Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

XÁC ĐỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG Ở NGÂN HÀNG BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.46 KB, 16 trang )

Giáo viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ HIỀN
Thành viên nhóm 9 – Lớp CH TCNH 19A

1. Đinh Thị Tâm

2. Phùng Thị Phương Ngọc

3. Nguyễn Thị Hồng Nhung

4. Lê Ngọc Quân
BÀI THUYẾT TRÌNH
XÁC ĐỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG Ở NGÂN HÀNG BƯU
ĐIỆN LIÊN VIỆT.

 !"#$
%&'
(!)*+

Khái niệm: Hạn mức tín dụng là giới hạn tối đa mà ngân hàng cam kết cho khách hàng vay trong một
thời hạn nhất định (trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng HMTD).

Phạm vi áp dụng:
Áp dụng cho khách hàng có nhu cầu vay vốn thường xuyên
Được ngân hàng tín nhiệm.
Ngân hàng thường không yêu cầu đảm bảo tín dụng.

Thành phần của HMTD:

Hạn mức cho vay ngắn hạn

Hạn mức bảo lãnh



Hạn mức thấu chi tài khoản

Hạn mức chiết khấu, tái chiết khấu

Hạn mức khác (bao thanh toán, sử dụng thẻ tín dụng…)
Phần 1:Tổng quan về Hạn mức tín dụng

Thời hạn hiệu lực của HMTD: do Ngân hàng và KH thỏa thuận sao cho phù hợp với chu kì sản xuất kinh
doanh của KH, nhưng không vượt quá 12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng HMTD.

Ưu điểm : Thủ tực đơn giản, khách hàng chủ động được nguồn vốn vay, lãi vay trả cho ngân hàng thấp.

Nhược điểm : Ngân hàng dễ bị ứ đọng vốn kinh doanh, thu nhập lãi cho vay thấp.
Phần 1:Tổng quan về
Hạn mức tín dụng

,-./&01&02
-*/3.4)561//3)
51/*/-40789:&0'4)
078;,$&8.<;!*+4)=

!2)0712/)1
1/&05)=
,078

&0213(

&02-2%2>


&01**/4

&04)4'! !

('-1&0-13*-
4?

=Căn cứ để xác định Hạn mức tín dụng đối với doanh nghiệp :Bảng kế hoạch kinh doanh và
Báo cáo tài chính doanh nghiệp
Phần 2: Cách xác định hạn mức tín dụng tại Ngân hàng Bưu điện Liên
Việt
!5@ -!5-A
!5' -4*
@@@@@=3!! @@=@ -3
@@@@@=@1/3 @@@@@@*-(
@@@@@=&/4 @@@@@*
@@@@@=0!1/ @@@@@*1
@@@@@=@!5'1= @@@@@$)3!
!5  @@= -!
,!! $5-A
!5 -!5-A

 Bước 1 : Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của tổng tài sản.

Bước 2 : Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của nguồn vốn.

Bước 3 : Xác định hạn mức tín dụng theo công thức sau :
HMTD = NCVLĐ –Vốn tự có - Vốn khác
Trong đó:
NCVLĐ = Tổng chi phí sản xuất năm kế hoạch/ Vòng quay VLĐ

Hoặc: NCVLĐ = Doanh thu thuần năm kế hoạch/ Vòng quay VLĐ
Trong đó:(Vòng quay VLĐ = DT thuần/ TSLĐ bình quân)
Vốn tự có = VLĐ ròng = VCSH + Vốn dài hạn - Tài sản dài hạn
Các bước xác định hạn mức tín dụng
tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt

B  3CCD 3CCE
 8/ %C=DCC FC=GCC
 H!(IH$0"J C=CC G=%CC
3 Chi phí khấu hao 120 150
% 4'K8 =EEC =>C
F 4(! =%CC =LCC
> 4! %C FCC
G # /1/
5980 8800
Ví dụ: Bản kế hoạch kinh doanh của công ty Giovanni năm
2009
(Nguồn: Bản Kế hoạch kinh doanh ngày 15/01/2009 của công ty Giovanni)
Đơn vị tính: triệu đồng
 B3IJ B3 IJ *(+IJMIJN
OPBQ D=GCC C=ECC E=L>C
Q=!53 F=CC G=LCC >=FCC
"=!5! F=>CC F=CC F=%>C
=!5 %=>CC %=FCC %=F>C
=,! =CCC DCC ECC
HRS $S =GCC C=ECC E=L>C
Q= -4* >=DCC >=DCC >=DCC
= -3 %=DCC %=GCC %=LCC
= -! =CCC =CC =CC
"=$5-A =DCC >=CC %=E>C

Bản cân đối kế toán của công ty Giovanni năm 2008
(Nguồn: Bản Cân đối kế toán ngày 31/12/2008 của công ty Giovanni)
Đơn vị tính: triệu đồng

Bước 1: Xác định vòng quay VLĐ năm thực hiện

Bước 2: Tính nhu cầu VLĐ trong kỳ kế hoạch

Bước 3: Tính hạn mức tín dụng
Trình tự các bước xác định Hạn mức tín dụng :

Bước 1: Xác định vòng quay VLĐ năm thực hiện
( năm 2008) :
Vòng quay VLĐ = DT thuần/TS lưu động bình quân = 30.800/15.400 = 2 vòng
Bước 1: Xác định vòng quay VLĐ năm thực hiện
Có 3 cách tính NCVLĐ:
Cách 1: NCVLĐ = DT thuần/Vòng quay VLĐ
Cách 2: NCVLĐ = GVHB/Vòng quay VLĐ
Cách 3: NCVLĐ = (GVHB - Chi phí khấu hao + Các chi phí khác)/Vòng quay VLĐ
( cách này có tính
linh động cao phụ thuộc vào quan điểm của từng ngân hàng)
Bước 2: Tính nhu cầu VLĐ trong kỳ kế hoạch ( năm 2009)
Cách 1: NCVLĐ = DT thuần/Vòng quay VLĐ =40 600/2 = 20.300 triệu đồng,
Cách 2:
NCVLĐ = NCVLĐ = GVHB/Vòng quay VLĐ 26.300/2 = 13.150 triệu đồng
Cách 3:
NCVLĐ = (GVHB – Chi phí khấu hao + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý DN)/Vòng quay VLĐ
= (26.300- 150 + 2.250 + 2.700)/2 = 15.550 triệu đồng
Minh họa cách tính NCVLĐ thông qua công ty thời trang Giovanni


HMTD = NCVLĐ kỳ kế hoạch – Vốn tự có của KH - Vốn khác

VTC = VCSH + Nợ dài hạn – TS Dài hạn
= 13.950 + 2.100 – 4.350 = 11.700 triệu đồng.
Như vậy, HMTD của Giovanni = NCVLĐ - VTC – Vốn khác = 15.550 – 11.700 = 3.850 triệu đồng
Bước 3: Tính Hạn mức tín dụng

TU*!-A1-0781=
7A!15.A20781=

V)!/*--4!-1!1
!20781/4V-4./
-2'-/!!1!=

*/$8*)%'!+2(/
;5-8 -=,-;!WA1
5/-IXJ
Phần 3: Kết luận

×