Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai trong luong rieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 21 trang )


Giáo viên: Ng« ThÞ Giang
Phßng GD&§T TP B¾c Ninh
Trêng THCS Tiền An

Kiểm tra bài cũ
1. Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng
riêng của một chất? Giải thích và nêu đơn vị từng đại lượng trong công
thức?
2. (Bài 11.1 – SBT/38)
Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh, ta cần dùng những
dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân.
B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.
C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.

Khối lượng của
một mét khối
một chất gọi là
KLR của chất
đó
kg / m
3
D = m / V
Trong đó:
-
m:Khối lượng (kg)
-
V:Thể tích (m
3


)
-
D: Khối lượng riêng (kg/m
3
)
V = m / D
m = D. V

1m
3
sắt có trọng lượng 78000 N .Ta nói trọng lượng
riêng của sắt là 78000 N/m
3
.
1m
3
sắt có khối lượng 7800 kg.
TIẾT 13: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP
I. Trọng lượng riêng.
1m
3
sắt có trọng lượng bao nhiêu N?
Thế nào là trọng lượng riêng của một chất?
Hay nói cách khác: 78000 N của 1m
3
sắt gọi là trọng
lượng riêng của sắt.

Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng
riêng của chất đó.

2. Đơn vị trọng lượng riêng: (N/m
3
)
C4: Hãy chọn các từ trong khung điền vào chỗ trống:
trọng lượng riêng (N/m
3
)
trọng lượng (N)
thể tích (m
3
)
TIẾT 13: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP
I. Trọng lượng riêng.
1. Định nghĩa:
Nói trọng lượng riêng của sắt là 78000 N/m
3
có nghĩa là 1m
3
sắt có
trọng lượng 78000 N.
Nói trọng lượng riêng của sắt là 78000 N/m
3
có nghĩa là như thế nào?
d: là (1) ……………………
Trong đó: P: là (2) ………….…………
V: là (3) ……………………
P
d
V
=


I. Trọng lượng riêng.
2. Đơn vị trọng lượng riêng:
1. Định nghĩa:
(N/m
3
)
* Công thức tính trọng lượng riêng:
3. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng.
d: là trọng lượng riêng (N/m
3
)
P: là trọng lượng (N)
V: là thể tích (m
3
)
Trong đó:
Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng
của chất đó.
P
d
V
=
TIẾT 13: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP
Trọng lượng và khối lượng của một vật liên hệ với nhau bằng công thức
nào?
d = 10.D
d: Trọng lượng riêng (N/m
3
)

D: Khối lượng riêng (kg/m
3
)
Trong đó:

D
nhôm
= 2700 kg/m
3
=> d
nhôm
= . . . N/m
3
D
nước
= 1000 kg/m
3
=> d
nước
= . . . N/m
3
d
sắt
= 78 000 N/m
3
=> D
sắt
= . . . kg/m
3
D

chì
= 11,3 g/cm
3
=> d
chì
= . . . N/m
3
27 000
10 000
d : 10 = 7800
= 11300 kg/m
3

113 000
Ví dụ:

Chất
rắn
Khối l
ợng riêng
(kg/m
3
)
Chất
lỏng
Khối lợng
riêng
(kg/m
3
)

Chì
11300
Thuỷ
ngân
13600
Sắt
7800
Nớc
1000
Nhôm
2700
étxăng
700
Đá
(khoảng)
2600
Dầu hoả
(khoảng)
800
Gạo
(khoảng)
1200
Dầu ăn
(khoảng)
800
Gỗ tốt
(khoảng)
800
Rợu,
cồn

(khoảng)
800
* Bng khi lng riờng ca mt s cht
Chất
rắn
TLR
(N/m
3
)
Chất
lỏng
TLR
(N/m
3
)
Chì
Thuỷ
ngân

v bng trng lng riờng ca mt s cht.
Sắt
78000
Nớc
10000
Nhôm
27000
étxăng
7000
Đá
(khoảng)

26000
Dầu hoả
(khoảng)
8000
Gạo
(khoảng)
12000
Dầu ăn
(khoảng)
8000
Gỗ tốt
(khoảng)

8000
Rợu,
cồn
(khoảng)
8000
113000 136000

* Có thể em cha biết
+Khi ngời ta nói chì nặng hơn sắt thì phải hiểu ngầm là khối lợng
riêng ( hoặc trọng lợng riêng )của chì lớn hơn khối lợng riêng
( hoặc trọng lợng riêng ) của sắt.
+Iri i thuộc loại chất nặng nhất, nó có khối lợng riêng là
22400kg/m
3

I. Trọng lượng riêng.
2. Đơn vị trọng lượng riêng:

1. Định nghĩa:
(N/m
3
)
d: là (1) trọng lượng riêng (N/m
3
)
P: là (2) trọng lượng (N)
V: là (3) thể tích (m
3
)
trong đó:
* Công thức tính trọng lượng riêng:
Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng
của chất đó.
3. Mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng.
II. Bài tập.
P
d
V
=
TIẾT 13: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP
Từ công thức d = P / V muốn xác định trọng lượng riêng của một chất ta
dùng những dụng cụ nào?
d = 10.D
d: Trọng lượng riêng (N/m
3
)
D: Khối lượng riêng (kg/m
3

)
Trong đó:

Bài 1: Một hộp sữa Ông Thọ có trọng lượng 3,97N và có thể tích 320 cm
3
. Hãy
tính trọng lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị N/m
3
?
II. Bài tập.
Cho biết:
P = 3,97N
V = 320cm
3

d = ? N/m
3
= 0,00032m
3
Bài giải:




3
3,97
12406, 25( / )
0,00032
p
d N m

V
= = =
Trọng lượng riêng của sữa là:
Đáp số: 12406,25 N/m
3
Bạn nào có cách giải khác?

Bài 2: (Bài 11.10)
Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m
3
. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ
có trọng lượng khoảng bao nhiêu N?
Bài giải:




Khối lượng của 2 lít dầu ăn là:
m = D x V = 800 x 0,002 = 1,6 (kg)
Vậy trọng lượng của dầu ăn là:
P = 10.m = 10 x 1,6 = 16 (N)

Hoạt động nhóm
Tãm t¾t
D = 800 kg/m
3
V = 2 l = 2 dm
3
= 0,002 m
3

P = ? N
* Cách 2:
* Cách 1:
Trọng lượng riêng của dầu ăn là:
d = 10.D = 8000 (N/m
3
)
Vậy trọng lượng của dầu ăn là:
=> P = d . V = 8000 . 0,002 = 16 (N)
P
d
V
=
Đáp số: 16 N
Đáp số: 16 N

1
32 4
Ch i m h cơ à ọ


D N DÒẶ
- Học thuộc phần ghi nhớ. Làm các bài tập trong
SBT – 38, 39
* Mỗi nhóm chuẩn bị từ 3 đến 5 hòn sỏi nhỏ, rửa
sạch, có dây buộc, cân đồng hồ,rẻ lau sỏi để tiết
sau thực hành bài 12 (SGK – 39)


Mỗi hòn gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,6 kg. Hòn gạch có thể tích 1200

cm
3
. Mỗi lỗ có thể tích 192cm
3
. Hãy tính khối lượng riêng và trọng
lượng riêng của gạch?
Bài giải:




Khối lượng riêng của vật là:
D = m : V = 1,6 : 0,000816 = 1960,8 (kg/m
3
)
Trọng lượng riêng của vật là:
d = 10 D = 10 . 1960,8 = 19608 (N/m
3
)
Bài 3 (Bài 11.5)
Tãm t¾t: m = 1,6 kg


D = ? ; d = ?
V = 1200 - (192 x 2) = 816 cm
3
= 0,000816 m
3

Câu 1: Đơn vị của trọng lượng riêng là:

A. N/cm
3
B. N/m
3
C. Kg/m
3
D. N/dm
3
Bạn trả lời sai rồi!Bạn trả lời sai rồi!Bạn trả lời sai rồi!
Chúc mừng bạn trả lời đúng!
Bạn được 10 điểm!


Câu 2: Công thức tính trọng lượng riêng là:
A. d = P .V
B. d = m/V
C. d = P/V
D. d = V/P
Bạn trả lời sai rồi!Bạn trả lời sai rồi!Bạn trả lời sai rồi!
Chúc mừng bạn trả lời đúng!
Bạn được 10 điểm!

Câu 3:
Một học sinh viết: 1kg/m
3
= 10N/m
3 .
Viết như vậy có được không? Tại sao?
Trả lời:
Viết như vậy là không chính xác, vì khối lượng riêng và trọng lượng

riêng là hai đại lượng khác hẳn nhau về bản chất. Chúng không thể
bằng nhau, mà chúng tỉ lệ với nhau.
Cách viết đúng: D = 1 kg/m
3
=> d = 10 . D = 10 . 1 = 10 (N/m
3
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×