PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút.
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a)
15 13 12
16 16 16
+ −
b)
3 8 5 15
. :
4 9 7 7
−
c)
4 17 4 3
1 . 1 .
7 22 7 22
−
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a)
1 3
2 4
x − =
. b)
3 2
0
5 3
x
− + =
÷
Câu 3: (1 đ)
Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng
3
2
chiều rộng, biết chiều rộng dài
30m. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó.
Câu 4: (3đ)
Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ
·
140
o
xOz =
a) Tính
·
?zOy
b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của
·
xOz
, tia Ot’ là tia phân giác của
·
zOy
. Tính
·
'tOt
Câu 5: (1đ)
a) Tính
3 3 3 3
1.4 4.7 7.10 2011.2014
M = + + + +
.
b) Trên mặt phẳng vẽ
·
30
o
xOy =
và
·
130
o
yOz =
. Tính
·
xOz
?
Hết
Ghi chú: Giám thị không cho học sinh sử dụng máy tính.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút.
Bài 1: (2đ)
Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập (tính theo phút) của một số học
sinh và ghi lại như sau :
9 7 8 4 6 8 7 7 8 7
8 9 11 4 7 4 11 8 8 8
7 7 8 11 7 6 8 7 4 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 2: (2đ) Cho đơn thức
3 5 2
2 15
5 16
M x y x y
= −
÷ ÷
b) Thu gọn M rồi xác định phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
c) Tính giá trị của M tại x = -1 và y = 2.
Bài 3: (2 đ) Cho hai đa thức:
2
( ) 7 3 5A x x x
= − −
và
2
( ) 7 5 5B x x x= − +
a) Tính A(x) + B(x).
b) Tính A(x) – B(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) – B(x).
Bài 4: (3,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), BD là đường phân giác của góc B
( )D AC∈
. Vẽ
DE BC
⊥
tại E.
a) Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tính BC.
b) Chứng minh
∆
ADE cân.
c) Chứng minh rằng DA < DC.
d) Vẽ
CF BD
⊥
tại F. Chứng minh ba đường thẳng AB, DE, CF đồng quy.
Bài 5: (0,5đ)
Cho
4 3 2
( ) 2013 2013 2013 2013P x x x x x= − + − −
.
Tính P(2012) bằng cách hợp lý nhất.
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút.
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
12 4 6 8
4 3
x x+ − +
=
b)
( ) ( ) ( )
2 6 4 3 7 0x x x+ − − + =
c)
1 3
3
2 2
x
x x
−
+ =
− −
Bài 2: (1 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
3 17 2 2x x− − ≤ −
Bài 3: (2 điểm)
Bạn Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang. Ngày thứ
hai đọc tiếp
5
12
số trang. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao
nhiêu trang?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x biết :
1212 1 1 1 1 1 1 1
1717 11 30 42 56 72 90 110
x − = + + + + +
Bài 5 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông góc tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm ; AC = 8cm ;
a) chứng minh : .
HBA ABC HAC: :V V V
(1 điểm)
b) Tính độ dài cạnh BC và diện tích của tam giác ABC. (1 điểm)
c) Tính tỉ số
2
AH
BC
(0,5 đ)
(Vẽ hình 0,5 đ)
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút.
Bài 1: (3 điểm) Giải hệ phương trình và các phương trình sau:
a)
5 2 12
3 2 4
x y
x y
+ =
− =
b)
2
5 4 0x x− + =
c)
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6x x x x− − + + = −
Bài 2: (2 điểm)
Cho hai hàm số
2
y x= −
và y = x – 2.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình (ẩn x) :
( )
2
2 1 2 5 0x m x m− − + − =
với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m = 3.
b) Với x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
1 2
A x x= +
.
Bài 4: (3 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến tại AB, AC
tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Vẽ dây BD // AC. Tia AD cắt đường tròn tại E (E
khác D). Tia BE cắt AC tại F.
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh : Tam giác BCD cân.
c) Chứng minh FA = FC.
Hết