Tải bản đầy đủ (.doc) (291 trang)

giao an van 6 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 291 trang )

Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
TUN 1 Ngy son: 18/8/2012
Ngy dy: 20/8/2012
Tiết 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
I. MC ầ T
- Nm chc nh ngha v t, cu to ca t.
- Bit phõn bit cỏc kiu cu to t.
Lu ý: Hc sinh ó hc v cu to t Tiu hc
II. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- nh ngha v t, t n, t phc, cỏc loi t phc.
- n v cu to t ting Vit.
2. K nng:
- Nhn din, phõn bit c:
+ T v ting
+ T n v t phc
+ T ghộp v t lỏy.
- Phõn tớch cu to ca t.
III. CHUẩn bị
1. Giáo viên:
- Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.Soạn bài
- Bảng phụ viết VD và bài tập
2. Học sinh: + Soạn bài
IV. Các b ớc lên lớp
1. ổn định tổ chức.
2. KTBC: Kiểm tra việc chuẩn bị bài
3. Bài mới: tiểu học, các em đã đựoc học về tiếng và từ. Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu
sâu thêm về cấu tạo của từ tiếng Việt để giúp các em sử dụng thuần thục từ tiếng Việt.
HĐ1: Hình thành khái niệm về từ
* GV treo bảng phụ đã viết VD.


? Trớc mỗi gạch chéo là 1 từ, em hãy
cho biết câu văn trên có mấy từ ? Và có
bao nhiêu tiếng( mỗi một con chữ là một
tiếng)
? Vậy tiếng và từ trong câu văn trên có
cấu tạo ntn?
? Tiếng dùng để làm gì?
? 9 từ trong VD trên khi kết hợp với nhau
có tác dụng gì?(tạo ra câu có ý nghĩa)
? Từ dùng để làm gì?
? Khi nào một tiếng có thể coi là một từ?
i. T l gỡ?
1. Ví dụ:
- Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/, chăn
nuôi/và/ cách/ ăn ở/.( Con Rồng cháu
Tiên)
2. Nhận xét:
- VD trên có 9 từ, 12 tiếng.Có từ chỉ
có một tiếng, có từ 2 tiếng.
- Tiếng dùng để tạo từ

- Từ dùng để tạo câu.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Từ nhận xét trên em hãy rút ra khái
niệm từ là gì?
? Cho VD?
? t cõu vi cỏc t sau: nh, ph,
phng, phong cnh
* GV nhấn mạnh khái niệm và cho hs đọc
ghi nhớ

HĐ2: Hình thành khái niệm từ đơn, từ
phức.
* GV treo bảng phụ
? Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học em
hãy điền các từ vào bảng phân loại?
* HS lần lợt lên bảng điền vào bảng phân
loại.
? Qua việc lập bảng, em hãy nhận xét, từ
đơn và từ phức có gì khác nhau?
? Cu to ca t lỏy v t nghộp có gì
giống và khác nhau? cho VD

? Thế nào là từ đơn, từ phức? Từ phức có
mấy loại, đó là những loại nào?
* HS đọc ghi nhớ
* Qua bài học ta có thể dựng thành sơ
đồ cu to t ( sơ đồ t duy)
- Khi một tiếng có thể tạo câu, tiếng
ấy trở thành một từ.
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
dùng để t câu.
VD: Lng ta/ phong cnh/ hu tỡnh,
Dõn c/ ụng ỳc/ nh/ hỡnh/ con/ long/.
- H/s t cõu.
* Ghi nhớ : T13/SGK
II. T :
1. Ví dụ:
Từ /đấy /nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng
trọt/, chăn nuôi /và /có/ tục/ ngày/ tết/
làm /bánh chng/, bánh giầy/.

* Điền vào bảng phân loại:
- Cột từ đơn: từ, đấy, nớc, ta, chm
ngh, v, cú, tc, ngy , tt, lm
- Cột từ ghép: chăn nuôi, bỏnh chng,
bỏnh giy
- Cột từ láy: trồng trọt.
2. Nhận xét :
Từ đơn là từ chỉ gồm có một tiếng.
Từ phức gồm có 2 tiếng trở lên
+ Giống: đều do hai hoc nhiu ting to
thnh
+ Khác:
- Từ ghép: ghép các tiếng có quan hệ với
nhau về mặt nghĩa.
VD: Hoa hng, giỏo dc
- Từ láy: Từ phức có quan hệ láy âm giữa
các tiếng.
VD: o , trng trng
* Ghi nhớ: SGK - Tr13
: HS. V s t duy
5. : Nm chc ni dung b i.
V s t duy
Từ
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
Chun b : Xem cỏc b i t p phn luyn tp

Ngày soạn: 20/8/2012
Ng y d y: 21/8/2012

: V CU TO T TING VIT
CN
- Nm chc nh ngha v t, cu to ca t.
- Bit phõn bit cỏc kiu cu to t.
Lu ý: Hc sinh ó hc v cu to t Tiu hc


- nh ngha v t, t n, t phc, cỏc loi t phc.
- n v cu to t ting Vit.

- Nhn din, phõn bit c:
+ T v ti ng
+ T n v t phc
+ T ghộp v t lỏy.
- Phõn tớch cu to ca t.
3.Thỏi :
Giỏo dc cỏc em bit yờu quớ, gi gỡn s trong sỏng ca vn t ting Vit.
. CHUN B :
!
- Soạn bài
- Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Bảng phụ viết VD và bài tập
"# + Soạn bài
$% &'!'& :
()(
* T l gi? Th n o l t n? Th n o l t phc? Cho vớ d?
V s t duy+
,*-&:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
: ễn tp lớ thuyt

? T l gỡ ? Th n o l t n,
th n o l t phc ?
: Luyn tp
- GV: Chia nhúm HS l m b i t p
+ Nhúm 1: Cõu a
+ Nhúm 2: Cõu b
+ Nhúm 3: Cõu c
. /0 :
1. ' gỡ : T l n v ngụn ng nh nht dựng
t cõu
2
- T n : T ch mt ting
- T phc : Gm 2 ting tr lờn.
II. ./0 1
Bài 1: - Đọc và thực hiện yêu cầu bài tập 1
- Sắp xếp theo giới tính nam/ nữ
- Sắp xếp theo bậc trên/ dới
a. Từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Nhn xột v quy tc sp xp
cỏc ting?
HS. Giai ming
? Cỏc loi bỏnh u c cu
to theo cụng thc bỏnh + x?
HS. in vo ch trng:
? T thỳt thớt miờu t gỡ?
HS. Giai ming
-> HS t l m theo nhúm
b. Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: Cội nguồn, gốc
gác

c. Từ ghép chỉ qua hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì,
chú cháu, anh em.
Bài 2: Các khả năng sắp xếp:
- Ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ
- Bác cháu, chị em, dì cháu, cha anh
Bài 3:
- Nêu cách chế biến bánh: bánh rán, bánh nớng,
bánh hấp, bánh nhúng
- Nêu tên chất liệu làm bánh: bánh nếp, bánh tẻ,
bánh gai, bánh khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh
đậu xanh
- Tính chất của bánh: bánh dẻo, bánh phồng, bánh
xốp
- Hình dáng của bánh: bánh gối, bánh khúc, bánh
quấn thừng
Bài 4:
- Miêu tả tiếng khóc của ngời
- Những từ có tác dụng miêu t đó: nức nở, sụt sùi,
rng rức
B5 :Thi tìm nhanh các từ láy
* GV cho đại diện các tổ lên tìm
Bài 5: - Tả tiếng cời: khúc khích, sằng sặc, hô hố,
ha hả, hềnh hệch
- Tả tiếng nói: khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo,
lầu bầu, sang sảng
- Tả dáng điệu: Lừ đừ, lả lt, nghênh ngang,
ngông nghênh, thớt tha
3. C ng c (3) - Phõn bit ting v t? Ly VD?
- Phõn loi t n v t phc?
- V s t duy ?

4. H ng d n v nh : Nm chc ni dung b i
V s t duy phõn loi t, cu to t
Chun b: Giao tip vn bn v ph ng thc biu t
____________________________________
Tiết 3 Ngày soạn :19-8-2012
Ngy dy: 22/8/2012
Giao tiếp,văn bản và phơng thức Biểu đạt .
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
I. MC CN T
- Bc u bit v giao tip, vn bn v phng thc biu t
- Nm c mc ớch giao tip, kiu vn bn v phng thc biu t.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- S gin v hot ng truyn t, tip nhn t tng, tỡnh cm bng phng tin ngụn t: giao
tip, vn bn, phng thc biu t, kiu vn bn.
- S chi phi ca mc ớch giao tip trong vic la chn phng thc biu t to lp vn
bn.
- Cỏc kiu vn bn t s, miờu t, biu cm, lp lun, thuyt minh v hnh chớnh cụng v.
2. K nng:
- Bc u nhn bit v vic la chn phng thc biu t phự hp vi mc ớch giao tip.
- Nhn ra kiu vn bn mt vn bn cho trc cn c vo phng thc biu t.
- Nhn ra tỏc dng ca vic la chn phng thc biu t mt on vn bn c th.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: + Soạn bài. sách giáo viên và sách bài soạn. Bảng phụ
2. Học sinh: + Soạn bài
IV. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.
2. KTBC: V s cu to t?
3. Bài mới.
HĐ1. Khởi động

Các em đã đợc tiếp xúc với một số văn bản ở tiết 1 và 2. Vậy văn bản là gì? Đợc sử dụng với
mục đích giao tiếp nh thế nào? Tiết học này sẽ giúp các em giải đáp những thắc mắc đó.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm giao
tiếp văn bản và phơng thức biểu đạt
? Trong i sng khi cú mt t tng,
tỡnh cm, nguyn vng cn biu t cho
mi ngi bit em lm gỡ?
? Khi mun biu t mt cỏch y ,
trn vn cho ngi khỏc hiu em làm thế
nào?
* GV: Các em nói và viết nh vậy là các
em đã dùng phơng tiện ngôn từ để biểu
đạt điều mình muốn nói. Nhờ phơng tiện
ngôn từ mà mi ngi hiểu đợc điều em
muốn nói -> giao tiếp.
- Quan sát bài ca dao trong SGK (c)
? Bi CD c sỏng tỏc lm gỡ?
? Hai cõu liờn kt vi nhau NTN?
? í ngha ca bi CD cú rừ rng khụng?
I.t 2- 34 4 5 6%7
%348
1. Văn bản và mục đích giao tiếp:
a, Phi dựng ngụn t núi hoc
vit

b, Suy ngh k, son tho thnh VB.
c,
- Khuyên chúng ta phải có lập trờng
kiên định trong cụng vic.
- Theo lut th lc bỏt: Gieo vần ên

ting 6 cõu sỏu v ting 6 cõu tỏm
- Rừ rng, trn vn.
-> Bài ca dao là một văn bản: nó có
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Bi CD cú th coi l mt VB khụng? Vỡ
sao?
? Cho biết lời phát biểu của thầy cô hiệu
trởng trong buổi lễ khai giảng năm học có
phải là là văn bản không? Vì sao?
? Bức th em viết cho bạn có phải là văn
bản không? Vì sao?
? Trên cơ sở những điều vừa tìm hiểu, em
hiểu thế nào là giao tiếp?
? Vậy em hiểu thế nào là văn bản?
Hs đọc ghi nhớ
- GV treo bảng phụ
- GV giới thiệu 6 kiểu văn bản và phơng
thức biếu đạt.
- Lấy VD cho từng kiểu văn bản?
chủ đề thống nhất, có liên kết mạch
lạc và diễn đạt một ý trọn vẹn
d- Lời phát biểu của thầy cô hiệu tr-
ởng-> - Đây là một văn bản vì đó là
chuỗi lời nói có chủ đề, có sự liên kết
về nội dung: báo cáo thành tích năm
học trớc, phơng hớng năm học mới.
- Bức th: Là một văn bản vì có chủ
đề, có nội dung thống nhất tạo sự liên
kết -> đó là dạng văn bản viết.
e- Tt c u l VB

VD: Thụng bỏo, ngh
* Giao tiếp:
- Giao tiếp là một hoạt động truyền
đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng
phơng tiện ngôn từ
* Văn bản: là một chuỗi lời nói
miệng hay bài viết có chủ đề thống
nhất, có liên kết mạch lạc, vận dụng
phơng thức biểu đạt phù hợp để thực
hiện mục đích giao tiếp
* Ghi nhớ: T17/sgk
2. Kiểu văn bản và ph ơng thức biểu
đạt:
TT
Kiểu VB , ptb
Mục đích giao tiếp Ví dụ
1 Tự sự Trình bày diễn biến sự việc
Truyện: Con tiờn,
bỏnh chng giy
2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật, con ngời
T con ng lng
3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
T/c vi quờ hng
4 Nghị luận Bàn luận: Nêu ý kiến đánh giá.
Mụi trng, dõn s

5 Thuyết minh
Giới thiệu đặc điểm, tính chất, ph-
ơng pháp.
thuyết minh thí

nghiệm, t ỏo d i
VN
6
Hành chính
công vụ
Trình bày ý mới quyết định thể
hiện, quyền hạn trách nhiệm giữa
ngời và ngời.
Đơn từ, báo cáo,
thông báo, giấy mời.
? Thế nào là giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt?
* Ghi nh : ( sgk- 17)
Hoạt động 3.49:;:
1. Các đoạn văn, thơ thuộc phơng thức biểu đạt nào?
a - Tự sự c - Nghị luận
d - Biểu cảm
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
b - Miêu tả - Thuyết minh
2. Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên thuộc kiểu văn bản tự sự vì: các sự việc trong truyện đợc kể
kế tiếp nhau, sự việc này nối tiếp sự việc kia nhằm nêu bật nội dung, ý nghĩa.
* Củng cố : - Văn bản là gì ?
- Kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt ?
*. Hớng dẫn học nh :
- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập. Son bi: Thỏnh Giong, c túm tt, tr li cõu hi.
- _________________________________________________________
Ngày soạn: 20/8/2012
Ngy dy: 22/8/2012

Tit 4 Thánh Gióng

(Truyền thuyết)
I. mức độ cần đạt:
Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh Gióng
II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nớc.
- Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nớc của cha ông ta đợc kể trong một
tác phẩm truyền thuyết.
2. Kỹ năng
- Đọc- hiểu văn bản theo đặc trng thể loại.
- Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tiết kì ảo trong văn bản
- Nắm bắt TP thông qua hệ thống các sự việc đợc kể theo trình tự thời gian
3. Thỏi : Yờu quý v bit n nhng ngi cú cụng vi t nc.
III. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: + Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
2. Học sinh: + Soạn bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
IV. Các b ớc lên lớp
ổ)(
2. KTBC:
3. Bài mới:
HĐ1: Khởi động
Chủ đề đánh giặc cứu nớc là chủ đề lớn, cơ bản, xuyên suốt LS văn học VN nói chung, văn học
dân gian VN nói riêng. Thánh Gióng là truyện dân gian thể hiện rất tiêu biểu và độc đáo chủ đề
này. Đây là một câu chuyện hay và hấp dẫn, lôi cuốn biết bao thế hệ ngời VN. Điều gì đã làm nên
sức hấp dẫn, lôi cuốn của câu chuyện nh vậy? Hi vọng rằng bài học hôm nay cô trò chúng ta sẽ giải
đáp đợc thắc mắc đó.
HĐ2: Tìm hiểu chung về văn bản
- GV nờu yờu cu c.
- Gọi 3 HS lần lợt đọc

? Em hãy kể tóm tắt những sự việc
2-344
1. Đọc:
2. Kể tóm tắt: Những sự việc chính:
- Sự ra đời của Thánh Gióng
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
chính ?

- Hớng dẫn HS tìm hiểu chú thích ở sgk
Hoạt động 3: Tìm chi tiết về VB
? Phần mở đầu truyện ứng với sự việc
nào?
? Thánh Gióng ra đời nh thế nào?
? Khi ra đời, Gióng là ngời ntn ?
? Nhận xét về sự ra đời của Thánh
Gióng?
? Thánh Gióng cất tiếng nói khi nào?
? Em cú nhn xột gỡ v ngụn ng ca TG

? Em hiu th no v cõu núi ca TG?
? Em cú nhn xột gỡ v chi tit ny?

- Thánh Gióng biết nói và nhận trách
nhiệm đánh giặc
- Thánh Gióng lớn nhanh nh thổi
- Thánh Gióng vơn vai thành tráng sĩ cỡi
ngựa sắt đi đánh giặc và ginh chin
thng.
- Vua phong TG là Phù Đổng Thiên V-
ơng và những dấu tích còn lại của Thánh

Gióng.
3. Chú thích: sgk
II. 2-34< :
1. Sự ra đời của Thánh Gióng:
- Bà mẹ ớm chân vo vt chõn l -> thụ
thai 12 tháng mới sinh.
- Cậu bé lên 3 không nói, không cời,
không biết đi;
Xuất thân bình dị nhng rất khác thờng,
kì lạ.
2. Thánh Gióng lớn lên và ra trận đánh
giặc:
* Khi nghe ting s gi kờu gi ngi
ti gii ỏnh gic cu nc " m ra mi
s gi vo cho con tha chuyn"
- Li núi rừ rng, cng ci.
-> Tiếng nói đầu tiên của Thánh Gióng là
tiếng nói đòi đánh giặc, ting núi yờu
nc => Khi cú gic ngoi xõm thỡ tt c
mi ngi u phi ỏp ng li kờu gi
ca t quc.

* Cng c bi: ? K túm tt truyn TG?
* Hng dn hc nh: Tp k chuyn, hc bi c, son phn cũn li.
________________________________________________________________


TU N 2
Ngày soạn: 25-8-2012
Ngy dy: 27/8/2012

Tiết 5
Thánh Gióng ( tip theo )
(Truyền thuyết)
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
I. mức độ cần đạt:
Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh Gióng
II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nớc.
- Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nớc của cha ông ta đợc kể trong một
tác phẩm truyền thuyết.
2. Kỹ năng
- Đọc- hiểu văn bản theo đặc trng thể loại.
- Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tiết kì ảo trong văn bản
- Nắm bắt TP thông qua hệ thống các sự việc đợc kể theo trình tự thời gian
3. Thỏi : Yờu quý v bit n nhng ngi cú cụng vi t nc.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: + Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
2. Học sinh: + Soạn bài, trả lời các câu hỏi trong SGK
IV. Các b ớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
3. Bài mới:

HĐ1 :Hng dn h/s tỡm hiu tip.
? Sau khi gp s gi TG thay i NTN?
? iều đó có ý nghĩa gì?

? Chi tiết bà con ai cũng vui lòng góp gạo
nuôi Gióng có ý nghĩa gì?

- Gióng không hề xa lạ với nhân dân.
Gióng đâu chỉ là con của một bà mẹ mà
là con của cả làng, của nhân dân.
* GV: Ngày nay ở làng Gióng ngời ta vẫn
tổ chức cuộc thi nấu cơm, hái cà nuôi
Gióng. Đây là hình thức tái hiện quá khứ
II. Tìm hiểu chi tiết :
1.S ra i:
2.Thỏnh Giongln lờn v ra trn ỏnh
gic:
* Sau khi gp s gi:
- Gióng n nhiu,c lng cựng gúp go
nuụi Giúng-> lớn nhanh nh thổi, vơn vai
thành tráng sĩ:
+ Đáp ứng nhiệm vụ cứu nớc.
+ Là tợng đài bất hủ về sự trởng thành
vợt bậc, về hùng khí, tinh thần của dân
tộc trớc nạn ngoại xâm.
+Th hin sc sng mónh lit ca DT
mi khi gp khú khn v tinh tng thõn
tng ỏi trong lỳc khú khn.
- Bà con làng xóm góp gạo nuôi Gióng:
+ Gióng lớn lên bằng thức ăn, đồ mặc của
nhân dân, đợc nuôi dỡng bằng những cái
bình thờng, giản dị, Gióng là con của
nhân dân
+ ND rất yêu nớc, ai cũng mong Gióng
ra trận ỏnh gic cu nc.
+ Sức mạnh của Gióng là sức mạnh của
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013

rất giàu ý nghĩa.
? Tìm những chi tiết miêu tả việc Gióng
ra trận đánh giặc?
? Chi tiết TG nhổ tre đánh giặc có ý
nghĩa gì?

? Câu chuyện kết thúc bằng sự việc gì?
? Vì sao tan giặc Gióng không về triều để
nhận tớc lộc mà lại bay về trời?
? Theo em, truyện TG liên quan đến sự
thật LS nào?
? Hóy ch ra nhng chi tit tng tng
kỡ o trong truyn?
? Nhng chi tit ny cú ý nghió NTN?
? Hình tợng TG trong truyện có ý nghĩa
gì?
HĐ2:
toàn dân.
*Thánh Gióng ra trận đánh giặc:
- Cn v khớ.
- Gióng đánh giặc không những bằng vũ
khí mà bằng cả cỏ cây của đất nớc, bằng
những gì có thể giết đợc giặc
- Tinh thn: Quyt chin, quyt thng,
xụng thng vo gic m ỏnh.
- Gic nhanh chúng tan ró.
3. Thánh Gióng bay về trời:
- Đây là sự ra đi thật kì lạ mà cùng thật
cao quí, chứng tỏ Gióng không màng
danh lợi, đồng thời cho chúng ta thấy thái

độ của nhân dân ta đối với ngời anh hùng
đánh giặc cứu nớc. ND yêu mến, trân
trọng muốn giữ mãi hình ảnh của ngời
anh hùng nên đã để Gióng về với cõi vô
biên, bất tử. Bay lên trời Gióng là non n-
ớc, là đất trời, là biểu tợng của ngời dân
Văn Lang.
* Cơ sở lịch sử của truyện:
- Cuộc chiến tranh tự vệ ngày càng ác liệt
đòi hỏi phải huy động sức mạnh của cả
cộng đồng.
- Số lợng và kiểu loại vũ khí của ngời
Việt cổ tăng lên từ giai đoạn Phùng
Nguyên đến Đông Sơn.
4, Chi tit tng tng kỡ o:
- B m th thai
- Tui th ca Giúng, li núi ca Giúng
- Nhng thay i ca Giúng
- Nga st phun la, Giúng bay v tri.
-> Mong mun cú ngi ti gii git gic
cu nc. Th hin tinh thn on kt
chng gic ngoi xõm ca DT.
* ý nghĩa của hình t ợng Thánh Gióng:
- Là hình tợng tiêu biểu, rực rỡ của ngời
anh hùng diệt giặc cứu nớc.
- Là ngời anh hùng mang trong mình sức
mạnh cộng đồng trong buổi đầu dựng n-
ớc. ng thi p/a c m chin thng gic
ngoi xõm ca DT.
III. Tổng kết

1. Nghệ thuật: Cỏch k hp dn, s
dng nhiu yu t tng tng k o
2. Nội dung: K chuyn TG ỏnh gic
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Em cú nhn xột gỡ v NT ca truyn
? ND chớnh ca truyn l gỡ?
HS đọc ghi nhớ.
Hoạt động 3
? Hình ảnh nào của Gióng đẹp nhất trong
tâm trí em?
- Hình ảnh TG kết thúc với hình ảnh G
cùng ngựa sắt bay về trời.
- Kịch bản Ông Gióng(TôHoài)kết thúc
với hình ảnh tráng sĩ Gióng cùng ngựa sắt
thu nhỏ dần trở thành em bé cỡi trâu trở
về làng mát rợi bóng tre.
? Em hãy so sánh và nêu nhận xét về 2
cách kết thúc ấy?
? Tại sao hội thi thể thao trong nhà trờng
lại mang tên Hội khỏe Phù Đổng?
cu nc, qua ú p/a ý thc v sc
mnh bo v t nc ca ụng cha
ta.
* Ghi nhớ ( sgk )
VI. Luyện tập: Sgk-T/23:
1. Hình ảnh Thánh Gióng bay về trời phù
hợp với sự ra đời thần kì của nhân
vật :Gióng là thần đợc trời cử xuống giúp
vua Hùng đuổi giặc ,xong việc Gióng lại
trở về trời.

- Hình ảnh Gióng trong phần kết thúc bộ
phim của Tô Hoài nêu bật ý nghĩa tợng
trng của nhân vật : Khi đất nớc có giặc
mỗi chú bé đều nằm mơ ngựa sắt, nằm
mơ thành Phù Đổng vụt lớn lên để đánh
đuổi giặc Ân.Khi đất nớc thanh bình các
em vẫn là những em bé ngây thơ hồn
nhiên: Súng gơm vứt bỏ lại hiền nh xa.
2. Hội thi thể thao mang tên Hội khỏe
Phù Đổng vì đây là hội thao dành cho lứa
tuổi thiếu niên, mục đích của cuộc thi là
học tập tốt, lao động tốt góp phần vào sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nớc.
4. Củng cố b i : ?ý nghĩa hình tợng Thánh Gióng .
5. H ớng dẫn học tập :
- Học bài, thuộc ghi nhớ.Hoàn thiện bài tập.
- Su tầm một số đoạn thơ, văn nói về Thánh Gióng
- Vẽ tranh Gióng theo tởng tợng của em.
- Chuẩn bị bài: Từ mợn

__________________________________________________________________

Ngày soạn:27 /8/2012
Ngy dy: 28/8/2012
Tiết 6-7
Từ mợn
I. MC CN T
- Hiu c th no l t mn
- Bit cỏch s dng t mn trong núi v vit phự hp vi hon cnh giao tip.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG

1. Kin thc
- Khỏi nim t mn.
- Ngun gc ca t mn trong ting Vit.
- Nguyờn tc t mn trong ting Vit.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
- Vai trũ ca t mn trng hot ng giao tip v to lp vn bn.
2. K nng:
- Nhn bit c cỏc t mn trong vn bn.
- Xỏc nh ỳng ngun gc ca cỏc t mn.
- Vit ỳng nhng t mn.
- S dng t in hiu ngha t mn.
- S dng t mn trong núi v vit.
3. Thỏi : Nghiờm tỳc trong hc tp. Gi gỡn s trong sỏng ca ting vit.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: + Nghiên cứu tài liệu, đọc sách giáo viên, soạn bài
+ Bảng phụ viết VD và bài tập
2. Học sinh: Soạn bài
IV. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: Phân biệt từ đơn và từ phức? Lấy VD?
3. Bài mới:
HĐ1: Khởi động
Tiếng Việt của chúng ta vô cùng phong phú. ngoài những từ thuần Việt, ông
cha ta còn mợn một số từ của nớc ngoài để làm giàu thêm ngôn ngữ của ta. Vậy từ mợn là những từ
nh thế nào? Khi mợn từ, ta phải tuân thủ những nguyên tắc gì? Bài từ mựơn hôm nay sẽ giúp các em
hiểu rõ điều đó.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm từ thuần
Việt và từ mợn
- GV treo bảng phụ đã viết VD.
? Dựa vào chú thích sau văn bản Thánh

Gióng, em hãy giải thích nghĩa của từ tr-
ợng; tráng sĩ?
? Theo em, từ trợng, tráng sĩ cú ngun gc
t õu?
? Trong Tiếng Việt ta, có các từ khác thay
thế cho nó đúng nghĩa thích hợp không?
? Qua phần tìm hiểu trên, em hiểu thế nào
là từ mợn? Từ thuần Việt?
? Hãy tìm từ ghép Hán Việt có yếu tố sĩ
đứng sau?

I. t 4=$:- :
* Bi tp:
1. Chú bé vùng dậy, vơn vai một cái
bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao
hơn tr ợng .
- Trợng: đơn vị đo độ dài = 10 thớc
TQ cổ tức 3,33m.( ở đây hiểu là rất
cao.)
- Tráng sĩ ngời có sức lực cờng tráng,
chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.
2. Hai từ này không phải là từ do ông
cha ta sáng tạo ra mà là từ đi mợn ở n-
ớc ngoài( Tiếng Hán- Trung Quốc)
Từ thuần Việt là từ do nhân dân sáng
tạo ra
Từ mợn là từ vay mợn từ của tiếng
nớc ngoài để biểu thị những sự vật,
hiện tợng, đặc điểm mà tiếng Việt
cha có từ thích hợp để biểu thị.

- VD: Tử sĩ: Ngời lính đi đánh trận bị
chết; Trung sĩ: một cấp bậc trong
quân đội
3.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Trong các từ đó, từ nào đợc mợn từ tiếng
Hán? Những từ nào đợc mợn của tiếng nớc
khác?
? Em có nhận xét gì về hình thức chữ viết
của các từ mn?


? Vậy theo em, chúng ta thờng mợn tiếng
của nớc nào?
? Thế nào là từ thuần Việt? Từ mợn?
? Nguồn gốc từ mợn?
HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 3: HS hiểu nguyên tắc mợn từ
* HS đọc phần trích ý kiến của Bác Hồ
? Qua ý kiến của Bác Hồ, em hiểu việc m-
ợn từ có tác dụng gì?
? Nếu mợn từ tuỳ tiện có đợc không?
? Em hãy rút ra kết luận về nguyên tắc m-
ợn từ?

- Từ mợn từ tiếng Hán: sứ giả, giang
sơn, gan
- Từ có nguồn gốc ấn, Âu( đợc Việt
hoá ở mức cao): ti vi, xà phòng, mít
tinh, ga, bơm ra-đi-ô, in-tơ-nét .( từ

cha đợc Việt hoá hoàn toàn)
4. Cỏch vit:
- Đối với những từ cha đợc Việt hoá
cao, khi viết cần có gạch nối ở giữa để
nối các tiếng với nhau:ra-đi-ô, in-tơ-
nét
- Nhng t cViệt hoá cao hơn viết
nh chữ Việt: ti vi, xà phòng, mít tinh,
Mợn từ tiếng Hán, Anh, Nga
* Ghi nhớ 1: ( SGK/25)

II. n guyên tắc m ợn từ :
* BT:
- Mặt tích cực: làm giàu ngôn ngữ
dân tộc
- Mặt tiêu cực: làm cho ngôn ngữ dân
tộc bị pha tạp.Nu lm dng s lm
cho ngụn ng dõn tc kộm trong sỏng.
Không mợn từ một cách tuỳ tiện,
phải bảo vệ sự trong sáng của tiếng
Việt.
*. Ghi nhớ 2: SGK -tr /25
Hoạt động 4: III. l uyện tập :
Bài 1. Ghi lại các từ mợn
a. Mợn từ Hán Việt: vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ
b. Mợn từ Hán Việt: Gia nhân
c. Mợn từ Anh: pốp, Mai-cơn giắc-xơn, in-tơ-nét.
Bài 2: Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành từ Hán Việt
- Khán giả: ngời xem- Khán: xem; giả: ngời
- Thính giả: ngời nghe- Thính: nghe; giả: ngời

- Độc giả: ngời đọc- Độc: đọc, giả: ngời
- Yếu điểm: điểm quan trọng- yếu: quan trọng; iểm: ch
- Yếu lợc: tóm tắt những điều quan trọng- Yếu: quan trọng; Lợc: tóm tắt
- Yếu nhân: ngời quan trọng
+ Yếu: quan trọng
+ Nhân: ngời
Bài 3: Hãy kể tên một số từ mợn
- Là tên các đơn vị đo lờng: mét, lít, km, kg
- Là tên các bộ phận của chiếc xe đạp: ghi- đông, pê-đan, gác đờ- bu
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
- Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô- lông
Bài 4: Các từ mợn: phôn, pan, nốc ao
- Dùng trong hoàn cảnh giao tiếp thân mật, viết tin trên báo.
+ Ưu điểm: ngắn gọn
+ Nhợc điểm: không trang trọng
4. Củng cố b i:
-Từ thuần Việt và từ mợn.
-Nguyên tắc mợn từ.
5. Hớng dẫn học nh :
- Học bài, thuộc ghi nhớ. Hon thin bi tp trong sgk.
______________________________________________________
Tiết 8: Ngày soạn: 27 /8/2012
Ngy dy: 29/8/2012
Tìm hiểu chung về văn tự Sự
I. MC CN T
- Cú hiu bit bc u v vn t s.
- Vn dng kin thc ó hc c hiu v to lp vn bn.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc: c im ca vn bn t s
2. K nng: - Nhn bit c vn bn t s.

- S dng c mt s thut ng: t s, k truyn, s vic, ngi k.
3. Thỏi : nghiờm tỳc trong hc tp
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên+ Soạn bài
+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết các sự vịêc
- Học sinh: Soạn bài
IV. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức.
2. KTBC: Văn bản là gì? Lấy VD?
3. Bài mới:
HĐ1: Khởi động.
Các em đã đợc nghe ông bà, cha, mẹ kể những câu chuyện mà các em quan tâm, yêu thích. Mỗi
truyện đều có ý nghĩa nhất định qua các sự vịêc xảy ra trong truyện. Đó là một thể loại gọi là tự sự.
Vậy tự sự có ý nghĩa gì? Phơng thức tự sự là nh thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều
đó.
HĐ2: Giúp hs hiểu ý nghĩa và đặc điểm
chung của phơng thức tự sự.

? Khi nghe những yêu cầu và câu hỏi:
- Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích cho cháu đi!
- Cậu kể cho mình nghe, Lan là ngời nh
thế nào?
I. ý nghĩa và đặc điểm chung của ph ơng
thức tự sự:
* BT:
1,

Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Theo em ngời nghe muốn biết điều gì

và ngời kể phải làm gì?
? Trong trờng hợp trên nếu muốn cho mọi
ngời biết Lan là một ngời bạn tốt, em
phải kể những việc nh thế nào về Lan? Vì
sao? Nếu em kể một câu chuyện không
liên quan đến Lan là ngời bạn tốt thì câu
chuyện có ý nghĩa không?
? Truyện Thánh Gióng là một văn bản tự
sự, văn bản này cho chúng ta biết những
sự việc gì?
? Em hãy liệt kê các sự việc theo thứ tự
trớc sau của truyện
? Truyện thể hiện ý nghĩa gì?

? Tự sự l gỡ ?
? PT TS cú tỏc dng gỡ i vi ngi k?
a- Đối với ngời nghe là muốn tìm hiêủ,
muốn biết s vic ( cõu chuyn ).
- Đối với ngời kể là thông báo, cho biết,
giải thích, k > ỏp ng nhu cu ca
ngi nghe.
b - K nhng vic lm tt ca Lan i
vi cỏc bn, khen bn, ca ngi bn >
mi ngi hiu ỳng v Lan.
2. Văn bản: Thánh Gióng
- Cu bộ lng Giúng; thi Hựng Vng
th sỏu; TG ỏnh gic cu nc.
- Cỏc s vic:
+ Sự ra đời kì lạ của Gióng.
+ Ln lờn khỏc thng

+ Thánh Gióng ỏnh ui gic n v
ginh chin thng.
+ Giúng v tri v những dấu tích còn
lại của Thánh Gióng.
- ý nghĩa: Ca ngi lũng yờu nc, tinh
thn on kt chng gic ngoi xõm ca
DT.
Kể một chuỗi các sự việc, sự việc này
dẫn đến sự việc kia và cuối cùng là kết
thúc, thể hiện một ý nghĩa
- Giỳp ngi k gii thớch s vic, tỡm
hiu con ngi , nờu vn , by t thỏi
khen chờ.
* Ghi nhớ: tr/ 28
Hoạt động 3 II. Luyện tập
Bài 1:- Truyện kể diễn biến t tởng của ông già mang màu sắc hóm hỉnh; kể theo trình tự thời gian,
các sự việc nối tiếp nhau, kết thúc bất ngờ; thể hiện t tởng yêu cuộc sống, dù kiệt sức thì sống cũng
hơn chết- Ngụi k th 3.
- í ngha: Ca ngi trớ thụng minh ca ụng gi
+ Tõm nim cu c c thy
Bài 2:
- Đây là bài thơ tự sự
- Bài thơ kể chuyện bé Mây và mèo con rủ nhau bẫy chuột nhng mèo tham ăn quá nên đã mắc
vào bẫy. Hoặc đúng hơn là mèo thèm quá đã chui vào bẫy ăn tranh phần của chuột và ngủ ở trong
bẫy.
- Tuy diễn đạt bằng thơ năm tiếng nhng bài thơ đã kể lại một câu chuyện có đầu, có cuối, có
nhân vật, chi tiết, diễn biến sự việc nhằm mục đích chế giễu tính tham ăn của mèo đã khiến mèo tự
sa bẫy của chính mình Bài thơ tự sự.
- Yêu cầu kể li cõu chuyn trờn: Tôn trọng mạch kể trong bài thơ.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013

+ Bé mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột nhắt bằng cá nớng thơm lừng, treo lơ lửng trong cái
cạm sắt.
+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ chuột tham ăn nên mắc bẫy ngay.
+ Đêm, Mây nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập bẫy đầy lồng. chúng chí cha, chí choé khóc lóc,
cầu xin tha mạng.
+ Sáng hôm sau, ai ngờ khi xuống bếp xem, bé Mây chẳng thấy chuột, cũng chẳng còn cá n-
ớng, chỉ có ở giữa lồng, mèo ta đang cuộn tròn ngáy khì khò chắc mèo ta đang mơ.
Bài 3: Cả hai văn bản dều có mội dung tự sự với nghĩa kể chuyện, kể việc
- Văn bản 1 là một bản tin, nội dung kể lại cuộc khai mạc trại điêu khắc quốc tế lầ thứ 3 tại thành
phố Huế chiều 3-4- 2002.
- Văn bản 2: Đoạn văn "Ngời Âu Lạc đánh quân Tần xâm lợc" là một bài trong LS lớp 6
Tự sự ở đây có vai trò giới thiệu, tờng thuật, kể chuyện thời sự hay LS.
* H3:
>?% TS là gì ?
5 &@A#5 : Học thuộc ghi nhớ, son bi tip.Làm bài tập SGK.
_____________________________________________________________________
TUN 3
Tiết 9 Ngày soạn: 7/ 9/ 2012
Ngy dy: 10/9/2012
Văn bản :sơn tinh, thủy tinh.
(Truyền thuyết).
I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
- Hiểu và cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Nắm đợc những nét chính về nghệ thuật của. truyện.
II tRọNG TÂM KIếN THứC, Kỹ NĂNG
1. Kiến thức
- Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Cách giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc và khát
vọng của ngời Việt cổ trong việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một trền
thuyết.

- Những nét chính về nghệ thuật của truyện: sử dụng nhiều chi tiết kì lạ, hoạng đờng.
2. Kỹ năng
- Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại.
- Năm bắt các sự kiện chính trong truyện.
- Xác định ý nghĩa của truyện.
- Kể lại đợc truyện.
3. Thỏi : Yờu quý cỏc nhõn vt lch s, nờu cao tinh thn on kt.
III. Chuẩn bị
1. Giáoviên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Tranh nh.
2. Học sinh: + Soạn bài
IV. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: ? Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Thánh Gióng? Trong truyện đó, em thích hình ảnh,
chi tiết nào nhất? Vì sao?
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
3. Bài mới.
HĐ1. Khởi ộng
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh là thần thoại cổ đã đợc lịch sử hoá trở thành một truyền thuyết tiêu biểu
trong chuỗi truyền thuyết về thời đại các vua Hùng. Đó là câu chuyện tởng tợng hoang đờng nhng có
cơ sở thực tế. Truyện rất giàu giá trị về nội dung và nghệ thuật. Một số nhà thơ đã lấy cảm hứng hình
tợng từ tác phẩm để sáng tác thơ ca.

Hoạtđộng 2: Tìm hiểu chung về văn bản
* GV hớng dẫn hs đọc- gv đọc, hs đọc tiếp-
gv nhận xét
* Hớng dẫn hs tìm các sự việc chính, k túm
tt.
? Em hãy tìm các sự việc chính trong truyện?
* Lu ý h/s các chú thích 1, 3, 4.

? Em hãy cho biết từ cầu hôn là từ Hán Việt
hay từ thuần Việt? Hãy giải thích nghĩa của từ
này?
? Hãy tìm bố cục của truyện?
? Em hãy cho biết nội dung từng phần?
? Truyện có mấy nhân vật, ai là nhân vật
chính?
? Vì sao ST,TT lại đợc coi là nhân vật chính?
- Nhân vật chính là Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Hai
vị thần này là biểu tợng của thiên nhiên, sông
núi cả hai cùng đến kén rể, đều xuất hiện ở
mọi sự việc và đi suốt diễn biến câu chuyện.
? Theo em, truyện đợc gắn với thời đại nào
trong lịch sử Việt Nam?
Hoạt động 3: Hớng dẫn hs đọc- hiểu chi tiết
văn bản.
I . Đ "B2-344 :
1. Đọc, k :

2. Các sự việc chính:
- Vua Hùng kén rể.
- ST,TT cầu hôn
- Vua Hùng yờu cu Sính lễ
- ST rớc Mị Nơng về núi.
- TT nổi giận
- Hai bên giao chiến
- Nạn lũ lụt ở sông Hồng.
3. Chú thích:
- Cầu hôn: xin đợc lấy làm vợ
(cầu: tìm, kiếm, xin; hôn: lấy vợ, lấy

chồng)
4. Bố cục: 3 Phn
- Phần 1: Từ đầumỗi thứ một đôi
-> Vua Hùng kén rể
- TiếpThần nớc đành rút quõn
-> ST,TT cầu hôn và cuộc giao tranh
giữa hai thần
- Còn lại: Ni oỏn hn của Thuỷ Tinh
5. Nhân vật chính:
- Truyện có 4 nhân vật: VH, M
Nng, ST, TT
- Nhân vật chính ST, TT.
-> Truyện bắt nguồn từ thần thoại cổ
đợc lịch sử hóa. Gắn với các thời đại
vua Hùng, truyện đã gắn công cuộc trị
thuỷ với thời đại mở nớc, dựng nớc
đầu tiên của ngời Việt cổ.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Chuyn xy ra vo thi gian no?
? Vua Hùng kén rể trong hoàn cảnh nào ?
? Mục đích và ý định của vua Hùng là gì ?
? ý định của vua Hùng đã dẫn đến sự việc
gì?
? Sơn Tinh và Thuỷ Tinh là có những tài gì?
? Theo em, tác giả dân gian đã dùng nghệ
thuật gì để miêu tả tài năng của hai chàng ?
? VH nhận xét về tài năng của hai vị thần này
NTN?
? Trớc tài năng của hai vị thần, Vua Hùng đã
chọn giải pháp nào đề kén đợc rể ?

? Có ý kiến cho rằng: Vua Hùng đã có ý
chọn ST nhng cũng không muốn mất lòng TT
nên mới bày ra cuộc đua tài về nộp sính lễ. ý
kiến của em nh thế nào?
? Qua đó, em thấy vua Hùng ngầm đứng về
phía ai? Vua Hùng là ngời nh thế nào?
? Cuối cùng ai là ngời đợc chọn làm rể vua?
II. 2-34<
1. Vua Hùng kén rể:
- Thi Hựng Vng th 18
Con gái là Mị Nơng xinh đẹp, nết
na đã đến tuổi lấy chồng.
- Muốn chọn cho Mị Nơng ngời
chồng xứng đáng.
- ST- TT n cu hụn
+SơnTinh:vẫy tay nổi cồn bãi
mọc núi đồi
- Thủy Tinh: gọi gió hô m a
-> NT tởng tợng kì ảo hai vị thần
đều có tài và phép thuật cao cờng
- u xng ỏng lm r
- Thách cới bằng lễ vật khó kiếm và
kì lạ: Voi chín ngà nhng đều là
những vật có ở trên cạn.
-> Sn vt trờn cn nhng him ,
khụng cú thc
-> Thái độ của vua Hùng cũng chính
là thái độ của nhân dân ta đối với
nhân vật. Ngời Việt thời cổ c trú ở
vùng ven núi chủ yếu sống bằng nghề

trồng lúa nớc. Núi và đất là nơi họ
xây dựng bản làng và gieo trồng, là
quê hơng, là ích lợi, là bè bạn. Sông
cho ruộng đồng chất phù sa cùng nớc
để cây lúa phát triển những nếu nhiều
nớc quá thì sông nhấn chìm hoa màu,
ruộng đồng, làng xóm. Điều đó đã trở
thành nỗi ám ảnh đối với tổ tiên ngời
Việt.
- ST c chn lm r Vua
* H 4:
4. Cng c bi : ? K túm tt truyn ST, TT?
5. H ớng dẫn học tập: - Học bài, thuộc ghi nhớ, k túm tt truyn.
- Soạn: phn cũn li

Tiết 10 Ngày soạn: 10/ 9/ 2012
Ngy dy: 11/9/2012
Văn bản :sơn tinh, thủy tinh( tip theo )
(Truyền thuyết).
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
I. Mục tiêu bài học : Giúp học sinh:
- Hiểu và cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Nắm đợc những nét chính về nghệ thuật của truyện.
II. tRọNG TÂM KIếN THứC, Kỹ NĂNG
1. Kiến thức
- Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Cách giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc và khát
vọng của ngời Việt cổ trong việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một trền
thuyết.
- Những nét chính về nghệ thuật của truyện: sử dụng nhiều chi tiết kì lạ, hoạng đờng.

2. Kỹ năng
- Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trng thể loại.
- Năm bắt các sự kiện chính trong truyện.
- Xác định ý nghĩa của truyện.
- Kể lại đợc truyện.
3. Thỏi : Yờu quý cỏc nhõn vt lch s, nờu cao tinh thn on kt.
III. Chuẩn bị
1. Giáoviên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Tranh nh.
2. Học sinh: + Soạn bài
IV. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: ? K túm tt chuyn ST, TT?
3. Bài mới.


* H 1:
? Điều đó đã dẫn đến sự kiện nào?
? Nguyờn nhõn no dn n cuc giao tranh?
? Em hãy miêu tả lại cảnh hai vị thần giao
tranh?
? Hãy nhận xét cuộc giao tranh này?
? Trong trí rởng tợng của ngời xa, ST,TT đại
diện cho lực lợng nào?
? Theo dõi cuộc giao tranh giữa ST và TT em
thấy chi tiết nào là nổi bật nhất? Vì sao?
I. Đ "B2-344
2-34<
2. Cuộc giao tranh giữa hai vị thần:
- TT n sau khụng ly c v.

- Cuc giao tranh
Thuỷ Tinh Sơn Tinh
Hô ma, gọi gió,
làm thành giông
bão dâng n ớc
cuồn cuộn ngập
nhà cửa, ruộng v-
ờn
Bốc từng quả đồi,
dời từng dãy núi
dựng luỹ ngăn chặn
nớc lũ
-> Hai thần giao tranh quyết liệt.
- TT đại diện cho cái ác, cho hiện t-
ợng thiên tai lũ lụt.
- ST: đại diện cho chính nghĩa, cho
sức mạnh của nhân dân chống thiên
- Chi tiết: nớc sông dâng miêu tả
đúng tính chất ác liệt của cuộc đấu
tranh chống thiên tai gay go, bền bỉ
của nhân dân ta.
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Kết quả cuộc giao tranh?
? tr thự ST hng nm TT lm gỡ?
? Tại sao Sơn Tinh luôn thắng Thuỷ Tinh?

? on kt p/a s tht gỡ?
HĐ2:Khái quát nội dung và nghệ thuật VB
? Truyện kể, năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng
nớc đánh Sơn tinh. Theo em, ngời xa đã mợn

truyện này để giải thích hiện tợng thiên
nhiên nào ở nớc ta?
? Việc Sơn Tinh luôn thắng Thuỷ Tinh phản
ánh sức mạnh và ớc mơ gì của ngời nhân dân
ta?
? Ngoài ý nghĩa trên, Truyền thuyết ST,TT
còn có ý nghĩa nào khác khi gắn liền với thời
đại dựng nớc của các vua Hùng?
? Các nhân vật ST, TT gây ấn tợng mạnh
khiến ngời đọc phải nhớ mãi. Theo em, điều
đó có đợc là do đâu?
Hoạt động 3
1. Kể diễn cảm câu truyện?
2. Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ gì về chủ tr-
ơng xây dựng, củng cố đê điều, nghiêm cấm
nạn phá rừng trồng thêm rừng ở nớc ta?
3. Vì sao văn bản ST,TT đợc coi là truyền
thuyết? Và đây có phải là văn bản tự sự
không?
HS. c vb, túm túm tt ni dung.
- Kết quả cuộc giao tranh:Sơn Tinh
thắng TT.
3, Ni oỏn hn ca TT:
- Dõng nc ỏnh ST nhng u tht
bi.
- Vì Sơn Tinh có nhiều sức mạnh
hơn; đó là sức mạnh tinh thần: vua
Hùng. Có sức mạnh vật chất: trận địa
đồi núi cao, vững chắc. Có tinh thần
bề bỉ, on kt, quyt tõm.

- Hin tng l lt hng nm xy ra
sụng hng v ý chớ kiờn cng, bn
b ca ND ta trong cụng cuc chng
thiờn tai.
(C<
1. Nội dung:
- Giải thích hiện tợng ma gió, bão lụt
- Phản ánh ớc mơ của nhân dân ta
muốn chiến thắng thiên tai, bão lụt.
- Ca ngợi công lao trị thuỷ, dựng nớc
của cha ông ta.
2. Nghệ thuật:
- Xây dựng hình tợng nghệ thuật kì ảo
mang tính tợng trng và khái quát cao
* Ghi nhớ: SGK t-34
IV. L uyện tập:

* Gợi ý: Đảng và nhà nớc ta đã ý thức
đợc tác hại to lớn do thiên tai gây ra
nên đã chỉ đạo nhân dân ta có những
biện pháp phòng chống hữu hiệu, biến
ớc mơ chế ngự thiên tai của nhân dân
thời xa trở thành hiện thực.
- Thể hiện đầy đủ các đặc điểm của
truyền thuyết: có các chi tiết kỳ ảo
hoang đờng
*H ng dn c thờm: S tớch H
Gm
1. c- túm tt
2. íngha:

- Ca ngi tớnh cht chớnh ngha, hp
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
lũng tri c nhõn dõn ng h ca
cuc khi ngha Lam Sn.
- cao, suy tụn vai trũ ca Lờ Li.
- Th hin khỏt vng ca nhõn dõn
mun c sng hũa bỡnh, hnh
phỳc.
- Gai thớch ngun gc tờn gi H
Hon Kim.
- Khng nh chin thng ca ngha
quõn.
4. Củng cố b i : - ý nghĩa truyện STTT
- Em yêu thích nhân vật nào ? vỡ sao?
5. H ớng dẫn học tập : - Học bài, thuộc ghi nhớ, k túm tt truyn.
- Soạn: Tìm hiểu nghĩa của từ.
+ Nghĩa của từ là gì ?
+ Cách giải thích nghĩa của từ ?
_____________________________________________________________________
Tiết 11: Ngày soạn: 10/ 9 / 2012
Ngydy:12/9/2012
nghĩa của từ
I. MC CN T
- Hiu th no l ngha ca t.
- Bit cỏch tỡm hiu ngha ca t v gii thớch ngha ca t trong vn bn.
- Bit dựng t ỳng ngha trong núi, vit v sa cỏc li dựng t.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Khỏi nim ngha ca t.
- Cỏch gii thớch ngha ca t.

2. K nng:
- Gii thớch ngha ca t.
- Dựng t ỳng ngha trong núi v vit.
- Tra t in hiu ngha ca t.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Soạn bài, đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Bảng phụ viết VD và bài tập
2. Học sinh: - Xem trớc bài, tìm hiểu cách giải thích nghĩa của từ thông qua việc tra từ điển
IV. Các b ớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: ? Những từ sau đây từ nào là từ mợn và mựơn của ngôn ngữ nào:
- Chế độ, chính thống, triều đình, tiến sĩ, xung đột, cảnh giới, ân xá. (Hán)
- Xà phòng, ga, phanh, len, lốp (ấn Âu)
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
3. Bài mới
HĐ1. Khởi động
Nghĩa của từ là gì? Dựa vào đâu để ta giải thích? Bài học hôm nay các em sẽ hiểu rõ điều đó.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
nghĩa của từ
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn VD
? Các chú thích trên ở văn bản nào?
- Văn bản:Thánh Gióng, Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh
? Mỗi chú thích trên gồm mấy bộ phận?
? Bộ phận n o trong chỳ thớch nờu lờn
ngha ca t?

? Nghĩa của từ ứng với phần nào trong
mô hình?
? Vậy em hiểu thế nào là nghĩa của từ?

- GV treo bảng phụ
- Chia 3 nhóm lên bảng làm
+ Nhóm 1: Bài 1
+ Nhóm 2: Bài 2
Hoạt động 3:- HS biết cách giải thích
nghĩa của từ,
* Đọc lại các chú thích đã dẫn ởphần I
? Trong hai câu sau đây, hai từ tập quán
và thói quen có có thể thay thế đợc cho
nhau không?
a. Ngời Việt có tập quán ăn trầu.
b. Bạn Nam có thói quen ăn quà vặt.
i . N DE>E'2+
* Ví dụ: SGK - Tr35
1,
- Mỗi chú thích gồm hai bộ phận

2, bộ phận sau dấu hai chấm nờu lờn
nghĩa của từ ấy.
- Bộ phận sau dấu hai chấm cho ta biết đợc
tính chất mà từ biểu thị
- Cho ta biết hoạt động, quan hệ mà từ
biểu thị
- Nghĩa của từ ứng với phần nội dung
* Ghi nhớ:
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính
chất, hoạt động, quan hệ) mà từ biểu thị
3. Bài tập:
1. Em hãy điền các từ đề bạt, đề đạt, đề
cử, đề xuất vào chỗ trống:

- trình bày ý kiến hoặc nguyện vọng lên
cấp trên. (đề đạt)
cử ai đó giữ chức vụ cao hơn mình.(đề
bạt)
giới thiêụ ra để lựa chọn và bầu cử (đề
cử)
đa vấn đề ra để xem xét, giải quyết. (đề
xuất)
2. Chọn trong số các từ: chết, hi sinh, thiệt
mạng một từ thích hợp để điền vào chỗ
trống.
- Trong trận chiến dấu ác liệt vừa qua,
nhiều đồng chí đã( hi sinh)
II. C ách giải thích nghĩa của từ
- Khụng
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
? Vậy từ tập quán đã giải thích ý nghĩa
nh thế nào? -> FEGEC:--
%34)
* HS đọc phần giải nghĩa từ "lẫm liệt"
? Trong 3 câu sau, 3 từ lẫm liệt, hùng
dũng, oai nghiêm thay thế cho nhau đợc
không? Tại sao?
a. T thế lẫm liệt của ngời anh hùng.
b.T thế hùng dũng của ngời anh hùng.
c.T thế oai nghiêm của ngời anh hùng.
? 3 từ đó là những từ nh thế nào?->
HDE
? Em có nhận xét gì về cách giải thích
nghĩa của từ nao núng

? Tìm những từ trái nghĩa với từ: cao th-
ợng, sáng sủa, nhẵn nhụi?><thấp hèn,
tối tăm, sần sùi
? Các từ đó đã đợc giải thích ý nghĩa nh
thế nào? +BI FE GE J G
DE
? Theo em có mấy cách giải nghĩa của
từ?
- Cú vỡ ú l nhng t ng ngha
1. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
2. Đa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải thích.
* Ghi nhớ: SGK- Tr35
S ơ đồ t duy
4. Củng cố :
- Thế nào là nghĩa của từ?
- Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? V s t duy
5. H ớng dẫn học tập:
- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Xem trớc bài: Phn bi tp trong sgk
Ngy son: 11/9/2012
Ngy dy: 12/9/2012
Tit 12: NGHA CA T
I.MC TIấU BI HC: Giỳp hs:
1.Kin thc: Tip tc cng c lớ thuyt v ngha ca t
7K
DE>E
G2%9C
:--%34
)

FLEGEH
DEGDE
&=7
K
Giáo án: Ngữ văn 6 Nguyễn Thị Quế Năm học: 2012-2013
2.Kĩ năng: Luyện tập biết cách giải thích nghĩa của từ .
3.Thái độ: Hiểu được nghĩa viết văn hay,không dùng sai từ ngữ
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Chuẩn bị một số từ ngữ ,bài giảng
2. Học sinh:. Soạn bài, đọc lại các phần chú thích ở các văn bản đã học .
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm diện sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ: Thế nào là từ thuần Việt ? Từ mượn ? Cho ví dụ ? Nguyên tắc mượn từ ?
3.Bài mới :
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức
I.Hoạt động I: GV hướng dẫn HS tìm hiểu
Nghĩa của từ là gì? HS. Trả lời.
Giáo viên nhấn mạnh : Nghĩa của từ là nội
dung mà từ biểu thị . Nội dung bao gồm : sự vật,
tính chất, hoạt động , quan hệ .
GV. Cách giải thích nghĩa của từ?
HS. Trả lời
Giáo viên nhấn mạnh : Như vậy có hai cách
chính để giải thích nghĩa của từ. Trình bày khái
niệm mà từ biểu thị ; đưa ra những từ đồng nghĩa
hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích ?
III.Hoạt động III: GV hướng dẫn HS Luyện
tập
- Bài 1 : Học sinh đọc- suy nghĩ .
Giáo viên hỏi – HS trả lời .

- Bài 2 : Học sinh thảo luận nhóm
Làm vào bảng phụ – GV nhận xét .
- Bài 3 : Học sinh thảo luận nhóm
làm bảng phụ – GV nhận xét .
- Bài 4: HS tự làm – đọc – giáo viên nhận xét .
- Bài 5 : HS đọc truyện – cách giải nghĩa từ “
mất “ như nhân vật Nụ có đúng kh ?
I.Củng cố lí thuyết
1. Nghĩa của từ:
: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu
thị . Nội dung bao gồm : sự vật, tính
chất, hoạt động , quan hệ… mà từ biểu
thị
+ Có 2 cách:
-Trình bày khái niệm mà từ biểu thị .
- đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải thích ?
II. LUYỆN TẬP:
1. Đọc các chú thích ở sau các văn bản
đã học . Mỗi chú thích được giải nghĩa
theo cách nào
2.Điền từ:
- Học tập
- Học lỏm
- Học hỏi
- Học hành
3. - Trung bình
- Trung gian
- Trung niên
4. Giải nghĩa từ

- Giếng : Hố đào thẳng đứng sâu trong
lòng đất để lấy nước .
- Rung rinh : chuyển động qua lại, nhẹ
nhàng .
- Hèn nhát : Thiếu can đảm
5. - Mất : theo cách hiểu của Nụ : không
biết ở đâu ?
- mất : Theo cách hiểu thông thường,
không còn được sở hữu .
4. Củng cố : Nắm được thế nào là nghĩa của từ và cách giải thích nghĩa của từ là gì?
Học sinh vẽ sơ đồ tư duy
Giỏo ỏn: Ng vn 6 Nguyn Th Qu Nm hc: 2012-2013
5. Dn dũ: Hc thuc ghi nh.hon thnh bi tp vo v
Chun b : t nhiu ngha v hin tng chuyn ngha, nghia gc, ngha chuyn
c k sgk chỳ ý cỏc cõu hi.
______________________________________________________________________

TUN 4
Tiết 13: Ngày soạn: 16/ 9 / 2012
Ngy dy: 17/9/2012
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự .

I. MC CN T
- Nm c th no l s vic, nhõn vt trong vn bn t s.
- Hiu c ý ngha ca s vic v nhõn vt trong vn t s.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc
- Vai trũ ca s vic trong vn bn t s.
- í ngha v mi quan h ca s vic v nhõn vt trong vn t s.
2. K nng:

- Ch ra c s vic, nhõn vt trong mt vn bn t s,
- Xỏc nh s vic, nhõn vt trong mt bi c th.
III. Chuẩn bị:
1. Giáoviên: - Soạn bài, ọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Bảng phụ viết VD
2. Họcsinh + Soạn bài
IV. Các b ớc lên lớp
1. ổn định tổ chức
2. KTBC:
? Thế nào là tự sự? lấy VD về một văn bản tự sự? Vì sao em cho đó là văn bản tự sự?
3. Bài mới:
H Đ1 . Khởi động
Sự việc và nhân vật là hai yếu tố cơ bản của tự sự. hai yếu tố này có vai trò quan trọng nh thế nào,
có mối quan hệ ra sao để câu chuyện có ý nghĩa? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×