Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng khu chung cư phong phú – khu b tại xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.37 KB, 76 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KINH DOANH NHÀ INTRESCO

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CHUNG CƯ CAO CẤP PHONG PHÚ – KHU B
TẠI XÃ PHONG PHÚ – HUYỆN BÌNH CHÁNH – TP.HCM
(Đã chỉnh sửa theo ý kiến đóng góp của Hội Đồng Thẩm Định Báo cáo Đánh Giá Tác
Động Môi trường ngày 20.03.2008 thuộc Sở Tài nguyên – Môi trường TP.HCM)

TP.HCM, THÁNG 03/2008
Trang


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KINH DOANH NHÀ INTRESCO

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHUNG CƯ CAO CẤP
PHONG PHÚ – KHU B
Tại xã Phong Phú – huyện Bình Chánh – TP.HCM

CHỦ ĐẦU TƯ
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KINH
DOANH NHÀ INTRESCO
P.Giám đốc

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CƠNG TY TNHH MƠI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH (GREE)
Giám đốc



Trương Minh Thuận

Nguyễn Tuấn Anh

Trang


Sở Tài nguyên và Môi trường TP.HCM xác nhận Báo cáo đánh giá tác
động môi trường của Dự án Đầu tư Xây dựng chung cư cao cấp Phong
Phú – Khu B do Công ty CP. Đầu tư Kinh doanh nhà Intresco làm chủ
đầu tư được phê duyệt tại quyết định số …../QĐ-TNMT-QLMT ngày
…………của Sở Tài nguyên và Môi trường TP.HCM.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày…….tháng …..năm 2008
KT.GIÁM ĐỐC
P.GIÁM ĐỐC

Nguyễn Văn Phước

3

Trang


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................10
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN.................................................................13
I. TÊN DỰ ÁN: ............................................................................................................13
II. CHỦ ĐẦU TƯ.........................................................................................................13
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN.........................................................................13

1. Vị trí địa lý của dự án...............................................................................................13
2. Hiện trạng cơ sở hạ tầng của dự án..........................................................................13
IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................................14
1. Giải pháp kiến trúc của dự án...................................................................................14
1.1. Giải pháp chung:............................................................................................14
1.2. Công năng phân bổ theo các tầng:.................................................................15
1.3. Cơ cấu căn hộ:................................................................................................16
2. Giải pháp kết cấu của dự án......................................................................................17
3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án.............................................................18
3.1. Quy hoạch giải phóng mặt bằng....................................................................18
3.2. Cơng tác san nền............................................................................................18
3.3. Hệ thống giao thông.......................................................................................18
3.4. Hệ thống cấp điện...........................................................................................19
3.5. Hệ thống cấp nước ........................................................................................19
3.6. Hệ thống thoát nước mưa...............................................................................20
3.7. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ...........................................................20
3.8. Thu gom và xử lý chất thải rắn......................................................................21
4. Chi phí đầu tư dự án..................................................................................................21
4.1. Nguồn vốn đầu tư...........................................................................................21
4.2. Tổ chức quản lý dự án ...................................................................................21
5. Các lợi ích kinh tế - xã hội của dự án.......................................................................22
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG & KINH TẾ - XÃ HỘI.....23
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MƠI TRƯỜNG ........................................................23
1. Địa hình - Địa mạo....................................................................................................23
2. Điều kiện địa chất cơng trình – địa chất thủy văn....................................................23
3. Địa chất thủy văn:.....................................................................................................23
4. Khí hậu .....................................................................................................................24
5. Hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án....................................................25
5.1. Hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí................................................25
5.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước ngầm..............................................26

5.3. Hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt (cô diệu: đặc điểm sông mã voi,
cách thức lấy mẫu)................................................................................................27
II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI..............................................................................28
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................................30
I. DỰ BÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI
CƠNG XÂY DỰNG.....................................................................................................30
1. Các nguồn gây ơ nhiễm............................................................................................30
1.1. Bụi..................................................................................................................30
1.2. Khí thải từ các phương tiện vận chuyển .......................................................31

4

Trang


1.3. Tiếng ồn..........................................................................................................32
1.4. Nước thải .......................................................................................................33
1.5. Rác xây dựng và rác thải sinh hoạt................................................................35
1.6. Vấn đề an toàn lao động.................................................................................35
2. Các tác động khác.....................................................................................................36
2.1. Tác động đến các cơng trình kiến trúc trong khu vực...................................36
2.2. Tác động đến môi trường đất.........................................................................36
2.3. Tác động đến tài nguyên sinh vật..................................................................36
2.4. Tác động đến tình hình trật tự an ninh khu vực.............................................37
2.5. Tác động giao thông chung quanh.................................................................37
II. DỰ BÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ
ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG.........................................................................................37
1. Các nguồn gây ô nhiễm............................................................................................37
1.1. Nguồn gây ô nhiễm nước ..............................................................................37
1.2. Chất thải rắn ..................................................................................................39

1.3. Nguồn gây ô nhiễm mơi trường khơng khí....................................................41
1.4. Ơ nhiễm tiếng ồn............................................................................................43
1.4.1.Từ q trình sinh hoạt..................................................................................43
1.5. Khả năng gây cháy nổ....................................................................................43
2. Các tác động đến môi trường và xã hội....................................................................44
2.1. Tác động đến môi trường từ nước thải..........................................................44
2.2. Tác động đến môi trường từ chất thải rắn .....................................................45
2.3. Tác động đến môi trường từ chất thải nguy hại ...........................................45
2.4. Tác động đến môi trường từ tiếng ồn............................................................45
III. DỰ BÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN.....45
1.Tác động tích cực.......................................................................................................45
2.Tác động tiêu cực.......................................................................................................46
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHỊNG NGỪA VÀ
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.............................................................................47
I. KHỐNG CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY
DỰNG ..........................................................................................................................47
1. Tiếng ồn....................................................................................................................47
2. Ơ nhiễm khơng khí ..................................................................................................47
3. Ơ nhiễm mơi trường nước........................................................................................48
4. Chất thải rắn .............................................................................................................48
5. Ơ nhiễm mơi trường đất............................................................................................48
II. KHỐNG CHẾ Ơ NHIỄM KHI DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG .........................48
1. Khống chế ô nhiễm nước .........................................................................................48
1.1.Nước mưa........................................................................................................48
1.2.Nước thải sinh hoạt: bao gồm 2 hệ thống.......................................................49
2. Phương án thu gom và xử lý chất thải rắn ...............................................................55
2.1. Biện pháp quản lý và thu gom rác sinh hoạt từ các hộ gia đình....................55
2.2. Bùn thải từ bể tự hoại và hệ thống xử lý nước thải.......................................56
3. Phương án xử lý chất thải nguy hại .........................................................................56
4. Phương án giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí ..............................................................56

4.1. Biện pháp quy hoạch .....................................................................................56

5

Trang


4.2. Biện pháp quản lý...........................................................................................56
4.3. Khống chế ơ nhiễm khí thải từ máy phát điện dự phòng .............................57
4.4. Khống chế ô nhiễm khí thải và mùi từ bếp nấu ăn........................................58
4.5. Ô nhiễm tiếng ồn............................................................................................58
4.6. Ô nhiễm mùi...................................................................................................58
5. Phòng cháy chữa cháy .............................................................................................59
6. Hệ thống chống sét...................................................................................................60
7. Trồng cây xanh trong khuôn viên khu nhà ở...........................................................60
8. Một số biện pháp hỗ trợ ...........................................................................................60
III. TRÁCH NHIỆM GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHI DỰ ÁN ĐÃ
NGHIỆM THU ............................................................................................................61
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: ...................................................................................61
2. Trách nhiệm của ban quản lý chung cư:...................................................................61
CHƯƠNG 5. CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG......62
CHƯƠNG 6. CÁC CƠNG TRÌNH XỬ LÝ MƠI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH
QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..............................................................63
I.CƠNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI.......................................................................63
II. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ........................66
A. Giám sát trong quá trình xây dựng..........................................................66
1. Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí ............................................................66
2. Giám sát chất lượng nước thải .................................................................................67
3. Giám sát chất lượng nước ngầm...............................................................................67
4. Giám sát chất lượng môi trường nước mặt..............................................................67

5. Các yếu tố khác.........................................................................................................67
6. Chi phí giám sát chất lượng mơi trường...................................................................67
7. Các biện pháp hỗ trợ.................................................................................................68
CHƯƠNG 7. DỰ TỐN KINH PHÍ CHO CÁC CƠNG TRÌNH MƠI TRƯỜNG...69
I. PHẦN XÂY DỰNG..................................................................................................69
II. PHẦN THIẾT BỊ....................................................................................................69
CHƯƠNG 8. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG...................................................72
I. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ......................................................72
II. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC CẤP XÃ..................................72
CHƯƠNG 9. NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ...................................................................................................................73
I. NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU.............................................................73
II. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM..................................73
III. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ. 73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................................75
1. Kết luận.....................................................................................................................75
1.1 Về mặt pháp lý................................................................................................75
1.2 Về mặt hiệu quả kinh tế xã hội.......................................................................75
2. Kiến nghị ..................................................................................................................75
PHẨN PHỤ LỤC..........................................................................................................76

6

Trang


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng quy hoạch Chung cư cao cấp Phong Phú – Khu B......................................15
Bảng 2: Bảng diện tích để xe theo tiêu chuẩn TCXDVN 323:2004....................................16
Bảng 3: Bảng quy hoạch Chung cư từ tầng 3 đến tầng 22.................................................14


Bảng 4: Bảng quy hoạch Chung cư từ tầng 14 đến tầng 15..........................................14
Bảng 5: Bảng quy hoạch Chung cư tầng thượng..........................................................15
Bảng 6: Bảng tổng nhu cầu nước..................................................................................18
Bảng 7: Bảng tổng hợp chi phí đầu tư dự án.................................................................20
Bảng 8: Kết quả đo đạc chất lượng khơng khí tại khu vực dự án................................24
Bảng 9: Kết quả đo đạc chất lượng môi trường nước ngầm .......................................25
Bảng 10: Kết quả đo đạc chất lượng môi trường nước mặt ........................................26
Bảng 11: Thành phần các chất trong khói thải ơ tơ.......................................................30
Bảng 12: Hệ số ơ nhiễm của xe hơi (kg/1.000 lít xăng)...............................................30
Bảng 13: Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công..................................31
Bảng 14: Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt (chưa qua bể tự hoại).............32
Bảng 15: Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt (sau khi qua bể tự hoại).........37
Bảng 16: Thành phần khí độc hại trong khói thải của động cơ ôtô..............................37
Bảng 17: Hệ số ô nhiễm máy phát điện sử dụng dầu DO.............................................40
Bảng 18: Tải lượng ô nhiễm của máy phát điện...........................................................41
Bảng 19: Tải lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt theo đầu người ................43
Bảng 20 : Bậc chịu lửa của chung cư bậc 1..................................................................59
Bảng 21: Các thơng số lựa chọn thiết kế tính tốn hệ thống xử lý nước thải...............62
Bảng 22: Thông số kỹ thuật của máy móc thiết bị.......................................................64
Bảng 23: Bảng khái tốn kinh phí phần xây dựng........................................................68
Bảng 23: Bảng khái tốn kinh phí phần thiết bị............................................................68

7

Trang


DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn......................................................................49

Hình 2: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải công suất 948m3/ngày.................................52

8

Trang


DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Bộ KHCN&MT

: Bộ Khoa Học Công Nghệ Và Môi Trường

BTNNT

: Bộ Tài Nguyên Môi Trường

BTCT

: Bê tơng cốt thép

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

DO


: Oxy hịa tan

CTR

: Chất thải rắn

CTNH

: Chất thải nguy hại

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

EC

: Độ dẫn điện

GPS

: Hệ thống định vị toàn cầu

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

KCN

: Khu cơng nghiệp


KĐT

: Khu đơ thị

KCC

: Khu chung cư

NĐ-CP

: Nghị định Chính Phủ

QĐ-UB

: Quyết định Ủy Ban

TBVTV

: Thuốc bảo vệ thực vật

TCVN

: Tiêu Chuẩn Việt Nam

TCXD

: Tiêu Chuẩn Xây dựng

TT-BTNMT


: Thông tư – Bộ Tài Nguyên Môi Trường

TM&DV

: Thương Mại và Dịch vụ

UBND

: Ủy ban Nhân dân

GREE

: Cơng ty Mơi trường Tầm Nhìn Xanh

9

Trang


MỞ ĐẦU
Xuất xứ dự án
Thành phố Hồ Chí Minh có tổng diện tích đất tự nhiên trên 2.000Km 2, hiện nay
có gần 1 triệu ngơi nhà với diện tích khoảng 41triệu m 2, nhưng nhu cầu về chỗ ở ổn
định vẫn đang là nhu cầu cấp thiết đối với nhiều người dân thành phố.Tình trạng ách
tắc giao thơng, nhà lụp xụp trên kênh rạch, nạn ô nhiễm môi trường… Đã trở thành
những vấn đề nan giải đối với đời sống đô thị. Đây là những nguyên nhân khiến thành
phố gặp nhiều khó khăn, phức tạp trong việc quản lí, điều hành và phát triển đô thị, đã
ảnh hưởng đến trật tự an toàn xã hội, đến đời sống sinh hoạt của người dân.
Huyện Bình Chánh là một huyện ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh, với lợi thế
là quỹ đất dồi dào. Vì thế, nơi đây trong tương lai sẽ là hướng phát triển của Thành

phố Hồ Chí Minh trong việc giãn dân từ nội thành, đồng thời thúc đẩy q trình đơ thị
hố cũng như việc phát triển đồng đều và toàn diện Thành phố. Mặt khác, kết hợp với
chủ trương giảm áp lực dân cư trong nội thành, giải quyết nhu cầu nhà ở cho những
người có thu nhập thấp và việc bố trí tái định cư cho người dân. Theo quy hoạch
chung, diện tích cần thiết cho việc phát triển các khu đô thị mới khoảng 2.100 Hecta
và các khu vực hiện hữu khác khoảng 900 Hecta, cơ cấu chiếm khoảng 11,7% so với
tổng diện tích tồn huyện.
Để góp một phần thực hiện chủ trương chính sách nói trên, đồng thời góp phần
xây dựng một đơ thị hoàn chỉnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật cũng như
mỹ thuật, Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà InTresCo sẽ xây dựng Chung cư
cao cấp Phong Phú – khu B tại xã Phong Phú – huyện Bình Chánh – TP. Hồ Chí Minh
với diện tích: 12.396m2.
Dự án đã được Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh – Ban quản lý Khu
Nam chấp thuận về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng theo Quyết định số
21/QĐ-BQLKN ngày 29/5/2003 và Quyết định số 45/QĐ-BQL ngày 21/05/2007.
Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường Công ty Cổ phần đầu tư Kinh doanh nhà
InTresCo đã tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho “Dự án
đầu tư xây dựng Khu chung cư Phong Phú – Khu B tại xã Phong Phú – huyện Bình
Chánh – TP.Hồ Chí Minh”.
Căn cứ pháp luật và kỹ thuật
• Luật Bảo vệ Mơi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005.
• Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc “Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Mơi trường”.
• Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về “Xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường”.
• Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về “Phí bảo vệ
mơi trường đối với nước thải”.
• Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc Sửa đổi,
10


Trang


bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của
Chính Phủ về “Phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải”.
• Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính Phủ về việc “Quy
định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải
vào nguồn nước”.
• Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 04/09/2007 của Chính phủ về quản lý chất
thải rắn.
• Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính phủ về thốt nước
đơ thị và khu cơng nghiệp.
• Thơng tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc “Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ mơi trường”.
• Thơng tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc “Hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ơ
nhiễm mơi trường cần xử lý”.
• Thơng tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc “Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký,
cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại”.
• Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc Bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về mơi
trường.
• Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc “Ban hành danh mục chất thải nguy hại”.
• Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thơng số
vệ sinh lao động”.

• Qút định số 10/1998/QĐ-TTg ngày 23/01/1998 của Thủ Tướng Chính Phủ
về việc phê duyệt định hướng quy hoạch tổng thể phát triển đơ thị Việt Nam
đến năm 2020.
• Qút định sớ 123/1998/QĐ-TTg ngày 10/07/1998 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hồ Chí Minh đến
năm 2020.
• Qút định sớ 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bợ trưởng Bộ xây dựng
về việc ban hành Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
• Quyết định của UBND Tp.HCM – Ban Quản lý Khu Nam số 45/QĐ-BQL
ngày 21/05/2007 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Khu dân cư 13E – Đô thị mới Nam thành phố tại xã Phong Phú, huyện Bình
Chánh (Phần quy hoạch hạ tầng kỹ thuật).

11

Trang


Tổ chức thực hiện
Báo cáo ĐTM cho dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư Phong Phú – Khu B với
diện tích 12.396m2 tại xã Phong Phú – huyện Bình Chánh – TP.Hồ Chí Minh do Cơng
ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Intresco chủ trì thực hiện với sự tư vấn của Công
ty TNHH Môi trường Tầm Nhìn Xanh (GREE).
Các thơng tin về đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh
(GREE):
• Đại diện

: ThS. NGUYỄN TUẤN ANH – Chức vụ : Giám đốc

• Địa chỉ


: 207/81 Nguyễn Văn Đậu, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

• Điện thoại : (84.8) 5150181, Fax: 84.8) 8114594
• Mã số thuế

: 0303845528

Tham gia thực hiện báo cáo đánh giá tác động mơi trường cho dự án có các
chun gia của Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh (GREE) sau:
1. ThS. Nguyễn Tuấn Anh

– Công ty TNHH Môi trường Tầm Nhìn Xanh;

2. KS. Trịnh Đình Thao

– Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh;

3. ThS. Nguyễn Đình Đức

– Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh;

4. KS. Lại Minh Tiến

– Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh;

5. KS. Nguyễn Thị Hoa

– Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh;


6. KS. Nguyễn Thị Kim Xuyến – Công ty TNHH Môi trường Tầm Nhìn Xanh;
7. KS. Nguyễn Thị Bích Thủy

– Cơng ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh.

12

Trang


CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
I. TÊN DỰ ÁN:
“CHUNG CƯ CAO CẤP PHONG PHÚ – KHU B”
Tên khác: THE MANSION
Địa điểm thực hiện dự án: Tại xã Phong Phú – huyện Bình Chánh – TP.Hồ Chí Minh.
II. CHỦ ĐẦU TƯ
• Chủ đầu tư: CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KINH DOANH NHÀ
INTRESCO
• Đại diện: Ơng TRƯƠNG MINH THUẬN – Chức vụ: Phó tổng Giám đốc.
• Địa chỉ liên hệ: 18 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM.
• ĐT: 08.8230256; Fax: 08.8293764.
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Vị trí địa lý của dự án
Khu đất đầu tư xây dựng Chung cư Phong Phú – Khu B có diện tích 12.396m2,
được qui hoạch xây dựng trên địa bàn xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí
Minh.
• Các mặt tiếp giáp của khu đất xây dựng dự án như sau:
-

Phía Bắc


: Giáp với Khu A dự án chung cư Phong Phú

-

Phía Nam : Giáp với đường số 1

-

Phía Đơng : Giáp đường D1

-

Phía Tây

: Giáp với Khu C dự án chung cư Phong Phú, rạch Mã Voi.

2. Hiện trạng cơ sở hạ tầng của dự án
• Hiện trạng khu đất dự án:
-

Dân số hiện hữu là khơng có do khu đất đã được giải phóng đền bù hồn
chỉnh.

-

Mật độ dân cư bằng khơng.

-


Hiện trạng tồn bộ là đất trống đã được san lấp.

• Hiện trạng giao thông
-

Giao thông đối ngoại: Tuyến đại lộ Nguyễn Văn Linh có lộ giới theo quy
hoạch là 120m cách ranh đất là 112.5m về phía Tây Bắc.

-

Đường D1 lộ giới 20m (4m – 12m – 4m) đã san lấp và trải cấp phối đá dăm
tiếp giáp phía Đơng Bắc khu đất.

• Hiện trạng san nền:

13

Trang


-

Địa hình khu vực đã được san nền hồn chỉnh theo quy hoạch Khu dân cư
Intresco - Phong Phú chạy dọc theo tuyến đường D1. Cao độ san nền trung
bình 2.13m (theo cao độ chuẩn Hịn Dấu).

• Hiện trạng hệ thống thoát nước mặt:
-

Khu vực quy hoạch thoát nước mặt theo tuyến cống thoát nước mặt φ1200

của dự án Khu dân cư Intresco - Phong Phú chạy dọc theo tuyến đường D1.

• Hiện trạng hệ thống thốt nước bẩn:
-

Khu vực quy hoạch thoát nước bẩn theo tuyến cống thoát nước bẩn φ 300
của dự án Khu dân cư Intresco - Phong Phú chạy dọc theo tuyến đường D1.

• Hiện trạng vệ sinh môi trường:
-

Khu vực dự kiến xây dựng hiện nay chưa có dân cư và đã được san lấp do
đó mơi trường ở đây khơng bị ơ nhiễm.

• Hiện trạng cấp nước
-

Khu vự quy hoạch được đấu nối với tuyến cấp nước khu vực qua hệ thống
cấp nước φ 200 của dự án Khu dân cư Intresco - Phong Phú chạy dọc theo
tuyến đường D1 và được đấu nối với đường ống cấp nước từ nhà máy nước
sông Sài Gịn và nhà máy nước Thủ Đức.

• Hiện trạng cấp điện
-

Nguồn điện của khu vực quy hoạch hiện đấu nối từ trạm điện T2
(2x1200KV) đấu nối với mạng điện chung của Khu dân cư Intresco - Phong
Phú.

Nhận xét:

• Khu đất đầu tư xây dựng Khu chung cư cao tầng Phong Phú - Khu B tại xã
Phong Phú - huyện Bình Chánh đã được đền bù hoàn chỉnh và tái định cư các
hộ dân trong khu vực dự án xong. Hiện nay tồn bộ khu đất trống, đã được san
lấp, khơng có các cơng trình cơng cộng, cơng trình nhà ở trong khu vực.
• Khu đất dự án khơng có các di tích lịch sử văn hóa, các lồi động thực vật q
hiếm cư trú và khơng có các nguồn tài ngun khống sản trong lịng đất có giá
trị kinh tế.
• Vị trí qui hoạch dự án phù hợp với qui hoạch phát triển kinh tế - xã hội của
Khu Đô thị Nam Thành phố - Thành phố Hồ Chí Minh.
IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Giải pháp kiến trúc của dự án
1.1. Giải pháp chung:
• Các căn hộ chung cư cao tầng được xây dựng theo kiểu căn hộ độc lập khép
kín, với diện tích trung bình từ 90,10m 2 đến 181,30m2, Penhouse 288,44m2
đến 298,71m2. Căn hộ được thiết kế có nhiều loại diện tích ở khác nhau, để
14

Trang


đáp ứng những nhu cầu khác nhau của khách hàng. Mỗi căn hộ có từ hai
phịng ngủ trở lên, phịng khách, phịng ăn, phịng bếp, 2WC, và có ban cơng
riêng.
• Tất cả các căn hộ được bố trí có đầy đủ ánh sáng và thơng gió tự nhiên, đảm
bảo sinh hoạt thuận tiện, tiện nghi đầy đủ, có khơng gian sinh động, phong
phú, có mơi trường sống thoải mái trong lành.
• Hệ thống cấp, thốt nước, hệ thống điện phải đảm bảo sao cho khi phải sữa
chữa hư hỏng ở hộ này thì khơng phải thơng qua hộ khác.
• Vật liệu xây dựng và vật liệu trang trí nội thất dự kiến cho cơng trình là vật
liệu khá tốt, và các thiết bị cao cấp, đảm bảo chất lượng và mỹ thuật.

1.2. Công năng phân bổ theo các tầng:
a. Tầng hầm

: 9.328,22 m²

• Bãi giữ xe

: 8.329,42 m²

• Khối kỹ thuật, hồ nước, trạm bơm

: 998,8 m²

b. Tầng 1

: 4.334,76 m²

• Khu thương mại dịch vụ

: 2.388,78 m²

• Trạm y tế (được bố trí tại Block B4)

: 580,00 m2

• Sảnh, cầu thang, hành lang chung, kỹ thuật

: 592,00 m²

• Diện tích cơng cộng


: 773,98 m²

c. Tầng diển hình (từ tầng 2 đến tầng 21)

: 3.738,48 m²

• Gồm 4 đơn nguyên, diện tích mỗi đơn ngun

: 934,62 m2

• Mỗi tầng của một đơn nguyên gồm có 8 căn hộ:
-

04 căn hộ loại A

-

02 căn hộ loại B

-

02 căn hộ loại C

• Mỗi đơn nguyên có 02 thang máy, 01 thang bộ, 01 thang thốt hiểm.
• Sảnh, hành lang, kỹ thuật.
d. Tầng 22 đến tầng 24 : 3.742,88 m²
• Gồm 4 đơn ngun, diện tích mỗi đơn ngun

: 935,72 m2


• Mỗi tầng của một đơn nguyên gồm có 08 căn hộ:
-

04 căn hộ loại A

-

02 căn hộ loại B

-

02 căn hộ loại C

-

01 căn hộ loại D
15

Trang


• Mỗi đơn nguyên có 02 thang máy, 01 thang bộ, 01 thang thốt hiểm.
• Sảnh, hành lang, kỹ thuật.
e. Tầng sân thượng ( tầng 25): 3.679,16 m²
• Gồm 04 đơn ngun, diện tích mỗi đơn ngun : 935,72 m2
• Mỗi tầng của 1 đơn nguyên gồm có 02 căn hộ :
-

01 căn hộ loại E1


-

01 căn hộ loại E2

• Mỗi đơn nguyên có 02 thang máy, 01 thang bộ, 01 thang thốt hiểm.
• Sảnh, hành lang, kỹ thuật.
1.3. Cơ cấu căn hộ:
Căn hộ được bố trí linh hoạt giữa các loại căn hộ như sau:
a. Tầng 2 đến tầng 21 : Khu B gồm 04 đơn nguyên, số căn hộ 01 tầng cho mỗi
đơn nguyên gồm :
DIỆN TÍCH
LOẠI CĂN HỘ
SỐ LƯỢNG
TỔNG DT (m²)
(m²)
Căn hộ A
90,10
4
360,4
Căn hộ B
107,23
2
214,46
Căn hộ loại C
115,58
2
231,16
Diện tích tổng cộng
128,60

Tổng cộng
8
934,62
b.Tầng 22 đến tầng 24 : Khu B gồm 04 đơn nguyên số căn hộ một tầng cho mỗi
đơn nguyên gồm :
LOẠI CĂN HỘ
Căn hộ A
Căn hộ B
Căn hộ loại C
Căn hộ loại D
Diện tích cơng cộng

DIỆN TÍCH (m²)
90,10
107,23
115,58
181,30

SỐ LƯỢNG
2
2
2
1

Tổng cộng

7

16


TỔNG DT (m)
180,2
214,46
231,16
181,3
128,60
935,72

Trang


c. Tầng sân thượng (tầng 25) : Khu B gồm 04 đơn nguyên, số căn hộ tầng sân
thượng cho mỗi đơn nguyên gồm :
LOẠI CĂN HỘ
DIỆN TÍCH (m²)
SỐ LƯỢNG
TỔNG DT (m²)
Căn hộ D1
298,71
1
298,71
Căn hộ D2
288,44
1
288,44
Diện tích tổng cộng
332,64
Tổng cộng
2
919,79

d.Tính tốn chổ để xe tại tầng hầm:
• Diện tích để xe theo tiêu chuẩn TCXDVN 323 : 2004 là :
Khoản mục
Số căn hộ
Chỗ để xe ô tô
Chỗ để xe máy
Chỗ để xe đạp
Tổng diện tích để xe cần thiết

Tiêu chuẩn
732
25 m²/4 hộ
(2 xe x 2,5 m2/xe/hộ)
0,9 m²/xe/hộ

Diện tích
4.575
3.660
658,8
8.235

• Diện tích để xe theo thiết kế tại tầng hầm : 8.329,42m2 , cịn lại sẽ được bố trí
bãi giữ xe ngồi trời.
2. Giải pháp kết cấu của dự án
- Cơng trình chung cư Phong Phú – Khu B – Bình chánh, TP Hồ Chí Minh là
cơng trình thuộc loại cao tầng bao gồm 1 tầng hầm, 1 trệt + 23 tầng lầu và sân
thượng + 1 mái được phân ra làm từng khu riêng biệt khu căn hộ từ tầng 2 đến
tầng 24 và tầng sân thượng, khu dịch vụ từ tầng 1, tầng hầm làm khu để xe, tầng
mái kết hợp với hồ nước mái khoảng 320 m3 phía trên.
- Chiều cao thơng thủy của nhà trung bình khoảng 3.0m và bước cột cơng trình

tương đối lớn từ 3.8 đến 9.24 m do đó việc bố trí hệ thống dầm sàn bêtông dự
ứng lực là giải pháp mang lại hiệu quả cao nhất cho cơng trình. Hệ chịu lực chính
cơng trình là hệ thống cột, vách kết hợp với sàn bêtông ứng suất trước tạo thành
hệ khung cứng. Đặc điểm của loại kết cấu này là cột ở giữa chịu tải trong đứng
(chịu nén đúng tâm) và 1 phần tải trọng ngang, phần còn lại của tải trọng ngang
do vách, lõi thang máy chịu.
- Do cơng trình có độ cao xấp xỉ 87 m nên khi xét đến tải trọng ngang (chủ yếu là
tải trọng gió) thì ngồi thành phần gió tĩnh ta phải xét tới thành phần gió động.
• Giải pháp nền móng:
Theo tài liệu báo cáo địa chất cơng trình, khu vực này có:
- Tầng đất trên cùng là bùn sét hữu cơ ở độ sâu đến 28m.

17

Trang


- Kế tiếp là các tầng sét và bột, nửa cứng có trạng thái dẻo cứng, nửa cứng,kết cấu
chặt vừa ở độ sâu từ 28m đến 36m.
- Tiếp theo là các tầng á cát có trạng thái chặt vừa ở độ sâu từ 36m đến 48m.
- Tiếp theo tầng sét, nửa cứng chặt ở sâu từ 48m đến 60m.
- Cuối cùng tầng cát mịn, nửa cứng chặt ở sâu từ 60m đến 70m.
Cơng trình này gồm 1 tầng hầm và 25 tầng lầu, tải trọng xuống móng chính rất
lớn.
Như vậy để gia cố nền cho cơng trình ta dùng cọc khoan nhồi đường kính 800 ÷
1000mm để gia cố nền.
3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án
3.1. Quy hoạch giải phóng mặt bằng
Cơng tác đền bù và giải phóng mặt bằng cho dự án đã được Chủ đầu tư kết hợp
với các cấp chính quyền địa phương thực hiện hoàn chỉnh theo các qui định hiện hành

của Pháp luật Việt Nam.
Khối nhà ở cao tầng được bố trí với mặt chính hướng về đường giao thơng chính
của khu vực tạo nên một quần thể không gian kiến trúc hài hòa, hiện đại như là điểm
nhấn của khu vực, với các tiêu chuẩn thiết kế tốt, đảm bảo an tồn giao thơng, PCCC
và thơng thống tự nhiên cho cơng trình.
Khối nhà cao tầng được bố trí hình chử thập, các mặt căn hộ đều tiếp xúc với mặt
ngoài và phối cảnh đạt thẫm mỹ bốn mặt, tất cả tiếp giáp các trục giao thơng xung
quanh.Tồn khu vực tạo nên một quần thể kiến trúc hài hòa phù hợp với kiến trúc hiện
đại, nội thất bên trong thơng thống, đem lại hiệu quả cho người sử dụng nói riêng và
tạo nên nét đẹp cho khu vực nói chung.
Tạo đường giao thơng nội bộ bao quanh cơng trình đảm bảo đường giao thơng
cho cơng trình cũng như cơng tác PCCC.
Bố trí các thảm xanh và vỉa hè rộng thống đảm bảo mơi trường trong sạch cho
cơng trình.
3.2. Cơng tác san nền
Địa hình khu vực đã được san nền hồn chỉnh theo quy hoạch Khu dân cư
Intresco - Phong Phú chạy dọc theo tuyến đường D1. Cao độ san nền trung bình
2.13m (theo cao độ chuẩn Hịn Dấu).
3.3. Hệ thống giao thơng
• Giao thơng đối ngoại: Tuyến đại lộ Nguyễn Văn Linh có lộ giới theo quy
hoạch là 120m cách ranh đất là 118m về phía Tây Bắc.
• Đường D1 lộ giới 20m (4m – 12m – 4m) đã được san lấp và trãi đá cấp phối đá
dăm tiếp giáp phía Đơng khu đất.
• Đường số 1lộ giới 40m ( 7m – 11m - 4m - 7m) đã được san lấp và trãi đá cấp
18

Trang


phối đá dăm.

3.4. Hệ thống cấp điện
• Khu vực quy hoạch được cấp điện từ trạm biến áp T2 (2x1200KVA) thuộc dự
án khu dân cư Intresco – Phong Phú
• Hệ thống cung cấp điện được đặt ngầm dưới vỉa hè và có hệ thống chiếu sáng
đường phố.
• Tồn bộ hệ thống điện sẽ được nối đất an toàn tại tủ điện chính, ngồi việc đảm
bảo an tồn sử dụng cịn có tác dụng để chống sét đành lan truyền.
3.5. Hệ thống cấp nước
Tiêu chuẩn cấp nước
- Nước sinh hoạt: 250 lít/người/ngày đêm (TCVN 4513 – 88)
- Nước tưới cây: 4 lít/m2 (TCVN 33 – 85: Tiêu chuẩn tưới nước)
- Nước chữa cháy: 5 lít/giây/1 đám cháy. Nước chữa cháy được lấy từ bể chứa
nước ngầm của khu chung cư.
• Ứơc tính số lượng người khi dự án đi vào hoạt động là 2.928 người
(4người/căn hộ)
• Nhu cầu cấp nước cho khu chung cư:
Qtb = 250 lít/người/ngày × 2.928 người = 732.000 lít/ngày đêm = 732m3/ngày
Qmax = 732m3/ngày × 1,5 ≈ 1.098 m3/ngày (k=1,5)
• Nhu cầu cấp nước cho khu thương mại: Chiếm khoảng 15% khối lượng nước
dùng trong khu nhà
1.098m3/ngy ì 15% 165 m3/ngy
ã Nhu cu cp nc cho vệ sinh, tưới cây
Tổng diện tích vườn hoa cây xanh, đường nội bộ là 1.000m2
4 × 1.000 = 4000 lít ≈ 4 m3/ngày
Bảng 6: Tổng nhu cầu cấp nước
Đối tượng

Khu nhà ở
Qtb


Nhu cầu cấp nước (m3/ngày)

Qmax

732

1.098

165

4

2.000 m3/ngày

Tổng nhu cầu cấp nước max
3.5.2. Nguồn cung cấp nước
19

Trang


• Khu quy hoạch được đấu nối với tuyến ống cấp nước chính D200 chạy dọc
theo tuyến đường D1 và đấu nối vào đường cấp nước từ nhà máy nước sơng
Sài Gịn và nhà máy nước Thủ Đức.
• Nước được chứa tại các bể ngầm, bơm lên bồn chứa trên mái để sử dụng. Bể
chứa ngầm kết hợp làm bể chứa nước cứu hoả. Từ bồn chứa, nước được dẫn
đến các căn hộ bằng hệ thống ống dẫn.
• Hệ thống ống bơm nước từ bể ngầm lên bể chứa hay bồn sử dụng ống STK,
ống từ bồn nước đến các căn hộ sử dụng bằng ống PVC Bình Minh.
• Hệ thống cung cấp nước được xây dựng ngầm dưới vỉa hè và có hệ thống

PCCC, cách mặt đất 0,5m ÷ 0,7m và cách móng cơng trình 1,5m. Cách đường
ống kỹ thuật khác 1m.
3.6. Hệ thống thốt nước mưa
• Hướng thốt nước mưa được tính tốn phù hợp với hướng thốt nước chung
của tồn khu. Sử dụng hệ thống cống trịn BTCT và các hố ga đặt ngầm để tổ
chức thoát nước mưa triệt để, tránh ngập úng cục bộ.
• Hệ thống thoát nước bẩn xây dựng riêng biệt với nước mưa và được kết nối ra
hệ thống cống dẫn đặt dưới hè đường
• Mạng lưới thốt nước mưa được quy hoạch nằm dưới hai bên hè đường của
Khu chung cư và nối thông ra rạch Mã Voi và hồ điều tiết.
3.7. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
• Ước tính lưu lượng nước thải bẩn bằng 80% tổng lượng nước cấp khơng tính
lượng nước chữa cháy, nước tưới cây.
• Hệ thống thu gom nước thải
-

Hệ thống thu gom nước thải được bố trí cho tồn Khu chung cư

-

Nước thải phát sinh từ nhà ở và các cơng trình cơng cộng của khu chung cư
sẽ theo đường ống thốt nước thải dẫn về các bể tự hoại và sau đó được dẫn
vào hệ thống xử lý nước thải của khu chung cư để xử lý đạt tiêu chuẩn theo
quy định về môi trường, phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam trước khi thải ra
nguồn tiếp nhận.

• Hệ thống cống thốt nước bẩn được thiết kế tự chảy, xây dựng ngầm dưới đất
và đi dọc theo các trục đường chính trong khu quy hoạch.
• Xử lý nước thải
-


Nước thải phát sinh từ Khu chung cư chủ yếu là nước thải sinh hoạt.

-

Lượng nước thải phát sinh từ khu chung cư chiếm 80% lượng nước cấp là:
1.000 m3/ngày.

20

Trang


-

Nước thải phát sinh từ khu chung cư sẽ được tiền xử lý bằng bể tự hoại
trước khi được thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung.

-

Chất lượng nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường trước khi
thải vào nguồn tiếp nhận.

3.8. Thu gom và xử lý chất thải rắn
• Chung cư được bố trí các thùng rác cơng cộng tại các khu vực quy định sẵn.
• Rác phát thải từ Khu chung cư sẽ đực chủ nguồn thải hợp đồng với Công ty
môi trường đơ thị huyện Bình Chánh thu gom và xử lý chất thải theo đúng các
quy định hiện hành.
4. Chi phí đầu tư dự án
Khái tốn cơng trình: Khu B của dự án xây dự ng trên khu đất có diện tích

12.396m2, có quy mơ tổng diện tích sàn xây dựng là 105.941,41m² được ước tính
như sau:
Bảng 7. Tổng hợp chi phí đầu tư dự án
Diễn giải
Chi phí quyền sử dụng đất
Chi phí xây dựng hạ tầng,
đường sân bay
Chi phí xây dựng
Tổng cộng :

Khối lượng
(m2)
12.396

Đơn giá
(USD/m2)
338

Thành tiền
(USD)
4.189.848

8.061,24

100

806.124

103.340,28


550

58.267.776
63.263.748
Tương đương 989,3 tỷ VNĐ

Nguồn: Báo cáo đầu tư của Chủ dự án
4.1. Nguồn vốn đầu tư.
• Hình thức vốn đầu tư:
-

Liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc hợp đồng góp vốn xây dựng
nhận sản phẩm.

• Xác định nguồn vốn
-

Chi phí đất: 100% vốn tự có.

-

Chi phí xây dựng - phát triển dự án: 100% vốn vay ngân hàng.

• Ưu đãi đầu tư
-

Thuế suất thu nhập doanh nghiệp (28%). Thuế này được thanh tốn khi
hồn tất thủ tục bán căn hộ .

4.2. Tổ chức quản lý dự án

• Việc quản lý dự án xây dựng Khu chung cư cao cấp Phong Phú – Khu B được
thực hiện theo Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành theo Nghị định số
21

Trang


52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày
05/05/2000 và Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/07/2000.
• Chọn hình thức đầu tư là Chủ đầu tư thành lập Tư vấn Quản lý Dự án
5. Các lợi ích kinh tế - xã hội của dự án
• Lĩnh vực đầu tư trong nước với nhiều kinh nghiệm phát triển dự án và giải
quyết đền bù giải toả.
• Có kinh nghiệm, thế mạnh trong giao dịch với các cơ quan chính quyền địa
phương và các doanh nghiệp phát triển dự án bất động sản.
• Thu thập được kinh nghiệm phát triển dự án theo nhiều loại hình khác nhau:
đất nền, căn hộ với nhiều mơ hình kiến trúc hiện đại.
• Có mối quan hệ kinh doanh chiến lược với nhiều nhà đầu tư thứ cấp & các
định chế tài chính hỗ trợ cho khách hàng mua sản phẩm từ dự án.
• Ổn định cuộc sống của một số người dân tái định cư trong huyện Bình Chánh,
TP. Hờ Chí Minh.
• Góp phần hồn thiện hạ tầng kỹ thuật trong khu vực huyện Bình Chánh.
• Giải quyết một phần chỗ ở cho nhu cầu của người dân thành phố.
• Cung cấp nước sạch cho người dân.
• Đảm bảo nguồn cung cấp điện.
• Hệ thống giao thơng đi lại thuận lợi.
• Góp phần tốt hơn về cơng tác bảo vệ môi trường như:
-

Thu gom và xử lý nước thải


-

Thu gom và xử lý chất thải rắn

Góp phần đảm bảo an ninh trật tự xã hội

22

Trang


CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG & KINH TẾ - XÃ HỘI
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Địa hình - Địa mạo
• Khu đất đã được san nền hồn chỉnh, cao độ san nền trung bình 2.13m hướng
đổ dốc: thoát ra rạch Mã Voi hiện hữu phía Tây khu đất. Khu đất có địa hình
tương đối bằng phẳng với cao độ trung bình 2.13 m theo hệ chuẩn Hịn Dấu.
Cảnh quan thiên nhiên:
• Khu vực quy hoạch thuộc một phần Khu Đô thị Nam Thành phố, Xã Phong
Phú, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh và nằm trong dự án Quy
Hoạch Chi Tiết Khu Dân Cư Intresco - Phong Phú. Vị trí nằm cách xa trung
tâm Thành phố nhưng gần khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng nên phần nào chịu
ảnh hưởng của tốc độ đơ thị hóa. Do vậy, việc “chạm” vào thiên nhiên cần có
những khoảng khơng gian đệm, mở chuyển tiếp giữa xáo động của đơ thị hóa
với những n tĩnh của một vùng đất vốn hoang vu này.
2. Điều kiện địa chất cơng trình – địa chất thủy văn
Địa chất cơng trình:
• Địa chất khu quy hoạch nằm trong mảng địa chất chung của khu vực Nhà BèBình Chánh, có đặc điểm mềm yếu, cấu tạo bởi trầm tích Eluvi bồi tích đệ tứ.
Ở một vài nơi có dân cư sinh sống, trên mặt là lớp đất đắp với thành phần gồm

cát, sét, đá dăm, sỏi thực vật dày khoảng 1m. Cịn lại địa chất khu vực hầu hết
có cấu tạo địa tầng 03 lớp đất chính như sau:
+ Lớp 1: Lớp bùn sét hữu cơ màu xám đen, trạng thái mềm, lẫn cát và cây
mục, bề dày trung bình là 0,8m.
+ Lớp 2: Lớp cát sét màu xám đến vàng cứng vừa dày khoảng 1m.
+ Lớp 3 : Lớp sét màu xám xanh, trạng thái dẻo nhão, bề dày trung bình 4m.
• Nhìn chung tình hình địa chất khu vực này đất mềm yếu, đất nền có độ ẩm cao,
lại chịu ảnh hưởng của sông rạch nên chế độ thủy triều diễn biến phức tạp. Cần
có biện pháp xử lý thích hợp để làm tăng độ ổn định của cơng trình, giảm lún
nền đường.
• Sức chịu tải của nền đất thấp, nhỏ hơn 0,7kg/cm 2.
• Do nền đất yếu, sức chịu tải của nền đất thấp, nhỏ hơn 0,7kg/cm 2, vì vậy để an
tồn cho cơng trình xây dựng chung cư và các cơng trình lân cận, Chủ đầu tư
chú trọng gia cố nền móng vững chắc bằng cách đóng cọc nhồi bêtơng, vvv…
3. Địa chất thủy văn:
• Khu quy hoạch có chế độ thủy văn chịu ảnh hưởng trực tiếp của chế độ bán
nhật triều không đều trên sông Nhà Bè, biên độ triều trong ngày trung bình là

23

Trang


2m. Theo các số liệu quan trắc, mực nước cao nhất (Hmax) và mực nước thấp
nhất (Hmin), tương đương với các tần suất (P) khác nhau như sau: (cao độ
chuẩn Mũi Nai).
Tần suất (P)

1%


10%

25%

50%

75%

99%

Hmax

1,55

1,45

1,40

1,35

1,31

1,23

Hmin

-1,98

-2,20


-2,09

-2,32

-2,58

-2,87

4. Khí hậu
Khu vực quy hoạch thuộc phân vùng khí hậu IVb của Việt Nam. Đặc điểm của phân
vùng khí hậu này là:
• Nhiệt độ: bình qn 29oC
-

Tháng có nhiệt độ cao nhất: tháng 05 (40oC)

-

Tháng có nhiệt độ thấp nhất: tháng 12 (23oC)

• Khí hậu: nhiệt đới, một năm chia 2 mùa rõ rệt – mưa và nắng :
-

Mùa mưa từ tháng 05 – 11.

-

Mùa nắng từ tháng 12 - 04

• Độ ẩm: trung bình 79,8%.

-

Tháng có độ ẩm cao nhất: tháng 9 (90%).

-

Tháng có độ ẩm thấp nhất: tháng 3 (65%).

• Lượng mưa: số ngày mưa trung bình trong năm là 159 ngày đạt 1.949mm
(trong khoảng từ 1.392 – 2.318 mm).
-

Lượng mưa cao nhất: 2.318 mm/năm

-

Lượng mưa thấp nhất: 1.392 mm/năm

• Bức xạ: tổng lượng bức xạ mặt trời trung bình đạt 11,7Kcal/tháng.
-

Lượng bức xạ cao nhất: 14,2 Kcal/tháng

-

Lượng bức xạ thấp nhất: 10,2 Kcal/tháng

• Lượng bốc hơi: khá lớn (trong năm 1.350mm), trung bình 37mm/ngày.
• Gió: có hai hướng gió chính.
-


Thịnh hành trong mùa khơ: gió Đơng Nam chiếm 20%-40%;
gió Đơng chiếm 20%-30%
Thịnh hành trong mùa mưa: gió Tây Nam chiếm 66%.

(Nguồn: Số liệu khí tượng thuỷ văn năm 2005 – Sở Du lịch TP.HCM)

24

Trang


5. Hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án
• Để đánh giá hiện trạng chất lượng mơi trường tại khu vực dự kiến thực hiện dự
án, Chủ Đầu tư Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh nhà Intresco phối hợp với
đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Mơi trường Tầm Nhìn Xanh và Phân viện
nghiên cứu KHKT - BHLĐ tiến hành khảo sát đo đạc phân tích các chỉ tiêu và
nồng độ các chất ơ nhiễm trong mơi trường khơng khí và mơi trường nước
ngầm tại khu vực thực hiện dự án.
5.1. Hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí
• Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh và
điều kiện vi khí hậu tại khu vực xây dựng dự án tại Khu dân cư Intresco Phong
Phú (13E), xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. Vị trí
lấy mẫu tại giữa khu đất hiện hữu của dự án.
Bảng 8: Kết quả đo đạc chất lượng khơng khí tại khu vực dự án
Mẫu 1: Được lấy ở đầu hướng gió (đường số 1)
Các chỉ tiêu

Đơn vị đo


Kết quả
14/12/2007

Tiêu chuẩn cho phép
TCVN 5937 - 2005

Bụi

mg/m3

0,27

0,30

NO2

mg/m3

0,015

0,20

CO

mg/m3

1,5

30,0


SO2

mg/m3

0,10

0,35

Độ Ồn

dBA

52-54

60

Đơn vị phân tích:Phân viện nghiên cứu KHKT -BHLĐ ngày14/ 12/2007.
Mẫu 2: Được lấy ở cuối hướng gió (đường số 7)

Các chỉ tiêu

Đơn vị đo

Kết quả
14/12/2007

Tiêu chuẩn cho phép
TCVN 5949 - 2005

Bụi


mg/m3

0,32

0,30

NO2

mg/m3

0,025

0,20

CO

mg/m3

2,2

30,0

SO2

mg/m3

0,12

0,35


Độ Ồn

dBA

48-50

60

25

Trang


×