ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 6 - HỌC KÌ II
A/ VĂN BẢN:
I. Truyện và kí :
S
T
T
Tên
tác
phẩm
Tác
giả
Thể
loại
Nội dung Ngh0 thu1t 2 ngh3a
!"#
$% & ' ()
*+,-
' #
./0 12
-3"4.
5 62 7 8 ,
* # !
9 "#
6:0"#$%2
;<,4
=3
> ?@ /#
A)B !3
> C8 DE =
A8;"#
$%FB'
93
>GHDIJ!
*)K)L3
>ME,N
=!0!
1<3
/
+, - ' &
@ N
/*
/#,)!8
;O23
P G
B
6
$,
QR
6!OB6
$,&'()S
NB0 T U0
OVO2,D73
6A W 6 N
=!SO2
X);)0T)<0S
*YT;T
),, -J2
>$ ! L 4,
J*#I@3
>ME,LZ
A=01*
/#A)BOH
DI * )K)
L3
>GHDIZ
5,)93
>?#A) !
# 3
G B 6
$, N S
S
*X)D[
@ OE ,
@0 X N.
:4& +,
QR
B
T X 6
$,3
\ V
,
+,
"
]
:
^,8_
,`
* & S ,0
> ?@ 4a
V X
OE 8 ;
= !
O* 8 ;
4,FNB
`
*
4V,+,
` *Xb
=! O*
N. 8 ;
+,` *7
<),
; , )
#Y =3
83
>$!8E
Dc4#8 N+,
8;3
90 , ()
9 N. `
K02/53
d eA
*
ef
^!
!
!A * +,
_
Og0N
- 4; ' T
DF OV
+, N,
S_!
S
NB0TU
>h2 A) !
!
!=0
S+,
3
>GH DI )K)
8 &, O O*
) )< &
J!3
>ME,*
# !iO:0
N3
jGHDIZ
=!04@
! A _
NY3
eA*N S
4 , _
0 X B
J 90 _
N,Sk
L&7/*
&N=
X B0 D8
S+,3
l -
2
T
]>
)
>19
>
:
h*)
^,8
4-2T
4a#h*)Y
T]>D*45
J8h-#
&=!
S,
,> `07
@N.
B S4@
I@N=
#&+,
> ?@ 4a
VX3
> C8 DE =
2 S
*3
> $ ! 8 N
8 ; J, 8
O U0
=3
>WZE
0OHDI8
4@! 0L
># & N
S*5
&,,Jm+,
D8 S0
#&N
&,+,D8
S3 =
# & D8
SN S4@
I@+,
N. B3
GV +,
P
D8SN
8Nbn? S
D8S9.
N0L
[ZZ#
&+, ==
o/*=:
A=,/&,+,
2N,Tpq
! **
=!OO*3
# & D8
SNOV
+, &,0
/ S #
NE & @
+3
r
6
W
c
8
? e'()9O*0
))<+,!
O:T
!6 S
KO+,
D8!
6
>?:,=!
#0 1*0
S*3
>GHDI*)K)
OO* BN
LZ
O*3
>
X'()S
*+,
4@
!60'
()+,
N,S
s 68
`
e
W,
K)
$B
? 68`N4
8#N8
+,D8
8D8e
W, 368`&'
()4=D5_
)t XJm4*3
68`7Y
S4@A+,
XBeW, 0
D8SeW, 3
?#A)Z,
N;Z=3
C8DE=!
))<N
L, I @ L,
, 4@
A3
ME, N
5)
& 4@ !
,3
GHDI
*)K)OO*0
8&,0)Z3
e4!
X'()
OE:4&+,
8`B
O2D8S,3
^,&X
*!N
&@4#_
8`0&=
! O8i&
_ E
*
_8`e
W, 3
II. Thơ :
\
S
T
T
Tên bài
thơ-
năm
sáng tác
Tác
giả
Thể
loại
Nội dung Ngh0 thu1t 2 ngh3a
1
,*
/
+
ul
$
9
F
9 @
X N.
9
O8 O: S
NB +, *
gB4SS0
8 D8
= ! /
! )I
+,
# OU 2
B*3
>ME, OH DI
@9 Z/#
A)EOE !
4@! 3
>ME, 0 OH DI
N 9 ! D5 &
_ = ! @
= ! E
083
>GHDILN*
* 5 A =
4@ ! /: ,
=!,()_
*g/3
9@
X N. v
9 4, N,
+,*gB
4SS8
D8k = !
/ !
)I+,4SS
+,8D8,
2B*3
2
MA
udu
2
Z
9
42
Z
9 /:
, = !
MA g
0
90*0
DF ! 3
MA 7
O
= ! +,
` [ .
O2 7 B
<,3
>GH DI @ 9
42 Z X
D8 , )T A)
BN2/@
>GH DI _ L
N* & * 5 A
= 8
3
>?# A) _
)9 V 4@
b !0 /@
04@! 3
>?# X 2
9V
9 /:
, = !
< 4K g
DF!
O=
I/*#3
&N S=
A , ()
9 2
Z3
B/ TIẾNG VIỆT :
d
I. Các từ loại đã học :
3h&L3
h&LN=
6*N)&L
h&LVBSL0L h&LVO,SL0
L
Phó từ là những từ
chuyên đi kèm động từ,
tính từ để bổ sung ý
nghĩa cho động từ, tính
từ.
eDIb"F ,
43
6&*DI4-O SO2mU,_
,70,0Ow3330_ VS
X090J*3330OE#)Dc9E
F0 [0 V0 .3330 OE )+ 5
/0 ,0 o0 OE /#
70B0LSL0L
8 3
6&*DI4-O SO2
m U, _ V S J*0
N: 3330_/!A3330
_/!,00333
II. Các biện pháp tu từ trong câu :
GO* W8&, xDI *DI
?*
Là đối chiếu sự
vật, sự việc này
với sự vật, sự
việc khác có
nét tương đồng
để làm tăng
sức gợi hình,
gợi cảm cho sự
diễn đạt3
Là gọi hoặc tả con
vật, cây cối, đồ vật
bằng những từ ngữ
vốn được dùng để gọi
hoặc tả con người,
làm cho thế giới loài
vật, cây cối, đồ vật trở
nên gần gũi với con
người, biểu thị những
suy nghĩ tình cảm của
con người.
Là gọi tên sự vật
hiện tượng này
bằng tên sự vật
hiện tượng khác
có nét tương đồng
với nó nhằm tăng
sức gợi hình, gợi
cảm cho sự diễn
đạt.
Là gọi tên sự vật,
hiện tượng,khái
niệm bằng tên sự
vật, hiện tượng,
khái niệm khác
có nét quan hệ
gần gũi với nó
nhằm tăng sức
gợi hình, gợi cảm
cho sự diễn đạt.
eDI $i.
*U,43
L,0chị
nhìn` y 3
zJ!B/'
g83J!
bYIkg
8bN
,
Lớp,
y3
6*/@ P/@b
{ G O*
,4a0b
L O O*b
020
\/@8&,b
>"TZL2
@;3
>"TZL2
y S0
d /@ t DI
i)b
>xDI=V3
>xDI*V
> x DI )t
d/@b
>MX4S);@
@3
>MX*I@
@ * =
l
E,0 0
0N333
{OO*/
,4a3
L O
O*b90 ,0
o4a0333
X+,@y
S0 X
+,;3
>.01
B ; 2 B
3
X3
> x DI @
-! *3
A3
>MXDXOE
;@OE;3
> MX ; V,
E @ ;
45V,E
III. Câu và cấu tạo câu :
1. Các thành phần chính của câu :
h84)
B))I
e5Z 6+Z
Thành phần chính của
câu là những thành phần
bắt buộc phải có mặt để
câu có cấu tạo hoàn
chỉnh và diễn đạt được
một ý trọn vẹn. Thành
phần không bắt buộc có
mặt được gọi là thành
phần phụ.
e"bO80
<` |,T,3
- Là thành phần chính
của câu có khả năng kết
hợp với các phó từ chỉ
quan hệ thời gian và trả
lời cho các câu hỏi làm
gì?, làm sao? hoặc là
gì ?
- Thường là động từ hoặc
cụm động từ, tính từ hoặc
cụm tính từ, danh từ hoặc
cụm danh từ.
- Câu có thể có một hoặc
nhiều vị ngữ.
- Là thành phần chính của câu
nêu tên sự vật, hiện tượng có hoạt
động,đặc điểm, trạng thái, được
miêu tả ở vị ngữ. Chủ ngữ thường
trả lời cho các câu hỏi: Ai?Con
gì?
- Thường là danh từ, đại từ hoặc
cụm danh từ. Trong những trường
hợp nhất định, động từ, tính từ
hoặc cụm động từ, cụm tính từ
cũng có thể làm chủ ngữ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều
chủ ngữ.
2. Cấu tạo câu :
Câu trần
thuật đơn
Câu trần thuật đơn có từ
là
Câu trần thuật đơn không có từ là
?*
Là loại câu
do một cụm
C-V tạo
thành, dùng
để giới thiệu,
tả hoặc kể
một sự việc,
- Vị ngữ thường do từ là
kết hợp với danh từ ( cụm
danh từ) tạo thành.Ngoài
ra tổ hợp giữa từ là với
động từ ( cụm động từ)
hoặc tính từ( cụm tính
từ) cũng có thể làm vị
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm
động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo
thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết
hợp với các từ không, chưa.
{68 !b+ZVB5
Z0DT !S0
r
sự vật hay để
nêu một ý
kiến .
ngữ.
- Khi biểu thị ý phủ định,
nó kết hợp với các cụm từ
không phải, chưa phải.
*0i@ 333+,OE;Y+
Z3
{68gb5ZVB+
Z0DT@4*OE1X0
g,4#+,OE;3
e
DI
_3 Mèn trêu chị Cốc/ là dại. Chúng tôi / đang vui đùa.
IV. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ:
68#+
Z
68#5Z 68#!
+ZN[5
Z
68O,_J,
ZU,Z,*
)8
V. Dấu câu:
"X/#<8iY28
"XX "XX R "XX ,
>MDX/#<80A
iY28
;/AiY
28/#
>eDIbTôi đi học.
>MDX/#<8A
iY28X3
>eDIbBạn làm bài
toán chưa?
>MDX/#<80
AiY28
/#i8! *3
>eDIbHôm nay, trời
đẹp quá !
"X)8**4S);8iS4S8
>MDXDT@)8**4S);80AiS4S83
>eDIbHôm nay, tôi đi học .DX)!*ZB.28
Lớp 6a1, lớp 6a2/ vừa hát vừa múa đẹp quá.DX)!*+Z
B+Z
s