Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Bộ câu hỏi TEST NỘI trong Y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.25 KB, 49 trang )

TEST NỘI
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ suy thận cấp đang ở giai đoạn đái trở lai:
a. Lượng nước tiểu tăng dần
b. Bệnh nhân ăn ngon miệng hơn
c. Bệnh nhân tăng cân
d. Lượng nước tiểu dần trở về bình thường
Câu 2: Trong suy thận cấp do giảm thể tích tuần hoàn cần phải:
a. Bổ xung lippid và glucid để bù lại thể tích tuần hoàn
b. Dùng thuốc hạ huyết áp
c. Bù đủ khối lượng tuần hoàn sớm
d. Cho bệnh nhân hạn chế muối và nước
Câu 3: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi dùng thuốc chống viêm không Steroid
là:
a. Viêm loét dạ dày , tá tràng
b. Suy thận
c. Suy tủy
d. Tăng huyết áp
Câu 4: Bệnh nhân suy thận mạn trong chế độ ăn cần tăng cường loại thức ăn nào sau đây:
a. Hoa quả sấy khô
b. Tinh bột ít đạm như các loại khoai, sắn
c. Các loại đường, mật ong, nước mía
d. Cả B và C
Câu 5: Theo dõi tình trạng thiếu máu của bệnh nhân trong quá trình điều trị bằng các dấu hiệu
lâm sàng:
a. Cân nặng
b. Biểu hiện xuất huyết dưới da
c. Màu sắc da và niêm mạc
d. Tần số thở
Câu 6: Khi chăm sóc bệnh nhân suy thận mạn, những dấu hiệu nào sau đây cần phải theo dõi
hàng ngày, TRỪ:
a. Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu


b. Số lượng và màu sắc nước tiểu
c. Tình trạng phù
d. Cân nặng
Câu 7: Đặc điểm triệu chứng ho trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
a. Ho khan mạn tính
b. Ho ra máu mạn tính
c. Ho, khạc đờm đục lẫn máu đỏ tươi
d. Ho, khạc đờm mạn tính
Câu 8: Thời điểm uống thuốc cloroquin tốt nhất trong ngày:
a. Sáng
b. Chiều
c. Trưa
d. Tối
Câu 9: Kích thước trung bình hồng cầu thể hiện bằng chữ:
a. MCHC
b. MCH
c. MCV
d. Hb
Câu 10: Mục đích của kẹp sonde dẫn lưu nước tiểu ngắt quãng:
a. Tránh kích thích bàng quang
b. Tránh tắc sonde
c. Tránh nhiễm khuẩn
d. Tránh hội chứng bàng quang …
Câu 11: Các vị trí có thể tiêm Insulin dưới da, TRỪ:
a. Vùng mông
b. Vùng bụng trong vòng bán kính 3 cm xung quanh rốn
c. Vùng mặt trước ngoài đùi 2 bên
d. Vùng mặt trước ngoài cánh tay 2 bên
Câu 12: Biểu hiện lâm sàng của thiếu máu phụ thuộc vào:
a. Mức độ thiếu máu

b. Điều kiện nhiệt độ môi trường
c. Trọng lượng cơ thể
d. Giới tính của bệnh nhân
Câu 13: Bệnh lý sau gây tình trạng mất máu mạn tính:
a. Tai biến mạch máu não
b. Hen phế quản
c. Loét dạ dày- tá tràng
d. Viêm gan do Virus
Câu 14: Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi của bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt có biểu hiện sau:
a. Giảm cả 3 loại tế bào máu trên
b. Giảm số lượng bạch cầu
c. Giảm số lượng hồng cầu
d. Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 15: Nếu bệnh nhân không có phù toàn thân do suy tim nặng, lượng dịch đưa vào cơ thể
hàng ngày:
a. Không nên vượt quá 100 ml/ 24h
b. Không nên vượt quá 300 ml/ 24h
c. Không nên vượt quá 700 ml/ 24h
d. Không nên vượt quá 500 ml/ 24h
Câu 16: Những định nghĩa sau là rối loạn thể tích nước tiểu có thể gặp trong suy thận cấp, TRỪ:
a. Đái ít khi lượng nước tiểu < 500 ml/ 24h
b. Đái nhiều khi lượng nước tiểu > 2,5 l/ 24h
c. Vô niệu khi lượng nước tiểu < 100 ml/ 24h
d. Bí đái chứng tỏ thận không bài tiết được nước tiểu
Câu 17: Biểu hiện lâm sàng thường gặp của bệnh tai biến mạch máu não:
a. Mất cảm giác
b. Hôn mê
c. Giảm thị lực
d. Liệt nửa người
Câu 18: Chế độ thở Oxy dành cho bệnh nhân phù phổi cấp:

a. Thở Oxy 4- 6 l/p
b. Thở Oxy 2- 4 l/p
c. Thở Oxy 6- 12 l/p
d. Thở Oxy 1- 2 l/p
Câu 19: Thuốc dùng đường tĩnh mạch sử dụng trong điều trị bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản:
a. Esomeprazole
b. Octreotide
c. Transamin
d. Ranitidine
Câu 20: Ở bệnh nhân suy tim, khó thở khi gắng sức nhiều tương ứng với mức độ suy tim:
a. NYHA 3
b. NYHA 4
c. NYHA 1
d. NYHA 2
Câu 21: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp được can thiệp qua đường ĐM đùi, sử dụng sheath 6F,.
Khi về bệnh phòng theo dõi, điều dưỡng sẽ dặn bệnh nhân phải tiếp tục bất động chân bên làm
can thiệp trong khoảng thời gian:
a. 24 giờ
b. 2 giờ
c. 12 giờ
d. 6 giờ
Câu 22: Triệu chứng quan trọng nhất cần theo dõi thường xuyên để cân bằng nước điện giải cho
bệnh nhân:
a. Tình trạng phù và thể tích nước tiểu
b. Hội chứng Ure máu cao
c. Tình trạng nhiễm khuẩn
d. Dấu hiệu thiếu máu
Câu 23: Trong điều trị suy thận mạn, erythropoietin tái tổ hợp dùng để:
a. Điều trị thiếu máu

b. Điều trị tăng huyết áp
c. Bổ xung Canxi
d. Điều trị cường cận giáp thứ phát
Câu 24: Phù trong suy tim phải thường thấy ở:
a. Mặt
b. Chân
c. Tay
d. Phù cứng ở mặt trước xương chày
Câu 25: Xử trí đầu tiên khi điều dưỡng tiếp nhận bệnh nhân được chẩn đoán là nhồi máu cơ tim
cấp:
a. Xịt ngay Nitroglycerin dưới lưỡi
b. Thở Oxy
c. Làm điện tâm đồ
d. Tiêm ngay Morphin để giảm đau ngực
Câu 26: Trong điều trị xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày- hành tá tràng, thuốc ức chế bơm
proton dùng đường tĩnh mạch cần duy trì trong:
a. 24h
b. 72h
c. 48h
d. Đến khi ngừng chảy máu
Case study từ 27- 28: Bệnh nhân nam, 35 tuổi, vào viện vì nôn ra máu, chẩn đoán y khoa là xuất
huyết tiêu hóa do giãn vỡ tĩnh mạch thực quản- xơ gan. Bệnh nhân vừa được nội soi thắt búi
giãn tĩnh mạch thực quản cầm máu. Bạn tiếp nhận bệnh nhân trong tình trạng: Kích thích vật vã,
mạch 120 l/p, HA 80/50 mmHg, da niêm mạc rất nhợt, đi ngoài phân đen mùi thối khẳm
Câu 27: Theo bạn bệnh nhân này đang trong tình trạng:
a. Sốc mất máu
b. Thiếu máu mức độ nặng
c. Thiếu máu mức độ trung bình
d. Thiếu máu mức độ nhẹ
Câu 28: Dịch truyền tĩnh mạch nào tốt nhất cho bệnh nhân trong tình trạng này:

a. Dung dịch đẳng trương
b. Huyết tương
c. Khối hồng cầu
d. Máu toàn phần
Câu 29: Để đánh giá hiệu quả điều trị ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp cần theo dõi:
a. Tinh thần của bệnh nhân
b. Cân nặng của bệnh nhân
c. Tác dụng không mong muốn của thuốc
d. Mức độ đau, hạn chế vận động của khớp và số lượng khớp bị viêm
Câu 30: Xét nghiệm cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định nhồi máu cơ tim cấp:
a. Đường máu
b. Ure, creatinin máu
c. Men GOT, GPT, LDH
d. Men CPK, CPK- MB, và Troponin
Câu 31: Biện pháp thường được sử dụng trong nội soi can thiệp cầm máu vỡ búi giãn tĩnh mạch
thực quản:
a. Thắt vòng cao su
b. Tiêm dung dich adreanin 1/ 1000
c. Kẹp clip cầm máu
d. Đốt điểm chảy máu bằng Laser argone
Câu 32: Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có viêm nhiều khớp, nhân viên y tế cần hướng dẫn
bệnh nhân:
a. Xoa bóp khớp nhẹ nhàng
b. Vận động khớp nhẹ nhàng
c. Sử dụng dụng cụ hỗ trợ khi đi lại như: khung chống,
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 33: Khi phát thuốc cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp, điều dưỡng sẽ dặn bệnh nhân uống
thuốc chống ngưng tập tiểu cầu như: Aspirin, Clopidogrel vào thời điểm nào:
a. Ngay trước bữa ăn
b. Trong bữa ăn

c. Sau khi ăn no
d. Lúc đói
Câu 34: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp cần được giữ bất động nhằm mục đích:
a. Giảm đau ngực
b. Giảm tiêu thụ Oxy cơ tim
c. Cải thiện tưới máu động mạch vành
d. Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim tái phát
Câu 35: Bệnh nhân suy thận mạn cần phải được hướng dẫn:
a. Tăng cường sử dụng tất cả các loại hoa quả
b. Thực hiện chế độ ăn ít chua, ít Photpho
c. Tăng cường sử dụng các loại đậu đỗ
d. Ăn tăng cường protid
Câu 36: Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc giãn phế quản nhóm kháng cholinergic:
a. Bí tiểu tiện
b. Nhịp tim chậm
c. Nấm miệng, nấm họng
d. Cả 3 ý đều đúng
Câu 37: Cần để bệnh nhân tai biến mạch máu não giai đoạn cấp trong tư thế:
a. Nằm ngửa, đầu cao 30 độ
b. Nằm nghiêng trái
c. Nằm nghiêng phải
d. Nằm ngửa, đầu thấp
Câu 38: Đặc điểm của gan to trong suy tim Phải:
a. Gan cứng chặc, bề mặt lổn nhổn
b. Gan mềm, bờ tù, ấn đau khi sờ
c. Gan to, không đau khi sờ
d. Thường kèm theo túi mật to
Câu 39: Bệnh nhân tai biến mạch máu não cần được theo dõi thân nhệt:
a. Khi họ sốt
b. Khi bệnh nhân yêu cầu

c. Khi bác sỹ yêu cầu
d. Thường quy, hàng ngày
Câu 40: Bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt lâu ngày sẽ có tỷ lệ hồng cầu lưới:
a. Thay đổi theo nồng độ sắt huyết thanh
b. Giảm
c. Bình thường
d. Tăng
Câu 41: Dấu hiệu lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân suy tim Trái:
a. Phổi ran ẩm cả 2 bên
b. Cơn khó thở kịch phát, nhất là về đêm
c. Nhịp nhanh, tiếng ngựa phi
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 42: Đường máu tĩnh mạch được gọi là đường máu khi đói khi:
a. Nhịn đói 3- 5h
b. Nhịn đói 6- 8h trước bữa ăn sáng
c. Nhịn đói 8- 12h trước bữa ăn sáng
d. Nhịn đói > 12h
Câu 43: Khi sử dụng thuốc Methotrexat trong điều trị viêm khớp dạng thấp, nhằm phát hiện tác
dụng không mong muốn của thuốc, cần phải theo dõi các xét nghiệm sau, TRỪ:
a. Chụp X- quang phổi
b. Đo mật độ xương
c. Chức năng gan, thận
d. Tế bào máu ngoại vi
Câu 44: Điều trị quan trọng nhất trong cấp cứu bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp, đến viện sớm
trong vòng 6- 12 tiếng đầu là:
a. Can thiệp cấp cứu để tái tưới máu động mạch vành
b. Bất động và thở Oxy
c. Giảm đau bằng Morphin
d. Điều trị thuốc giãn động mạch vành như: Nitroglycerin
Câu 45: Khi bệnh nhân suy thận cấp đang được điều trị trong bệnh viện, người điều dưỡng cần

tư vấn cho bệnh nhân và người nhà:
a. Biết được các nguyên nhân thường gặp, và các dấu hiệu sớm của bệnh để phòng ngừa
bệnh
b. Tư vấn cách dùng thuốc, nhất là thuốc độc cho thận, thuốc nam không rõ nguồn gốc
c. Biết được tiến triển và các biến chứng của bệnh để có thái độ hợp tác với thầy thuốc
trong chăm sóc và điều trị bệnh nhân
d. Sau khi hồi phục cần khám sức khỏe định kỳ để kiểm tra chức năng thận
Câu 46: Bệnh nhân dùng Glucocorticoid kéo dài cần thực hiện chế độ ăn sau:
a. Nhiều chất béo
b. Giàu Calci
c. Ăn mặn
d. Uống nhiều nước
Câu 47: Để phòng ngừa đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do bội nhiễm cần phải:
a. Dùng thuốc kháng sinh đường uống kéo dài liên tục
b. Dùng corticoid đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch
c. Tiêm vacxin phòng cúm và phế cầu
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 48: Theo định nghĩa của hội Thận học Hoa kỳ 2002, bệnh thận mạn tính được xác định khi
có tổn thương thận kéo dài:
a. ≥ 2 tháng
b. ≥ 4 tháng
c. ≥ 3 tháng
d. ≥ 5 tháng
Câu 49: Bệnh nhân đái tháo đường bị hạ đường huyết nặng, lơ mơ nên xử trí ngay bằng:
a. Đổ nước đường vào miệng cho bệnh nhân uống nếu không có Glucose tiêm truyền tĩnh
mạch trong khi chuyển bệnh nhân
b. Cho bệnh nhân ăn hoặc uống sữa ngay
c. Chuyển ngay lên tuyến trên
d. Tiễm tĩnh mạch Glucose ưu trương và lặp lại nếu đường huyết vẫn thấp
Câu 50: Các loại thuốc sau có tác dụng hạ Kali máu, TRỪ:

a. Natribicarbonat
b. Kayexalat
c. Lợi tiểu kháng aldosteron
d. Glucose ưu trương.
Câu 51: Một điều dưỡng khám phát hiện tổn thương dây thần kinh số VII cho một bệnh nhân
nam, 62 tuổi, bị tai biến mạch não, người điều dướng ấy cần:
a. Kiểm tra thính giác của bệnh nhân, hỏi bệnh nhân xem có bị chóng mặt, ù tai không
b. Kiểm tra cảm giác đụng chạm trên da mặt của bệnh nhân
c. Kiểm tra vị giác, quan sát sự co kéo cơ mặt của bệnh nhân ( nhân trung, nếp nhăn…)
d. Kiểm tra phản xạ nuốt của bệnh nhân
Câu 52: Người điều dưỡng chuẩn bị cho bệnh nhân ăn qua sonde dạ dày, động tác quan trọng
cần làm là:
a. Xác định vị trí của sonde dạ dày
b. Kiểm tra nhiệt độ của dung dịch nuôi dưỡng
c. Kiểm tra thành phần của dịch nuôi dưỡng
d. Hút hết dịch tồn đọng trong dạ dày
Câu 53: Cách sử dụng bình phun hít đúng cách để thuốc tới được phế quản là:
a. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm thuốc lúc bắt đầu hít vào, nín thở ở
cuối thì hít vào trong 60s, rồi từ từ thở ra
b. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm thuốc lúc bắt đầu hít vào, nín
thở ở cuối thì hít vào trong 10s, rồi từ từ thở ra.
c. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm thuốc lúc bắt đầu hít vào, rồi từ từ
thở ra.
d. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm thuốc lúc bắt đầu hít vào, nín thở ở
cuối thì hít vào trong 90s, rồi từ từ thở ra.
Câu 54: Các xét nghiệm máu cần theo dõi thường xuyên ở bệnh nhân đái tháo đường, TRỪ:
a. Đường máu tĩnh mạch
b. Creatinin máu
c. Siêu âm ổ bụng
d. Điện tâm đồ

Câu 55: Điều trị bảo tồn trong suy thận mạn nhằm mục đích:
a. Làm chậm tiến triển của suy thận mạn
b. Đưa chức năng thận trở về bình thường
c. Giảm số lượng thuốc phải dùng cho bệnh nhân
d. Tất cả các ý trên
Câu 56: Đối với những bệnh nhân cao tuổi, biến chứng nào cần theo dõi khi đang bị xuất huyết
tiêu hóa:
a. Viêm phổi
b. Nhồi máu cơ tim
c. Hẹp môn vị
d. Ung thư hóa
Câu 57: Loại Isulin nào sau đây là Isulin nền:
a. Insulatard
b. Insulin lente
c. Insulin lantus
d. Insulin Mixtard
Câu 58: Yếu tố nào ít gợi ý cần tìm biến chứng thận ở người ĐTĐ:
a. Bệnh nhân tiểu nhiều lần
b. Bệnh nhân có biến chứng đáy mắt
c. Bệnh nhân có tăng huyết áp kháng trị
d. Bệnh nhân kiểm soát đường huyết không tốt
Câu 59: Các biện pháp sau giúp cải thiện giấc ngủ trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, TRỪ:
a. Liệu pháp tâm lý
b. Dùng thuốc an thần gây ngủ
c. Dùng oxy trị liệu
d. Giữ thời gian biểu cân bằng giữa hoạt động – nghỉ ngơi
Câu 60: Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính , cần chú ý:
a. Hướng dẫn cho bệnh nhân cách sử dụng thuốc cấp cứu khi có cơn khó thở
b. Hướng dẫn bệnh nhân các động tác phục hồi chức năng hô hấp
c. Tránh khói, bụi, thời tiết lạnh, ẩm

d. Cả 3 ý trên đều đúng.
TEST NỘI II
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
1. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
a. Là 1 nhóm tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự tăng sức cản với luồng khí thở
b. Là 1 nhóm tình trạng bệnh lý hô hấp mạn tính.
c. Là bệnh VPQ mạn
2. VPQ mạn:
a. Là tình trạng viêm mạn đường hô hấp dưới.
b. Là sự tăng tiết dịch nhày niêm mạc PQ gây ho và khạc đờm liên tục.
c. Là sự tăng tiết dịch nhày niêm mạc PQ gây ho và khạc đờm liên tục hoặc tái phát từng
đợt, ít nhất 3 tháng/ năm và ít nhất 2 năm.
d. A và B
e. A và C
3. Giãn PQ:
a. Là bệnh phổi có sự phá hủy các phế nang, thành PQ, tăng rộng kích thước của các
khoang chứa khí của các tiểu phế quản tận.
b. Là bệnh phổi có sự phá hủy các phế nang , thành phế nang.
c. Là bệnh phổi có sự tăng kích thước của các khoảng chứa khí của các tiểu phế quản
tận.
4. Nguyên nhân gây COPD:
a. Hút thuốc lá, dị ứng thuốc
b. Nhiễm trùng
c. Ô nhiễm môi trường
d. Cơ địa di truyền lão hóa
e. A, B, C, D
5. Triệu chứng của VPQ mạn:
a. Phát triển âm ỉ qua nhiều năm, ho khạc đờm kéo dài ít nhất 3 tháng/ năm và 2 năm
liên tiếp.
b. Sốt, môi khô, lưỡi bẩn.

c. Ho khạc đờm nhiều mủ khối lượng nhiều hơn
d. Khó thở, nghe phổi có ral rít, ngáy, nổ, ẩm
e. A, B, C, D
6. Triệu chứng của giãn PQ:
a. Xuất hiện từ từ
b. Khó thở tăng làm giảm khả năng gắng sức
c. Ho ít trừ trường hợp bội nhiễm, khạc ít đờm
d. Lồng ngực hình thùng
e. A, B, C, D
7. Triệu chứng của VPQ mạn giai đoạn cấp:
a. Phát triển âm ỉ qua nhiều năm, ho khạc đờm kéo dài ít nhất 3 tháng/ năm và 2 năm liên
tiếp.
b. Sốt, môi khô, lưỡi bẩn.
c. Ho khạc đờm nhiều mủ khối lượng nhiều hơn
d. Khó thở, nghe phổi có ral rít, ngáy, nổ, ẩm
e. B, C, D
f. A, B, C, D
8. Biến chứng của COPD:
a. Suy hô hấp
b. Viêm phổi, nhiễm khuẩn hô hấp nặng, suy tim phải, loạn nhịp tim
c. Trầm cảm
d. A, B
e. A, B, C
9. Chẩn đoán điều dưỡng:
a. Đường hô hấp không thông thoáng vì co thắt PQ, tăng dịch nhầy, ho không có hiệu
quả có thể có bội nhiễm phổi
b. Kiểu thở không có hiệu quả do COPD
c. Nguy cơ nhiễm trùng do rối loạn của cơ chế bảo vệ và c/ n phổi
d. A và B
e. A, B, C

10.Chẩn đoán điều dưỡng
a. Rối loạn trao đổi khí do tắc nghẽn mạn tính rối loạn cân bằng thông khí/ tưới máu
b. Rối loạn dinh dưỡng, không đủ so với nhu cầu cơ thể tăng lên vì thở nhiều,, nuốt hơi,
các tác dụng của thuốc
c. Giảm khả năng hoạt động liên quan tới giảm chức năng phổi, dẫn đến khó thở, mệt
mỏi
d. Rối loạn giấc ngủ liên quan tới thiếu O
2
và tăng CO
2
e. Rối loạn tâm lý liên quan tới việc sông với tress của bệnh mạn tính
f. A, B, C, D, E
11.Lập KHCS:
a. Cải thiện sự thông thoáng đường hô hấp, cải thiện kiểu thở, cải thiện trao đổi khí
b. Kiểm soát nhiễm trùng
c. Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, tăng cường khả năng hoạt động, cải thiện giấc ngủ,
cải thiện tình trạng tâm thần
d. A, C
e. A, B,C
f. B, C
12.Triệu chứng của COPD:
a. Ho nhiều về sáng, ho cơn or ho húng hắng có đờm hoặc không
b. Đờm nhầy trong đợt cấp, có bội nhiễm thì màu vàng
c. Khó thở khi gắng sức, xuất hiện dần dần cùng với ho or sau đó 1 thời gian, giai đoạn
muộn có khó thở liên tục
d. A, B, C
13.Chỉ số Tiffeneau ( FEV1/ VC) xác định COPD:
a. < 70%
b. < 50%
c. < 60%

d. < 80%
14.Tiêu chuẩn vàng xác định COPD:
a. FEV1/ VC < 70%
b. FEV1/ VC < 70% or FEV1/ FVC < 70%
c. Ho khạc đờm kéo dài liên tục
d. Ho, khạc đờm kéo dài liên tục, khó thở
15.Các biện pháp phòng COPD:
a. Loại bỏ yếu tố kích thích
b. Giữ gìn sức khỏe, giữ ấm nhất là mùa lạnh
c. Tiêm vacxin phòng cúm
d. A, B
e. A, C
f. A, B, C
16.Các cách cải thiện kiểu thở:
a. Dạy kiểu thở bụng, hoành, phần dưới lồng ngực, sử dụng kiểu thở chậm và thư giãn
b. Dùng kiểu thở mím môi ngắt quãng trong những lúc khó thở để kiểm soát tần số, độ
thở sâu và tăng cường phối hợp các cơ hô hấp
c. Luyện tập tăng cường sức mạnh cho cơ hoành và các cơ thở ra để làm giảm công hô
hấp
d. A, B, C
e. A, B
f. A, C
17.Các kiểu thở nên khuyến khích cho BN COPD thực hành:
a. Thở bụng, hoành
b. Thở bụng, hoành, phần dưới cơ thể, thở mím môi ngắt quãng
c. Thở mím môi ngắt quãng trong những lúc khó thở để kiểm soát tần số, độ thở sâu
d. A, B, C
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
18.Nguyên nhân gây VKDT:
a. Yếu tố tác nhân gây bệnh, yếu tố thuận lợi

b. Yếu tố cơ địa
c. Yếu tố di truyền
d. A, B,C
19.VKDT có mấy giai đoạn:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
20.Tính chất viêm của VKDT:
a. Đối xứng, sưng đau, hạn chế vận độn, ít nóng đỏ
b. Cứng khớp buổi sáng, đau tăng về đêm
c. Các ngón tay có hình thoi, nhất là các ngón 2, 3, 0
d. A, B
e. A, B, C
21.Biến chứng của VKDT:
a. Biến dạng khớp, dính khớp, lệch trục
b. Bàn tay gió thổi, ngón tay hình cổ cò
c. Khớp gối dính tư thể nửa co
d. A, B, C
22.Các biểu hiện ngoài khớp:
a. Da khô, teo và xơ nhất là các chi, gan bàn tay và chân giãn mạch, đỏ hồng
b. Hạt dưới da, teo cơ, rối loạn dinh dưỡng và vận mạch gây ổ loét vô khuẩn ở chân, có
kéo vùng khoe chân
c. A, B
d. Gầy sút, mệt mỏi, ăn kém, da xanh, niêm mạc nhợt, rối loạn thần kinh thực vật
e. C, D
23.Quá trình diễn biến bệnh VKDT qua mấy giai đoạn:
a. 2
b. 3
c. 4

d. 5
24.Các thể lâm sàng:
a. Thể theo triệu chứng: thể khớp, thể có lách to, thể xuất hiện sau bệnh bụi phổi
b. Thể theo tiến triển: lành tính, thể nặng, ác tính
c. Thể theo cơ địa: thể ở nam giới, người già, thể có PƯ woaler- rose
d. A, B, C
25.Chẩn đoán Đ D của VKDT:
a. Thay đổi khả năng hoạt động và vai trò trong cuộc sống do hậu quả biến dạng khớp
của VKDT.
b. Giảm khả năng vận động do đau và biến dạng khớp
c. Lo lắng bệnh tiến triển kéo dài, giảm khả năng lao động
d. A, B, C.
26.Lập KHCS:
a. CS toàn diện
b. Các thuốc điều trị
c. Chế độ nghỉ ngơi, tập luyện
d. Vật lý trị liệu, điều trị ngoại khoa
e. A, B, C,D
27.Chẩn đoán điều dưỡng của thoái hóa khớp gối:
a. Lo lắng các biến chứng của thoái hóa khớp
b. Giảm khả năng vận động do hủy hoại của khớp
c. Đau mạn tính do các hủy hoại tại khớp
d. A, B, C, D
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
28.TBMMN:
a. Là tổn thương các chức năng thần kinh xảy ra đột ngột do nghẽn mạch máu não
b. Là các tổn thương thần kinh thường khu trú hơn là lan tỏa, trên 24h và có diễn biến có
thể dẫn tới tử vong or để lại di chứng
c. Là tổn thương các chức năng thần kinh xảy ra đột ngột do nghẽ mạch máu não, các
tổn thương thần kinh thường khu trú hơn là lan tỏa, trên 24h và diễn biến có thể dẫn

tới tử vong or để lại di chứng.
d. Là dấu hiệu phát triển nhanh chóng trên lâm sàng của 1 rối loạn thần kinh khu trú
chức năng của não kéo dài trên 24h
29.Các hình thức tổn thương mạch não:
a. Tắc mạch não
b. Xuất huyết não
c. Nhũn não
d. A, B
e. A, B, C
30.Nguyên nhân gây tắc mạch não:
a. Tiền sử tai biến thiếu máu não thoáng qua
b. Cơ địa
c. Yếu tố nguy cơ
d. A, B, C
31.Triệu chứng khởi phát của tắc mạch não:
a. Xuất hiện đột ngột triêu chứng thần kinh khu trú
b. Xuất hiện đột ngột đau đầu dữ dội, nôn
c. Rối loạn ý thức
d. Rối loạn cảm giác
32.Triệu chứng khởi phát của chảy máu não:
a. Xuất hiện đột ngột triệu chứng thần kinh khu trú
b. Xuất hiện đột ngột đau đầu dữ dội, nôn, rối loạn ý thức
c. Hôn mê, liệt nửa người
d. Liệt nửa người
33.Lập KHCS:
a. Duy trì chức năng sống
b. CS tích cực, phòng biến chứng
c. PHCN, hạn chế di chứng
d. GDSK cho BN và gia đình
e. A, B, C, D

34.Các biện pháp chăm sóc tích cực:
a. Chống phù não, thông khí tốt, đủ oxy
b. ổn định thân nhiệt
c. Đảm bảo vệ sinh, phòng chống nhiễm khuẩn, vệ sinh cơ thể, ống sonde
d. Chăm sóc mắt
e. A, B, C, D
35.Các biện pháp phòng chống loét:
a. Nằm đệm nước, giữ ga giường khô, không có nếp nhăn
b. Thay đổi tư thế 2h/ lần
c. Vệ sinh cơ thể: 2-3l/ngày, VS cá nhân
d. Đảm bảo dinh dưỡng, CS vết loét
e. Tất cả các ý trên
36.Các biện pháp phòng bội nhiễm
a. Vỗ dung, vận động hàng ngày, VS răng miệng, thay đổi tư thế
b. Thực hiện các thủ thuật, CS vô khuẩn
c. Dùng kháng sinh ngay khi có dấu hiệu nhiễm khuẩn
d. A, B
e. A, B, C
37.Rửa sonde tiểu mấy ngày 1 lần
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
38.Thời gian lưu sonde tiểu
a. 1 tuần
b. > 1 tuần
c. 2 tuần
d. > 2 tuần
39.Thời gian kẹp sonde bàng quang :
a. 4 -6 h

b. 3-5h
c. 1-3h
d. 5-7h
40.Các biện pháp phòng TBMMN :
a. Pháp hiện và chữa xơ vữa động mạch, tăng HA 1 cách căn bản
b. Phát hiện và xử trí những dị dạng mạch não
c. Tránh các yếu tố nguy cơ( stress, lạnh đột ngột, rượu)
d. Khi có dấu hiệu báo trước ở người tăng HA cần xử trí kịp thời
e. A, B, C, D
SUY THẬN MẠN
41.Chức năng của thận :
a. Thanh thải độc tố nội sinh, ngoại sinh
b. Cân bằng muối nước
c. Cân bằng kiềm toan
d. Diều hòa chuyển hóa xương
e. Tất cả
42.Nguyên nhân gây suy thận mạn :
a. Bệnh viêm cầu thận mạn
b. Bệnh viêm bể thận mạn
c. Bệnh viêm thận kẽ
d. Bệnh mạch thận
e. Bệnh thận bẩm sinh, di truyền or không di truyền
f. A, B, C, D, E
43.Triệu chứng lâm sàng của suy thận mạn:
a. Phù
b. Thiếu máu
c. Tăng HA, suy tim, xuất huyết
d. Ngứa, chuột rút, viêm TK ngoại biên
e. Hôn mê
f. Tất cả các ý trên

44.Biểu hiện CLS của suy thận mạn:
a. Mức lọc cầu thận giảm
b. Nito phi Protein cao

×