Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 5 K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.67 KB, 51 trang )

TUẦN 1.
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Toán: (1)
ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc; viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II.Đồ dùng: Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: SGK và vở ghi
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a)Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa
rồi nêu tên gọi từng phân số, tự viết phân
số đó và đọc phân số
- GV cho HS quan sát tấm bìa rồi nêu: một
băng giấy được chia thành 3 phần bằng
nhau, tô màu hai phần, tức là tô màu hai
phần ba băng giấy, ta có phân số( viết
bảng):
3
2
; đọc là: hai phần ba.
- GV cho HS làm tương tự các tấm bìa còn
lại.
- Cho HS chỉ vào các phân số:
3
2


;
10
5
;
4
3
;
100
40
và nêu cách đọc.
b)Ôn tập cách viết thương hai số tự
nhiên, cách viết mỗi số TN dưới dạng
phân số.
- GV yêu cầu: Viết thương sau dưới dạng
phân số: 1 : 3; 4 : 10 ; 9 : 2
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.
H: STN khi viết thành phân số thì có mẫu
số là bao nhiêu?
- GV yêu cầu: Viết STN sau dưới dạng
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
- HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi
từng phân số, tự viết phân số đó và đọc
phân số
- Một vài HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- HS chỉ vào các phân số:
3
2

;
10
5
;
4
3
;
100
40

và nêu cách đọc.
1 : 3 =
;
3
1
4 : 10 =
;
10
4
9 : 2 =
2
9
- HS nêu : 1 chia 3 có thương là 1 phần 3;
4 chia 10 có thương là 4 phần 10;...
- HS nêu chú ý 1 trong SGK(Tr.3).
+ STN khi viết thành phân số thì có mẫu
số là 1.
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
1
phân số: 5; 12; 2001

- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận, ghi bảng.
H: Số 1 khi viết thành phân số thì có đặc
điểm gì?
- GV kết luận, ghi bảng.
H: Số 0 khi viết thành phân số thì có đặc
điểm gì?
- GV kết luận, ghi bảng.
c)Thực hành.
Bài tập1(4) HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn và cho một vài HS khá
thực hiện mẫu.
- GV cho HS nối tiếp đọc và nêu như yêu
cầu phần a và b.
- Cho HS nhận xét.
Bài tập2(4) HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm việc cá nhân, 2 HS là bảng
nhóm.
- Cho HS treo bảng nhóm, cả lớp nhận xét.
- Cho HS đổi bài tự kiểm tra.
Bài tập3(4) HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vở, 2 HS là bảng nhóm.
- GV chấm chữa một số bài.
- Cho HS treo bảng nhóm, cả lớp nhận xét.
- Cho HS đổi bài tự kiểm tra.
Bài tập4(4) HS nêu yêu cầu.
- GV treo bảng phụ, cho HS trả lời miệng,
GV ghi bảng.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.

- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.
5 =
;
1
5
12 =
;
1
12
2001 =
1
2001
- HS nêu chú ý 2 trong SGK.
+Số 1 khi viết thành phân số thì có TS =
MS & khác 0.
- Cá nhân lên bảng, HS lấy VD ra nháp.
VD: 1 =
;
9
9
1 =
18
18
;...
- HS nêu chú ý 3.
+ Số 0 khi viết thành phân số thì có tử số là
0 và mẫu số khác 0.
- HS lấy VD và nêu chú ý 4.
VD: 0 =

3
0
; 0 =
19
0
;….
- HS khá thực hiện mẫu.
- HS nối tiếp đọc và nêu như yêu cầu phần
a và b. Chẳng hạn:
7
5
: năm phần bảy, 5 là tử số, 7 là mẫu
số…
- HS làm việc cá nhân, 2 HS là bảng nhóm.
- HS nhận xét và đánh giá bạn.
- HS đổi bài tự kiểm tra.
- HS làm vở, 2 HS là bảng nhóm.
- HS nhận xét và đánh giá bạn.
- HS đổi bài tự kiểm tra.
6
a) 1 = b) 0 =
5
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
2
6
0
Thứ ba: Đ/C Hằng soạn và dạy.
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009
Toán: (3)

ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhớ lại cách so sánh hai phân socos cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bế đến lớn.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II.Đồ dùng: Bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: Bài 2(a; b)
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a)Ôn tập cách so sánh hai phân số
H: Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?
VD: So sánh:
7
2
&
7
5
;
7
5
&
7
2
H: Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu
số?
VD: So sánh hai phân số:
7

5
&
4
3
- GV nhận xét, chữa.
- GV nhấn mạnh: Phương pháp chung để
so sánh hai phân số là làm cho chúng có
cùng mẫu số rồi so sánh các tử số.
b)Thực hành:
Bài tập 1:(T7)
- Yêu cầu lớp so sánh ra nháp. Cá nhân lên
bảng chữa.
- GV nhận xét, chữa.
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
- Ta so sánh các tử số với nhau. Phân số
nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn
hơn.
- 2 HS so sánh miệng:
7
2
7
5
;
7
5
7
2
〉〈
- Ta quy đồng để hai phân số có cùng mẫu

số. Sau đó so sánh các tử số với nhau.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn.
- HS làm nháp, cá nhân lên bảng.
28
20
47
45
7
5
;
28
21
74
73
4
3
=
×
×
==
×
×
=

7
5
4
3
28

20
28
21
〉⇒〉

17
10
17
15
;
11
6
11
4
〉〈

14
12
7
6
14
12
27
26
7
6
=⇒=
×
×
=

3
Bài tập 2(T7): Cho HS nêu yêu cầu bài
tập.
H: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn bị
bài sau.

4
3
3
2
12
9
34
33
4
3
;
12
8
43
42
3
2
〈⇒

=
×
×
==
×
×
=
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm 3.
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến, giải thích.
Lớp nhận xét.
a)
18
17
;
9
8
;
6
5
b)
4
3
;
8
5
;
2
1
- HS lắng nghe.

- HS thực hiện.
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Toán: (4)
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ( Tiếp )
I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- HSKG: Làm hoàn chỉnh bài 4.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập BT 2.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: Nêu cách so sánh hai phân số
cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số?
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài 1(Tr.7) Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV nhận xét, chữa.
H: Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé
hơn 1, bằng 1?
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
- Lớp làm nháp. 4 HS lên bảng chữa.

8
7
1;1
4
9

;1
2
2
;1
5
3
〉〉=〈

+ Phân số lớn hơn 1: có tử số lớn hơn mẫu
số.
+ Phân số bé hơn 1: có tử số bé hơn mẫu
4
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2(Tr.7): Cho HS nêu yêu cầu của bài:
So sánh các phân số
- GV nhận xét, chữa.
H: Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
tử số?
- GV kết luận.
Bài 3(Tr.7 ) Cho HS nêu yêu cầu của bài:
Phân số nào lớn hơn?
- GV khuyến khích HS làm bằng nhiều
cách.
Bài 4(Tr.7 ) Cho HS nêu yêu cầu của bài:
- GV cho HS phân tích đề và tóm tắt.
- Hướng dẫn cách giải.
- Nhận xét, chữa.
số.
+ Phân số bằng 1: có tử số bằng mẫu số.
- Vài HS nhắc lại.

- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 2 vào PHT.
- Cá nhân trình bày ý kiến, giải thích. Lớp
nhận xét, bổ xung.

3
11
2
11
;
6
5
9
5
;
7
2
5
2
〉〈〉
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số
đó bé hơn.
- Vài HS nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
7
5
4
3

28
20
47
45
7
5
;
28
21
74
73
4
3
〈⇒
=
×
×
==
×
×
=

9
4
7
2
63
36
79
74

9
4
;
63
18
97
92
7
2
〈⇒
=
×
×
==
×
×
=

5
8
8
5
40
64
85
88
5
8
;
40

25
58
55
8
5
〈⇒
=
×
×
==
×
×
=
Cách 2:
( ) ( )
581
5
8
;851
8
5
〉〉〈〈 vivi
như vậy
5
8
8
5
;
5
8

1
8
5
〈⇒〈〈
- Học sinh: đọc BT
- HSKG thực hiện..
Mẹ cho chị
3
1
số quả quýt, tức là chị được
15
5
số quả quýt.
Mẹ cho em
5
2
số quả quýt tức là em được
5
Chú ý: Có thể chuyển
3
1

5
2
thành 2 PS
có cùng tổng số rồi làm tương tự như trên.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn bị

bài sau.
15
6
số quả quýt.
Mà :
3
1
5
2
nnª;
15
5
15
6
〉〉
.
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.

- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán: (5)
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra được: Có 1 phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển
phân số đó thành phân số thập phân.
- HSKG: Làm hoàn chỉnh bài 4 phần b;d.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS vở bài tập

III.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: Nêu cách so sánh hai
phân số cùng mẫu số, hai phân số khác
mẫu số?
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a).Giới thiệu phân số thập phân
- GV nêu:
1000
17
;
100
5
;
10
3
H: Nêu đặc điểm mẫu số của các phân
số trên?
- GV giới thiệu: Các phân số có mẫu
số là 10, 100, 1000,... gọi là các phân
số thập phân.
- GV nêu phân số:
5
3
H: Tìm phân số thập phân bằng:
5
3
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.

- HS đọc phân số.
- Các phân số trên có mẫu số là 10,
100, 1000.
- Vài HS nhắc lại.
10
6
25
23
5
3
==
x
x
6
- Tương tự, GV cho HS tìm phân số
thập phân bằng phân số:
4
7

125
20

H: Nhận xét và nêu cách chuyển một
phân số thành phân số thập phân?
b)Thực hành .
Bài tập 1(Tr.8) : Cho HS đọc yêu
cầu:
đọc các phân số.
- cho HS tiếp nối đọc các số thập phân.
Bài tập 2(Tr.8): Viết các phân số

thập phân.
- GV đọc các phân số thập phân.
- GV cùng lớp nhận xét, chữa.
Bài tập 3( tr.8): Phân số nào dưới
đây là phân số thập phân.

2000
69
;
1000
17
;
34
100
;
10
4
;
7
3
Bài tập 4(8): Viết số thích hợp vào ô
trống.
- GV cho HS làm vở phần a và c;
- HSKG làm thêm phần b và d.
- GV chấm chữa một số bài.

4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn

bị bài sau.
100
175
254
257
4
7
==
x
x
;
1000
160
8125
820
125
20
==
x
x
- HS thực hiện.
- HS đọc yêu cầu.
- Cá nhân tiếp nối đọc các số thập
phân.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp viết nháp, cá nhân lên bảng viết.
- HS đọc các phân số thập phân vừa
viết :
.
1000000

1
;
1000
475
;
100
20
;
10
7
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp. Cá nhân trả lời miệng.
+
1000
17
;
10
4
là các phân số thập phân
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở. Cá nhân lên bảng
chữa.
a)
10
35
52
57
2
7
==

x
x
; c)
10
2
3:30
3:6
30
6
==
.
b)
100
75
254
253
4
3
==
x
x
; d)
100
8
8:800
8:64
800
64
==
.

- HS nhắc lại cách chuyển một phân số
thành phân số thập phân.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Đã duyệt, ngày 31 – 8 – 2009
7
Trần Thị Thoan
TUẦN 2.
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán: (6)
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị của một phân số của số cho trước.
- HSKG: thực hiện thêm bài 4 và 5.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: Nêu cách so sánh hai
phân số cùng mẫu số, hai phân số khác
mẫu số?
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài tập 1(9): Viết phân số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch
của tia số.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho HS đọc các phân số thập phân

Bài tập2(9): Viết các phân số sau
thành phân số thập phân.
- Cho HS làm nháp, 3 HS lên bảng
chữa bài.
- GV nhận xét, chữa.
H: Nêu cách chuyển từng phân số
thành phân số thập phân?
Bài tập3(9): Viết các phân số sau
thành phân số thập phân có mẫu số là
100.
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
- HS đọc yêu cầu của BT 1.
- Lớp làm bài vào VBT. Cá nhân lên
bảng chữa.
0 1

10
9
10
8
10
7
10
6
10
5
10
4
10

3
10
2
10
1
- Cá nhân đọc các phân số thập phân.
- HS nêu yêu cầu của BT 2.
- Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng
chữa.
10
62
25
231
5
31
100
375
254
2515
4
15
;
10
55
52
511
2
11
=
×

×
=
=
×
×
==
×
×
=

- Ta lấy cả tử và mẫu nhân với một số
nào đó sao cho được phân số mới có
mẫu số là 10, 100, 1000,...
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào nháp.
8
- Cho HS làm nháp, 3 HS làm bảng
nhóm
- GV nhận xét, chữa.
H: Nêu cách chuyển phân số thành
phân số thập phân?
Bài tập4(9): (HSKG) Điền dấu : > < =
- Cho HS làm việc cá nhân.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập5(9):(HSKG)
- GV hỏi phân tích bài toán.
- Hướng dẫn cách giải, cho HS làm vở.
- GV chấm chữa một số bài.

4.Củng cố, dặn dò.

- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
100
9
2:200
2:18
200
18
100
50
10:1000
10:500
1000
500
;
100
24
425
46
25
6
==
===
×
×
=
- HS nhắc lại cách chuyển phân số
thành phân số thập phân.

- Cá nhân nêu miệng kết quả. Lớp nhận
xét.

100
29
10
8
;
100
50
10
5
100
87
100
92
;
10
9
10
7
〉=
〉〈
- HS đọc bài toán.
- HS nêu tóm tắt và hướng giải bài toán.
- Bài giải:
Số HS giỏi Toán của lớp đó là:
9
10
3

30 =×
(học sinh)
Số HS giỏi Tiếng việt của lớp đó là:
6
10
2
30 =×
(học sinh)
Đáp số: 9 HS giỏi Toán
6 HS giỏi Tiếng việt.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ ba: Đ/C Hằng soạn và dạy.
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
Toán: (8)
ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
- Rèn cho HS viêt đúng phân số.
- HSKG: Thực hiện thêm bài 1 cột 3 và 4; bài 2 phần d.
- Giáo dục HS yêu thích môn học,
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, phiếu học tập.
9
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: Tính:
6
7

6
15
;
3
6
8
3
−+
- Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số?
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a.Ôn tập về phép nhân, phép chia
hai phân số : (6

)
VD :
9
5
7
2
×
H: nêu quy tắc nhân hai phân số ?
- GV nhận xét, chữa.
VD :
8
3
:
5
4
- GV nhận xét, chữa.

H: Nêu cách thực hiện phép chia hai
phân số?
- GV nhận xét, kết luận.
b.Thực hành:
Bài 1(Tr.11). Tính:
a.
9
4
10
3
×
;
7
3
:
5
6
b.
8
3

;
2
1
:3
;
3:
2
1
- HSKG: Thực hiện thêm bài 1 cột 3

và 4;
- GV nhận xét, chữa.
Bài 2(Tr.11): Tính (Theo mẫu)
- Hướng dẫn HS cách tính theo mẫu.
- HSKG: Thực hiện thêm phần d.
- GV nhận xét, chữa.
Bài 3(Tr.11):
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.
63
10
9
5
7
2

- HS nêu quy tắc nhân hai phân số.

15
32
3
8
5
4
8
3
:
5
4

=×=
- HS nêu quy tắc chia hai phân số.
- HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp tự làm bài, chữa bài.
a.
15
42
3
7
5
6
7
3
:
5
6
;
90
12
9
4
10
3
=×==×
b.
6
1
23
2

1
:3;
8
12
8
34
8
3
4
====
xx
x
*
6
1
32
1
3:
2
1
;
8
10
2
1
:
8
5
;
20

6
5
2
4
3
====
x
x
- HS đọc yêu cầu. quan sát mẫu.
- Thảo luận nhóm 3 vào PBT.
b.
35
8
7355
4523
2125
206
21
20
25
6
20
21
:
25
6
=
×××
×××
=

×
×
=×=
c.
16
57
7285
57
1440
5
14
7
40
=
×
×××
=
×
×

d.
3
2
31713
21317
5113
2617
51
26
13

17
26
51
:
13
17
=
××
××
=
×
×
=×=
- HS đọc bài toán.
- Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa.
Bài giải:
10
- GV hỏi phân tích đề bài toán.
- Hướng dẫn cách giải bài toán.
- GV cho HS làm vở.
- GV chấm chữa một số bài.

4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
Diện tích của tấm bìa là:
6
1

3
1
2
1

(m
2
)
Diện tích của mỗi phần là:
18
1
3:
6
1
=
(m
2
)
Đáp số:
18
1
m
2
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Toán: (9)
HỖN SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- HS nhận biết về hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số.

- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp
- HSKG: Thực hiện thêm bài 2 phần b.
- Giáo dục HS yêu thích môn học,
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, bộ phân số.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
1.Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
- GV gắn lần lượt hai hình tròn và
4
3

hình tròn lên bảng.Hỏi.
- Ghi số dưới các hình.
- GV: Có 2 hình tròn và
4
3
hình tròn.
Ta nói gọn là: “Có 2 và
4
3
hình tròn”.
Và viết gọn là: 2
4
3
hình tròn.
- Cả lớp cùng hát.

- HS thực hiện.
- Quan sát.
- Có 2 hình tròn và
4
3
hình tròn.
11
- 2
4
3
gọi là hỗn số.
- Hướng dẫn cách đọc: 2
4
3
(hai và ba
phần tư).
- GV phân tích :
2
4
3
có phần nguyên là 2, phần phân
số là
4
3
.
H: Em có nhận xét gì về phần phân số
của hỗn số ?
- Hướng dẫn cách viết hỗn số: 2
4
3

- GV kết luận về cách đọc, viết hỗn số.
b.Thực hành
Bài 1(12) : Dựa vào hình vẽ để viết rồi
đọc hỗn số thích hợp.
- Cho HS tiếp nối đọc các hỗn số.
- GV nhận xét, chữa.
Bài 2(13): Viết hỗn số thích hợp vào
chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
- GV hướng dẫn cách làm.
- HSKG làm phần b.
- GV nhận xét, chữa.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
- Cá nhân đọc tiếp nối.
- HS nhắc lại cấu tạo của hỗn số.
- Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
bé hơn đơn vị.
- HS tập viết hỗn số ra nháp.
- HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số.
- HS đọc yêu cầu. Đọc mẫu.
- Quan sát hình vẽ.
- Cá nhân tiếp nối đọc các hỗn số.

3
2
3;
5

4
2;
4
1
2
- HS viết các hỗn số vào nháp. Cá nhân
lên bảng viết.
- HS đọc yêu cầu BT 2.
- HS làm bảng nhóm, 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Toán: (10)
HỖN SỐ(Tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng làm tính.
- HSKG: Thực hiện thêm bài 1 hai phần cuối; bài 2 phần b; bài 3 phần b.
12
- Giáo dục HS yêu thích môn học,
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm.
- Bộ phân số và vẽ như trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra:
- Gọi 1 HS đọc các hỗn số trong bài 1
(Tr.12). 1 em khác lên bảng viết.
- Kiêm tra VBT của lớp.

- GV nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn cách chuyển một hỗn
số thành phân số.
- GV gắn các tấm bìa như hình vẽ
trong SGK.
- GV nêu:
=
8
5
2
Tức là hỗn số
8
5
2
có thể chuyển thành
phân số nào?
- GV hướng dẫn:
8
21
8
582
8
5
2
8
5
2 =

=+=

Ta viết gọn:
8
21
8
582
8
5
2 =

=
- GV kết luận cách chuyển một hỗn số
thành phân số.
b.Thực hành.
Bài 1(13): Chuyển các hỗn số sau
thành phân số.
- GV cho HS làm nháp, 3 em làm bảng
phụ.
- HSKG làm thêm 2 phần sau.
H: Nêu cách chuyển một hỗn số thành
phân số?
- GV nhận xét, chữa.
Bài 2(14): Chuyển các hỗn số thành
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
- HS quan sát, nêu hỗn số:
8
5
2
- Quan sát, lắng nghe.
- HS rút ra cách chuyển

8
5
2
thành
8
21
.
- Vài HS nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
10
103
10
3
10;
7
68
7
5
9
4
13
4
1
3;
5
22
5
2

4;
3
7
3
1
2
==
===
- Cá nhân nhắc lại cách chuyển một
hỗn số thành phân số.
13
phân số rồi thực hiện phép tính.
Mẫu:
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1
2 =+=+
- Cho HS làm nháp, 2 HS làm bảng
nhóm phần a và c.
- HSKG làm thêm phần b.
- GV nhận xét, chữa.
Bài 3(14): Chuyển các hỗn số thành

phân số rồi thực hiện phép tính.
Mẫu:
12
147
4
21
3
7
4
1
5
3
1
2 =×=×
- Cho HS làm vở phần a và c;
- HSKG làm thêm phần b.
- GV chấm chữa một số bài.
- GV nhận xét, chữa.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu.
- Quan sát mẫu.
- HS làm nháp, 2 HS lên bảng chữa.
a.
3
20
3

13
3
7
3
1
4
3
1
2
=+=+
c.
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10
3
10
=−=−
b.
7
103
7
38
7

65
7
3
5
7
2
9
=+=+
- HS nêu yêu cầu.
- Quan sát mẫu.
a.
.
12
147
4
21
3
7
4
1
5
3
1
2
==
xx

c.
30
98

56
249
2
5
:
6
49
2
1
2:
6
1
8 =
×
×
==
b.
35
255
7
15
5
17
7
1
2
5
2
3 =×=×
- HS lắng nghe.

- HS thực hiện.
Đã duyệt, ngày 7 – 9 – 2009
Trần Thị Thoan
TUẦN 3.
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán: (11)
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- HSKG: thực hiện thêm bài 1 hai phần sau; bài 2 phần b và c.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
14
- Bảng nhóm, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: Nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số? Thực hiện phép tính:
a.
5
3
3
×
6
5
2
b.
3

2
1
:
5
2
2
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài1(14): HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS nêu cách đổi hỗn số
thành phân số.
- HS tự giải bài, sau đó nêu kết quả
phép tính vừa thực hiện lên bảng.
- HSKG: làm hoàn chỉnh cả 2 ý sau.
Bài2 (14): Cho HS đọc yêu cầu.
- GV định hướng chung cho HS cách
so sánh, cộng trừ, nhân, chia hỗn số
tức là chuyển hỗn số thành phân số rồi
so sánh hoặc làm tính với các phân số.
Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên
chỉ cần so sánh phần nguyên...
- Cho HS làm theo cặp.
- HSKG: làm hoàn chỉnh cả phần b, c.
Bài 3 (14): Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho cả lớp làm vở.
- GV chấm chữa một số bài.
- Cho HS chữa bảng, nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Cả lớp cùng hát.

- HS thực hiện.

5
13
5
3
2
=

9
49
9
4
5
=


8
75
8
3
9
=

10
127
10
7
12
=

a) So sánh
10
9
3

10
9
2
:

10
9
3
=
10
39
;
10
9
2
=
10
29

10
39
>
10
29
nên

10
9
3
>
10
9
2
d) So sánh
10
4
3

5
2
3
:

10
4
3
=
10
34
;
5
2
3
=
5
17

=
10
34

10
34
10
34
=
nên
5
2
3
10
4
3
=
……
Cách giải:
a.
6
17
6
89
3
4
2
3
3
1

1
2
1
1
=
+
=+=+

b.
21
23
21
3356
7
11
3
8
7
4
1
3
2
2
=

=−=−
c.
14
12
168

4
21
3
8
4
1
5
3
2
2
==×=×
d.
18
28
92
47
4
9
:
2
7
4
1
2:
2
1
3
===
x
x

- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
15
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
Thứ ba: Đ/C Hằng soạn và dạy.
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
Toán: (13)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
- HSKG: thực hiện thêm bài 1 phần c; bài 2 phần c, bài 3, bài 4 ý 2.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: a.
10
7
m =...dm
b.
10
3
dm =..cm
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài1(15): HS đọc yêu cầu của bài.

- GV cho HS làm cá nhân, 2 HS làm
bảng nhóm.
- Cho HS chữa và nhận xét.
- HSKG: làm hoàn chỉnh cả phần c.
Bài 2 (16): Cho HS đọc yêu cầu.
- GV định hướng chung cho HS cách
cộng, trừ, nhân, chia hỗn số tính với
các phân số.
- Cho HS làm theo cặp, 2 HS làm bảng
nhóm.
- HSKG: làm hoàn chỉnh cả phần c.
Bài 3 (16): Cho HS đọc yêu cầu.
(Dành cho HSKG)
- Cho HS làmcá nhân.
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
a)
9
7
+
10
9
=
90
8170
+
=
90
151
.

b)
48
82
48
4240
8
7
6
5
=
+
=+
.
c)
5
3
+
2
1
+
10
3
=
10
356
++
=
10
14
=

5
7
.
a)
40
9
40
1625
5
2
8
5
=

=−
.
b)
20
7
20
1522
4
3
10
11
4
3
10
1
1

=

=−=−
.
c)
3
1
6
2
6
534
6
5
2
1
3
2
==
−+
=−+
- Khoanh vào C.
16
- Đại diện cá nhân nêu ý kiến.
Bài 4 (16): Cho HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn theo mẫu.
- Cho HS làm theo nhóm đôi, 3 HS
làm bảng nhóm.
- Cho HS chữa bài rồi nhận xét.
- HSKG: Làm cả ý 2.
Bài 5 (16) Cho HS đọc yêu cầu.

- Cho cả lớp làm vở.
- GV chấm chữa một số bài.
- Cho HS chữa bảng, nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
Cho HS làm bài rồi chữa bài theo mẫu:
9m 5dm = 9m +
10
5
m = 9
10
5
m
8dm 9cm = 8dm +
10
9
dm =
10
9
8
dm
12cm 5mm = 12cm
10
5
cm = 12
10
5

7m 3dm = 7m +
10
3
m =
10
3
7
m
Bài giải:
Một phần mười quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)
Quảng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40 km.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Toán: (14)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :
- Nhân, chia 2 PS.; tìm thành phần chưa biết của phép tính với PS .
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
- Tính diện tích của mảnh đất.
- HSKG: thực hiện thêm bài 4.
- Giáo dục HS phát triển trí tưởng tượng, giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.

2.Kiểm tra: 2 HS chữa bài 4 (cột 3,4 )
- Nhận xét, sửa chữa.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài1(16): HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm cá nhân, 2 HS làm
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.
17
bảng nhóm.
- Cho HS chữa và nhận xét.
Bài 2 (16): Cho HS đọc yêu cầu.
- GV định hướng chung cho HS cách
tìm x với phép tính cộng, trừ, nhân,
chia phân số.
- Cho HS làm cá nhân, 2 HS làm bảng
nhóm.
- Cho HS chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3 (17): Cho HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu.
- Cho HS làm vở 3 phần còn lại,
HSKG làm luôn bài 4.
- GV chấm chữa một số bài.
- Cho 3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 4 (17): Cho HS đọc yêu cầu.
(Dành cho HSKG)
- GV hướng dẫn theo hình vẽ SGK.
- Cho HS trình bày miệng kết quả.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.

- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn
bị bài sau.
a)
45
28
59
47
5
4
9
7
=
×
×

; b)
20
156
5
17
4
9
5
2
3
4
1
2
=×=×

.
c)
35
8
75
81
8
7
:
5
1
=
×
×
=
; d)
20
18
3
4
:
5
6
3
1
1:
5
1
1
==

.
a)
8
5
4
1
=+
x
b)
10
1
5
3
=−
x

4
1
8
5
−=
x

5
3
10
1
+=
x


8
3
=
x

10
7
=
x

c)
11
6
7
2

x
b)
4
1
2
3
:
=
x

7
2
:
11

6
=
x

2
3
4
1
×=
x

11
21
=
x

8
3
=
x
1m75cm = 1m +
100
75
m = 1
100
75
m .
5m36cm = 5m +
100
36

m = 5
100
36
m.
8m8cm = 8m +
100
8
m = 8
100
8
m.
- HS quan sát hình vẽ.
- Kết quả: Khoanh vào B.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Toán: (15)
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :
- Cách giải bài toán:“Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của 2 số đó”
- Rèn HS kỉ năng giải toán hợp.
- HSKG: thực hiện thêm bài 2 và 3.
- Giáo dục HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
18
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Lớp hát.
2.Kiểm tra: 2 HS chữa bài 1(cột a, c)

- Nhận xét, sửa chữa.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a)Ví dụ:
Bài toán1 : Gọi 1 HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS tóm tắt .
H: Bài toán thuộc dạng toán nào ?
H: Nêu cách giải ?
- Gọi 1HS lên bảng giải, cả lớp làm nháp.
- GV nhận xét .
Bài toán 2: Gọi 1 HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS giải tương tự như bài
toán 1.
- Gọi vài HS nhắc lại cách giải dạng toán
“Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó”
b) Thực hành .
Bài 1(18) Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV gợi ý cho HS: Trong mỗi bài toán,
tỉ số của 2 số là số nào? Tổng của 2 số
là số nào? Hiệu của 2 số là số nào?
- Cho HS tự giải vào vở.
*HSKG: làm cả bài 2 và bài 3.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài 1, 2
HSKG chữa bài 2 và 3.
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 (18): Cho HS đọc yêu cầu.
(Dành cho HSKG)
- Cho HS chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét.
- Cả lớp cùng hát.
- HS thực hiện.

- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
- Bài toán thuộc dạng toán “Tìm 2 số khi biết
tổng và tỉ của 2 số đó”.
- HS nêu cách giải.
- HS giải.
- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi giải.
- HS nêu cách giải.
Bài giải:
a) Ta có sơ đồ: ?
Số T.nhất
Số T. hai
?
Số thứ nhất là: 80 : (7 + 9)
×
7 = 35.
Số thứ hai là: 80 – 35 = 45.
Đáp số: 35; 45
b) Ta có sơ đồ:
Số T.nhất
Số T.hai 55
Số thứ hai là: 55 : (9 – 4)
×
4 = 44
Số thứ nhất là: 55 + 44 = 99
Đáp số: 99 và 44.
- Ta có sơ đồ :
? lít
Loại 1 :
12lít

Loại 2 :
19
8
80
Bài 3 (18): Cho HS đọc yêu cầu.
(Dành cho HSKG)
- Cho HS chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà: luyện tập và chuẩn bị
bài sau.
? lít
Bài giải:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần) .
Số lít nước mắm loại 1 là: 2 : 2 x 3 = 18(lít)
Số lít nước mắm loại 2 là: 8 – 12 = 6 (lít)
Đ/S: 8 lít và 6 lít.
Bài giải:
Nửa chu vi HCN là: 120 : 2 = 60 (m).
Ta có sơ đồ
C.rộng
C.dài
Chiều rộng vườn hoa là:
60 : (5 + 7)
×
5 = 25 (m).
Chiều dài vườn hoa là: 60 – 25 = 35 (m).

Diện tích vườn hoa là: 35
×
25 = 875 (m
2
)
b) Diện tích lối đi là: 875 : 25 = 35 (m
2
).
Đáp số: a) 35m và 25m.
b) 35m
2
.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.

Đã duyệt, ngày 14 - 9 - 2009
Trần Thị Thoan
TUẦN 4
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
Toán: (16)
ÔN TẬP VÀ BỔ XUNG VỀ GIẢI TOÁN.
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỷ lệ.
- Biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ này bằng một trong hai cách “rút về
đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
20
60m
*HSKG: làm cả bài 2 và bài 3.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng: Bảng nhóm.

III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Cho lớp hát.
2.Kiểm tra: Nêu cách giải bài toán “tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”?
- Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a.Ví dụ:
- GV nêu ví dụ.
- Cho HS tìm quãng đường đi được trong 1
giờ, 2giờ, 3 giờ.
- Gọi HS lần lượt điền kết quả vào bảng
GV kẻ sẵn trên bảng phụ.
Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 3 giờ
QĐ đi được
H: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
hai đại lượng: thời gian đi và quãng đường
được?
b.Bài toán:
- GV nêu bài toán.
Tóm tắt: 2 giờ: 90 km.
4 giờ:…?...km
- Cho HS tự giải bài toán theo cách rút về
đơn vị đã biết ở lớp 3.
- GV gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm tỉ số”:
H: 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ?
H: Quãng đường đi được sẽ gấp lên mấy
lần?
- Cho HS làm nháp, 1 em làm bảng.
- GV nhận xét.

c.Thực hành:
*Bài 1(19): Cho 1 HS đọc đề bài
- GV gợi ý để HS giải bằng cách rút về
đơn vị:
- Tìm số tiền mua 1 mét vải.
- HS hát
- HS thực hiện
- HS tìm quãng đường đi được trong các
khoảng thời gian đã cho.
- HS lần lượt điền kết quả vào bảng phụ.
Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 3 giờ
QĐ đi được 4km 8km 12km
- Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đường đi được cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.
Bài giải:
*Cách 1: “Rút về đơn vị”.
Trong 1 giờ ô tô đi được là:
90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
45 x 4 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
*Cách 2: “ Tìm tỉ số”.
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4: 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
Tóm tắt: 5m: 80000 đồng.
7m:…?.....đồng

Số tiền mua 1 mét vải là:
21
- Tìm số tiền mua 7mét vải.
- Cho cả lớp làm vở.
*HSKG làm luôn bài 2 và bài 3.
- GV chấm chữa một số bài, 2 em lên bảng
chữa bài.
- GV nhận xét bài.
*Bài 2(19): Cho 1 HS đọc đề bài
(Dành cho HSKG)
- Yêu cầu HS tìm cách giải rồi giải vào vở.
- GV chấm một số bài.
Bài 3 (19) Cho 1 HS đọc đề bài
(Dành cho HSKG)
- Cho HS nêu tóm tắt và lời giải.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài
sau.
80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 mét vải hết số tiền là:
16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
Bài giải:
12 ngày gấp 3 ngày số lần là:
12 : 3 = 4 (lần)
12 ngày đội đó trồng được số cây là:
1200
×
4 = 4800 (cây)

Đ/S: 4800 cây.
Tóm tắt:
a) 1000 người tăng: 21 người
4000 người tăng:…?...người
Bài giải:
4000 người gấp 1000 số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (người)
Đáp số: 84 người.
Tóm tắt:
b) 1000 người tăng: 15 người
4000 người tăng:…?...người
Bài giải
4000 người gấp 1000 số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
15 x 4 = 60 (người)
Đáp số: 60 người.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ ba: Đ/C Hằng soạn và dạy

Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Toán: (18)
ÔN TẬP VÀ BỔ XUNG
VỀ GIẢI TOÁN.(Tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỷ lệ.
22

- Biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ này bằng một trong hai cách “rút về
đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
*HSKG: làm cả bài 2 và bài 3.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng: Bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Cho lớp hát.
2.Kiểm tra: Nêu cách giải bài toán “tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”?
- Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a.Ví dụ:
- GV nêu ví dụ.
- Cho HS tìm số bao gạo khi mỗi bao đựng
5 kg, 10 kg, 20 kg.
- Gọi HS lần lượt điền kết quả vào bảng
GV kẻ sẵn trên bảng phụ.
Số kg gạo ở
mỗi bao
5 kg 10 kg 20 kg
Số bao gạo
H: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
số kg gạo và số bao gạo?
b.Bài toán:
- GV nêu bài toán.
Tóm tắt: 2 ngày: 12 người
4 ngày:…?... người
- Cho HS tự giải bài toán theo cách rút về
đơn vị đã biết ở lớp 3.

- GV gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm tỉ số”:
H: Thời gian để đắp xong nền nhà tăng lên
thì số người cần có sẽ tăng lên hay giảm
đi?
H: Như vậy số người giảm đi mấy lần?
Muốn đắp nền nhà tronh 4 ngày thì cần số
người là bao nhêu?
- Cho HS làm nháp, 1 em làm bảng.
- HS hát
- HS thực hiện
- HS tìm số bao gạo khi mỗi bao đựng 5
kg, 10 kg, 20 kg.
Số kg gạo ở
mỗi bao
5 kg 10 kg 20 kg
Số bao gạo 20 bao 10 bao 5 bao
- Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao
nhiêu lần thì số bao gạo có được lại giảm
đi bấy nhiêu lần.

Bài giải:
*Cách 1:
Muốn đắp xong trong 1 ngày cần số người
là: 12 x 2 = 24 ( người )
Muốn đắp xong trong 4 ngày cần số người
là: 24 : 4 = 6 ( người )
Đáp số: 6 người.
*Cách 2:
4 ngày gấp 2 ngày số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần )

Muốn đắp xong trong 4 ngày cần số người
là: 12 : 2 = 6 ( người )
Đáp số: 6 người.
23
- GV nhận xét.
c.Thực hành:
*Bài 1(21): Cho 1 HS đọc đề bài
- GV gợi ý để HS giải bằng cách rút về
đơn vị.
- Cho cả lớp làm vở.
*HSKG làm luôn bài 2 và bài 3.
- GV chấm chữa một số bài, 2 em lên bảng
chữa bài.
- GV nhận xét bài.
*Bài 2(21): Cho 1 HS đọc đề bài
(Dành cho HSKG)
- Yêu cầu HS tìm cách giải rồi giải vào vở.
- GV chấm một số bài.
Bài 3 (21) Cho 1 HS đọc đề bài
(Dành cho HSKG)
- Cho HS nêu tóm tắt và lời giải.
4.Củng cố, dặn dò.
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài
sau.
Tóm tắt: 7 ngày: 10 người
5 ngày: …?... người
Bài giải:
Muốn làm xong công việc trong 1 ngày
cần: 10 x 7 = 70 (người )

Muốn làm xong công việc trong 5 ngày
cần: 70: 5= 14 (ngày)
Đáp số : 14 ngày.
Tóm tắt: 120 người: 10 ngày.
150 người:...?...ngày.
Bài giải:
1 người ăn hết số gạo dự trữ đó cần số
ngày là: 20
×
120 = 2400 (ngày).
150 người ăn hết số gạo dự trữ đó cần số
ngày là: 2400 : 150 = 16 (ngày)
Đ/S: 16 ngày.
Tóm tắt: 3 máy bơm: 4 giờ
6 máy bơm:…?...giờ
Bài giải:
6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:
6 : 3 = 2 (lần)
6 máy bơm hút hết nước cần số thời gian
là: 4 : 2 = 2 (giờ)
Đ/S: 2 giờ.

- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Toán: (19)
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng một trong hai
cách: “rút về đơn vị”hoặc “tìm tỉ số”.

*HSKG: làm cả bài 3 và bài 4.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng: Bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy học:
24
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định: Cho lớp hát.
2.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học.
- Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
c.Thực hành:
*Bài 1(21): Cho 1 HS đọc đề bài
- GV gợi ý để HS giải bằng cách tìm tỉ số.
- Cho cả lớp làm nháp.
- GV cho 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét bài.
*Bài 2(21): Cho 1 HS đọc đề bài.
- GV gợi ý:
+ Trước tiên tìm số tiền thu nhập bình
quân hàng tháng khi có thêm 1 con
+ Sau đó tìm số tiền thu nhập bình quân
hàng tháng bị giảm đi bao nhiêu.
- Yêu cầu HS tìm cách giải rồi giải vào vở.
*HSKG làm luôn bài 3 và bài 4.
- GV chấm một số bài, cho HS lên bảng
chữa bài.
Bài 3 (21) Cho 1 HS đọc đề bài
(Dành cho HSKG)
- Cho HS ghi tóm tắt và lời giải.
(GV có thể nêu thêm cách giải khác).

Bài 4 (21) Cho 1 HS đọc đề bài
(Dành cho HSKG)
- Cho HS nêu tóm tắt và lời giải.
- HS hát.
*Tóm tắt:
3000 đồng / 1quyển: 25 quyển
1500 đồng/ 1quyển :…?... quyển
Bài giải
3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
3000: 1500= 2( lần)
Nếu mua vở với giá 1500 một quyển thì
mua được số quyển vở là:
25 x 2= 50 (quyển)
Đáp số 50 quyển vở.
Bài giải:
Với gia đình có 3 người thì tổng thu nhập
là: 800 000
×
3 = 2 400 000 (đồng)
Với gia đình có 4 người (thêm 1 con) mà
tổng thu nhập không đổi thì bình quân thu
nhập hàng tháng của mỗi người là:
2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng)
Bình quân thu nhập của mỗi người hàng
tháng bị giảm là:
800 000 – 600 000 = 200 000 (đồng)
Đáp số: 200000 đồng.
*Tóm tắt: 10 người: 35 m
30 người:…?...m
Bài giải

30 người gấp 10 người lần là :
30 : 10 = 3 (lần)
30 người cùng đào trong 1ngày được số
mét mương là: 35 x 3 = 105 (m)
Đáp số: 105 m.
*Tóm tắt: Mỗi bao 50kg: 300 bao
Mỗi bao 75 kg:…?... Bao.
Bài giải
Xe tải có thể chở được số ki - lô - gam gạo
là: 50 x 300 = 15000 (kg)
Xe tải có thể chở được số bao gạo 75kg là:
15000: 75 = 200 (bao)
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×