Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

thi thử ĐH lần 3 có đáp án trường ts1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.71 KB, 18 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA.
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN I.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC.
(Đề thi có 8 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐH ,CĐ LẦN 3 ( 2012 - 2013 )
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………………………………………………
SBD: …………………………………………………………………………………
Mã đề thi 312

PHẦN I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1. Một nhà nghiên cứu theo dõi 6 gen phân li độc lập ở một loài thực vật. Mỗi gen đều ở trạng
thái dị hợp tử và các gen quy định tính trạng như sau: R/r - cuống lá đen/đỏ; D/d - thân cao/thân thấp;
C/c - vỏ trơn/vỏ nhăn; O/o – quả tròn/ovan; H/h – lá không có lông/ có lông; W/w – hoa tím/hoa
trắng. Từ phép lai RrDdccOoHhWw x RrddCcooHhww cho xác suất kiểu hình cuống lá đen, thân
thấp, vỏ nhăn, quả ovan, lá có lông, hoa màu tím ở đời con là:
A. 27/256. B. 1/256. C. 9/256. D.
3/256.
Câu 2: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các
thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo
lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa. C. 1AAAa : 2AAaa :
1aaaa.
D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 3: Giả sử một đoạn
m
ARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau :
3


)
. AUG – GAU – AAA - AAG – XUU – AUA – UAU – AGX – GUA – UAG .5
)
Khi được dịch mã thì chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axitamin ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 4: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy
định ( không có trên Y), cách nhau 8 cM . Theo sơ đồ phả hệ dưới đây

Cho rằng không có đột biến xảy ra, xác suất để cặp vợ chồng (3) và (4) ở thế hệ II trong phả hệ
này sinh ra đứa con gái chỉ mắc bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
A. 50%. B. 25 %. C. 43%. D. 4%.
Câu 5: Một loài thực vật gen A-: quy định cây cao, gen a: cây thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb:
hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp, hoa đỏ được F
1
,
cho F
1
lai với cây có kiểu hình thân thấp, hoa hồng tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 6 thấp, hồng: 6 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ.
B. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 2 thấp, hồng: 6 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ.
C. 6 cao, đỏ: 1cao, trắng: 2 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng.
D. 1 cao, đỏ: 1cao, trắng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng: 2 cao, hồng.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải của quan niệm Menđen ?
A. Tính trạng do nhân tố di truyền qui định, nhân tố di truyền tồn tại theo từng cặp trong tế
bào.
Trang 1/8 - Mã đề 312
I
Nữ bình thường

ttttthườngthường
Nam bình thường
ttttthườngthường
Nam máu khó đông
ttttthườngthường
Nam mù màu, máu khó đông
ttttthườngthường
Nữ mù màu
ttttthườngthường
?
1 2
3
4
2
1
3
4
5
II
B. Khi lai bố mẹ P khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì kiểu hình ở
thế hệ F2 có sự phân li với tỷ lệ xấp xỉ là 3 trội: 1 lặn.
C. Dựa vào thuyết “giao tử thuần khiết” để giải thích kết quả của các phép lai.
D. Các gen không alen đã tác động và át chế lẫn nhau trong quá trình biểu hiện tính trạng.
Câu 7: Trong quần thể của một loài thú lưỡng bội, xét 2 lôcut: lôcut một có một gen gồm 3 alen nằm
trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, lôcut hai có một gen gồm 4 alen nằm trên
vùng không tương đồng của NST Y (không có trên X). Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể này là:
A. 30. B. 18. C. 42 . D. 21.
Câu 8: Điều nào sau đây là không đúng với công nghệ gen ?
A. Dùng muối CaCl

2
hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận .
B. ADN tái tổ hợp là một đoạn phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế
bào khác nhau.
C. Chọn thể đột biến mang gen mong muốn làm vectơ.
D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật biến đổi gen hoặc có thêm
gen mới.
Câu 9: Ngưỡng nhiệt phát triển của trứng cá hồi là 0
0
C, nếu ở nhiệt độ nước là 2
0
C thì sau 204 ngày
trứng nở thành cá con. Thời gian trứng nở thành cá con khi nhiệt độ nước là 8
0
C:
A. 51 ngày. B. 26 ngày. C. 102 ngày. D. 85 ngày.
Câu 10: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275 x10
5
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28 x10
5
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21 x 10
4
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165 x 10
2
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 Kcal

Tỉ lệ năng lượng bị thất thoát cao nhất và thấp nhất thuộc về bậc dinh dưỡng nào trong các bậc dinh
dưỡng sau đây ? A. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh
dưỡng 3 và 2.
B. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và
4.
C. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 3 và 2, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.
D. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và 4, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.
Câu 11: Những tế bào mang bộ NST dị bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?
A. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 2. B.
2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, 2n - 2.
C. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 1.
D. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n -2.
Câu 12: Quan hệ trội, lặn của các alen ở mỗi gen như sau: gen I có 3 alen gồm: A1=A2> A3 ; gen II
có 4 alen gồm: B1>B2>B3>B4; gen III có 5 alen gồm: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I và II cùng nằm
trên một cặp NST thường, gen III nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Số kiểu gen và
kiểu hình nhiều nhất có thể có trong quần thể với 3 locus nói trên:
A. 1 560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KH
C. 1 560 KG và 176 KH D. 560 KG và 176 KH.
C©u 13 : Trong phép lai thuận và nghịch kết quả ở F
1
và F
2
giống nhau thì rút ra nhận xét là
A.Tính trạng bị chi phối bởi gen trên NST thường
B.Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính
C.Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất
D.Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính
Câu 14: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 600 tế bào
sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, còn cặp

Bb thì không bắt chéo.
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp
Aa thì không bắt chéo.
Trang 1/8 - Mã đề 312
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 450 B. 375 C. 150 D. 225
Câu 15: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã của gen điều hòa bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn
ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và
lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng
O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D .Sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và
lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 16: Lai bọ cánh cứng: Con cái có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu
được F
1
tất cả đều có cánh màu xám. Cho các con F
1
giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu
được F
2
như sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con cái có cánh màu xám, 145 con đực có cánh màu
xám. Từ kết quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?
A . Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và
gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và
gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng , Tính trạng nâu trội hoàn

toàn so với xám.
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và
gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và
gen quy định màu cánh nằm trên NST thường.
Câu 17: Tế bào của một loài sinh vật nhân sơ khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, làm cho
gen A đột biến điểm thành alen a có 60 chu kì xoắn và có 1400 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen A là: A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T =
201; G = X = 399.
C. A = T = 401; G = X = 799. D. A = T = 401; G = X = 199.
Câu 18: Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến
gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là đúng nhất về sự di truyền của bệnh trên phả hệ?
A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
Câu19: Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là
nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như
sau: A = 36
O
C ; B = 78
O
C ; C = 55
O
C ; D = 83
O
C; E= 44
O
C. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào
dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotit của các loài sinh vật nói trên

theo thứ tự tăng dần?
A. D → B → C → E → A B. A → E → C → B → D
C. A→ B → C → D →E D. D→ E → B → A → C
Câu 20: Tháp sinh thái nào thường là tháp lộn ngược (có đỉnh quay xuống dưới)?
A. Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới.
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
Trang 1/8 - Mã đề 312
C. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vùng nhiệt đới.
D. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
Câu 21: Về trật tự khoảng cách giữa 3 gen X, Y và Z người ta nhận thấy như sau:
X 20 Y 11 Z.
Hệ số trùng hợp là 0,7. Nếu P :
xYZ
Xyz
x
xyz
xyz
thì tỉ lệ % kiểu hình không bắt chéo của F1 trên
thực tế là: A. 70,54% B. 69% C. 67,9% D. không
xác định được
Câu 22: Câu nào dưới đây phản ánh đúng nhất nội dung của học thuyết Đacuyn ?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hóa.
B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn
giống và tiến hóa.
D.Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa
tiến hóa.
Câu 23: Để tạo động vật chuyển gen, người ta thường dùng phương pháp vi tiêm để tiêm gen vào hợp

tử, sau đó hợp tử phát triển thành phôi, chuyển phôi vào tử cung con cái. Việc tiêm gen vào hợp tử
được thực hiện khi A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng. B. hợp tử đã
phát triển thành phôi.
C. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi ở giai đoạn 2 đến 8 tế bào( giai đoạn tiền
phôi)
Câu 24: Sự phát triển tiếng nói ở người gắn liền với:
A. Răng nanh kém phát triển. B. Trán rộng và thẳng.
C. Gò xương mày phát triển. D.Lồi cằm rõ.
Câu 25: Mục đích của di truyền tư vấn là:
1. giải thích nguyên nhân, cơ chế về khả năng mắc bệnh di truyền ở thế hệ sau.
2. cho lời khuyên về kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen lặn.
3. cho lời khuyên về sinh con để hạn chế việc sinh ra những đứa trẻ tật nguyền.
4. xây dựng phả hệ di truyền của những người đến tư vấn di truyền.
Phương án đúng: A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 26: Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần
xã sinh vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm
chí rận làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút
máu.Những con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt
xích trong chuỗi thức ăn
(4)Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào ổ sinh thái của
của mỗi loài
(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật là ngẫu nhiên.
Phương án đúng là : A.(1),(3),(5) B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6) D.(3), (4), (5), (6)

Câu 27: Cho 2 quần thể 1 và 2 cùng loài lưỡng bội , kích thước về số lượng của quần thể 1 gấp bốn
quần thể 2. Quần thể 1 có tần số alen A = 0,3, quần thể 2 có có tần số alen A = 0,4. Nếu có 10% cá
thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và 40% cá thể của quần thể 2 di cư qua quần thể 1 thì tần số
alen A của 2 quần thể 1 và quần thể 2 lần lượt là:
Trang 1/8 - Mã đề 312
A. 0,35 v 0,4 B. 0,31 v 0,38 C. 0,4 v 0,36 D. bng
nhau = 0,35
Cõu 28: Cỏc nhõn t no sau õy lm thay i tn s tng i ca cỏc alen khụng theo mt hng
xỏc nh. 1- t bin. 2- chn lc t nhiờn. 3- cỏc yu t ngu nhiờn 4- di nhp gen.
Phng ỏn ỳng: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Cõu 29: Tớnh a hỡnh v kiu gen ca qun th giao phi cú ý ngha thc tin
A. m bo trng thỏi cõn bng n nh ca mt s loi kiu hỡnh trong qun th
B. gii thớch ti sao cỏc th d hp thng t ra u th hn so vi cỏc th ng hp
C. giỳp sinh vt cú tim nng thớch ng khi iu kin sng thay i
D. gii thớch vai trũ ca quỏ trỡnh giao phi trong vic to ra vụ s bin d t hp dn
ti s a dng v kiu gen
Cõu 30: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình
thành nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin
nhim sc th . Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4 B. 6 C. 8.
D. 16.
Cõu 31: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, chn lc t nhiờn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t ngu nhiờn
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu 32: Mt qun th trng thỏi cõn bng v 1 gen gm 2 alen A v a, trong ú P(A) = 0,4. Nu
quỏ trỡnh chn lc o thi nhng cỏ th cú kiu gen aa xy ra vi ỏp lc S = 0,5. Cu trỳc di truyn

ca qun th sau khi xy ra ỏp lc chn lc:
A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3551 aa B. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
C. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa D. 0,195 AA: 0,585 Aa: 0,22
aa
Cõu 33: C Hu cao c l mt tớnh trng a gen. Trong cỏc thung lng Kờnia ngi ta nghiờn cu
thy chiu di trung bỡnh c ca Hu cao c 8 thung lng cú s o nh sau: 180cm;185cm;
190cm; 197,5cm; 205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm . Theo cỏc em s khỏc nhau ú l do
A. nh hng ca mụi trng to ra cỏc thng bin khỏc nhau trong quỏ trỡnh sng
B. chiu cao cõy khỏc nhau, Hu phi vn c tỡm thc n vi cao khỏc nhau
C. nu khụng vn c lờn cao thỡ phi chuyn sang thung lng khỏc tỡm thc n
D. chiu di c cú giỏ tr thớch nghi khỏc nhau tu iu kin kim n tng thung
lng.
Cõu 34: Cú 4 dũng rui gim thu c t 4 vựng a lớ khỏc nhau. Phõn tớch trt t gen trờn, ngi ta
thu c kt qu sau: Dũng 1: ABFEDCGHIK Dũng 2: ABCDEFGHIK
Dũng 3: ABFEHGIDCK Dũng 4: ABFEHGCDIK
Nu dũng 3 l dũng gc, do mt t bin o on NST ó lm phỏt sinh ra 3 dũng kia theo trt t
l:
A. 3 2 4 1 B. 3 2 1 4 C.3 4 1 2 D. 3 1
2 4
Cõu 35: Vi cỏc c quan sau:
(a) Cỏnh chun chun v cỏnh di (b) Tua cun ca u v gai xng rng
(c) Chõn d di v chõn chut chi (d) Gai hoa hng v gai cõy hong liờn
( e) Rut tha ngi v rut tt ng vt (f) Mang cỏ v mang tụm.
C quan tng t l: A. a,c,d,f B. a,b,c,e C. a,b,d,f D.
a,c,d,e
Cõu 36: rui gim gen A quy nh thõn xỏm l tri hon ton so vi a thõn en, gen B quy nh
cỏnh di l tri hon ton so vi b cỏnh ct, gen D quy nh mt l tri hon ton so vi d mt
trng ? phộp lai gia rui gim
ab
AB

X
D
X
d
vi rui gim
ab
AB
X
D
Y cho F
1
cú kiu hỡnh thõn en,.cỏnh
ct, mt trng chim t l =5%. Tn s hoỏn v gen l:
Trang 1/8 - Mó 312

A.
35%.
B.
20%.
C.
40%.
D.
30%.
Cõu 37: mốo , alen A quy nh lụng xỏm, alen a quy nh lụng en; B quy nh lụng di, alen ln b
quy nh lụng ngn. Alen D quy nh mt en, alen d quy nh mt xanh. Cỏc gen ny u nm trờn
nhim sc th thng, trong ú cp gen Aa v Bb cựng thuc mt nhúm gen liờn kt. Ngi ta tin
hnh 2 phộp lai t nhng con mốo cỏi F1 cú kiu hỡnh lụng xỏm- di-mt en, d hp c 3 cp
gen.Bit phộp lai 1: F1 x
ab
AB

Dd thu c th h lai cú 5% mốo lụng en- ngn-mt xanh .Khi
cho mốo cỏi F1 trờn lai vi mốo khỏc (cú kiu gen
aB
Ab
Dd), th h lai thu c mốo lụng xỏm-
ngn-mt en cú t l l bao nhiờu tớnh theo lý thuyt? (Bit khụng cú t bin xy ra v mi din
bin trong gim phõn ca cỏc mốo cỏi F1 u ging nhau, mốo c khụng xóy ra hoỏn v gen).
A. 5% B. 1,25% C. 12,5% D. 18,75%.
Cõu 38: cú c nng sut cỏ ti a trờn mt n v din tớch mt nc h thỡ iu no di õy
l cn lm hn c? A. Nuụi cỏc loi cỏ sng cỏc tng nc khỏc nhau.
B. Nuụi nhiu loi cỏ thuc cựng mt chui thc n.
C. Nuụi nhiu loi cỏ vi mt cng cao cng tt.
D. Nuụi mt loi cỏ thớch hp vi mt cao v cho d tha thc n.
Cõu 39: Vi khun gõy bnh cú tc khỏng thuc khỏng sinh rt nhanh l do:
1. H gen n bi nờn cỏc gen t bin ln cng c biu hin v chu s tỏc ng ca chn lc;
2. Trong cỏc qun th vi khun ó cú sn cỏc gen khỏng thuc;
3. Vi khun d phỏt sinh t bin v cú tc sinh sn rt nhanh nờn cỏc alen khỏng thuc c
nhõn lờn nhanh chúng;
4. Khi tip xỳc vi thuc khỏng sinh, trong qun th vi khun s phỏt sinh cỏc alen t bin cú kh
nng khỏng thuc;
5. Trong iu kin sng ký sinh, cỏc chng vi khun t bin cú tc sinh sn nhanh hn chng
bỡnh thng.
Gii thớch ỳng l: A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 3
Cõu 40: Xột 1 gen gm 2 alen (A ,a) nm trờn nhim sc th thng. T l ca alen A trong giao t
c ca qun th ban u l 0,4. Qua ngu phi, qun th F
5
t cõn bng vi cu trỳc di truyn l :
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. T l mi alen ( A,a) trong giao t cỏi qun th ban u l:
A . A : a = 0,5 : 0,5. B. A : a = 0,7 : 0,3. C A : a = 0,8 : 0,2. C. A : a = 0,6 : 0,4.
PHN II: PHN RIấNG Cỏc em ch lm mt trong hai phn A hoc B

A- THEO CHNG TRèNH C BN ( 10 cõu, t cõu 41 n cõu 50).
Cõu 41: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức
thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với
từng nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi
với hoàn cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 42:S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh
nng phõn chia v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh
B.Mt cu trỳc cú mng bao bc, bờn trong cú cha ADN v protờin
C.Mt tp hp cỏc i phõn t gm ADN, protein, lipit
D.Mt t chc c cu to t ADN v Prụtờin, ú cú s tng tỏc gia ADN v prụtờin
dn n cú kh nng t nhõn ụi, ú cú mng bao bc
Cõu 43:Trong cỏc cõu sau nhng cõu cú ni dung ỳng l :
(1)Bin ng s lng cỏ th ca qun th l s tng lờn s lng cỏ th ca qun th trong iu kin mụi
trng bt li
Trang 1/8 - Mó 312
(2)Cỏc bon i vo chu trỡnh di dng cỏc bon i ụ xớt ( CO
2
) thụng qua quang hp, khớ CO
2
thi vo
bu khớ quyn qua hụ hp ca sinh vt, sn xut cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, nỳi
la
(3) Thc vt hp th ni t di dng mui nh mui ( NH
4
+

) v NO
3
_
, cỏc mui trờn c hỡnh
thnh trong t nhiờn bng con ng vt lớ, sinh hc v hoỏ hc
(4) vựng bin Pe ru c 7 nm thỡ s lng cỏ cm cht hng lot do cú dũng nc núng chy
qua gi l hin tng bin ng s lng cỏ th ca qun th mt cỏch t ngt
(5)Din th nguyờn sinh l din th khi u t mụi trng cha cú sinh vt v kt qu hỡnh
thnh qun xó tng i n nh
(6)Nghiờn cu din th giỳp chỳng ta cú th khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn v khc phc
nhng bin i bt thng ca mụi trng?
A.2,3,5 ,6 B.1.4.5,6 C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu 44: Mẹ có kiểu gen X
A
X
A
, bố có kiểu gen X
a
Y , con gái có kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá trình
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về
quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B.Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.

C.Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D.Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Cõu 45: Phỏt biu no sau õy l ỳng v s tng trng ca qun th sinh vt?
A. Khi mụi trng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn ti a, mc t vong luụn ti
thiu.
B. Khi mụi trng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn ln hn mc t vong.
C. Khi mụi trng khụng b gii hn, mc sinh sn ca qun th l ti a, mc t vong l ti
thiu.
D. Khi mụi trng khụng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn nh hn mc t vong.
Cõu 46: ngi, tớnh trng nhúm mỏu do 3 alen quy nh, trong ú I
A
v I
B
ng tri, I
O
l alen ln.
Trong mt qun th ngi gm 10000 ngi, cõn bng di truyn v tớnh trng nhúm mỏu, cú 100
ngi nhúm mỏu O v cú 900 ngi cú nhúm mỏu B ng hp t v gen quy nh nhúm mỏu. Tớnh
theo lý thuyt, s ngi cú nhúm mỏu A d hp t v gen nhúm mỏu l
A. 900 ngi B. 600 ngi C. 1200 ngi D. 1360
ngi.
Cõu47: Trong mt qun th giao phi t do lng bi xột mt gen cú 2 alen A v a cú tn s tng
ng l 0,8 v 0,2; mt gen khỏc nhúm liờn kt vi nú cú 2 alen B v b cú tn s tng ng l 0,7 v
0,3. Trong trng hp 1 gen quy nh 1 tớnh trng, tớnh trng tri l tri hon ton. T l cỏ th mang
kiu hỡnh tri c 2 tớnh trng c d oỏn xut hin trong qun th s l:
A. 56,25% B. 87,36% C. 81,25% D.
31,36%
Cõu 48: Quỏ trỡnh no di õy cú vai trũ quyt nh trong vic nhõn bn vụ tớnh thc vt?
A. Gim phõn. B. Th tinh. C. Trao i chộo. D. Nguyờn
phõn.

Cõu 49 mt loi thc vt, xột cp gen Bb nm trờn nhim sc th thng, mi alen u cú 1200
nuclờụtit. Alen B cú 301 nuclờụtit loi aờnin, alen b cú s lng 4 loi nuclờụtit bng nhau. Cho hai
cõy cú kiu gen Bb giao phn vi nhau, trong s cỏc hp t thu c, cú mt loi hp t cha
tng s nuclờụtit loi guanin ca cỏc alen núi trờn bng 1198. Kiu gen ca loi hp t ny l:
A.BBbb B. Bbbb C.Bbb D. BBb
Cõu 50: Cho cỏc s kin sau: I- gen thỏo xon l mch gc; II- ARN polimeraza trt trờn mch
gc; III- phõn t mARN c gii phúng; IV- ARN polimeraza bỏm vo vựng iu hũa; V- ARN
polimeraza gp b 3 kt thỳc trờn gen; VI-ribonu t do bt ụi b sung vi nu trờn mch gc. Trỡnh
t cỏc s kin din ra trong quỏ trỡnh phiờn mó sinh vt l:
A. I II III IV V VI B. IV I II VI V III
Trang 1/8 - Mó 312
C. IV→ I → V→ VI →II → III D. IV → III → I →II → VI →
V
B - THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: “Trong quần thể cá hồi, những con cá đực có kích thước lớn, hung dữ thường được ưu tiên
tiếp cận con cá cái và thụ tinh. Tuy nhiên, những con cá đực trưởng thành có kích thước nhỏ thường
ẩn náu giữa các tảng đá dưới sông đợi dịp gần gũi con cái và thụ tinh. Những con có kích thước trung
gian đều không cạnh tranh được với 2 dạng quá to và quá nhỏ trong việc thụ tinh”.
Ví dụ trên minh họa hình thức chọn lọc
A. ổn định. B. định hướng. C. vận động. D. gián
đoạn.
Câu 52: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen là A và a
nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu tần số alen lặn a bằng 0,5 thì tỉ
lệ giữa con đực có kiểu hình do alen lặn quy định với con cái cũng có kiểu hình do alen lặn quy định

A. 2:1 B. 3:1 C. 1,5:1 D. 1:1
Câu 53: Dưới đây là hình vẽ minh họa các tế bào của cùng 1 cơ thể ở các giai đoạn khác nhau trong
quá trình nguyên phân
Trình tự nào sau đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra quá trình nguyên phân?
A. 2314 B. 1234 C. 1324

D. 4213
Câu 54: Bộ lông của gà được xác định bởi 2 cặp gen không alen di truyền độc lập. Trong đó A quy
định lông có màu, alen lặn tương ứng a quy định màu lông trắng; cặp gen còn lại gồm 2 alen B và b,
trong đó B át chế màu (cho màu lông trắng) còn b không át chế màu. Cho nòi gà thuần chủng có kiểu
gen AAbb lai với nòi aaBB được F1 đồng tính. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau. Tỷ lệ phân ly
kiểu hình ở thế hệ F2 là: A. 9 lông trắng : 7 lông màu B. 13 lông
màu : 3 lông trắng
C. 9 lông màu : 7 lông trắng D. 13 lông trắng : 3 lông màu
Câu 55: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và
không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại
điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 56: Ở một loài thực vật nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân
cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D qui định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên
thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp,
hoa trắng. Biết các gen qui định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm
phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?
Trang 1/8 - Mã đề 312
A.
abd
ABD
x
aBd
AbD
B.

Aa
bD
Bd
x
Aa
bD
Bd
C.
abD
ABd
x
aBD
Abd
D.
Bb
ad
AD
x
Bb
ad
AD

Cõu 57 : Trong din th th sinh trờn t canh tỏc ó b hoang tr thnh rng th sinh, s phỏt
trin ca cỏc thm thc vt tri qua cỏc giai on:
(1) Qun xó nh cc. (2) Qun xó cõy g lỏ rng (3) Qun xó cõy thõn tho.
(4) Qun xó cõy bi. (5) Qun xó khi u, ch yu cõy mt nm.
Trỡnh t ỳng ca cỏc giai on l
A. (5) (3) (2) (4) (1) B. (5) (3) (4) (2) (1)
C. (5) (2) (3) (4) (1) D. (1) (2) (3) (4) (5)
Cõu 58: Gi s tn s tng i cỏc alen ca mt gen mt qun th l 0,4A v 0,6a t ngt bin

i thnh 0,8A v 0,2a. Qun th ny cú th ó chu tỏc ng ca nhõn t tin húa no sau õy?
A. Cỏc yu t ngu nhiờn qun th chuyn t t phi sang ngu phi
B. S phỏt tỏn hay di chuyn ca mt nhúm cỏ th qun th ny i lp qun th mi
C. t bin xy ra trong qun th theo hng alen A thnh a
D. Giao phi khụng ngu nhiờn xy ra trong qun th
Cõu 59: Trỡnh t no sau õy l ỳng trong k thut chuyn gen ?
I. Ct ADN ca t bo cho v ct m vũng plasmit.
II. Tỏch ADN ca t bo cho v tỏch plasmit ra khi t bo.
III. Chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn.
IV. Ni on ADN ca t bo cho vo ADN ca plasmit.
T hp tr li ỳng l:
A. I, III, IV, II. B. I, II, III, IV. C. II, I, III, IV. D. II, I, IV, III.
C õu 60 : Hai alen của 1 locus A và a mt loi lng bi, ngu phi t do có thể thay đổi cho nhau
bởi t bin:
u
A a
v
Với : u = 6.10
-7
và v = 4.10
-7
. Tần số các kiu gen trong qun th ở trạng thái cân bằng t bin l (
Cho rằng khụng có ỏp lc ca chn lc t nhiờn , khụng có di nhập gen.)
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. =11D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
.
*********************************Ht ***************************
(Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
Trang 1/8 - Mó 312
SỞ GD & ĐT THANH HÓA.

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN I.
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD: . . . . . . . . .
Mã đề thi 312
* Phần I - Chung cho tất cả các thí sinh : Từ câu 1 đến câu 40.
Câu1. Một nhà nghiên cứu theo dõi 6 gen phân li độc lập ở một loài thực vật. Mỗi gen đều ở trạng
thái dị hợp tử và các gen quy định tính trạng như sau: R/r - cuống lá đen/đỏ; D/d - thân cao/thân thấp;
C/c - vỏ trơn/vỏ nhăn; O/o – quả tròn/ovan; H/h – lá không có lông/ có lông; W/w – hoa tím/hoa
trắng. Từ phép lai RrDdccOoHhWw x RrddCcooHhww cho xác suất kiểu hình cuống lá đen, thân
thấp, vỏ nhăn, quả ovan, lá có lông, hoa màu tím ở đời con là:
A. 27/256. B. 1/256. C. 9/256. D. 3/256.
Câu 2: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các
thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo
lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa. C. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 3: Giả sử một đoạn
m
ARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau :
3
)
. AUG – GAU – AAA - AAG – XUU – AUA – UAU – AGX – GUA – UAG .5
)
Khi được dịch mã thì chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh gồm bao nhiêu axitamin ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.

Câu 4: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X
quy định ( không có trên Y), cách nhau 8 cM . Theo sơ đồ phả hệ dưới đây

Trang 1/8 - Mã đề 312
I
Nữ bình thường
ttttthườngthường
Nam bình thường
ttttthườngthường
Nam máu khó đông
ttttthườngthường
Nam mù màu, máu khó đông
ttttthườngthường
Nữ mù màu
ttttthườngthường
?
1 2
3
4
2
1
3
4
5
II
Cho rằng không có đột biến xảy ra, xác suất để cặp vợ chồng (3) và (4) ở thế hệ II trong phả hệ
này sinh ra đứa con gái chỉ mắc bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
A. 50%. B. 25 %. C. 43%. D. 4%.
Câu 5: Một loài thực vật gen A-: quy định cây cao, gen a: cây thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb:
hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp, hoa đỏ được F

1
,
cho F
1
lai với cây có kiểu hình thân thấp, hoa hồng tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 6 thấp, hồng: 6 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ.
B. 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 2 thấp, hồng: 6 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ.
C. 6 cao, đỏ: 1cao, trắng: 2 cao, hồng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng.
D. 1 cao, đỏ: 1cao, trắng: 1 thấp, trắng: 1 thấp, đỏ: 2 thấp, hồng: 2 cao, hồng.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải của quan niệm Menđen ?
A. Tính trạng do nhân tố di truyền qui định, nhân tố di truyền tồn tại theo từng cặp trong tế bào.
B. Khi lai bố mẹ P khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì kiểu hình ở thế hệ
F2 có sự phân li với tỷ lệ xấp xỉ là 3 trội: 1 lặn.
C. Dựa vào thuyết “giao tử thuần khiết” để giải thích kết quả của các phép lai.
D. Các gen không alen đã tác động và át chế lẫn nhau trong quá trình biểu hiện tính trạng.
Câu 7: Trong quần thể của một loài thú lưỡng bội, xét 2 lôcut: lôcut một có một gen gồm 3 alen nằm
trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, lôcut hai có một gen gồm 4 alen nằm trên
vùng không tương đồng của NST Y (không có trên X). Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể này là:
A. 30. B. 18. C. 42 . D. 21.
Câu 8: Điều nào sau đây là không đúng với công nghệ gen ?
A. Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận .
B. ADN tái tổ hợp là một đoạn phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào
khác nhau. C. Chọn thể đột biến mang gen mong muốn làm vectơ.
D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật biến đổi gen hoặc có thêm gen
mới.

Câu 9: Ngưỡng nhiệt phát triển của trứng cá hồi là 0
0
C, nếu ở nhiệt độ nước là 2
0
C thì sau 204 ngày
trứng nở thành cá con. Thời gian trứng nở thành cá con khi nhiệt độ nước là 8
0
C:
A. 51 ngày. B. 26 ngày. C. 102 ngày. D. 85 ngày.
Câu 10: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 275 x10
5
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 28 x10
5
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 21 x 10
4
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 165 x 10
2
Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 Kcal
Tỉ lệ năng lượng bị thất thoát cao nhất và thấp nhất thuộc về bậc dinh dưỡng nào trong các bậc dinh
dưỡng sau đây ? A. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh
dưỡng 3 và 2.
B. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và
4.
C. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 3 và 2, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.
D. Thất thoát cao nhất giữa bậc dinh dưỡng 5 và 4, thấp nhất giữa bậc dinh dưỡng 4 và 3.

Câu 11: Những tế bào mang bộ NST dị bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?
A. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 2. B. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, 2n - 2.
C. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n + 1. D. 2n + 1, 2n - 1, 2n + 2, n -2.
Câu 12: Quan hệ trội, lặn của các alen ở mỗi gen như sau: gen I có 3 alen gồm: A1=A2> A3 ; gen II
có 4 alen gồm: B1>B2>B3>B4; gen III có 5 alen gồm: C1=C2=C3=C4>C5. Gen I và II cùng nằm
trên một cặp NST thường, gen III nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Số kiểu gen và
kiểu hình nhiều nhất có thể có trong quần thể với 3 locus nói trên:
A. 1 560 KG và 88 KH B. 560 KG và 88 KH
Trang 1/8 - Mã đề 312
C. 1 560 KG và 176 KH D. 560 KG và 176 KH.
C©u 13 : Trong phép lai thuận và nghịch kết quả ở F
1
và F
2
giống nhau thì rút ra nhận xét là
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen trên NST thường
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất
D. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính
Câu 14: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 600 tế bào
sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, còn cặp
Bb thì không bắt chéo.
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp
Aa thì không bắt chéo.
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 450 B. 375 C. 150 D. 225
Câu 15: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã của gen điều hòa bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình

thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra
bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại
diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D .Sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra
bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 16: Lai bọ cánh cứng: Con cái có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu
được F
1
tất cả đều có cánh màu xám. Cho các con F
1
giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu
được F
2
như sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con cái có cánh màu xám, 145 con đực có cánh màu
xám. Từ kết quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?
A . Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy
định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy
định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng , Tính trạng nâu trội hoàn toàn so
với xám.
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy
định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy
định màu cánh nằm trên NST thường.
Câu 17: Tế bào của một loài sinh vật nhân sơ khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, làm
cho gen A đột biến điểm thành alen a có 60 chu kì xoắn và có 1400 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen A là: A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 201; G = X =
399.

C. A = T = 401; G = X = 799. D. A = T = 401; G = X = 199.
Câu 18: Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến
gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là đúng nhất về sự di truyền của bệnh trên phả hệ?
A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
Trang 1/8 - Mã đề 312
Câu19: Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là
nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như
sau: A = 36
O
C ; B = 78
O
C ; C = 55
O
C ; D = 83
O
C; E= 44
O
C. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào
dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotit của các loài sinh vật nói trên
theo thứ tự tăng dần?
A. D → B → C → E → A B. A → E → C → B → D
C. A→ B → C → D →E D. D→ E → B → A → C
Câu 20: Tháp sinh thái nào thường là tháp lộn ngược (có đỉnh quay xuống dưới)?
A. Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới.
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
C. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vùng nhiệt đới.
D. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới.

Câu 21: Về trật tự khoảng cách giữa 3 gen X, Y và Z người ta nhận thấy như sau:
X 20 Y 11 Z.
Hệ số trùng hợp là 0,7. Nếu P :
xYZ
Xyz
x
xyz
xyz
thì tỉ lệ % kiểu hình không bắt chéo của F1 trên
thực tế là: A. 70,54% B. 69% C. 67,9% D. không xác
định được
Câu 22: Câu nào dưới đây phản ánh đúng nhất nội dung của học thuyết Đacuyn ?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống
và tiến hóa.
B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên
liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống
và tiến hóa.
D.Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu 23: Để tạo động vật chuyển gen, người ta thường dùng phương pháp vi tiêm để tiêm gen vào
hợp tử, sau đó hợp tử phát triển thành phôi, chuyển phôi vào tử cung con cái. Việc tiêm gen vào hợp
tử được thực hiện khi A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng. B. hợp tử đã phát triển
thành phôi.
C. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi ở giai đoạn 2 đến 8 tế bào( giai đoạn tiền
phôi)
Câu 24: Sự phát triển tiếng nói ở người gắn liền với:
A. Răng nanh kém phát triển. B. Trán rộng và thẳng.
C. Gò xương mày phát triển. D.Lồi cằm rõ.
Câu 25: Mục đích của di truyền tư vấn là:

1. giải thích nguyên nhân, cơ chế về khả năng mắc bệnh di truyền ở thế hệ sau.
2. cho lời khuyên về kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen lặn.
3. cho lời khuyên về sinh con để hạn chế việc sinh ra những đứa trẻ tật nguyền.
4. xây dựng phả hệ di truyền của những người đến tư vấn di truyền.
Phương án đúng: A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 26: Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần
xã sinh vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm
chí rận làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút
máu.Những con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt
xích trong chuỗi thức ăn
(4)Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
Trang 1/8 - Mã đề 312
(5)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo sinh thỏi ca
ca mi loi
(6)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt l ngu nhiờn.
Phng ỏn ỳng l : A.(1),(3),(5) B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6) D.(3), (4), (5), (6)
Cõu 27: Cho 2 qun th 1 v 2 cựng loi lng bi , kớch thc v s lng ca qun th 1 gp bn
qun th 2. Qun th 1 cú tn s alen A = 0,3, qun th 2 cú cú tn s alen A = 0,4. Nu cú 10% cỏ
th ca qun th 1 di c qua qun th 2 v 40% cỏ th ca qun th 2 di c qua qun th 1 thỡ tn s
alen A ca 2 qun th 1 v qun th 2 ln lt l:
A. 0,35 v 0,4 B. 0,31 v 0,38 C. 0,4 v 0,36 D. bng nhau = 0,35
Cõu 28: Cỏc nhõn t no sau õy lm thay i tn s tng i ca cỏc alen khụng theo mt hng
xỏc nh. 1- t bin. 2- chn lc t nhiờn. 3- cỏc yu t ngu nhiờn 4- di nhp gen.
Phng ỏn ỳng: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Cõu 29: Tớnh a hỡnh v kiu gen ca qun th giao phi cú ý ngha thc tin

A. m bo trng thỏi cõn bng n nh ca mt s loi kiu hỡnh trong qun th
B. gii thớch ti sao cỏc th d hp thng t ra u th hn so vi cỏc th ng hp
C. giỳp sinh vt cú tim nng thớch ng khi iu kin sng thay i
D. gii thớch vai trũ ca quỏ trỡnh giao phi trong vic to ra vụ s bin d t hp dn ti s a
dng v kiu gen
Cõu 30: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình
thành nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin
nhim sc th . Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4 B. 6 C. 8. D. 16.
Cõu 31: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, chn lc t nhiờn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t ngu nhiờn
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu 32: Mt qun th trng thỏi cõn bng v 1 gen gm 2 alen A v a, trong ú P(A) = 0,4. Nu
quỏ trỡnh chn lc o thi nhng cỏ th cú kiu gen aa xy ra vi ỏp lc S = 0,5. Cu trỳc di truyn
ca qun th sau khi xy ra ỏp lc chn lc:
A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3551 aa B. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
C. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa D. 0,195 AA: 0,585 Aa: 0,22 aa
Cõu 33: C Hu cao c l mt tớnh trng a gen. Trong cỏc thung lng Kờnia ngi ta nghiờn cu
thy chiu di trung bỡnh c ca Hu cao c 8 thung lng cú s o nh sau: 180cm;185cm;
190cm; 197,5cm; 205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm . Theo anh(ch) s khỏc nhau ú l do
A. nh hng ca mụi trng to ra cỏc thng bin khỏc nhau trong quỏ trỡnh sng
B. chiu cao cõy khỏc nhau, Hu phi vn c tỡm thc n vi cao khỏc nhau
C. nu khụng vn c lờn cao thỡ phi chuyn sang thung lng khỏc tỡm thc n
D. chiu di c cú giỏ tr thớch nghi khỏc nhau tu iu kin kim n tng thung lng.
Cõu 34: Cú 4 dũng rui gim thu c t 4 vựng a lớ khỏc nhau. Phõn tớch trt t gen trờn, ngi ta
thu c kt qu sau: Dũng 1: ABFEDCGHIK Dũng 2: ABCDEFGHIK

Dũng 3: ABFEHGIDCK Dũng 4: ABFEHGCDIK
Nu dũng 3 l dũng gc, do mt t bin o on NST ó lm phỏt sinh ra 3 dũng kia theo trt t
l:
A. 3 2 4 1 B. 3 2 1 4 C.3 4 1 2 D. 3 1 2 4
Cõu 35: Vi cỏc c quan sau:
(a) Cỏnh chun chun v cỏnh di (b) Tua cun ca u v gai xng rng
(c) Chõn d di v chõn chut chi (d) Gai hoa hng v gai cõy hong liờn
( e) Rut tha ngi v rut tt ng vt (f) Mang cỏ v mang tụm.
C quan tng t l: A. a,c,d,f B. a,b,c,e C. a,b,d,f D. a,c,d,e
Cõu 36: rui gim gen A quy nh thõn xỏm l tri hon ton so vi a thõn en, gen B quy nh
cỏnh di l tri hon ton so vi b cỏnh ct, gen D quy nh mt l tri hon ton so vi d mt
Trang 1/8 - Mó 312
trng ? phộp lai gia rui gim
ab
AB
X
D
X
d
vi rui gim
ab
AB
X
D
Y cho F
1
cú kiu hỡnh thõn en,.cỏnh
ct, mt trng chim t l =5%. Tn s hoỏn v gen l:
A. 35%. B. 20%. C. 40%. D. 30%.
Cõu 37: mốo , alen A quy nh lụng xỏm, alen a quy nh lụng en; B quy nh lụng di, alen ln b

quy nh lụng ngn. Alen D quy nh mt en, alen d quy nh mt xanh. Cỏc gen ny u nm trờn
nhim sc th thng, trong ú cp gen Aa v Bb cựng thuc mt nhúm gen liờn kt. Ngi ta tin
hnh 2 phộp lai t nhng con mốo cỏi F1 cú kiu hỡnh lụng xỏm- di-mt en, d hp c 3 cp
gen.Bit phộp lai 1: F1 x
ab
AB
Dd thu c th h lai cú 5% mốo lụng en- ngn-mt xanh .Khi
cho mốo cỏi F1 trờn lai vi mốo khỏc (cú kiu gen
aB
Ab
Dd), th h lai thu c mốo lụng xỏm-
ngn-mt en cú t l l bao nhiờu tớnh theo lý thuyt? (Bit khụng cú t bin xy ra v mi din
bin trong gim phõn ca cỏc mốo cỏi F1 u ging nhau, mốo c khụng xóy ra hoỏn v gen).
A. 5% B. 1,25% C. 12,5% D. 18,75%.
Cõu 38: cú c nng sut cỏ ti a trờn mt n v din tớch mt nc h thỡ iu no di õy
l cn lm hn c? A. Nuụi cỏc loi cỏ sng cỏc tng nc khỏc nhau.
B. Nuụi nhiu loi cỏ thuc cựng mt chui thc n.
C. Nuụi nhiu loi cỏ vi mt cng cao cng tt.
D. Nuụi mt loi cỏ thớch hp vi mt cao v cho d tha thc n.
Cõu 39: Vi khun gõy bnh cú tc khỏng thuc khỏng sinh rt nhanh l do:
1. H gen n bi nờn cỏc gen t bin ln cng c biu hin v chu s tỏc ng ca chn lc;
2. Trong cỏc qun th vi khun ó cú sn cỏc gen khỏng thuc;
3. Vi khun d phỏt sinh t bin v cú tc sinh sn rt nhanh nờn cỏc alen khỏng thuc c
nhõn lờn nhanh chúng;
4. Khi tip xỳc vi thuc khỏng sinh, trong qun th vi khun s phỏt sinh cỏc alen t bin cú kh
nng khỏng thuc;
5. Trong iu kin sng ký sinh, cỏc chng vi khun t bin cú tc sinh sn nhanh hn chng
bỡnh thng.
Gii thớch ỳng l: A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 3
Cõu 40: Xột 1 gen gm 2 alen (A ,a) nm trờn nhim sc th thng. T l ca alen A trong giao t

c ca qun th ban u l 0,4. Qua ngu phi, qun th F
5
t cõn bng vi cu trỳc di truyn l :
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. T l mi alen ( A,a) trong giao t cỏi qun th ban u l:
A . A : a = 0,5 : 0,5. B. A : a = 0,7 : 0,3. C A : a = 0,8 : 0,2. C. A : a = 0,6 : 0,4.
II: PHN T CHN: TH SINH CH LM MT TRONG 2 PHN (A hoc B)
Phn A: Theo chng trỡnh chun (T cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức
thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với
từng nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với
hoàn cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 42:S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh
nng phõn chia v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh
B.Mt cu trỳc cú mng bao bc, bờn trong cú cha ADN v protờin
C.Mt tp hp cỏc i phõn t gm ADN, protein, lipit
D.Mt t chc c cu to t ADN v Prụtờin, ú cú s tng tỏc gia ADN v prụtờin
dn n cú kh nng t nhõn ụi, ú cú mng bao bc
Cõu 43:Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng l :
Trang 1/8 - Mó 312
(1)Bin ng s lng cỏ th ca qun th l s tng lờn s lng cỏ th ca qun th trong iu kin mụi
trng bt li
(2)Cỏc bon i vo chu trỡnh di dng cỏc bon i ụ xớt ( CO
2
) thụng qua quang hp, khớ CO
2

thi vo
bu khớ quyn qua hụ hp ca sinh vt, sn xut cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, nỳi
la
(3) Thc vt hp th ni t di dng mui nh mui ( NH
4
+
) v NO
3
_
, cỏc mui trờn c hỡnh
thnh trong t nhiờn bng con ng vt lớ, sinh hc v hoỏ hc
(4) vựng bin Pe ru c 7 nm thỡ s lng cỏ cm cht hng lot do cú dũng nc núng chy
qua gi l hin tng bin ng s lng cỏ th ca qun th mt cỏch t ngt
(5)Din th nguyờn sinh l din th khi u t mụi trng cha cú sinh vt v kt qu hỡnh
thnh qun xó tng i n nh
(6)Nghiờn cu din th giỳp chỳng ta cú th khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn v khc phc
nhng bin i bt thng ca mụi trng?
A.2,3,5 ,6 B.1.4.5,6 C.2.3,4.5 D.2,3,4,6
Câu 44: Mẹ có kiểu gen X
A
X
A
, bố có kiểu gen X
a
Y , con gái có kiểu gen X
A
X
a
X
a

. Cho biết quá trình
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về
quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B.Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C.Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D.Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Cõu 45: Phỏt biu no sau õy l ỳng v s tng trng ca qun th sinh vt?
A Khi mụi trng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn ti a, mc t vong luụn ti
thiu.
B Khi mụi trng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn ln hn mc t vong.
C Khi mụi trng khụng b gii hn, mc sinh sn ca qun th l ti a, mc t vong l ti
thiu.
D Khi mụi trng khụng b gii hn, mc sinh sn ca qun th luụn nh hn mc t vong.
Cõu 46: ngi, tớnh trng nhúm mỏu do 3 alen quy nh, trong ú I
A
v I
B
ng tri, I
O
l alen ln.
Trong mt qun th ngi gm 10000 ngi, cõn bng di truyn v tớnh trng nhúm mỏu, cú 100
ngi nhúm mỏu O v cú 900 ngi cú nhúm mỏu B ng hp t v gen quy nh nhúm mỏu. Tớnh
theo lý thuyt, s ngi cú nhúm mỏu A d hp t v gen nhúm mỏu l
A. 900 ngi B. 600 ngi C. 1200 ngi D. 1360 ngi.
Cõu47: Trong mt qun th giao phi t do lng bi xột mt gen cú 2 alen A v a cú tn s tng
ng l 0,8 v 0,2; mt gen khỏc nhúm liờn kt vi nú cú 2 alen B v b cú tn s tng ng l 0,7 v
0,3. Trong trng hp 1 gen quy nh 1 tớnh trng, tớnh trng tri l tri hon ton. T l cỏ th mang
kiu hỡnh tri c 2 tớnh trng c d oỏn xut hin trong qun th s l:
A. 56,25% B. 87,36% C. 81,25% D. 31,36%

Cõu 48: Quỏ trỡnh no di õy cú vai trũ quyt nh trong vic nhõn bn vụ tớnh thc vt?
A. Gim phõn. B. Th tinh. C. Trao i chộo. D. Nguyờn phõn.
Cõu 49 mt loi thc vt, xột cp gen Bb nm trờn nhim sc th thng, mi alen u cú 1200
nuclờụtit. Alen B cú 301 nuclờụtit loi aờnin, alen b cú s lng 4 loi nuclờụtit bng nhau. Cho hai
cõy cú kiu gen Bb giao phn vi nhau, trong s cỏc hp t thu c, cú mt loi hp t cha
tng s nuclờụtit loi guanin ca cỏc alen núi trờn bng 1198. Kiu gen ca loi hp t ny l:
A.BBbb B. Bbbb C.Bbb D. BBb
Cõu 50: Cho cỏc s kin sau: I- gen thỏo xon l mch gc; II- ARN polimeraza trt trờn mch
gc; III- phõn t mARN c gii phúng; IV- ARN polimeraza bỏm vo vựng iu hũa; V- ARN
polimeraza gp b 3 kt thỳc trờn gen; VI-ribonu t do bt ụi b sung vi nu trờn mch gc. Trỡnh
t cỏc s kin din ra trong quỏ trỡnh phiờn mó sinh vt l:
A. I II III IV V VI B. IV I II VI V III
C. IV I V VI II III D. IV III I II VI V
Phn B:Theo chng trỡnh nõng cao ( T cõu 51 n cõu 60)
Trang 1/8 - Mó 312
Câu 51: “Trong quần thể cá hồi, những con cá đực có kích thước lớn, hung dữ thường được ưu tiên
tiếp cận con cá cái và thụ tinh. Tuy nhiên, những con cá đực trưởng thành có kích thước nhỏ thường
ẩn náu giữa các tảng đá dưới sông đợi dịp gần gũi con cái và thụ tinh. Những con có kích thước trung
gian đều không cạnh tranh được với 2 dạng quá to và quá nhỏ trong việc thụ tinh”.
Ví dụ trên minh họa hình thức chọn lọc
A. ổn định. B. định hướng. C. vận động. D. gián đoạn.
Câu 52: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen là A và a
nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu tần số alen lặn a bằng 0,5 thì tỉ
lệ giữa con đực có kiểu hình do alen lặn quy định với con cái cũng có kiểu hình do alen lặn quy định

A. 2:1 B. 3:1 C. 1,5:1 D. 1:1
Câu 53: Dưới đây là hình vẽ minh họa các tế bào của cùng 1 cơ thể ở các giai đoạn khác nhau trong
quá trình nguyên phân
Trình tự nào sau đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra quá trình nguyên phân?
A. 2314 B. 1234 C. 1324 D. 4213

Câu 54: Bộ lông của gà được xác định bởi 2 cặp gen không alen di truyền độc lập. Trong đó A quy
định lông có màu, alen lặn tương ứng a quy định màu lông trắng; cặp gen còn lại gồm 2 alen B và b,
trong đó B át chế màu (cho màu lông trắng) còn b không át chế màu. Cho nòi gà thuần chủng có kiểu
gen AAbb lai với nòi aaBB được F1 đồng tính. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau. Tỷ lệ phân ly
kiểu hình ở thế hệ F2 là: A. 9 lông trắng : 7 lông màu B. 13 lông màu : 3
lông trắng
C. 9 lông màu : 7 lông trắng D. 13 lông trắng : 3 lông màu
Câu 55: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự
cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và
không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều
kiện bất lợi của môi trường.
Câu 56: Ở một loài thực vật nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân
cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D qui định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên
thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp,
hoa trắng. Biết các gen qui định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm
phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?
A.
abd
ABD
x
aBd
AbD
B.
Aa
bD

Bd
x
Aa
bD
Bd
C.
abD
ABd
x
aBD
Abd
D.
Bb
ad
AD
x
Bb
ad
AD

Câu 57 : Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát
triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:
(1) Quần xã đỉnh cực. (2) Quần xã cây gỗ lá rộng (3) Quần xã cây thân thảo.
(4) Quần xã cây bụi. (5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
Trình tự đúng của các giai đoạn là
Trang 1/8 - Mã đề 312
A. (5) (3) (2) (4) (1) B. (5) (3) (4) (2) (1)
C. (5) (2) (3) (4) (1) D. (1) (2) (3) (4) (5)
Cõu 58: Gi s tn s tng i cỏc alen ca mt gen mt qun th l 0,4A v 0,6a t ngt bin
i thnh 0,8A v 0,2a. Qun th ny cú th ó chu tỏc ng ca nhõn t tin húa no sau õy?

A. Cỏc yu t ngu nhiờn qun th chuyn t t phi sang ngu phi
B. S phỏt tỏn hay di chuyn ca mt nhúm cỏ th qun th ny i lp qun th mi
C. t bin xy ra trong qun th theo hng alen A thnh a
D. Giao phi khụng ngu nhiờn xy ra trong qun th
Cõu 59: Trỡnh t no sau õy l ỳng trong k thut cy gen ?
I. Ct ADN ca t bo cho v ct m vũng plasmit.
II. Tỏch ADN ca t bo cho v tỏch plasmit ra khi t bo.
III. Chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn.
IV. Ni on ADN ca t bo cho vo ADN ca plasmit.
T hp tr li ỳng l:
A. I, III, IV, II. B. I, II, III, IV. C. II, I, III, IV. D. II, I, IV, III.
C õu 60 : Hai alen của 1 locus A và a mt loi lng bi, có thể thay đổi cho nhau bởi t bin:
u
A a
v
Với : u = 6.10
-7
và v = 4.10
-7
. Tần số các kiu gen trong qun th ở trạng thái cân bằng t bin l (
Cho rằng khụng có ỏp lc ca chn lc t nhiờn , khụng có di nhập gen.)
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
*********************************Ht ***************************
(Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
Trang 1/8 - Mó 312

×