nội dung quản lý nhà nước về tài nguyên nước
IV. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước 3 2 1
1. Đối tượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước phải xin phép
2. Thẩm quyền cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung,
đình chỉ hiệu lực và thu hồi giấy phép về tài nguyên nước
3. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước
V. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân trong việc bảo
vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
1 1
1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên nước
2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân được phép xả nước thải

VI. Bảo vệ công trình thủy lợi, phòng chống, khắc phục tác hại
do nước gây ra
1,5 1,5
8
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
1. Bảo vệ công trình thủy lợi
2. Phòng chống tác hại do nước gây ra
VII. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu tố và xử
lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước
2 1 1
1. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước
2. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, khởi kiện về tài nguyên nước
3. Xử lý các vi phạm pháp luật về tài nguyên nước
Bài 5: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
9 6 3
I. Quản lý môi trường
4 3 1
1. Khái niệm
2. Mục tiêu, đối tượng và nguyên tắc chung của công tác quản lý
môi trường
3. Các nội dung, chức năng của quản lý Nhà nước về môi trường
4. Tổ chức công tác quản lý môi trường
II. Quy định hiện hành về bảo vệ môi trường
5 3 2
1. Một số văn bản về bảo vệ môi trường
2. Thẩm quyền và trách nhiệm của UBND xã
3. Thẩm quyền xử phạt của chủ tịch UBND xã

Bài 6:
MỘT SỐ CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
8 4 4
I. Đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường
2 1 1
1. Đánh giá tác động môi trường
2. Cam kết bảo vệ môi trường
II. Hệ thống thông tin môi trường
2 1 1
1. Khái niệm
2. Nội dung
3. Mạng lưới thông tin môi trường
III. Quan trắc môi trường
2 1 1
1. Khái niệm
9
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
2. Nội dung
3. Vai trò của quan trắc môi trường trong quản lý môi trường
IV. Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
2 1 1
1. Khái niệm
2. Nguyên tắc
3. Các loại công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
Bài 7: Quản lý môi trường cho vùng đồng bằng – ven biển
7 5 2
I. Tổng quan về môi trường các xã đồng bằng - ven biển
3 3

1. Khu vực đồng bằng – ven biển Việt Nam
2. Vai trò, chức năng môi trường
3. Dân số, tài nguyên và môi trường các xã đồng bằng - ven biển
II. Quản lý một số hệ sinh thái điển hình
4 2 2
1. Hệ sinh thái nông nghiệp khu vực đồng bằng - ven biển
2. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
3. Hệ sinh thái đất ngập nước
4. Hệ sinh thái ven biển và cửa sông
Chuyên đề 2: SỬ DỤNG VÀ CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
32 22 10
Bài 1: GIỚI THIỆU MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
6 5 1
I. Các đơn vị thường dùng trong đo đạc
1. Đơn vị đo chiều dài
2. Đơn vị đo diện tích
3. Đơn vị đo góc
1 1
II. Đo chiều dài bằng thước dây 2,5 2 0,5
1. Thao tác đo chiều dài bằng thước dây
1.1. Giới thiệu các loại thước dây
1.2. Thao tác đo
2. Cách tính toán
10
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
III. Bản đồ địa chính 2,5 2 0,5

1. Khái niệm về bản đồ địa chính
2. Nội dung của bản đồ địa chính
2.1. Nội dung của bản đồ địa chính
2.2. Cách biểu thị các yếu tố nội dung
Bài 2: SỬ DỤNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 13 9 4
I. Tỷ lệ bản đồ 4 4
1. Khái niệm tỷ lệ bản đồ
1.1. Khái niệm và công thức tính tỷ lệ bản đồ
1.2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000; 1/2000 và 1/1000.
2. Tác dụng của tỷ lệ bản đồ
3. Độ chính xác của tỷ lệ bản đồ
4. Thước tỷ lệ
II. Các phương pháp tính diện tích thửa đất trên bản đồ địa
chính
4 2 2
1. Phương pháp phân chia thửa đất ra hình tam giác
2. Phương pháp đếm ô
3. Phương pháp tính diện tích theo tọa độ
4. Một số quy định trong tính toán diện tích
III. Sử dụng bản đồ địa chính 5 3 2
1. Đọc bản đồ và định hướng tờ bản đồ
1.1. Đọc bản đồ
1.2. Định hướng tờ bản đồ
2. Chuyển khoảng cách từ thực địa lên bản đồ
3. Tính khoảng cách từ bản đồ ra thực địa
4. Tính diện tích thửa đất trên bản đồ địa chính
11
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH

Bài 3: CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 13 8 5
I. Mục đích, yêu cầu của chỉnh lý bản đồ địa chính 0,5 0,5
1. Mục đích
2. Yêu cầu
II. Các phương pháp xác định điểm chi tiết 2 2
1. Khái niệm điểm chi tiết
2. Phương pháp giao hội cạnh (phương pháp giao cung)
3. Phương pháp đường thẳng hàng
III. Chuyển các biến động tại thực địa lên bản đồ địa chính 3,5 1,5 2
1. Xác định vị trí điểm biến động tại thực địa
2. Chuyển nội dung biến động lên bản đồ địa chính
IV. Chuyển các biến động từ bản đồ ra thực địa 3,5 1,5 2
1. Xác định biến động trên bản đồ địa chính
2. Chuyển biến động từ bản đồ ra thực địa
V. Đo và vẽ trích thửa 2,5 1,5 1
1. Mục đích
2. Phương pháp đo và vẽ trích thửa
VI. Mốc ranh giới 1 1
1. Cắm mốc ranh giới
2. Phục hồi mốc ranh giới bị mất
3. Quản lý bản đồ địa chính
Chuyên đề 3: QUY HOẠCH – KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT;
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ THU HỒI ĐẤT
32 20 12
Bài 1: QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
20 13 7
I. Khái niệm, ý nghĩa và các văn bản pháp lý về quy hoạch - kế
hoạch sử dụng đất
4 3 1
1. Khái niệm, ý nghĩa của quy hoạch – kế hoạch sử dụng đất

1.1. Khái niệm, ý nghĩa của quy hoạch sử dụng đất
12
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
1.2. Khái niệm, ý nghĩa của kế hoạch sử dụng đất
2. Các văn bản pháp lý có liên quan đến công tác quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
3. Những quy định chung về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.1. Nguyên tắc của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.2. Căn cứ lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.3. Nội dung lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.4. Trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.5. Trình tự lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.6. Kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.7. Phương pháp lập dự toán
3.8. Quy định về thẩm định, nội dung thẩm định và xét duyệt quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
II. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu xã 6 3 3
1. Khảo sát lập dự án
1.1. Điều tra khảo sát, thu thập thông tin, dữ liệu
1.2. Xây dựng dự án
1.3. Lập dự toán kinh phí dự án
1.4. Hội thảo
1.5. Thẩm định và xét duyệt dự án
2. Thực hiện dự án
III. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối cấp xã
3 2 1
1. Căn cứ điều chỉnh

2. Khảo sát lập dự án
3. Thực hiện dự án
IV. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã 3 2 1
1. Khảo sát lập dự án
2. Thực hiện dự án
13
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
V. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã 3 2 1
1. Căn cứ điều chỉnh
2. Khảo sát lập dự án
3. Thực hiện dự án
VI. Công bố và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
1 1
1. Công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2. Quản lý thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3. Lưu trữ hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Bài 2: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT VÀ THU HỒI ĐẤT
12 7 5
I. Khái quát chung về giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất 1 1
1 Khái niệm, mục đích của giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất
1.1 Khái niệm, mục đích giao đất
1.1 Khái niệm, mục đích cho thuê đất
1.1. Khái niệm, mục đích thu hồi đất
2. Căn cứ và thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất
2.1. Căn cứ
2.2. Thẩm quyền
3. Các văn bản quy phạm pháp luật về công tác giao đất, cho thuê

đất và thu hồi đất
II. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất
5 3 2
1. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá
nhân
1.1. Giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm, đất làm muối
1.2. Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng phòng hộ,
đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác
1.3. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn,
không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
2. Trình tự, thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
3. Tiền sử dụng đất, lệ phí địa chính và tiền cho thuê đất
14
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
3.1.Tiền sử dụng đất và lệ phí địa chính
3.2. Tiền cho thuê đất
III. Trình tự, thủ tục thu hồi đất 2 1 1
1. Trình tự thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh,
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế
2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất khi người sử dụng đất vi phạm Luật
Đất đai và một số trường hợp khác
IV. Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
1. Những quy định chung
2. Bồi thường đất
3. Bồi thường tài sản
4. Chính sách hỗ trợ
5. Tái định cư

4 2 2
Chuyên đề 4: ĐĂNG KÝ, THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI VÀ QUẢN LÝ HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH
40 25 15
Bài 1: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẦN ĐẦU - LẬP HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
11 7 4
I. Đối tượng và nội dung đăng ký quyền sử dụng đất 2 2
1. Đối tượng đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
1.1. Những trường hợp đăng ký quyền sử dụng đất
1.2. Tài sản chứng nhận quyền sở hữu
1.3. Người chịu trách nhiệm đăng ký
2. Nội dung đăng ký
2.1. Yêu cầu về nội dung đăng ký
2.2. Mẫu giấy tờ áp dụng trong việc thực hiện thủ tục đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
2.3. Xác định nội dung đăng ký khi xét duyệt
II. Trình tự, thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận 2 2
1.Một số quy định chung
1.1. Thời gian thực hiện thủ tục
15
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
1.2. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả đăng ký
1.3. Thẩm quyền được cấp giấy chứng nhận
1.4. Điều kiện được cấp Giấy chứng nhận
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận và cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ
sung vào Giấy chứng nhận
2.1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng

đồng dân cư
2.2. Thủ tục cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng
nhận
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3.1. Khái niệm
3.2. nguyên tắc cấp Giấy chứng nhận
III. Lập hồ sơ địa chính 7 3 4
1. Khái niệm hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
3. Nguyên tắc, trách nhiệm lập và cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa
chính
4. Quy định về lập hồ sơ địa chính
4.1. Lập sổ mục kê đất
4.2. Lập sổ địa chính
Bài 2: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG SAU KHI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN 13 8 5
I. Quy định chung 1 1
1. Các trường hợp biến động
1.1. Trường hợp biến động được cấp Giấy chứng nhận
1.2. Các trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận
2. Nơi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký biến động
3. Cơ quan thực hiện xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận và cập
nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính
II. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động 2 2
16
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
1. Thủ tục chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
2. Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản

gắn liền với đất
3. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
4. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
III. Chỉnh lý hồ sơ địa chính 10 5 5
1. Căn cứ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính lưu ở xã
2. Trình tự, thời hạn chỉnh lý hồ sơ địa chính
3. Chỉnh lý sổ mục kê
3.1. Các trường hợp chỉnh lý sổ mục kê
3.2. Quy định về chỉnh lý sổ mục kê
4. Chỉnh lý sổ địa chính
4.1. Các trường hợp chỉnh lý sổ địa chính
4.2. Quy định về chỉnh lý sổ mục kê
5. Sổ theo dõi biến động đất đai
5.1.Mục đích, nguyên tắc lập sổ
5.2. Nội dung và cách ghi sổ
Bài 3: THỐNG KÊ - KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 16 10 6
I. Chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai 3 3
1. Các chỉ tiêu thống kê, kiểm kê đất đai
1.1. Chỉ tiêu diện tích đất theo mục đích sử dụng
1.2. Chỉ tiêu người sử dụng, quản lý và cách xác định
2. Chỉ tiêu khu dân cư nông thôn và đất đô thị
II. Nội dung thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
2 2
1. Biểu thống kê, kiểm kê đất đai và việc lập biểu
2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
17
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH

3. Thẩm quyền xác nhận biểu thống kê đất đai và công bố kết quả
thống kê đất đai
III. Trình tự thực hiện thống kê - kiểm kê đất đai và xây dựng
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
1 1
1. Trình tự thực hiện thống kê đất đai
2. Trình tự thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng
sử dụng đất
IV. Phương pháp thu thập số liệu để lập các biểu thống kê -
kiểm kê đất đai
10 4 6
1. Phương pháp trực tiếp
2. Phương pháp gián tiếp
Chuyên đề 5: THANH TRA, KIỂM TRA TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG Ở CƠ SỞ
24 16 8
Bài 1: THANH TRA, KIỂM TRA, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP,
KHIẾU TỐ VỀ ĐẤT ĐAI Ở CƠ SỞ
12 8 4
I. Thanh tra, kiểm tra đất đai ở cơ sở 6 4 2
1. Khái niệm chung về thanh tra, kiểm tra đất đai ở cơ sở
1.1. Khái niệm
1.2. Mục đích, phạm vi
1.3. Đối tượng, nội dung
1.4. Trình tự thanh tra đất đai
2. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật đất đai của người sử
dụng đất
2.1. Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quyền của người sử dụng đất
2.2 Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của người sử dụng
đất

3. Xử lý vi phạm pháp luật đất đai của người sử dụng đất ở cơ sở
3.1. Vi phạm pháp luật đất đai
3.2. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
3.2.1.Các hành vi vi phạm, hình thức và mức xử phạt
18
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
3.2.2. Thời hiệu xử phạt
3.2.3. Nguyên tắc xử phạt
3.2.4. Xác định mức độ hậu quả của hành vi vi phạm
3.2.5. Thẩm quyền xử phạt
3.2.6. Trình tự, thủ tục xử phạt
4. Xử lý vi phạm pháp luật đất đai đối với chủ tịch ủy ban nhân dân
và cán bộ
công chức địa chính, xây dựng, nông nghiệp xã
II. Giải quyết tranh chấp đất đai ở cơ sở 5 3 2
1. Khái niệm chung về tranh chấp đất đai
1.1. Khái niệm
1.2. Các dạng tranh chấp đất đai và nguyên nhân
2. Hoà giải tranh chấp đất đai
2.1. Khái niệm, ý nghĩa
2.2. Nguyên tắc hoà giải
2.3. Trình tự, thủ tục hoà giải
2.4. Căn cứ pháp lý hoà giải
3. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
III. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai ở cơ sở 1 1
1. Giải quyết khiếu nại về đất đai
1.1. Khái niệm
1.2. Thẩm quyền và trách nhiệm giải quyết khiếu nại về đất đai của

Chính quyền cơ sở
1.3. Thủ tục giải quyết khiếu nại về đất đai của chính quyền cơ sở
2. Giải quyết tố cáo về đất đai
2.1. Khái niệm chung
19
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
2.2. Thẩm quyền giải quyết tố cáo về đất đai của chính quyền cơ sở
2.3. Thủ tục giải quyết tố cáo về đất đai của chính quyền cơ sở
Bài 2: THANH TRA, KIỂM TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ
KHOÁNG SẢN Ở CƠ SỞ
6 4 2
I. Thanh tra, kiểm tra tài nguyên nước ở cơ sở 3 2 1
1. Khái niệm chung
2. Trách nhiệm của ủy ban nhân dân xã trong việc quản lý tài
nguyên nước
3. Đối tượng, nội dung thanh tra, kiểm tra tài nguyên nước ở cơ sở
4. Trình tự thanh tra, kiểm tra tài nguyên nước
5. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực về tài nguyên nước
5.1. Vi phạm pháp luật về tài nguyên nước
5.2. Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài
nguyên nước ở cơ sở
II. Thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản ở cơ sở 3 2 1
1. Khái niệm chung
2. Nội dung thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản ở cơ sở
3. Trình tự thủ tục thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản
4. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản
4.1. Vi phạm pháp luật về hoạt động khoáng sản
4.2. Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoạt

động khoáng sản ở cơ sở
Bài 3: THANH TRA, KIỂM TRA BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Ở CƠ SỞ
6 4 2
I. Khái niệm chung về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường ở 1 1
cơ sở
1. Khái niệm
2. Đối tượng, trách nhiệm thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường ở cơ sở
20
NỘI DUNG CHI TIẾT
SỐ TIẾT
TS LT TH
3. Nhiệm vụ, nội dung thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường ở cơ sở
3.1. Nhiệm vụ
3.2. Nội dung
4. Trình tự, thủ tục thực hiện thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường
ở cơ sở
4.1. Chuẩn bị tiến hành thanh tra, kiểm tra
4.2. Tiến hành thanh tra, kiểm tra
4.3. Kết thúc thanh tra, kiểm tra
4.4. Xây dựng, lưu trữ hồ sơ và cung cấp thông tin về kết quả thanh
Tra môi trường
II. Xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 5 3 2
1. Khái quát chung về vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
2. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
2.1. Hành vi vi phạm, hình thức và mức xử phạt thuộc thẩm quyền
của chính quyền cơ sở
2.2. Thẩm quyền, thủ tục xử phạt của chính quyền cơ sở
Tổng số tiết
200 127 73

21

×