Tải bản đầy đủ (.doc) (350 trang)

giáo án toán lớp 5 nguyên năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.55 MB, 350 trang )

Tuần : 01
Tiết : 01
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (trang 3)
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc viết phân số , biết biểu diễn chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và
viết một số tự nhiên dưới dạng phân số
-Bài tập cần làm ( bài 1,2,3,4)
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bò 4 tấm bìa
- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con
- Nêu cách học bộ môn toán 5
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân
số
- Từng học sinh chuẩn bò 4 tấm bìa (SGK)
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
MT :HS nắm KN phân số .
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo viên
- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và
nêu:


 Tên gọi phân số
 Viết phân số
 Đọc phân số
- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên
bảng)
3
2
; đọc hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại
- Vài HS đọc các phân số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới
dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia
2:3?
- Phân số
3
2

là kq của phép chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số:
4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Từng học sinh viết phân số:
5
4
là k q của 4:5
10
12
là kq của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số
là gì?
- mẫu số là 1
- (ghi bảng)
1
14
;
1
15
;
1
4
Năm học : 2012-2013

1
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số:
;
17

17
;
9
9
;
1
1
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế
nào?
- tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD:
12
12
;
5
5
;
4
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. - Từng học sinh viết phân số:
45
0
;
5
0
;
9
0
;
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm

gì? (ghi bảng)
* Hoạt động 2 :
MT : HS nắm 4 đặc điểm .
- Hoạt động cá nhân & lớp
- Phương pháp: Thực hành
- Hướng học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.
* Hoạt động 3:
MT :HS nắm được phần chú ý của phân số .
- Hoạt động cá nhân & lớp
- Phương pháp: Thực hành
- Tổ chức thi đua: - Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn
ở bảng phụ.
- Nhận xét cách đọc
-

100

8
17

1 ===
-

0
100

99


0 ===

-


36;


99 ==
-


5;


1;


0 ==
-


8:6 =
5. Tổng kết - dặn dò :
- Nhận xét tiết học -Về xem lại bài
-Chuẩn bò bài : n tập các tính chất cơ bản của
-phân số
Năm học : 2012-2013

2

Tuần : 01
Tiết : 02
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ ( trang 5)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:14/08/2012
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân
số (trường hợp đơn giản )
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ - 2 học sinh
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính
chất cơ bản PS.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
MT :Nắm được 3 tính chất cơ của phân số .
- Hoạt động lớp

Phương pháp: Luyện tập, thực hành
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và
nêu kết quả.
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
18
- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính chất cơ bản
của phân số.
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài
 Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
4 (Lưu ý
cách áp dụng bằng tính chia)
 Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy
rút gọn phân số sau: 90
120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn
bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số
của phân số mới.
- phân số 3 không còn rút gọn được
4 nữa nên
gọi là phân số tối giản.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân + lớp
Năm học : 2012-2013

3
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
MT: HS biết quy đồng mẫu số 2 phân số

Phương pháp: Luyện tập, thực hành
- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh nhất.
 Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy
quy đồng mẫu số các phân số sau:
5
2

7
4
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? - làm cho mẫu số các phân số giống nhau.
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
-
35
14

35
20
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm
MSC bé nhất)
- Nêu cách quy đồng - Nêu kết luận ta có
* Hoạt động 3: Thực hành
- Hoạt động nhóm đôi thi đua
MT : Biết rút gọn phân số và tìm phân số bằng
nhau .
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở

 Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
25
15
=
5:25
5:15
=
5
3
27
18
=
9:27
9:18
=
3
2
64
36
=
2:64
2:36
=
2:32
2:18
=
16
9
 Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT
a)

3
2

8
5
=
83
82
×
×

83
53
×
×
=
24
16

24
15
b)
4
1

12
7
=
34
31

×
×

12
7
=
12
3

12
7
c)
6
5

8
3
=
86
85
×
×

86
63
×
×
=
48
40


48
36
-HS sửa bài , nhận xét cách thực hiện quy đồng.
5. Tổng kết - dặn dò:
Nhận xét tiết học - Học ghi nhớ SGK
- Chuẩn bò: n tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bò xem bài trước ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Năm học : 2012-2013

4
Tuần : 01
Tiết : 03
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
Môn : Toán
Bài dạy : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:15/08/2012
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ
tự
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS

- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:
So sánh hai phân số
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
MT :Nắm được cách so sánh 2 phân số
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh:
7
2

7
5

- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số,
so sánh tử số 2 và 5  5 và 2)
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh:
4
3

7
5


- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu
số  quy đồng mẫu số hai phân số  so sánh
 Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ
cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số  so
sánh.
 Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có)
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh
MT : HS biết so sánh 2 phân số
Phương pháp: Thực hành, luyện tập, đàm thoại
 Bài 1 Điền dấu thích hợp .
- Học sinh làm bài 1
Chú ý
28
9

21
8
11
4
<
11
6
Năm học : 2012-2013

5
Tuần : 01

Tiết : 04
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
7
6
=
14
12
( vì
27
26
×
×
=
14
12
)
17
15
>
17
10
3
2
<
4
3
(vì
43
42
×

×
<
43
33
×
×
)
- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng
hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3
 Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
- Học sinh làm bài 2
a)
9
8
;
6
5
;
18
17
=
29
28
×
×
;
36
35

×
×
;
18
17
Từ bé đến lớn :
18
15
<
18
16
<
18
17
b)
2
1
;
4
3
;
8
5
=
42
41
×
×
;
24

23
×
×
;
8
5
Từ bé đến lớn :
8
4
<
8
5
<
8
6
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học
sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập HV ghi
sẵn bảng phụ
MT :HS khắc sâu kiến thức về so sánh . Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của
HS, GV sửa lại chính xác)
 Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
5. Tổng kết - dặn dò
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bò phân số thập phân
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán

Năm học : 2012-2013

6
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
Bài dạy : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( TT) (trang 7)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:16/08/2012
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh phân số với đơn vò , so sánh phân số có cùng tử số.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
3. Giới thiệu bài mới:
So sánh hai phân số (tt)
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
MT : Nắm được cách so sánh phân số với một .
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫu
số ( 3 < 5 )

 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
 Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét
- Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
 Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh
MT : HS thực hiện được so sánh phân số với 1
Phương pháp: Thực hành, luyện tập, đàm thoại
 Bài 1: so sánh phân số.
- Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trò “Tiếp sức “
1b/Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn
1, bằng 1
- Học sinh thi đua
5
3
<1
2
2
=1
4
9
>1
1 >

8
7
Tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1,
Tử số bằng mẫu số phân số đó bằng 1
Năm học : 2012-2013

7
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
2b)Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
So sánh các phân số:
5
2
>
7
2
9
5
<
6
5
2
11
>
3
11
-Hai phân số có cùng tử số ,phân số nào có mẫu
nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.

 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Bài 3:Phân số nào lớn hơn.
a)
4
3

7
5
=
74
73
×
×

47
54
×
×
=
28
21
>
28
20
; Vậy :
4
3
>
7
5

b)
7
2

9
4
=
97
92
×
×

79
47
×
×
=
63
18
<
63
28
; Vậy :
7
2
<
9
4
c)
8

5

5
8
=
58
55
×
×

85
88
×
×
=
40
25
<
40
64
; Vậy :
8
5
<
5
8
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập ghi sẵn
bảng phụ
MT : khắc sâu kiến thức

Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của
HS, GV sửa lại chính xác)
 Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
5. Tổng kết - dặn dò
- Nhận xét tiết học Chuẩn bò “Phân số thập phân”

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : PHÂN SỐ THẬP PHÂN ( trang 8 )
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:17/08/2012
Năm học : 2012-2013

8
Tuần : 01
Tiết : 05
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập
phân và biết cách chuyễn các phân số đó thành phân số thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.
- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: So sánh 2 phân số
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)

- Bài 2: chọn MSC bé nhất
 Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: Tiết toán hôm nay chúng
ta tìm hiểu kiến thức mới “Phân số thập phân “
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1
*MT: HS biết được phân số thập phân
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, luyện tập
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập
phân
- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100
phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân
số gì ?
- phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân
bằng các phân số
5
3
,
4
1

125
4

- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm
-Nhận xét chung
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp học
MT :HS tìm và xác đònh đúng phân số thập phân
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, luyện tập
 Bài 1: Đọc các phân số thập phân
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
10
9
:chín phần mười
100
21
:Hai mươi mốt phần một trăm
1000
625
:Sáu trăm hai mươi lăm phần một nghìn
1000000
2005
: Hai nghìn không trăm linh năm phần
một triệu.
Năm học : 2012-2013

9
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Bài 2: Viết phân số thập phân
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài

-Bảy phần mười :
10
7
-Hai mươi phần trăm:
100
20
-Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn,một phần
triệu:
1000
475
;
1000000
475
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
 Bài 3:Phân số nào dưới đây là phân số thập
phân.
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
-Phân số thập phân là :
10
4
;
1000
17
 Bài 4: (a,c)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài
a)
2
7
=

×
×
2
7
=
10
c)
30
6
=
:30
:6
=
10
- HS nêu đặc điểm của phân số thập phân
* Hoạt động 3: Củng cố
MT :-Khắc sâu kiến thức : Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là
phân số gì ?
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A
cho đề dãy B trả lời, ngược lại)
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
5. Tổng kết - dặn dò
- - Nhận xét tiết học Chuẩn bò: Luyện tập
Ngày … tháng … năm 2012
Khối Trưởng Duyệt
Giáo viên
Nguyễn Thanh Đạm
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP (trang 9)

Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:20/08/2012
I. MỤC TIÊU:
Năm học : 2012-2013

10
Tuần : 02
Tiết : 06
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
- Biết đọc viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.Biết chuyển một phân số
thành phân số thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ: Phân số thập phân
- Sửa bài tập về nhà - Học sinh sưả bài 4
 Giáo viện nhận xét - Ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn lại cách chuyển từ phân số
thành phân số thập phân, cách tìm giá trò 1 phân
số của số cho trước
- Hoạt động lớp
MT : Biết chuyển phân số.
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải
- Giáo viên viết phân số

4
7
lên bảng
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Giáo viên hỏi: để chuyển
4
7
thành phân số
thập phân ta phải làm thế nào ?
- Cho học sinh làm bảng con theo gợi ý hướng
dẫn của giáo viên
- Học sinh làm bảng con
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân, cả lớp
MT :hs thực đúng BTsách giáo khoa .
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
- Tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi sửa bài
 Bài 1:Viết phân số thập phân thích hợp vào
chỗ chấmdưới mỗi vạch của tia số.
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
_GV gọi lần lượt HS viết các phân số thập phân
vào các vạch tương ứng trên tia số
_HS lần lượt đọc các phân số thập phân từ
10
1
đến
10
9
và nêu đó là phân số thập phân
 Giáo viên chốt ý qua bài tập thực hành

 Bài 2:Viết các phân số sau thành phân số thập
phân.
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
2
11
=
10
55
4
15
=
100
375
5
31
=
10
62
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh sửa bài
Năm học : 2012-2013

11
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
- Nêu cách làm
 Giáo viên chốt lại: cách chuyển phân số thành
phân số thập phân dựa trên bài tập thực hành
- Cả lớp nhận xét
 Bài 3 :Viết phân số sau đây thành phân số
thập phân
Học sinh đọc yêu cầu đề bài

- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
25
6
=
100
24
1000
500
=
100
50
200
18
=
100
9
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên nhận xét - chốt ý chính
* Hoạt động 3: Củng cố
MT :Khắc sâu kiến thức.
- Hoạt động thi đua. Cử đại diện 2 dãy, mỗi dãy
1 bạn lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh nêu thế nào là phân số thập
phân
- Cách tìm giá trò một phân số của số cho trước - Đề bài giáo viên ghi ra bảng phụ
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
5. Tổng kết - dặn dò
- Nhận xét tiết học -Về nhà làm BT4
- Chuẩn bò: Ôn tập : Phép cộng và trừ hai phân
số

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 7
Môn : Toán
Bài dạy :ÔN TẬP
PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ (trang 10)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:21/08/2012
I. MỤC TIÊU:
Năm học : 2012-2013

12
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
- Biết cộng trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu
- Trò: Bảng con - Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ:
- Kiểm tra lý thuyết + kết hợp làm bài tập. - 2 học sinh
- Sửa BTN - Học sinh sửa bài 4, 5/9
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép cộng - trừ hai
phân số.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:Ôn tập phép cộng , trừ
- Hoạt động cá nhân
MT :Củng cố lại phép cộng trừ hai phân số.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành

- Giáo viên nêu ví dụ:
7
5
7
3
+

15
3
15
10

- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực
hiện cách tính.
- Cả lớp nháp
- Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt từng học sinh
nêu kết quả - Kết luận.
 Giáo viên chốt lại:
- Tương tự với
10
3
9
7
+

9
7
8
7


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - kết luận
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân, lớp
MT :HS tực hiện đúng BT SGK
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
 Bài 1: Tính
Học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng giải a)
7
6
+
8
5
=
87
68
×
×
+
68
57
×
×
=
56
48
+
56
35

=
56
83
b)
5
3
-
8
3
=
85
83
×
×
-
58
35
×
×
=
40
24
-
40
15
=
40
9
c)
4

1
+
6
5
=
64
61
×
×
+
56
54
×
×
=
24
6
+
24
20
=
24
26
d)
9
4
-
6
1
=

69
64
×
×
-
96
19
×
×
=
54
24
-
54
9
=
54
13
 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
 Bài 2: (a,b ) Tính
a)
Năm học : 2012-2013

13
Tuần : 02
Tiết : 08
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
3+
5
2

=
5
15
+
5
2
=
5
17
b)
4-
7
5
=
7
28
-
7
5
=
7
23
 Bài 3:
- Hoạt động nhóm bàn
Giải
Phânsố chỉ số bóng màu vàng là :
1-(
2
1
+

3
1
)=
6
6
-
6
5
=
6
1
Đáp số :
6
1
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động cá nhân
MT : Khắc sâu kiến thức. Thi đua ai giải nhanh
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép
cộng và phép trừ hai phân số (cùng mẫu số và
khác mẫu số).
- Học sinh tham gia thi giải toán nhanh
5. Tổng kết - dặn dò :
Nhận xét tiết học - Làm bài nhà + học ôn kiến thức cách cộng, trừ
hai phân số
- Chuẩn bò: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ (trang 11)
Ngày soạn : 10/08/2012

Ngày dạy:22/08/2012
I. MỤC TIÊU:
-Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Năm học : 2012-2013

14
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ: Ôn phép cộng trừ hai phân số
- Học sinh sửa bài 2/10
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
 Giáo viên nhận xét cho điểm
- Kiểm tra học sinh cách tính nhân, chia hai
phân số + vận dụng làm bài tập.
- 2 học sinh
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn tập phép nhân và phép
chia hai phân số.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân , chia
- Hoạt động cá nhân , lớp
MT : Củng cố phép nhân chia 2 phân số.
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại

- Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số:
- Nêu ví dụ
9
5
7
2
×
- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào
vở nháp - sửa bài.
 Kết luận: Nhân tử số với tử số
- Nêu ví dụ
8
3
:
5
4
- Học sinh nêu cách thực hiện
- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào
vở nháp - sửa bài.
 Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai
phân số.
- Học sinh nêu cách thực hiện
- Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của phép
nhân và phép chia.
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động nhóm đôi
MT :Thực hiên đúng BT sách giáo khoa
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
 Bài 1: ( Cột 1,2 )Tính
-HS làm trên thẻ từ

a)
10
3
9
4
×
=
90
12
5
6
:
7
3
=
5
6
×
3
7
=
15
42
b)
4
8
3
×
=
8

12
3:
2
1
=3
1
2
×
=
1
6
=6
- HS sửa bài – nhận xét
 Bài 2: (a,b,c)Tính theo mẫu - Hoạt động cá nhân
b)
25
6
:
20
21
=
2125
206
×
×
=
3755
4523
×××
×××

=
35
8
c)
Năm học : 2012-2013

15
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
7
40
×
5
14
=
57
1440
×
×
=
57
2758
×
×××
=
1
16
=16
-HS sửa- nhận xét cách tính
-GV chốt lại
 Bài 3: -Thảo luận giải bảng nhóm

_ Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ?
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì?
Giải
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật :
(
2
1
×
3
1
) : 3=
18
1
(m)
Đáp số:
18
1
m
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
MT : Khắc sâu kiến thức .
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép
nhân và phép chia hai phân số.
- Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi đua. Học sinh
còn lại giải vở nháp.
VD:
2:
3
2
4

3
5
×
5. Tổng kết - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò: “Hỗn số”

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : HỖN SỐ ( trang 12,13)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:23/08/2012
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc viết hỗn số: biết hỗn số là phần nguyên và phần phân số.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò : Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
Năm học : 2012-2013

16
Tuần : 02
Tiết : 09
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
2. Bài cũ: Nhân chia 2 phân số
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số
vận dụng giải bài tập.

- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3 /11 (SGK)
 Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: Hỗn số
- Hôm nay, chúng ta học tiết toán về hỗn số.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về hỗn số
- Hoạt động lớp, cá nhân
MT :Bước đầu nắm được hổn số .
Phương pháp: Trực quan, đ.thoại
- Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ
dùng trực quan đã chuẩn bò sẵn.
- Mỗi học sinh đều có 3 hình tròn bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần
bằng nhau - lấy ra 3 phần.
- Có bao nhiêu hình tròn?
- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và
4
3
hình tròn
→ 2
4
3
có 2 và
4
3
hay 2 +
4
3

ta viết thành 2
4
3
; 2
4
3

hỗn số.
- Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân
số trong hỗn số.
- Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên.
- Học sinh chỉ vào
4
3
nói: phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy phần? - Hai phần: phần nguyên và phân số kèm theo.
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1 em đọc ; cả
lớp viết hỗn số.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân, lớp
MT :Thực đúng bài tập SGK
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
 Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số
thích hợp
- Học sinh làm bài và đọc hỗn số
a)
2
4

1
:Hai một phần tư
b)
2
5
4
: Hai bốn phần năm
c)
3
3
2
:Ba hai phần ba
 Bài 2: (a)Viết hỗn số thích hợp vào chỗ trống
dưới mỗi vạch của tia số.
- Học sinh làm bài
Năm học : 2012-2013

17
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài
- Học sinh ghi kết quả lên bảng
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm
MT : Khắc sâu kiến thức .
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Làm toán nhà
- Chuẩn bò bài Hỗn số (tt)
KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Môn : Toán
HỖN SỐ ( tt) (trang 13,14)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:24/08/2012
I. MỤC TIÊU:
- Biết chuyển một hỗn số thành phân số và vận dụng các tính chất cộng trừ nhâ chia hai phân
số để làm BT.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ
- Trò: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
Năm học : 2012-2013

18
Tuần : 02
Tiết : 10
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
2. Bài cũ: Hỗn số
- Kiểm tra miệng vận dụng làm bài tập. - 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
 Giáo viên nhận xét và cho điểm
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về hỗn số.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách chuyển một hỗn
số thành phân số
- Hướng dẫn cách chuyển hỗn số thành phân số.

- Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành.
MT :Nắm được hổn số
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành
- Dựa vào hình trực quan, học sinh nhận ra
)(
)(
8
5
2 =
- Học sinh giải quyết vấn đề
8
21
8
582
8
5
2
8
5
2 =

=+=
 Giáo viên chốt lại
Ta viết gọn là 2 5 = 2 x 8 + 5 = 21
8 8 8
- Học sinh nêu lên cách chuyển
- Học sinh nhắc lại (5 em)
* Hoạt động 2: Thực hành
MT : Thực đúng bài tập SGK
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại

 Bài 1: (3 hỗn số đầu )Chuyển các hỗn số thành
phân số.
- Học sinh đọc đề
-Thực hiện trên thẻ từ
2
3
1
=
3
7
4
5
2
=
5
22
4
1
3
=
4
13
 Giáo viên nhận xét
 Bài 2: (a,b)Chuyển hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính.
GV: Chốt lại bài
-HS làm nhóm đôi
a)
3
1

2
+
3
1
4
=
3
7
+
3
13
=
3
20
b)
7
2
9
+
7
3
5
=
7
65
+
7
38
=
7

103
 Bài 3: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực
hiện tính.
-HS làm nhóm đôi
a)
Năm học : 2012-2013

19
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
3
1
2
4
1

=
3
7
4
21
×
=
12
147
c)
6
1
8
:
2

1
2
=
6
49
:
2
5
=
6
49
×
5
2
=
30
98
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm
MT : Khắc sâu kiến thức .
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
- Cho học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.
- Cử đại diện mỗi nhóm 1 bạn lên bảng làm.
- Học sinh còn lại làm vào nháp.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Làm bài nhà
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
Ngày … tháng … năm 2012
Khối Trưởng Duyệt

Giáo viên
Nguyễn Thanh Đạm


KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP (trang 14)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:26/08/2012
I. MỤC TIÊU:
-Biết cộng, trừ ,nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu – SGK - SGV
- Trò: Thẻ từ bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
Năm học : 2012-2013

20
Tuần : 03
Tiết : 11
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
2. Bài cũ: Kiểm bài
- HS lên bảng sửa bài
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm  Cả lớp nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn tập về phân số thập
phân, chuyển hỗn số thành phân số qua tiết

“Luyện tập”.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động cá nhân, lớp
MT : HS làm được bài tập
-Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải
 Bài 1 (2 ý đầu )Chuyển các hỗn số thành phân
số.
-1 HS đọc yêu cầu bài tập
5
3
2
=
5
13
9
4
5
=
9
49
 Giáo viên chốt lại cách chuyển hỗn số thành
phân số
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động lớp, cá nhân
MT :HS biết chuyển hỗn số về phân số rồi so
sánh
-Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải
 Bài 2: (a,d )
-1 HS đọc yêu cầu bài tập

a)
10
9
3

10
9
2
=
10
39
>
10
29
d)
10
4
3

5
2
3
=
10
34

5
17
=
10

34
=
10
34
 Giáo viên chốt lại
* Hoạt động 3: Luyện tập
- Hoạt động nhóm đôi (thi đua nhóm nào nhanh
lên bảng trình bày)
MT :Hs thảo luận giải đúng yêu cầu bài tập.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành
 Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm trên bảng nhóm
a)
2
1
1
+
3
1
1
=
2
3
+
2
4
=
2

7
b)
3
2
2
-
7
4
1
=
3
8
-
7
11
=
73
78
×
×
-
37
113
×
×
=
21
56
-
21

33
=
21
23
c)
3
2
2
4
1

=
3
8
4
21
×
=
12
168
d)
Năm học : 2012-2013

21
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
2
1
3
4
1

2:
=
2
7
:
4
9
=
2
7
9
4
×
=
18
28
 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
* Hoạt động 5: Củng cố
- Nhắc lại kiến thức vừa học
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhàø- Chuẩn bò: “ Luyện tập chung “ -
Nhận xét tiết học
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG (trang 15)
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:28/08/2012
I. MỤC TIÊU:
-Biết chuyển:
-Phânsố thành phân số thập phân

- Hỗn số thành phân số
-Số đo từ đơn vò bé sang đơn vò lớn, số đo có 2 tên đơn vò đothành số đo có một tê đơn vò đo.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Năm học : 2012-2013

22
Tuần : 03
Tiết : 12
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ: Luyện tập
- HS lên bảng sửa bài 2,3/14 (SGK)
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm  Cả lớp nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta ôn tập về phân số thập
phân, chuyển hỗn số thành phân số qua tiết
“Luyện tập chung”.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động cá nhân, lớp
MT :HS nắm được phân số thập phân .
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành
 Bài 1:Chuyển các phân số sau thành phân số
thập phân.
-HS thực hiện trên thẻ từ

70
14
=
7:70
7:14
=
10
2
25
11
=
425
411
×
×
=
100
44
300
75
=
3:300
3:75
=
100
25
500
23
=
2500

223
×
×
=
1000
46
 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải
MT :HS biết chuyễn hỗn số thành phân số thập
phân.
 Bài 2: (2 hỗn số đầu )Chuyển các hỗn số sau
thành phân số.
-HS làm trên thẻ từ
5
2
8
5
42
=
4
23
4
3
5 =
 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành
phân số thập phân
* Hoạt động 3: Luyện tập
MT :HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập .

- Hoạt động nhóm đôi (thi đua nhóm nào nhanh
lên bảng trình bày)
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-HS làm theo nhóm
a) 1dm=
10
1
m=0,1m
3dm=
10
3
m=0,3m
9dm=
10
9
m=0,9m
Năm học : 2012-2013

23
Tuần : 03
Tiết : 13
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
b) 1g=
1000
1
kg=0,001kg
8g=
1000
8

kg=0,008kg
25g=
1000
25
kg=0,025kg
c) 1phút=
60
1
giờ
6phút=0,1giờ
12phút=0,2giờ
 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
* Hoạt động 4: Luyện tập
- Hoạt động nhóm bàn
MT : HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, trực quan
 Bài 4:Viết các số đo độ dài :(theo mẫu )
-HS thực hiện theo nhóm
2m3dm=2m+
10
3
m=
10
3
2
m
4m37cm=4m+
100
37
m=4

100
37
m
1m35cm=1m+
100
35
m=1
100
35
m
 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
* Hoạt động 5: Củng cố
_ Mỗi dãy chọn 2 bạn
MT :Khắc sâu lại kiến thức vừa họ
- Thi đua giải nhanh
m
3
1
3m
3
2
1 +
5. Tổng kết - dặn dò :
-Nhận xét tiết học -Chuẩn bò: “ Luyện tập chung “ - Nhận xét tiết
học
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG (trang 15,16 )
Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy:29/08/2012

I. MỤC TIÊU:
-Biết:
-Cộng trừ phân số hỗn số.
-Chuyển các số đo có 2 đơn vò đo thành số đo có tên một đơn vò đo.
-Giải bài toán tìm một số biết giá trò một phânsố của só đó.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
Năm học : 2012-2013

24
Ngày soạn: 10/02/2013 Ngày dạy: …………………………………
2. Bài cũ: Kiểm tra lý thuyết + BT thực hành
về hỗn số
- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 1, 2, 3, 4/ 15 (SGK).
 Giáo viên nhận xét cho điểm - Cả lớp nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập về cách đổi
hỗn số, ôn tập về phép cộng, trừ 2 phân số đồng
thời giải BT về tìm 1 số biết giá trò 1 phân số
của số đó qua tiết luyện tập chung.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: - Hoạt động cá nhân, lớp
MT :HS thực hiện đúng phép tính
Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành

 Bài 1: (a,b)Tính
-HS thực hiện trên thẻ từ
a)
90
151
90
81
90
70
910
99
109
107
10
9
9
7
=+=
×
×
+
×
×
=+
b)
48
82
48
42
48

40
68
76
86
85
8
7
6
5
=+=
×
×
+
×
×
=+
 Giáo viên chốt lại.
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân, lớp
MT :HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập
Phương pháp: Thực hành, đ.thoại
 Bài 2: (a,b)Tính
-HS làm trên bảng con
a)
1
5
5
5
2
5

8
==−
20
7
40
14
40
30
40
44
4
3
10
11
4
3
10
1
1 ==−=−=−
 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
* Hoạt động 3:
MT : HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đ.thoại, thực hành
Bài 4 (3 số đo:1,3,4)Viết số đo độ dài theo mẫu:
-HS thực hiện theo nhóm đôi- trình bày
8dm9cm=8dm+
dmdm
10
9

8
10
9
=
10
5
12
10
5
12512 =+= cmcmmmcm
cm
 Giáo viên chốt lại
* Hoạt động 4 :
MT: HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập
Phương pháp: Đ.thoại, thực hành
Bài 5:Toán có lời văn
- Hoạt động nhóm bàn
Giải
Quãng đường AB dài :
(12:3)
=×10
40(km)
Đáp số :40km
Năm học : 2012-2013

25

×