Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì ii ngữ văn 8 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.38 KB, 5 trang )

PGD & ĐT KINH MÔN
TRƯỜNGTHCS TÂN DÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học 2012-2013
MÔN: Ngữ văn. LỚP: 8 .
(Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)).
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Mức độ

Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Hị
ch tướng

Nhớ chính xác tên tác
giả, tác phẩm
Hiểu được tâm
trạng và thái độ
của Trần Quốc
Tuấn bộc lộ qua
đoạn văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1.5
15 %
0.5
0.5
5 %
1


2
20 %
2. N
ước §ại
Việt ta
So sánh nhận thấy được
sự hơn hẳn trong quan
niệm chủ quyền và ý
thức độc lập dân tộc
của Nguyễn Trãi trong
bài Níc §¹i ViÖt ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Hành
động nói
Nhớ chức năng chính của
4 kiểu câu và 4 hành
động nói tương ứng .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2

20 %
1
2
20 %
Văn
nghị
luận
Viết được bµi văn
phân tích tác hại
của thuốc lá đối
với con người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
1.5
3.5
35%
0.5
0.5
5%
1

3
30%
1
3
30%
4
10
100%
ĐỀ CHÍNH THỨC
B.
Cõu 1: ( 2 im)
Hóy nờu chc nng chớnh ca: Câu trần thuật; Câu cảm thán; Câu cầu khiến; Câu
nghi vấn? V cho bit hnh ng núi tng ng vi cỏc kiu cõu ú?
Cõu 2. ( 2 im)
Cho on vn: Ta thng n ba quờn n, na ờm v gi; rut au nh ct,
nc mt m ỡa; ch cm tc cha x tht lt da, nut gan ung mỏu quõn thự.
Du cho trm thõn ny phi ngoi ni c, nghỡn xỏc ny gúi trong da nga , ta cng
vui lũng.
a. on trớch trờn nm trong tỏc phm no? Cho bit tờn tỏc gi?
b. on vn trờn cho em bit gỡ v v ch soái Trn Quc Tun?
Cõu 3 : ( 3im)
Hóy so sánh v cho bit im ging nhau, khỏc nhau ca hai văn bản: Nớc Đại Việt ta
ca Nguyn Trói và văn bản : Sông núi nớc Nam ca Lớ Thng Kit.? T ú em cú
nhn xột gỡ v quan nim ch quyn quc gia, dõn tc ca Nguyn Trói ?
Cõu 4: ( 3 im)
Vit mt bi vn ngn phõn tớch tỏc hi ca thuc lỏ trong i sng ca con ngi?

C. HNG DN CHM BI KIM TRA HKII NM HC 2012-2013.
Mụn: Ng vn - Lp: 8.
Cõu 1: ( 2 im)

Câu trần thuật: Dùng để kể, nhận định, thông báo, trình bày -> hnh ng trình
bày. (0,5im)
Câu cảm thán: Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của ngời nói (viết) -> hnh ng
bc l cm xỳc. (0,5im)
Câu cầu khiến: Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị hnh ng -> hnh ng iu
khin. (0,5im)
Câu nghi vấn: Dùng để hỏi -> hnh ng hỏi(0,5im)
Cõu 2. ( 2 im)
a. on trớch nm trong tỏc phm Hch tng s. (0,5im)
Tỏc gi Trn Quc Tun. (0,5 im )
b. Th hin tỡnh yờu t nc sõu sc, cm thự gic n cao v quyt tõm chin
u n cựng, sn sng x thõn vỡ c lp t do ca T quc. (1 im)
Cõu 2 : ( 3im)
.So sánh văn bản: Nớc Đại Việt ta và văn bản Sông núi nớc Nam.
- Giống:
+ Hai văn bản đó cùng khẳng định dứt khoát chân lí Đại Việt là 1 nớc độc lập có chủ
quyền, kẻ nào xâm phạm chủ quyền đó sẽ bị thất bại nhục nhã (0,5im)
+ ều đợc coi là 2 bản Tuyên ngôn độc lập của nớc Việt (0,5im)
- Khác th : Hch, chiu, cỏo. (0.5im)
+ Bài Sông núi nớc Nam: ý thức độc lập dân tộc biểu hiện ở ý thức về lãnh thổ
(sông núi nớc Nam) và chủ quyền (vua Nam ở). (0.5im)
+ Bài Nớc Đại Việt ta (trích): ý thức dân tộc phát triển cao hơn một bớc. Ngoài 2
yếu tố lãnh thổ và chủ quyền còn thêm yếu tố về nền văn hiến lâu đời, phong tục tập
quán riêng, truyền thống lịch sử lâu đời (0.5im)
=> Trong bài Nớc Đại Việt ta (trích): Quan niệm chủ quyền quốc gia và ý thức dân
tộc của Nguyễn Trãi m rng hn, hon thin hn, tiến bộ hơn so với Lí Thờng Kiệt.
Cho n nay quan nim y vn cũn nguyờn giỏ tr. (0.5im)
Cõu 4: ( 3 im)
* Yờu cu chung:
- Hc sinh bit vit theo yờu cu, ỳng c trng th loi vn ngh lun.

- Trỡnh by mch lc, rừ rng. Din t trụi chy, trong sỏng; khụng mc li
chớnh t, ng phỏp thụng thng; ch vit cn thn, sch p.
*Yờu cu v kin thc: Hc sinh cú nhiu cỏch vit khỏc nhau nhng cn m bo
nhng ni dung c bn sau:
MB: Nờu khỏi quỏt tỏc hi ca thuc l trong i sng ca con ngi. ( 1 im)
TB: - Phõn tớch tỏc hi ca thuc l i vi mi con ngi c th ( 2 im)
+ Gõy ho viờm ph qun viờm phi; Bnh nhi mỏu c tim; Ung th vũm hng.
( 0.5)
+ Gõy ụ nhim mụi trng sng. ( 0.5)
+ Thm chớ cũn lm mt nhõn cỏch o c ca con ngi; nh hng n mụi
trng xung quanh mỡnh ( gia ỡnh, lng xúm c quan trng hc ) ( 0.5)
KB: a ra thụng ip mong mun ca bn thõn i vi mi ngi v t nn hỳt
thuc lỏ. ( 0.5)
KIM TRA HC K II. Nm hc 2012-2013
MễN: Ng vn. LP: 8 .
(Thi gian 90 phỳt (khụng k thi gian giao )).
Cõu 1: ( 2 im)
Hóy nờu chc nng chớnh ca: Câu trần thuật; Câu cảm thán; Câu cầu khiến; Câu
nghi vấn? V cho bit hnh ng núi tng ng vi cỏc kiu cõu ú?
Cõu 2. ( 2 im)
Cho on vn: Ta thng n ba quờn n, na ờm v gi; rut au nh ct,
nc mt m ỡa; ch cm tc cha x tht lt da, nut gan ung mỏu quõn thự.
Du cho trm thõn ny phi ngoi ni c, nghỡn xỏc ny gúi trong da nga , ta cng
vui lũng.
a. on trớch trờn nm trong tỏc phm no? Cho bit tờn tỏc gi?
b. on vn trờn cho em bit gỡ v v ch soái Trn Quc Tun?
Cõu 3 : ( 3im)
Hóy so sánh v cho bit im ging nhau, khỏc nhau ca hai văn bản: Nớc Đại Việt ta
ca Nguyn Trói và văn bản : Sông núi nớc Nam ca Lớ Thng Kit.?T ú em cú
nhn xột gỡ v quan nim ch quyn quc gia, dõn tc ca Nguyn Trói ?

Cõu 4: ( 3 im)
Vit mt bi vn ngn phõn tớch tỏc hi ca thuc lỏ trong i sng ca con ngi?
KIM TRA HC K II. Nm hc 2012-2013
MễN: Ng vn. LP: 8 .
(Thi gian 90 phỳt (khụng k thi gian giao )).
Cõu 1: ( 2 im)
Hóy nờu chc nng chớnh ca: Câu trần thuật; Câu cảm thán; Câu cầu khiến; Câu
nghi vấn? V cho bit hnh ng núi tng ng vi cỏc kiu cõu ú?
Cõu 2. ( 2 im)
Cho on vn: Ta thng tới ba quờn n, na ờm v gi; rut au nh ct, nc
mt m ỡa; ch cm tc cha x tht lt da, nut gan ung mỏu quõn thự. Du cho
trm thõn ny phi ngoi ni c, nghỡn xỏc ny gúi trong da nga , ta cng vui
lũng.
a. on trớch trờn nm trong tỏc phm no? Cho bit tờn tỏc gi?
b. on vn trờn cho em bit gỡ v v ch soái Trn Quc Tun?
Cõu 3 : ( 3im)
Hóy so sánh v cho bit im ging nhau, khỏc nhau ca hai văn bản: Nớc Đại Việt ta
ca Nguyn Trói và văn bản : Sông núi nớc Nam ca Lớ Thng Kit.?T ú em cú
nhn xột gỡ v quan nim ch quyn quc gia, dõn tc ca Nguyn Trói ?
Cõu 4: ( 3 im)
Viết một bài văn ngắn phân tích tác hại của thuốc lá trong đời sống của con người?

×