Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài giảng môn kinh tế học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.94 KB, 15 trang )

1
5/10/2014 Tran Bich Dung 1
Chương8:
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
• Sơ đồ chu chuyển kinh tế
• Đo lường sản lượng quốc gia
• Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
• Mục tiêu của kinh tế vĩ mô
• Các công cụ chính sách điều tiết vĩ mô
• Mô hình tổng cung tổng cầu
5/10/2014 Tran Bich Dung 2
1.Một số khái niệm:

a. Tiêu dùng cá nhân(C):
• Chi tiêu về hàng hoá và dịch vụ của
các hộ gia đình nhằm thoả mãn nhu
cầu cá nhân
5/10/2014 Tran Bich Dung 3
b. Đầu tư (I):
• Là các nguồn bổ sung vào trữ lượng
vốn của một quốc gia, bao gồm:
–Đầu tư cố định vào kinh doanh: Mua
sắm MMTB mới, xây dựng nhà xưởng
–Đầu tư cố định vào nhà ở: xây dựng
mới nhà ở của HGĐ và của các tổ chức
phi kinh tế
–Đầu tư vào hàng tồn kho: nguyên
vật liệu, bán thành phẩm &ø thành
phẩm
5/10/2014 Tran Bich Dung 4
b. Đầu tư(I):


• Đầu tư nhằm 2 mục đích:
–Thay thế, bù đắp những MMTB đã
hao mòn → Khấu hao(De)
– Mở rộng quy mô, tăng khả năng sản
xuất → Đầu tư ròng (mới)(I
N
)
– I = De + I
N
5/10/2014 Tran Bich Dung 5
c.Chi mua hàng hoá và dịch vụ
của chính phủ(G)
• Bao gồm chi tiêu cho hành
chánh, giáo dục, y tế, quốc phòng, cơ
sở hạ tầng…
• G chia làm 2 phần:
–Tiêu dùng của chính phủ(Cg)
– Đầu tư của chính phủ(Ig)
5/10/2014 Tran Bich Dung 6
2
d. Chi chuyển nhượng(Tr
):
• Là khoản tiền chính phủ thanh toán
cho các cá nhân
–mà không cần có hàng hoá và dịch vụ
đối ứng, gồm:
• trợ cấp thất nghiệp
• trợ cấp cho người già và người tàn tật
• trợ cấp học bổng…
5/10/2014 Tran Bich Dung 7

e. Thuế(Tx)

Thuế(Tx):
gồm 2 loại:
–Thuế gián thu(Ti): thuế VAT, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế sử dụng tài
nguyên, thuế xuất nhập khẩu, thuế
trước bạ
– Thuế trực thu(Td): thuế thu nhập cá
nhân, thuế thu nhập doanh
nghiệp, thuế thừa kế tài sản
5/10/2014 Tran Bich Dung 8
e. Thuế(Tx)
• Tổng thuế thu: Tx = Ti + Td
• Thuế ròng: T =Tx – Tr

Tình trạng ngân sách: B = T- G
–T> G → B> 0 Ngân sách thặng dư
–T< G → B< 0 Ngân sách thâm hụt
–T = G → B= 0 Ngân sách cân bằng
5/10/2014 Tran Bich Dung 9
g.Xuất khẩu(X
)
Nhập
khẩu(M)
, :

Xuất khẩu(X
):gía trị lượng hàng hoá
sản xuất trong nước, được xuất bán

ra nước ngoài

Nhập khẩu(M
):giá trị hàng hoá sản
xuất ở nước ngoài,được nhập vào và
tiêu thụ trong nước
5/10/2014 Tran Bich Dung 10
Cán cân thương mại
• Cán cân thương mại =Xuất khẩuròng
• (NX) = X – M
• X >M → NX> 0 Thặng dư thương
mại(Xuất siêu)
• X <M → NX<0 Thâm hụt thương
mại(Nhập siêu)
• X = M → NX = 0 Cân bằng thương mại
5/10/2014 Tran Bich Dung 11 5/10/2014 Tran Bich Dung 12
Nền KT đơn giản
Có 2 khu vực:
1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp
Nền KT đóng
Có 3 khu vực:
1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp
3.Chính phủ
Nền KT mở
Có 4 khu vực:
1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp
3.Chính phủ

4.Nước ngoài
2.Các mô hình kinh tế:
3
3. Sơ đồ chu chuyển kinh tế:
• Khỏan rò rỉ ( Leakage):
• là lượng tiền mà hộ gia đình
nhận
được,
nhưng
không trở lại
DN
• Khỏan bơm vào (Injection):
• là lượng tiền mà DN
nhận
được, mà
không
bắt nguồn
từ các hộ gia đình
5/10/2014 Tran Bich Dung 13 5/10/2014 Tran Bich Dung 14
HỘ GIA ĐÌNH
Y = 10.000$
DOANH NGHIỆP
Y = 10.000$
C=6.000$
W +R+ i+ ∏ = 10.000$
S
T
M
IG
X

5/10/2014 Tran Bich Dung 15
• 3. Sơ đồ chu chuyển kinh tế:
• a. Nền kinh tế đơn giản:
HỘ GIA ĐÌNH
DI = 10.000
DOANH NGHIỆP
Y = 10.000
C=10.000
W + ∏ = 10.000
Giả định:
Có 1YTSX: LĐ
1SF:Bánh mì
S =0
Không có hàng tồn
kho: Ysx= Ybán ra
Tổng giá trị sản lượng= tổng thu nhập từ các
YTSX=tổng chi tiêu cho hh&dv =10.000
• Nếu HGĐ không chi tiêu hết thu nhập?
• Các DN không bán hết sản phẩm?
• Các DN bán sản phẩm cho nhau?
5/10/2014 Tran Bich Dung 16
5/10/2014 Tran Bich Dung 17
HỘ GIA ĐÌNH
DI = 10.000
DOANH NGHIỆP
Y = 10.000
C + I = 10.000
TT.TÀI CHÍNH
De=0
W + R+ i + ∏ =

10.000
S=200
0
I=2.00
0
C=8.000
TR=10.000
5/10/2014 Tran Bich Dung 18
HGĐ
DI = 8.000
DN
Y = 10.000
C+I+G+X-M= 10.000
TT.TÀI CHÍNH
De=0
W + R+ i + ∏ = 9000
S=2500
I= 2.500
C=5.500
CHÍNH PHỦ
T=2.000
Ti=1000
Td=150
0
Tr=500
G=2000

ỚC NGOÀI
NX=0
X=4.000

6.000
4
Ba phương pháp tính sản lượng quốc gia
• a.Phương pháp tính theo giá trị gia
tăng(VA):GDP=ƩVAi
• b.Phương pháp tính theo tổng thu
nhập:GDP = W +R +i + ∏ +De +Ti
• c.Phương pháp tính theo tổng chi tiêu:
• GDP = C + I + G + X – M
• Tổng sản lượng sản xuất = tổng thu nhập thực tế
= tổng chi tiêu thực tế: Y thực tế= AD thực tế
5/10/2014 Tran Bich Dung 19 5/10/2014 Tran Bich Dung 20
60
20
10
10
GDP
C
I
G
NX
35
10
15
10
10
20
GDP
Wage
Rent

interest
Profit
Depreciation
Indirect Taxes
5/10/2014 Tran Bich Dung 21
PP sản xuất:
1.VA nông nghiệp
2.VA công nghiệp
3. VA dịch vụ
PP thu nhập:
1.Tiền lương(W)
2.Tiền cho thuê đất
đai ( R )
3.Tiền lãi ( i)
4.Lợi nhuận DN(Pr)
5.Khấu hao(De)
6.Thuế gián thu(Ti)
PP chi tiêu:
1.Tiêu dùng hh & dv
của HGĐ ( C)
2.Chi tiêu đầu tư (I)
3.Chi tiêu hh &dv của
chính phủ( G)
4.Xuất khẩu ròng(NX
Ba phương pháp tính sản lượng quốc gia
Giá trị sản lượng sản xuất luôn bằng tổng thu nhập
thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế:
Y thực tế = AD thực tế
Phương pháp tính theo giá trị gia
tăng(VA):

5/10/2014 Tran Bich Dung 22
• Công thức tính:

=
=
n
i
i
VA
GDP
1
VAi: giá trị gia tăng của khâu i
VAi= giá trị sản lượng hàng hoá i – chi
phí trung gian mua ngoài khâu i
2. Hệ thống tài khoản quốc
gia(SNA):
1. Tổng sản phẩm quốc nội : GDP(Gross Domestic Product)
2. Tổng sản phẩm quốc gia :GNP(Gross National Product hay
Tổng thu nhập quốc gia –GNI - Gross National Income)
3. Sản phẩm quốc nội ròng:NDP( Net Domestic Product
4. Sản phẩm quốc gia ròng: NNP – Net National Product
5. Thu nhập quốc gia: NI- National Income
6. Thu nhập cá nhân: PI- Personal Income
7. Thu nhập (cá nhân) khả dụng: DI- Disposable Personal
Income
5/10/2014 Tran Bich Dung 23
2. Hệ thống tài khoản quốc gia(SNA):
• Phân thành 2 nhóm:

Theo lãnh thổ

: GDP, NDP

Theo quyền sở hữu
: GNP, NNP,NI, PI, DI.
–Có 4 loại giá được sử dụng:
–Giá thị trường – Chi phí các yếu tố SX
–Giá hiện hành - Giá cố định
5/10/2014 Tran Bich Dung 24
5
3.Các loại giá được sử dụng: 4 loại giá
Giá thị trường
(mp- market Price)
• Là giá mà người mua
trả, bao gồm thuế VAT
• Giá thị trường: → chỉ
tiêu theo giá thị trường
• VD: GDP theo giá thị
trường: GDP
mp
Chi phí các yếu tố sản xuất
(fc- Factor Cost)
• Hay giá sản xuất- Là giá
mà ngưới bán thực nhận
, không có thuế VAT
• Chi phí các YTSX → chỉ
tiêu theo chi phí yếu tố
VD: GPP theo giá sản
xuất: GDP
fc
GDP

fc
= GDP
mp
– Ti
(Ti: thuế gián thu)
5/10/2014 Tran Bich Dung 25
3.Các loại giá được sử dụng: 4 loại giá:
Giá hiện hành( current price)
• Là giá của năm sản xuất
• Giá hiện hành → chỉ tiêu
danh nghĩa
• VD: GDP danh nghĩa: GDP
N
( Nominal GDP)
• GDP
N
=∑q
i
t
.p
i
t
• q
i
t
:
khối lượng SP i sx năm t
• P
i
t

giá SP i năm t
Giá cố định( constant price)
• Là giá của năm được chọn
làm gốc
• Giá cố định→ chỉ tiêu thực
• VD: GDP thực: GDP
R
( Real GDP)
• VD: GDP
R
=∑q
i
t
.p
i
0
• P
i
0
:
giá SP i năm gốc
5/10/2014 Tran Bich Dung 26
Các loại giá được sử dụng
• Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP-Chỉ
số giảm phát) Id:
5/10/2014 Tran Bich Dung 27
Chỉ số giá là chỉ số phản ánh sự thay đổi
của giá hàng hoá và dịch vụ của một năm
nào đó so với năm gốc
100*

GDP
GDP
I
t
R
t
N
t
d
=
Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
• Chỉ tiêu theo chi phí các YTSX= chỉ tiêu theo
giá thị trường – thuế gián thu
• VD: GDP
fc
= GDP
mp
- Ti
• Chỉ tiêu thực= chỉ tiêu danh nghĩa/ chỉ số giá
• VD: GDP
R
=GDP
N
/P
5/10/2014 Tran Bich Dung 28
1.Tổng sản phẩm quốc nội(GDP):
• Là giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng
hoá và dịch vụ
cuối cùng
–được sản xuất ra trên

lãnh thổ một
nước
– trong một thời kỳ nhất định
• thường là một năm.
5/10/2014 Tran Bich Dung 29
1.Tổng sản phẩm quốc nội(GDP):
Trong GDP gồm 2 bộ phận:
 Phần do công dân một nước tạo ra trên
lãnh thổ nước mình (A)
 Phần do công dân nước ngoài tạo ra trên
lãnh thổ nước A = Thu nhập từ yếu tố
nhập khẩu chuyển ra(OFFI)
(nước A nhập khẩu các YTSX:vốn,lao động…)
GDP= A + OFFI
( OFFI: Outflow of Foreign Factor Income)
5/10/2014 Tran Bich Dung 30
6
1.Tổng sản phẩm quốc nội(GDP):
• Lưu ý: GDP chỉ bao gồm SP cuối cùng, không
tính SP trung gian.
– Sản phẩm trung gian: là yếu tố đầu vào, tham gia
1
lần
vào quá trình sản xuất & chuyển hết giá trị vào
giá trị SP mới
– Sản phẩm cuối cùng: là SP được người sử dụng
cuối cùng
trong nền kinh tế mua:
• hàng tiêu dùng của HGĐ
• hàng đầu tư của DN

• hàng hoá xuất khẩu
5/10/2014 Tran Bich Dung 31
• 2a.Tổng sản phẩm quốc gia(GNP):
– Là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm và
dịch vụ
cuối cùng
do
công dân
một nước
tạo ra trong 1 năm.
• 2b.Tổng thu nhập quốc gia(GNI):
– Là tổng thu nhập do
công dân
một nước tạo
ra trong 1 năm
5/10/2014 Tran Bich Dung 32
2. Tổng sản phẩm quốc gia(GNP)
• Trong GNP gồm 2 bộ phận:
– Phần do công dân một nước tạo ra trên lãnh thổ
nước mình(A)
– Phần do công dân nước A tạo ra ở nước ngoài =
Thu nhập từ yếu tố xuất khẩu chuyển vào( IFFI)
GNP= A + IFFI
• (nước A xuất khẩu các YTSX:vốn,lao động…)
( IFFI: Inflow of Foreign Factor Income )
5/10/2014 Tran Bich Dung 33 5/10/2014 Tran Bich Dung 34
GDP=
A
+ OFFI
GNP=

A + IFFI
GNP=GDP+ IFFI-OFFI
Mối quan hệ giữa GDP và GNP
GNP=GDP+ NFFI
Net foreign factor income : Thu nhập yếu tố ròng từ
nước ngoài: NFFI=IFFI-OFFI
3.Sản phẩm quốc gia ròng(NNP):
• Là kết quả ròng của hoạt động kinh tế_
giá trị mới do công dân một nước tạo
ra, trong một năm.
• NNP = GNP – De
–(De:Khấu hao để bù đắp phần hao mòn của
tài sản _ Chi phí sử dụng vốn cố định)
5/10/2014 Tran Bich Dung 35
3b.Sản phẩm quốc nội ròng(NDP):
• Sản phẩm quốc nội ròng(NDP):
• NDP = GDP – De
5/10/2014 Tran Bich Dung 36
7
4. Thu nhập quốc dân(NI):
• Là thu nhập ròng do công dân một
nước tạo ra trong một năm.
• Có 2 cách tính:
• * NI = NNP
fc
= NNP
mp
- T
i
5/10/2014 Tran Bich Dung 37

4. Thu nhập quốc dân(NI):
5/10/2014 Tran Bich Dung 38
• *Cộng thu nhập của các công dân:
• NI = W + R + i + π + (R
DNCT
+ NFFI)
• Với : W:Tiền lương, tiền công
R: Tiền cho thuê nhà, thuê đất…
i: Lợi tức từ vốn cho vay
∏: Lợi nhuận trước thuế(gộp) của DN
R
DNC
:Thu nhập của chủ sở hữu cá thể
4. Thu nhập quốc dân(NI):
∏: Lợi nhuận trước thuế(gộp) của DN được
chia thành 3 phần:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, các đóng
góp công ích…
- Lãi cổ phần và lợi nhuận của chủ DN
- Lợi nhuận giữ lại, không chia
5/10/2014 Tran Bich Dung 39
5. Thu nhập cá nhân(PI)
• Là thu nhập thực sự được chia cho
các cá nhân.
• PI = NI – ∏
nộp,không chia
+ Tr
–Tr: Chi chuyển nhượng của chính phủ
5/10/2014 Tran Bich Dung 40
6.Thu nhập khả dụng (DI=Yd):

• Là thu nhập mà các cá nhân được quyền
sử dụng theo ý muốn.
• DI = PI – thuế thu nhập cá nhân
• DI = PI – Td
– (Td: thuế trực thu gồm: thuế thu nhập cá
nhân)
5/10/2014 Tran Bich Dung 41
6.Thu nhập khả dụng(DI):
• DI thường được chia làm 2 phần:
– Tiêu dùng cá nhân(C)
–Tiết kiệm cá nhân(S)
• DI = C + S
5/10/2014 Tran Bich Dung 42
8
Các chỉ tiêu trong SNA
GDP=C+I+G+X-M
• GDP
fc
= GDP
mp
– Ti
• NDP
mp
= GDP
mp
- De
• NDP
fc
= GDP
fc

- De
GNP=GNI=GDP+ NFFI
• GNP
fc
= GNP
mp
– Ti
• NNP
mp
= GNP
mp
- De
• NNP
fc
= GNP
fc
- De
• NI = NNP
fc
= NNP
mp
-Ti
• PI= NI-∏
noäp+khoâng chia
+Tr
• DI = Yd= PI- Td
• Yd= C+S
5/10/2014 Tran Bich Dung 43 5/10/2014 Tran Bich Dung 44
C
S

7.Phúc
lợi
kinh
tế
ròng
(NEW
-
Net Economic Welfare):
NEW =GNP + giá trị thời gian nhàn rỗi
+ giá trị các SP & DV tự làm- chi phí
giải quyết ô nhiễm môi trường…
5/10/2014 Tran Bich Dung 45
III. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC VĨ
MÔ CĂN BẢN
• Giả định:
• NFFI = 0; De = 0; ∏
nộp,không chia
= 0
• GNP = GDP=Y
• DI= Y
D
= GNP –De –Ti - ∏
nộp,không
+Tr – Td
• DI= Y – (Ti + Td –Tr)
• = Y –( Tx –Tr)
• Y
D
= Y - T
5/10/2014 Tran Bich Dung 46

1.Trong nền kinh tế đơn giản:
• Không chính phủ T= 0→Y
D
=Y
• AD = C +I
• Y = Y
D
= C +S
• Ythực tế = ADthực tế
• C +S = C +I
• S=I (1)
5/10/2014 Tran Bich Dung 47
2. Trong nền kinh tế mở
• AD = C +I +G + X- M
• Y = T + C + S
• Y = AD
• T +C+S = C +I +G +X –M
5/10/2014 Tran Bich Dung 48
T+S +M =I +G +X (2)
(S –I) =(G –T) + (X-M) (3)
9
2. Trong nền kinh tế mở
• (S –I) =(G –T) + (X-M) (3)
• (1.000-700) =(1.500-1.000)+(600 –800)
• (S –I) +(T –G) = (X-M) (4)
• (500-700) +(1.000-1.300)=(600 –1.100)
• Thâm hụt của khu vực này được bù đắp
bằng thặng dư của các khu vực còn lại
5/10/2014 Tran Bich Dung 49
2. Trong nền kinh tế mở

T +S+M = I+G+X
T- G+S +(M –X) = I
Với: S
f
= M–X: Tiết kiệm của k/v nước ngoài
T = Cg + Sg
G = Cg + Ig
(Cg+Sg)–(Cg+Ig)+ S +Sf = I
→ Sg + S +S
f
= I + Ig
Tổng tiết kiệm = tổng đầu tư
5/10/2014 Tran Bich Dung 50
IV.Mục tiêu của kinh tế vĩ mô
• Sản lượng quốc gia thực đạt ngang bằng
mức sản lượng tiềm năng đ
• Tốc độ tăng trưởng cao và bền vững
• Tạo đầy đủ việc làm, khống chế tỷ lệ thất
nghiệp ở mức tự nhiên
• Oån định giá cả, kiểm soát được lạm phát
ở mức vừa phải
• Oån định tỷgía hối đoái, cân bằng cán cân
thanh toán
5/10/2014 Tran Bich Dung 51
1.Sản lượng quốc gia thực đạt ngang bằng
mức sản lượng tiềm năng
Sản lượng tiềm năng( mong
muốn)Yp:
 Là sản lượng mà nền kinh tế đạt được
tương ứng với

 tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
 và tỉ lệ lạm phát vừa.
 Theo thời gian, khả năng sản xuất của nền kinh tế
có xu hướng tăng lên
 → Yp cũng có xu hướng tăng
5/10/2014 Tran Bich Dung 52
1.Sản lượng quốc gia thực đạt ngang bằng
mức sản lượng tiềm năng
• Sự chênh lệch giữa Y và Yp tạo ra các lỗ
hổng sản lượng:
• Lỗ hổng suy thoái : xuất hiện khi Y < Yp
• Lỗ hổng lạm phát : xuất hiện khi Y > Yp
• Để mô tả
sự thăng trầm
của Y,
• các nhà kinh tế đưa ra khái niệm
chu kỳ
kinh doanh
5/10/2014 Tran Bich Dung 53 5/10/2014 Tran Bich Dung 54
t
E
A
B
C
D
Chu kỳKD
Y
Yp
t
0

t
3
t
1
Suy
thoái
Phục
hồi
Hưng
thịnh
t
2
Hưng
thịnh
Yp
0
Yp
3
Y
0
10
Định luật OKUN
• Phản ánh mối quan hệ giữa sản lượng
thực tế và tỉ lệ thất nghiệp thực tế.

5/10/2014 Tran Bich Dung 55
Định luật OKUN
Cách tính của
Samuelson&
Nordhaus

– Khi sản lượng thực
tế(Y) thấp hơn sản
lượng tiềm năng(Yp)
2%
– thì tỉ lệ thất nghiệp
thực tế(U) cao hơn tỉ
lệ thất nghiệp tự
nhiên(Un)1%:
2
100
*
Yp
YYp
UnUt

+=
5/10/2014 Tran Bich Dung 56
VD: Yp = 2000
Un = 5%
Y =1900
U = ?
Y1 = 2100
U1 = ?
Định luật OKUN
Cách tính của
Fischer &
Dornbusch:


Khi tốc độ tăng của Y

nhanh hơn tốc độ tăng
của Yp 2,5%
– thì U giảm bớt 1% so
với thời kỳ trước

Ut = Uo – 0,4( g –
p )
Ut:Tỉ lệ thất nghiệp năm t
Uo:Tỉ lệ thất nghiệp năm gốc
g: Tốc độ tăng của Y
• p: Tốc độ tăng của Yp
• VD2:
Yp
1
=1100
Y
1
= 1000
U
1
= 7%
Yp
2
=1155
Y
2
= 1100
U
2
= ?%

5/10/2014 Tran Bich Dung 57
2. Mục tiêu: tạo đầy đủ công ăn việc làm, tỷ lệ
thất nghiệp ở mức tự nhiên
• Thất nghiệp có 3 dạng:
– Thất nghiệp tạm thời
– Thất nghiệp cơ cấu
– Thất nghiệp chu kỳ
• Thất nghiệp tự nhiên = thất nghiệp tạm thời +
thất nghiệp cơ cấu
• Thất nghiệp thực tế= thất nghiệp tự nhiên+ thất
nghiệp chu kỳ
5/10/2014 Tran Bich Dung 58
3.Tốc độ tăng trưởng kinh tế(g):
• Là tỷ lệ phần trăm gia
tăng hàng năm
– Của sản lượng quốc
gia thực
– hay của thu nhập
bình quân đầu người
100*
1
1
Y
YY
g
t
tt
t




=
5/10/2014 Tran Bich Dung 59
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế bình quân
hàng năm trong
giai đoạn( 1-t) được
tính:
100*)1(
1
1
1
−=


t
t
t
Y
Y
g
3.Tốc độ tăng trưởng kinh tế(g):
100*
0
0
Y
YY
t
g


=
5/10/2014 Tran Bich Dung 60
Yt: Sản lượng năm t
Y
0
: Sản lượng năm gốc (
0)
100*
Y
Y
Y
po
popt
p

=
Ypt: sản lượng tiềm năng năm t
Ypo: sản lượng tiềm năng năm gốc
11
3.Tốc độ tăng trưởng kinh tế(g):
• VD:
• GDP
R
2008
= 100
• GDP
R
2010
= 121
%10100*)1

100
121
(
2
20102008
=−=

g
5/10/2014 Tran Bich Dung 61
4.P ổn đònh, tỷ lệ lạm phát vừa phải

Lạm phát
:
– là tình trạng mức giá chung
tăng lên
– trong một khoảng thời gian nhất định

Giảm phát:
– là tình trạng mức giá chung
giảm xuống
– trong một khoảng thời gian nhất định

Giảm lạm phát
:
– là tình trạng mức giá chung
tăng lên
– nhưng
tốc độ tăng thấp hơn
so với thời kì trước.
5/10/2014 Tran Bich Dung 62

Tỉ lệ lạm phát hàng năm( I
f
):
100*
1
1
P
P
P
I
t
tt
f



=
5/10/2014 Tran Bich Dung 63
Với P
t
: chỉ số giá năm t
P
t-1
: chỉ số giá năm t-1
Là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức
giá chung của năm này so với năm
trước
5.Tỷ giá ổn định, cán cân thanh
tốn cân bằng
• Tỷ giá hối đối ổn định:

• Tỷ giá hối đối (e) là
• mức giá mà 2 đồng tiền của 2 quốc gia
• có thể chuyển đổi cho nhau
• VD: e= 21.000VND/USD
5/10/2014 Tran Bich Dung 64
5.Tỷ giá ổn định, cán cân thanh tốn cân
bằng
• Cán cân thanh tốn (BP) là một bảng ghi
chép
– có hệ thống
– và đầy đủ
– các giao dịch của cơng dân và chính phủ một
nước
– với cơng dân và chính phủ của các nước khác
5/10/2014 Tran Bich Dung 65
5.Tỷ giá ổn định, cán cân thanh tốn cân
bằng
• BP= lượng ngoại tệ đi vào - lượng ngoại tệ đi ra
• BP có thể ở 1 trong 3 tình trạng:
• Cân bằng (BP= 0):
– khi lượng ngoại tệ đi vào = lượng ngoại tệ đi ra
• Thặng dư (BP>0):
– khi lượng ngoại tệ đi vào > lượng ngoại tệ đi ra
• Thâm hụt (BP<0):
– khi lượng ngoại tệ đi vào < lượng ngoại tệ đi ra
5/10/2014 Tran Bich Dung 66
12
V.Công cụ điều tiết vĩ mô
1. Chính sách tài khoá: thuế & chi ngân
sách

2. Chính sách tiền tệ: thay đổi lượng cung
tiền & lãi suất
3. Chính sách ngoại thương:thuế xuất nhập
khẩu, quota &tỉ giá hối đoái
5/10/2014 Tran Bich Dung 67
III.Tổng cung tổng cầu
• 1.Tổng cung
• 2.Tổng cầu
• 3. Cân bằng AS-AD
5/10/2014 Tran Bich Dung 68
1.Tổng cung( AS ):
• Là giá trị tổng khối lượng hàng hoá
và dịch vụ mà cacù DN trong nước
sẽ
cung ứng
cho nền KT
– ở mỗi mức giá chung
– trong một thời kỳ nhất định
– trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
5/10/2014 Tran Bich Dung 69
1.Tổng cung( AS ):
• Cần phân biệt
–tổng cung ngắn hạn (SAS)
– và tổng cung dài hạn(LAS)
5/10/2014 Tran Bich Dung 70
1a. Tổng cung ngắn hạn (SAS)
• SAS phản ánh mối quan hệ giữa tổng
cung và mức giá chung
• trong điều kiện giá các yếu tố đầu
vào

không đổi ( tiền lương danh
nghĩa không đổi)
5/10/2014 Tran Bich Dung 71 5/10/2014 Tran Bich Dung 72
Y
Yp
P
SAS ( W)
Po
P
1
Yo Yp
P
2
Y
2
A
B
C
H 1.2 Đường tổng cung ngắn hạn (SAS)
Khi P thay đổi: trượt dọc đường SAS
13
5/10/2014 Tran Bich Dung 73
Y
Yp
P
SAS
1
(W
1
)

P
1
Y
0
Y
1
SAS(W)
B
B’
H 1.3: Khi giá các yếu tố đầu vào tăng:
đường SAS dịch chuyển sang trái
1b.Tổng cung dài hạn( LAS ):
• LAS phản ánh mối quan hệ giữa tổng
cung và mức giá chung
• trong điều kiện giá các yếu tố đầu
vào
thay đổi cùng tỷ lệ với giá
sản phẩm đầu ra
5/10/2014 Tran Bich Dung 74
5/10/2014 Tran Bich Dung 75
Y
Yp
P
LAS
Po
P
1
A
B
B(W

1
/P
1
)= A(W/P
0
)
H 1.4 Đường tổng cung dài hạn (LAS)
5/10/2014 Tran Bich Dung 76
Y
Yp
P
LAS(K, Tec, L)
Po
P
1
A
B
Yp
1
LAS
1
(K1, Tec
1
,
,
L
1
)
H 1.5: Khi nguồn lực sản xuất tăng: đường
LAS dịch chuyển sang phải

2. Tổng cầu(AD):
• Tổng chi tiêu - Tổng cầu về hàng hoá và
dịch vụ nội địa của 4 khu vực:
• Chi tiêu hh & dv của dân cư: C
• Chi đầu tư của doanh nghiệp : I
• Chi tiêu của chính phủ về hh & dv: G
• Chi tiêu hh & dv của nước ngoài: NX=X-M
• →AD= C+I+G+X-M
5/10/2014 Tran Bich Dung 77
2. Tổng cầu(AD):

Là giá trị tổng khối lượng hàng hoá và
dịch vụ nội địa
–mà các thành phần kinh tế
muốn mua
–ở mỗi mức giá chung
– trong một thời kỳ nhất định
– trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi
5/10/2014 Tran Bich Dung 78
14
5/10/2014 Tran Bich Dung 79
Y
P
AD
P
1
P
0
Y

1
Y
0
A
B
H 1.6 Đường tổng cầu (AD)
Khi P thay đổi: trượt
dọc đường AD
5/10/2014 Tran Bich Dung 80
Y
P
AD
Po
Y
1
Y
0
AD
AD
1
A
A’
B B’
Y’
0
H 1.7: Khi G tăng hay I tăng…: đường AD dịch
chuyển sang phải
3.Cân bằng tổng cung tổng cầu
• Thị trường hàng hoá và dịch vụ nội địa
cân bằng khi

• tổng cung dự kiến bằng tổng cầu dự kiến
5/10/2014 Tran Bich Dung 81 5/10/2014 Tran Bich Dung 82
H 1.8.Cân bằng ngắn hạn
Y
Yp
AD
Po
Yo
P
1
E
0
SAS
P
B
A
Y
A
Y
B
5/10/2014 Tran Bich Dung 83
Y
Yp
AD
Po
Yo
P
1
E
0

SAS
P
E
1
AD
1
Y
1
Tăng trưởng kinh tế
Lạm
phát
H1.9: Trong ngắn hạn
AD tăng, SAS không
đổi: Y tăng, P tăng
5/10/2014 Tran Bich Dung 84
Y
Yp
AD
P
0
Y
0
P
1
E
0
SAS
P
Y
1

E
1
SAS
1
Suy thoái kinh tế
Lạm
phát
H1.10: Trong ngắn hạn CPSX tăng,AD không đổi:
Y giảm, P tăng
15
5/10/2014 Tran Bich Dung 85
Y
Yp
AD
Po
E
0
LAS
P
H 1.11: Cân bằng dài hạn
5/10/2014 Tran Bich Dung 86
Y
Yp
AD
P
0
E
0
LAS(K,L,Tec)
P

H 1.12 Trong dài hạn:AD ↑→P↑, Y không đổi
AD
1
P
1
E
1
5/10/2014 Tran Bich Dung 87
Y
Yp
AD
P
0
E
0
LAS
P
H 1.13 Trong dài hạn: Khi nguồn lực sản
xuất tăng → LAS tăng→ Y dài hạn tăng
E
1
P
1
Y
1
LAS
1

×