Tải bản đầy đủ (.doc) (313 trang)

giao an lop 2 hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 313 trang )

Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
Tuần 1 ( Từ ngày 15/8/2012 đến 22/8/2012)
Thứ t ngày 15 tháng 8 năm 2012
Học nội quy học sinh

Thứ năm ngày 16 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Hoạt động tập thể
( Giáo viên tổng phụ trách đảm nhiệm )

Tiết 2+ 3: Tập đọc
Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng: làm, lúc, nắn nót. Các từ có vần khó: nghuệch ngoạc, các từ
dễ phát âm sai và viết sai: nắn nót, sắt
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành
tài.
- Hiểu đợc lời khuyên câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành
công.
* H khá, giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ: " Có công mài sắt, có ngày nên kim "
3. Các KNS cơ bản đ ợc giáo dục trong bài:
- Xác định giá trị ( Nhận biết đợc ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định đợc: kiên trì,
quyết tâm vợt gian khó sẽ thành công)
- Trình bày suy nghĩ, ý tởng ( suy nghĩ, trả lời câu hỏi đọc hiểu câu chuyện)
- Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ ( Nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách
đánh giá các sự kiện, nhân vật trong câu chuyện)
- Suy nghĩ sáng tạo( nhận xét, bình luận về các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ
câu chuyện)


- Kiện định, đặt mục tiêu( biết đề ra và lập kế hoạch thực hiện)
4. Ph ơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực.
- Thảo luận, chia sẻ.
- Trình bày 1 phút.
- Biểu đạt sáng tạo: Nêu và nhận xét tranh minh hoạ, bình luận về nhân vật, hành động
nhân vật, nêu bài học rút ra từ câu chuyện ( câu chuyện khuyên mọi ngời điều gì?)
II.Đồ dùng học tập:- Tranh minh họa sgk.
III.Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Mở đầu: 5 - G giới thiệu 8 chủ đề sgk.
- H mở mục lục đọc 8 chủ đề.
B.Dạy học bài mới: 35
a. Giới thiệu bài (1')
- Có công mài sắt có ngày nên kim.
b. Luyện đọc (34 35 )
- G đọc mẫu toàn bài.
- Chia đoạn: 4 đoạn
*Đoạn 1:
- Câu 2: đọc đúng: quyển sách, ngáp ngắn ngáp dài
- Câu 3:đọc đúng: nắn nót, lúc. G hớng dẫn, đọc mẫu
+ Giảng từ: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch
ngoạc
- G hớng dẫn đọc đoạn 1: giọng ôn tồn, nhẹ nhàng
- H mở sgk.
- H đọc.
- H quan sát tranh sgk.
- H đánh dấu đoạn
- H đọc theo dãy 2 3 em
- H đọc theo dãy 2 3 em

- H đọc chú giải
1
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Đọc mẫu.
* Đoạn 2
- Câu1: đọc đúng: Mải miết, thỏi sắt
- HD đọc lời nhân vật : Đọc trọn lời. G đọc mẫu
- Giảng : mải miết , kim
- Giọng đọc : Cậu bé : tò mò , ngạc nhiên. Bà cụ: ôn
tồn, hiền hậu . G đọc mẫu
* Đoạn 3
- Hớng dẫn đọc lời bà cụ. G đọc mẫu
- Giảng : ôn tồn , thành tài
- Giọng đọc : ôn tồn , chậm rãi. G đọc mẫu
* Đoạn 4: G hớng dẫn.
* Đọc nối đoạn
* Đọc toàn bài : Giọng ngời kể thong thả , chậm rãi
- Nhận xét.
Tiết 2
1. Luyện đọc (10'-12 )
- Gọi H đọc theo đoạn
- Đọc cả bài
- Nhận xét, ghi điểm
2. H ớng dẫn tìm hiểu bài (17-20')
* Y / C H đọc thầm đoạn 1
- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
+ Đối với H yếu: Cậu bé đọc thế nào, viết thế nào?

* Y / c H đọc thầm đoạn 2
- Một hôm đi chơi cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?

- Bà cụ mài nh vậy để làm gì?
- Cậu bé có tin nh vậy không?
- Thái độ của cậu bé nh thế nào?
* Y /c H đọc thầm đoạn 3 + 4:
- Bà cụ giảng giải nh thế nào?
- Cậu bé có tin bà cụ không?
- Câu chuyện này khuyên em điều gì?
+ Với H yếu: Câu chuyện này khuyên em chăm chỉ
học tập hay khuyên em chịu khó mài sắt thành kim?
3. Luyện đọc lại (5-7')
- Đối với H yếu HD luyện đọc lại đoạn 1, đoạn 2 theo
yêu cầu.
- G hớng dẫn hs đọc phân vai . Đọc mẫu
- Tổ chức cho H thi đọc bài ( cá nhân hoặc nhóm 4
đọc tiếp sức).
* Liên hệ: Em hãy nêu một ví dụ ngời thật, việc thật
cho thấy lời khuyên của câu chuyện là đúng.
4. Củng cố, dặn dò (4- 6')
- Câu chuyện khuyên em cần có đức tính tốt gì trong
học tập hay làm việc nói chung?
- Em thích ai trong câu truyện này? Vì sao?
- G nhận xét chung tiết học.
*Về nhà đọc bài, tập kể chuyện.
- Suy nghĩ, đặt mục tiêu phấn đấu của bản thân, viết ra
giấy, trang trí bản đăng kí dán vào góc học tập.
- 2, 3 H đọc
- H đọc câu theo dãy 2 em
- H nêu chú giải
- H đọc bài
.

- Hs đọc theo dãy
- Nêu chú giải
- 2,3 H đọc
- H đọc đoạn 4
- 4 H đọc nối đoạn
- 2-> 3 H đọc toàn bài
- 3 -> 5 H đọc bài
- 4 - > 5 em
* Đọc thầm đoạn 1, trả lời
- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu
chỉ đọc đợc vài dòng đã ngáp
ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở đi chơi,
lúc tập viết.
* H đọc thầm và trả lời c/ h.
- Mài thỏi sắt vào một tảng đá
- Làm thành một cái kim.
- Không.
- Ngạc nhiên.
* H đọc thầm và trả lời.
- Mỗi ngày mài
- Cậu bé tin và về nhà học bài
- Phải kiên trì
- H đọc bài.
- H nêu
- H trao đổi theo cặp và phát biểu
trớc lớp.
- H nêu

Tiết 4: Toán
Bài 1: Ôn tập các số đến 100

2
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
I. Mục tiêu: Giúp H củng cố về:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100:
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một
chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trớc, số liền sau.
* Chuẩn KTKN: Bài 1, 2, 3.
II.Đồ dùng dạy học: - Một bảng ô vuông nh sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(3 )
- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của hs
Hoạt động 2: Luyện tập (35')
* Bài 1/3: ( VBT )10
- KT: Củng cố về số có một chữ số.
- G chấm nhận xét.
-> Chốt: Đọc xuôi, ngợc dãy số vừa viết?
Nêu số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số?
* Bài 2:( VBT )12
- KT: Củng cố về số có hai chữ số.
-> Chốt: Số bé nhất ( lớn nhất ) có 2 chữ số?
Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
*Bài 3: ( Vở ) 15
- KT: Củng cố cách tìm số liền trớc, số liền sau của
một số
-> Chốt: Muốn tìm số liền trớc, số liền sau em làm
thế nào?
*Dự kiến sai lầm của H:
- H nhầm số chỉ đơn vị, số chỉ chục.
- Nhầm lẫn số liền trớc với số liền sau.

Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò(2')
- Muốn tìm số liền trớc và số liền sau em làm ntn?
- Nhận xét tiết học.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT, đổi bài KT.
- H nêu yêu cầu
- H làm VBT, nêu bài làm.
- H nêu yêu cầu
- H làm vở, 1 em làm bảng phụ
- Chữa bài trên bảng phụ, NX.
- H nêu.
- 3 -> 4em
Rút kinh nghiệm tiết dạy



Tiết 5: Đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1).
I. Mục tiêu : Sau bài học, H có khả năng
- Biết đợc thế nào là học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu đợc ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân và thực hiện theo TGB.
- Đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Các KNS cơ bản đ ợc giáo dục
- Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kĩ năng t duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và cha đúng giờ.
III. Ph ơng pháp, kĩ thuật dạy học tích cực.
- Thảo luận nhóm; hoàn tất một nhiệm vụ; tổ chức trò chơi; xử lí tình huống.
IV. Các hoạt động dạy học :

3
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
1. Nêu ph ơng pháp học tập bộ môn: (2-3 )
2. Giới thiệu bài: (1-2 )
- Cho học sinh hát bài : Trên con đờng đến trờng.
Đi học
3. Dạy học bài mới: 32 33
Hoạt động 1: Thảo luận nhận xét hành vi (8-10)
* Mục tiêu :
- Học sinh biết đợc một số biểu hiện cụ thể của
học tập, sinh hoạt đúng giờ và không đúng giờ.
- H đợc rèn kĩ năng t duy phê phán.
* Cách tiến hành :
+ Nhóm 1,2 tình huống 1, nhóm 3, 4 tình huống 2
+ Chia nhóm và giao các nhóm bày tỏ ý kiến
trong từng tình huống.
=> Nếu làm 2 việc cùng một lúc thì sẽ thế nào ?
* KL: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là sinh
hoạt đúng giờ
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống ( 8-10)
* Mục tiêu:
- Học sinh biết lựa chọn cách xử lí phù hợp trong
tình huống cụ thể.
- H đợc rèn luyện kĩ năng ra quyết định.
* Cách tiến hành:
- Chia nhóm giao nhiệm vụ lựa chọn tình huống
cách ứng xử phù hợp trong bài tập 2/3
- Cho học sinh thảo luận đóng vai
- Gọi trình bày, cho nhận xét
-> Em có nhận xét gì về cách xử lí trong từng tr-

ờng hợp ?
* KL: Có nhiều cách, cần chọn sao cho phù hợp
Hoạt động 3 : Đánh giá hàmh vi ( 6-8)
* Cách tiến hành : Giao nhiệm vụ thảo luận cho 4
tổ.
* Mục tiêu :
- H có kĩ năng t duy phê phán, đánh giá hành vi
sinh hoạt, học tập đúng giờ và cha đúng giờ.
- Cho các nhóm thảo luận, trình bày.
-> Để thời gian biểu hợp lí em cần làm gì ?
4. Củng cố : Cần sắp xếp thời gian hợp lí, để đủ
thời gian học tập và vui chơi làm việc nhà và nghỉ
ngơi.
- Cho học sinh đọc ghi nhớ. Nhận xét giờ học.
- Chia 4 nhóm ( 4 tổ )
+ Nhóm 1,2 tình huống 1, nhóm 3, 4
tình huống 2
+ Chia nhóm và giao các nhóm bày
tỏ ý kiến trong từng tình huống.
Tình huống 1 : Trong giờ học toán.
Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm
vui vẻ bạn Dơng vừa ăn cơm vừa xem
truyện.
Bớc 1: Thảo luận nhóm
Bớc 2: Gọi trình bày: Lần lợt các
nhóm
- Trình bày
Tình huống 1: Ngọc đang xem ti vi
Tình huống 2: Đầu giờ học sinh xếp
hàng vào lớp

- Cùng nhóm lên đóng vai
-> Cần sắp xếp thời gian hợp lí
Nhóm 1: Buổi sáng em làm gì ?
Nhóm 2: Buổi tra em làm những việc
gì ?
Nhóm 3: Buổi chiều em làm những
việc gì ?
Nhóm 4 : Buổi tối em làm những
việc gì ?

Thứ sáu ngày 17 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Bài 1: Giới thiệu chơng trình, trò chơi: Diệt các con vật có hại
I .Mục tiêu :
4
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Giới thiệu chơng trình thể dục. Yêu cầu H biết đợc một số ND cơ bản của chơng trình và thái
độ học tập đúng.
- Một số quy định trong giờ học Thể dục. Yêu cầu H biết những điểm cơ bản và từng bớc vận
dụng vào quá trình học tập để tạo nền nếp.
- Biên chế tổ, chọn cán sự.
- Học giậm chân tại chỗ - đứng lại. yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.
- Ôn các trò chơi " Diện các con vật có hại . Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động .
- Ôn 1 số kỹ năng ĐHĐN đã học. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Học cách chào cờ, báo cáo khi G nhận lớp và kết thúc giờ học.
II. Chuẩn bị dụng cụ, bài tập: - Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập. GV chuẩn bị 1 còi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Phần bài - ND - Phơng pháp Định lợng Hình thức lên lớp
A . Phần mở đầu:
1. ổn định:

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
B. Phần cơ bản:
1. Giới thiệu chơng trình Thể dục lớp 2.
G nhắc lại một số quy định khi học giờ
thể dục.
2. Biên chế tổ tập luyện
3. Ôn: Tập hợp hàng dọc, dàn hàng, dồn
hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ, đứng
lại.
4 . Trò chơi: Diệt con vật có hại
- Yêu cầu H nhắc lại cách chơi
- Lu ý 1 số điều khi chơi trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
C. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- GV nhận xét dặn dò về nhà
- G hô: Giải tán. H hô: Khỏe.
4 - 6'
1' -2'
2 - 3'
23 25
3'- 4'
2'- 3'
2'- 3'
5'-6'
10'-12'

5 6
1' -2'
2' 3'
1' 2'
1' 2'
- Lớp trởng tập trung lớp. Báo
cáo sĩ số
* * * * * * *
* * * * * * * * LT +G
* * * * * * *
GV *
+ + +
+ + +
+ + +
+ + +
Cán sự lớp điều khiển
* LT
+ + + +
+ + + +
+ + + +
+ + + +

Tiết 2: Toán
Bài 2: Ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp H củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 100.
- Phân tích và viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số.
* Chuẩn KTKN: Bài 1, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5')
- Viết các số: 10, 20, 30 90
- Đọc lại: xuôi, ngợc
- Các số trên có mấy CS, các chữ số có đặc điểm gì?
Hoạt động 2: Thực hành (30-32')
* Bài 1/4: ( VBT):7
- KT: Củng cố cách đọc, viết, phân tích số, cách
trình bày
-> Chốt: 94 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
* Bài 2/ 4 ( bảng ) 5
- H làm bảng con.
- H nêu
- H nêu yêu cầu
- H làm VBT, đổi bài KT, NX.
- H nêu
- H nêu yêu cầu
5
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- KT: Củng cố cách đọc, viết, phân tích số
* Bài 3/4: ( Vở) 7
- KT: Củng cố về so sánh số.
-> Chốt: Nêu cách so sánh số có 2 chữ số?
* Bài 4/4 : ( v ) 7
- KT: Củng cố về thứ tự các số trong dãy số bất kì
-> Muốn sắp xếp các số theo thứ tự em phải làm gì?
* Bài 5/4( VBT ) 4
- KT: Củng cố thứ tự các số tròn chục.
- G kiểm tra, nhận xét.
-> Các số tròn chục có điểm gì giống nhau?

*Dự kiến sai lầm:
- Cha biết phân tích số
- H không nắm đợc thứ tự số nên so sánh sai.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2')
- G nhận xét chung tiết học.
- H làm bảng con, nhận xét bài
làm
- H nêu yêu cầu
- H làm vở, 1 em làm bảng phụ.
- Chữa bài, nhận xét bài chữa
trên bảng phụ.
- H làm vở
- H nêu
- H làm VBT
- H nêu:Có số chỉ đơn vị bằng 0
Rút kinh nghiệm tiết dạy



Tiết 3: Chính tả ( tập chép )
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài: "Có công mài sắt, có ngày nên kim". Qua đoạn
chép hiểu cách trình bày một đoạn văn, chữ đầu câu viết hoa quy tắc c/k.
2. Học thuộc lòng bảng chữ cái.
II.Đồ dùng: Chép sẵn bài viết.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Mở đầu : G nêu một số Y/c trong giờ chính tả.

B.Dạy hoc bài mới :
1.Giới thiệu bài(1'):- Gv nêu mục đích yêu cầu bài.
2. H ớng dẫn tập chép(10-12')
- G đọc mẫu đoạn chép.
- Đoạn chép có mấy câu? Cuối câu ghi dấugì?
- G nêu tiếng khó(gạch chân)
* Chú ý phân biệt ai/ay.
- Đọc :( mỗi) ngày , mài , ( thỏi) sắt , tí. NX.
3. H ớng dẫn viết vở (15')
- Hớng dẫn cách trình bày, t thế ngồi viết
- Đa kí hiệu bắt đầu và kết thúc
- Đọc bài
- Chấm một số bài- nhận xét.
4. H ớng dẫn làm bài tập (5-7')
* Bài 2 ( Vở )
- Gv chấm- nhận xét
- k, c đứng trớc âm nào ? .
* Bài 3 ( VBT )
- Hớng dẫn H đọc tên 9 chữ cái đầu
- H theo dõi.
- H theo dõi
- H theo dõi trên bảng.
- Hs phân tích:
- ngày : ng + ay +(`)
- mài : m + ai +(`)
- sắt : s + ăt +(')
- Hs đọc lại tiếng, từ
- H viết bảng con
- H ngồi đúng t thế
- H nhìn bảng chép bài

- H soát lỗi và ghi số lỗi ra lề.
- Hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 1 Hs làm bảng phụ
- H nêu yêu cầu
- H làm bài vào VBT
6
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Yêu cầu H chữa lỗi ( nếu có )
5.Củng cố, dặn dò(1-2'):
- G nhận xét chung tiết học
- H đọc
- Hs chữa lỗi

Tiết 4: Kể chuyện
Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dới mỗi tranh kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
- Biết kể kết hợp với điệu bộ, nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
- Giáo dục Hs tính kiên trì, nhẫn nại khi làm việc.
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Mở đầu (1'): G giới thiệu ND của môn học này:
Tiết kể chuyện ở lớp 2 có điểm khác lớp 1 là các

em sẽ kể lại những câu chuyện trong các tiết tập
đọc. Các câu chuyện đợc kể lại toàn bộ hoặc phân
vai dựng lại câu chuyện nh 1 vở kịch.
B. Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài (1'):
- Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc có tên là gì?
- Em học đợc lời khuyên gì qua câu chuyện đó?
2. H ớng dẫn kể (28-30')
- G kể mẫu 1 lần toàn bộ câu chuyện
a. Kể lại từng đoạn theo tranh.
- Sau mỗi lần kể G và H nhận xét:
+ Nội dung: Kể đã đủ ý cha? Đúng trình tự cha?
+ Cách diễn đạt: Thành câu cha? dùng từ hợp lý
cha?
+ Cách thể hiện; điệu bộ, nét mặt
- Nhận xét, ghi điểm.
b. Kể toàn bộ câu chuyện:
- Gọi H kể lại 4 đoạn câu chuyện
- Kể lại toàn bộ câu chuyện?
- H đóng vai dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (3-5')
- Trong câu chuyện trên em thích nhân vật nào?
- G chốt - liên hệ thực tế.
- G nhận xét chung tiết học
- H mở sgk.
- H nhắc đầu bài
- H nêu yêu cầu
- Quan sát tranh, đọc thầm gợi ý dới
tranh

- H kể theo nhóm.
- H tiếp nối nhau kể từng đoạn.
- 4 H kể nối tiếp
- 2 - >3 H kể chuyện
- H đóng vai

Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Toán
Bài 3: Số hạng - Tổng
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng ( biết số hạng; tổng).
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
* Chuẩn KTKN: Bài1, 2, 3.
7
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(3-5')
- G nêu: 12 + 6 =; 14 + 5 =; 17 + 2 =
- Nhận xét
Hoạt động 2: Dạy học bài mới(15')
a. Giới thiệu số hạng- tổng
- G đa phép tính
- G giới thiệu tên gọi từng thành phần trong phép cộng.
35 + 24 = 59
Số hạng Số hạng Tổng
b. Hớng dẫn nhận biết trong cột dọc:
35 Số hạng

24 Số hạng
59 Tổng
-> Chú ý 35 + 24 cũng gọi là một tổng.
- Lấy thêm một số ví dụ khác
Hoạt động 3: Luyện tập(18 20 )
*Bài 1/5 ( VBT )5
- KT: Củng cố tên gọi, thành phần và kết quả trong các
phép cộng; cách tính tổng.
-> Muốn tìm tổng hai số ta làm thế nào? .
*Bài 2 ( bảng ) 6
- KT: Củng cố cách đặt tính, tính, gọi tên các thành
phần trong phép cộng
- G hớng dẫn mẫu.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3 ( Vở )7
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- G ghi tóm tắt lên bảng.
Tóm tắt:
Buổi sáng: 12 xe đạp
Buổi chiều: 20 xe đạp
Cả hai buổi: xe đạp?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính đợc số xe đạp bán trong cả hai buổi em
làm ntn?
- >Nêu các bớc giải bài toán có lời văn?
*Dự kiến sai lầm của H:
- H còn nhầm lẫn số hạng - tổng
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò(3')
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính?.
- Nhận xét chung tiết học.

- H làm bảng con
- H đọc 3 em
- H nhắc lại (nhiều em)
- H đọc lại
- H lấy ví dụ và nêu
- H nêu yêu cầu
- H làm VBT, đổi bài KT, NX.
- H nêu.
- H nêu yêu cầu
- H tự làm bài vào bảng
- H nêu tên gọi thành phần và
kết quả ttrong phép tính.
- H đọc bài toán
- H nêu
- H dựa tóm tắt đọc lại đề bài.
- H làm vở
- 1 H làm bảng phụ
- Chữa bài trên bảng phụ
- 3 - >4 em
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 2: Mĩ thuật
( Đ / C Thảo dạy )

Tiết 3: Tập đọc
Tự thuật
I.Mục đích yêu cầu:
8

Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng : quê quán, quận , trờng, năm sinh
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, giữa dòng.
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mới.
- Nắm đợc các thông tin chính về bạn hs trong bài.
- Bớc đầu có khái niệm về bản tự thuật.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: (3-5')
- H đọc bài: Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Nhận xét
2. Dạy học bài mới: 32 33
a. Giới thiệu bài(1')
- Cho H quan sát tranh
b. Luyện đọc(15-17')
- G đọc mẫu bài
- Chia đoạn:
* Hớng dẫn H đọc và giải nghĩa từ
* Đoạn 1
- Đọc đúng: nam, nữ, nơi sinh. G đọc mẫu từng
dòng.
- Giọng đọc : rõ ràng , rành mạch. G đọc mẫu
* Đoạn 2
- Câu khó : Họ và tên / Bùi Thanh Hà G đọc mẫu
- Giọng đọc : rõ ràng. G đọc mẫu
* Đọc nối đoạn

* Đọc toàn bài: rõ ràng , rành mạch
- Nhận xét, ghi điểm.
c. Tìm hiểu bài (10-12')
- Em biết gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn ấy?
- Hãy cho biết về bản thân em?
d. Luyện đọc lại (5 - 7')
- - G hớng dẫn cách đọc: giọng rõ ràng, rành mạch.
- G đọc mẫu.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò (4 - 6')
- Liên hệ thực tế : Viết sơ yếu lý lịch.
- G nhận xét chung tiết học.
- H đọc bài: Minh, Hà
- H quan sát tranh sgk nêu ND.
- H theo dõi sgk
- H đánh dấu đoạn
- H đọc theo dãy 2 - 3 em
- 2 -> 3 H đọc
- H đọc theo dãy
- H đọc bài
- 2 H đọc nối đoạn
- 1-> 2 H đọc bài
* H đọc thầm bài tập đọc
- Biết họ tên , ngày sinh của bạn
- Nhờ bản Tự thuật
- Nhiều em giới thiệu về mình.
- H đọc

Tiết 4: Luyện từ và câu

Tuần 1: Từ và câu
I. Mục đích yêu cầu:
1. Bớc đầu làm quen với khái niệm :Từ và câu thông qua bài tập thực hành.
2. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bớc đầu biết dùng từ đặt câu .
II. Các hoạt động dạy học:
A. Mở đầu: (2- 3)- G V nêu những yêu cầu phân môn luyện từ và câu.
B.Dạy học bài mới: 32 33
1. Giới thiệu bài: (1-2)
2. H ớng dẫn làm bài: ( 28-30)
* Bài 1: (8-10): Miệng
- Cho học sinh đọc bài , nêu yêu cầu.
- Giới thiệu tranh S G K. - Quan sát.
9
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Gồm có bao nhiêu bức tranh ?
- Cho thảo luận theo nhóm đôi, chọn tên gọi cho mỗi
bức tranh ?
- Gọi trình bày lần lợt, tranh1 vẽ gì ? Vì sao em biết ?
Còn tranh 2, 3, 4
- Gọi trình bày tơng tự với các tranh .
- Cho đọc lại. Từng cặp nêu tên tranh, nêu thứ tự .
=> Bài 1 có tranh nào nói về ngời ? nói về vật ? sự
việc ?
=> Đặt câu với từ : học sinh , xe đạp .
Bài 2 :( 6 - 8) VBT
- Cho học sinh đọc thầm bài , xác định yêu cầu. Bài có
mấy yêu cầu ?
- Đọc từ mẫu của từng yêu cầu.
- Cho học sinh suy nghĩ và tìm đáp án của từng phần.
- Làm vở bài tập.

- Gọi trình bày lần lợt , nhận xét, bổ sung.
- Cho đặt câu với 1 số từ vừa tìm .
=> Các từ chỉ đồ dùng học tập là từ chỉ gì ?
Bài 3 : (10-12) Vở
- Cho đọc thầm bài, nêu yêu cầu .
- Giới thiệu 2 bức tranh SGK.
- Tranh 1 và tranh 2 vẽ gì ?
- Gọi đọc câu mẫu S G K.
- Đặt đợc câu mẫu trên em đã dựa vào tranh nào ?
Nêu cách viết 1 câu.
- Cho học sinh dựa tranh viết 1 câu .
-> Quan sát học sinh làm , chấm bài, nhận xét .
- 8 tranh.
- thảo luận nhóm đôi.
- Tr1: trờng; 5. hoa hồng.
2: học sinh. 6. nhà .
3: chạy 7. xe đạp.
4: cô giáo 8. múa
- nói về ngời : học sinh, cô giáo
.
- 2->3 em

- 3 yêu cầu

- Bút , đọc , chăm chỉ
- Làm vở bài tâp.
+ thớc, kéo, tẩy.
+ nghe, viết , chạy
+ cần cù, ngoan
- Quan sát

- 1->2 em
- Huệ cùng các bạn vào vờn
hoa .
- H nêu
- Làm vở, 1 em làm bảng phụ,
chữa bài trên bảng phụ.
-> Các từ em vừa tìm, câu em vừa đặt đều nói về chủ đề nào ?
3. Củng cố, dặn dò: (4-5 )
- Tìm một số từ có trong chủ đề học sinh.

Tiết 5: Thủ công
Gấp tên lửa (tiết 1)
I.Mục tiêu:
- H biết cách gấp tên lửa - Gấp đợc tên lửa.
- H hứng thú và yêu thích gấp hình.
II.Chuẩn bị:- Mẫu tên lửa, quy trình gấp, giấy thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giáo viên h ớng dẫn H quan sát và nhận xét (5')
- Cho H quan sát mẫu tên lửa và hỏi.
+ Hình dáng.
+ Màu sắc.
+ Các phần của tên lửa.
2. Giáo viên h ớng dẫn mẫu (25')
- G gấp mẫu lần 1
- Lần 2: G gấp chậm từng bớc theo tranh quy trình:
* Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa (h 1,2,3,4):
đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô để lên trên.
Gấp đôi tờ giấy theo đờng dấu giữa
* Lu ý :Sau mỗi lần gấp, miết theo đờng gấp cho thẳng,

phẳng
+ Đính sản phẩm bớc 1 lên bảng
+ G thao tác các bớc kết hợp hỏi H.
* Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- H quan sát và nêu
- H theo dõi
- H theo dõi
10
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Bẻ các nếp gấp song song hai bên đờng dấu giữa và
mép dọc theo đờng dấu giữa, đợc tên lửa.
- Gọi 1,2 hs lên bảng gấp lại tên lửa cho cả lớp QS.
- G lu ý lại bớc khó: Bớc 1
3. G tổ chức cho H tập gấp tên lửa bằng giấy nháp:
10
- G quan sát giúp đỡ.
- Nhận xét, đánh giá một số sản hẩm đã hoàn thành.
- Hs nhắc lại các bớc:
+Bớc 1: tạo mũi và thân.
+Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
* H thực hành trên giấy nháp.
- H thực hành
- H tham gia đánh giá s/ phẩm.

Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
( Đ / C Thanh dạy )

Thứ t ngày 22 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Bài 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số

I. Mục tiêu :
- Ôn 1 số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Học cách chào cờ, báo cáo khi Gv nhận lớp và kết thúc giờ học.
II. Chuẩn bị dụng cụ, bài tập
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập. GV chuẩn bị 1 còi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Phần bài - Nội dung Định lợng Hình thức tổchức lên lớp
A . Phần mở đầu:
1. ổn định: GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
B. Phần cơ bản:
1. Ôn: Tập hợp hàng dọc, dàn hàng,
dồn hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ,
đứng lại.
2. Học bài mới: Chào, báo cáo khi GV
nhận lớp và kết thúc giờ học.
- GV hớng dẫn và làm mẫu
- Cho cán sự lớp điều khiển cách chào,
báo cáo
3. Trò chơi: Diệt con vật có hại
- Yêu cầu H nhắc lại cách chơi
- Lu ý 1 số điều khi chơi trò chơi
- Cả lớp cùng chơi
C. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- GV nhận xét dặn dò về nhà
- Gv hô: Giải tán. Hs hô: Khỏe.

4'- 6'
1' -2'
3' - 4'
23 25
5'- 6'
10 - 12'
5' 7'
5 6
1' - 2'
2'
1' 2'
1' 2'
- Lớp trởng tập trung lớp
- Báo cáo sĩ số
* * * * * * *
* * * * * * * * LT + G
* * * * * * *
Cán sự điều khiển
+ CS GV *
+ + +
+ + +
+ + +
Cán sự lớp điều khiển
* GV
+ + + +
+ + + +
+ + + +
+ + + +
* * * * * * * *
* * * * * * * * + GV

* * * * * * * *

Tiết 2: Toán
Bài 5: Đề - xi - mét
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Biết Đề xi mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó
- Nắm đợc quan hệ giữa dm và cm: 1 dm = 10 cm
- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp đơn
giản.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng các độ dài theo đơn vị đo dm; vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1
dm.
11
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
* Chuẩn KTKN: Bài1, 2.
II.Đồ dùng dạy học: - Thớc có chia vạch cm.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5')
- Cho hs vẽ đoạn thẳng dài 5 cm.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Dạy học bài mới (15')
a.Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm.
- Yêu cầu H đo băng giấy trên bảng
+ Băng giấy dài mấy cm?
+ G giới thiệu:10 cm còn gọi là 1 dm.
+ G ghi bảng:
->Đề- xi mét là 1 đơn vị đo độ dài.
1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm
- Cho nhiều H nhắc lại.

b.Hớng dẫn H nhận biết các đoạn thẳng có độ
dài là 1dm, 2dm trên thớc kẻ.
Hoạt động 3:Luyện tập - Thực hành (18')
* Bài 1/7: ( VBT ) 7
- KT : Củng cố cách so sánh độ dài đoạn thẳng
- G kiểm tra, chấm, nhận xét.
* Bài 2 ( Vở )7
- KT : Củng cố cách cộng, trừ các số có kèm theo
đơn vị đo độ dài.
-> Chốt : Khi thực hiện các phép tính có kèm
theo đơn vị đo độ dài em cần lu ý gì ?
* Bài 3 ( VBT) 4
- KT : Củng cố cách ớc lợng độ dài
- G bao quát , chấm bài , nhận xét
*Dự kiến sai lầm của H.
- H cha nhớ thứ tự đơn vị đo.
- Nói và viết nhầm cm và dm.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3')
? 1 dm = cm
? 90 cm = dm
- Hs vẽ vào bảng con
- H thực hành
- 10 cm.
- H nhắc lại.
- Nhiều H nhắc lại.
- H thực hành
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 em làm bảng

phụ, chữa bài trên bảng phụ, NX.
- H nêu.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào VBT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 3 Chính tả ( nghe viết)
Ngày hôm qua đâu rồi ?
I. Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe viết khổ thơ cuối trong bài. Qua bài viết hiểu cách trình bày một bài thơ 5 chữ.
- Viết đúng những âm vần dễ lẫn : trong, qua, chăm chỉ .
2. Tiếp tục học thuộc bảng chữ cái .
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống và học thuộc .
II. Đồ dùng : - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ: (2-3 )
- H viết bảng con : nên kim, nên ngời, lên núi .
- Nhận xét .
B. Dạy học bài mới
12
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
1. Giới thiệu bài: (1-2 )
2. H ớng dẫn viết: (10-12 )
Hoạt động của thầy
- Đọc mẫu đoạn viết .
* Nhận xét chính tả :
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ?

- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở của em ?
- Phân tích tiếng : trong -> trong vở .
- Âm tr đợc viết bằng chữ cái nào ?
- Phân tích tiếng : chăm -> chăm chỉ .
- Âm ch đợc viết bằng chữ cái nào ?
- Tơng tự với tiếng : qua
- Gọi H đọc lại
- Cho luyện viết bảng con
- Gọi đọc lại và nhận xét .
3. Luyện viết chính tả : (13- 15 )
- Hớng dẫn t thế ngồi viết , cầm bút
- Đọc bài cho học sinh viết .
- Quan sát và nhắc nhở chung.
4. Chấm, chữa: (5-7 )
- Đọc soát lỗi 1 lần .
- Chấm bài viết .
5. Bài tập : ( 5-7 )
* Bài 2/a ( Vở) :
- Đọc bài xác định yêu cầu và làm vở .
- Chấm Đ ,S và chữa bài .
* Bài 3 (VBT)
- Cho đọc bài và làm vào vở bài tập .
-> Chữa bài trên bảng phụ và gọi đọc lại .
-> Đọc lại 19 chữ cái .
- Nhận xét .
Hoạt động của trò
- Quan sát, đọc thầm .
- Viết hoa .
- ô thứ 3
- trong : tr + ong

- Chữ cái t và r
- chăm : ch + ăm
- chữ cái c và h
- qua
- 1->2 em
- trong , chăm chỉ , qua
- quan sát .
- viết bài .
- soát lỗi, chữa lỗi .
- Từ 9-10 em .
- quyển lịch , chắc nịch
- nàng tiên , làng xóm
- h làm bài, 1 em làm bảng phụ,
NX.
- h , i , k , m , n ,o , ơ .

C. Củng cố, dặn dò : (2-3 )
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng .

Tiết 4 : Tập làm văn
Tuần 1: Tự giới thiệu - câu và bài
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nghe viết và nói :
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi vê bản thân mình .
- Biết nghe và biết nói lại điều em biết về bạn .
* H khá, giỏi: Bớc đầu biết kể lại ND của 4 bức tranh thành một câu chuyện .
- Rèn ý thức bảo vệ của công .
2. Các KNS cơ bản đợc giáo dục:
- Tự nhận thức về bản thân.
- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến ngời khác.

3. PP, kĩ thuật dạy học tích cực: Làm việc theo nhóm chia sẻ thông tin; đóng vai
II. Đồ dùng : - Bảng phụ , tranh S G K
III. Các hoạt động dạy học:
A. Mở đầu: (2-3 ) : Nêu yêu cầu về phân môn tập làm văn .
B. Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1-2 )
2. H ớng dẫn làm bài: (28-30 )
13
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
* Bài 1 : (8-10 )Miệng
- Học sinh đọc thầm bài , nêu cầu .
- Trả lời câu hỏi theo mấy gợi ý ?
- Gọi đọc câu mẫu .
- Câu trả lời mẫu ứng với câu hỏi nào ? Cho HS nhẩm
- Gọi trình bày lần lợt . Cho nhận xét bổ sung .
-> Câu hỏi và trả lời đều nói về ai ?
=> Khi tự thuật về bản thân mình , em cần nêu đợc những
gì ?
Bài 2 : (6-8 )Miệng
- Cho học sinh đọc thầm bài, nêu yêu cầu .
- Để nói lại điều em biết về bạn dựa vào những ý nào ?
-> Cần lu ý cách xng hô với bạn .
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm đôi ( trong nhóm )
-> Gọi trình bày lần lợt từng bàn, cho nhận xét .
=> Khi tự thuật về bạn em nêu đợc những gì ?
Bài 3 : (10 - 12 ) Miệng
- Cho học sinh đọc bài, nêu yêu cầu .
- Giới thiệu tranh S G K .
- Cho học sinh tìm hiểu lần lợt các tranh : 1 , 2 , 3 , 4
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm ( 2 )

- Gọi trình bày lần lợt từng tranh .
- Dựa vào 4 tranh cho học sinh nêu lại .
- Kể lại nội dung 4 bức tranh ? ( HSK, G)
=> Em hãy đặt tên cho câu chuyện ?
- Từ 4->5 em .
- 5 gợi ý .
- Em thích vẽ và múa hát .
- Em thích làm việc gì ?
- nói về bản thân em .
- H nêu.
- Từ 3- 5 em .
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- H nêu
- Từ 3 - 4 em
- Quan sát
- Thảo luận
- Từ 3 4 em
- H giỏi
3-> 4 em
- Vào vờn hoa
3 . Củng cố : (4 5 )
- Muốn kể về bản thân mình , hoặc bạn mình em dựa vào đâu ?
- Nhận xét giờ học .

Tiết 5: Hoạt động tập thể
Nhận xét tuần 1
I. Mục tiêu :
- Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Nêu phơng hớng kế hoạch tuần sau.

II. Nội dung:
1. Văn nghệ: 7 - 8
- Tổ chức múa hát văn nghệ: Đơn ca, tốp ca, tập thể.
- Đọc báo đội, kể chuyện vui.
- Trao đổi cùng học sinh hỏi thăm sức khoẻ, nơi ở, sở thích, môi trờng học tập
2. Nhận xét các hoạt động trong tuần. 18 - 20
- Hớng dẫn cho lớp trởng, lớp phó các tổ trởng cách ghi chép việc thực hiện nề nếp học tập,
vui chơi của các bạn trong tuần
- Hớng dẫn cách nhận xét hoạt động trong tuần với các nội dung
( nề nếp, qui định sách vở, đồ dùng, ý thức ngồi học, kết quả học tập )
- Gọi ý kiến phát biểu cá nhân
- Cho các tổ bình chọn cá nhân tiêu biểu
* Giáo viên nhận xét chung :
- H có nề nếp học tập thực hiện tốt các nội qui, đồ dùng học tập, sách vở đầy đủ.
- Cần khắc phục tình trạng học sinh đi học muộn
- Cần chấm dứt nói chuyện riêng ( Cao, Nam, Huyền, Phơng )
- Mặc cần gọn hơn, ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng
- Kiểm tra đồ dùng sách vở, cách xếp đặt trong ngăn ( Tổ 1, 2, 3, 4 )
- Tuyên dơng học sinh đạt thành tích tốt trong học tập.
*Nhắc nhở : Xếp hàng cần nhanh hơn, đọc bài to, nói cả câu, không nói trống không, lễ
phép với thầy, cô giáo trong và ngoài nhà trờng, ngời lớn tuổi
* Biện pháp :
14
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Tuyên dơng học sinh đạt thành tích tốt ( Hùng, Hà, Hoà, Linh )
- Nhắc nhở học sinh vi phạm
- Cho các tổ thảo luận xem tổ mình cần phấn đấu làm những gì để đạt lớp học lí tởng.
- Gọi trình bày.
3. Kế hoạch tuần sau:
- Học chơng trình tuần 2.

- Qui định nề nếp học tập, làm bài, ngồi học, giơ tay phát biểu, xng hô, chào hỏi
- Tăng cờng rèn luyện chữ viết để nâng cao chất lợng học tập
- Biện pháp bồi dỡng học sinh TB yếu ( Long, Hờng, Tám, )
- Rèn luyện học sinh cách xếp hàng nhanh, đi theo hàng thẳng.
- Rèn ý thức giơ tay, ngồi thảo luận, ghi vở, bảng, mặc đồng phục, cách chào hỏi bạn, thầy
cô, ý thức vệ sinh cá nhân, làm bài tập, trình bày bài.
- Rèn học sinh trò chơi có ích, không leo trèo, với cành bẻ lá, không trèo lan can
- Thi đua học tập giữa các tổ: Nề nếp, kết quả học tập
- Các tổ tổng hợp cuối tuần điểm 9,10 thi đua học tập.

Tuần 2: ( Từ ngày 23/8/2012 đến 29/8/2012)
Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Hoạt động tập thể
( Giáo viên tổng phụ trách đảm nhiệm )

Tiết 2 + 3: Tập đọc
Phần thởng
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn đọc : Đọc trơn toàn bài, đọc đúng : Trực nhật, lặng yên, trao Biết nghỉ hơi hợp lí
sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ dài .
2. Đọc hiểu : Hiểu nghĩa các từ mới: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ .
- Nắm đợc đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện. Đề cao lòng tốt khuyến
khích học sinh làm việc tốt.
3. Rèn KNS: - Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn
trọng và thừa nhận ngời khác có những giá trị khác.
- Thể hiện sự cảm thông.
4. Các phơng pháp, kĩ thuật dạy học tích cực: Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông
tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ S G K .
III. Các hoạt động dạy học :

Tiết 1 :
A. Kiểm tra bài cũ : ( 2- 3 )
- Gọi đọc bài : Tự thuật (từ 2 3 em)
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy học bài mới :
1. Giới thiệu bài : ( 1 2 )
2. H ớng dẫn luyện đọc đúng: ( 37 40 )
* Đọc đoạn 1 :
- Câu cuối -> trực nhật, buồn , ngắt sau tiếng trực ,
buồn . Đọc mẫu đoạn 1.
- Hiểu : trực nhật -> Đến lân quét lớp, dọn vệ sinh.
- HD: Đọc nhẹ nhàng dừng lâu hơn sau dấu 3 chấm .
-> Đọc mẫu đoạn 1.
* Đọc đoạn 2 :
- Câu 2 lu ý từ : yên lặng.
- Câu cuối lu ý từ : sáng kiến . Đọc mẫu , gọi đọc .
- Hiểu : lặng yên -> không nói mà chỉ nghe,
bí mật, sáng kiến ( S G K ) .
-> Đọc mẫu đoạn 2 -> gọi đọc.
- Đọc theo dãy: Từ 3 4 em
- H đọc 4 5 em
- H đọc 2 em
- Từ 2 3 em
- H đọc chú giải.
- Từ 4 5 em
15
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
Đọc đoạn 3 :
- Câu 3, 4, 5 là câu nói của cô giáo, đọc nhẹ nhàng
nhấn mạnh từ phần thởng . Đọc mẫu, gọi đọc .

- 2 câu cuối : lặng lẽ , đỏ hoe . Đọc mẫu.
-> Gọi đọc cho nhận xét .
- Hiểu : lặng lẽ ( S G K ) hồi hộp -> cảm giác lo âu.
- Đọc mẫu đoạn 3 -> gọi đọc.
* Cho đọc nối tiếp đoạn
* Đọc toàn bài : Ngắt nghỉ đúng, đọc rõ ràng rành
mạch giọng đọc nhẹ nhàng. cần thể hiện rõ tấm lòng
của Na .
-> Học sinh đọc và gọi nhận xét
Tiết 2 :
1. Luyện đọc: ( 7 10 )
- Gọi học sinh đọc đoạn, cả bài -> nhận xét, ghi điểm.
2. Tìm hiểu bài: ( 17 20 )
* Đoạn 1 :
- Câu chuyện này nói về ai ?
- Bạn Na có đức tính gì ? Hãy kể việc làm tốt của Na ?
-> Na là một cô bé tốt bụng luôn giúp đỡ mọi ngời .
* Đoạn 2 :
- Cuối năm cả lớp bàn tán chuyện gì ?
- Vì sao Na không bàn bạc cùng các bạn? Theo em bí
mật mà các bạn bàn bạc là gì ?
->Mọi ngời trong lớp ai cũng quí Na vì ý thức đạo
đức.
* Đoạn 3:
- Giới thiệu tranh S G K .
- Na có xứng đáng đợc nhận phần thởng không? Vì sao
?( HSK,G)
- Khi Na đợc thởng những ai vui mừng ?
-> Niềm vui của Na khi đợc nhận phần thởng
- Từ 2- 3 em

- 3 em
- H đọc chú giải.
- H đọc 2 3 em.
- 2 lợt -> 6 em
- H đọc 3 em
- Từ 5 6 em
- Đọc thầm
- Bạn Na
- Giúp bạn trực nhật, gọt bút
chì.
- Đọc thầm .
- Điểm thi, phần thởng .
- Na biết mình cha giỏi
- Đọc thầm
- Quan sát .
- Na là ngời tốt có tấm lòng
đáng quí .
- Mẹ, cô giáo và bạn.
3. Luyện đọc lại: ( 5 7 )
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Tổ chức thi đọc đúng đọc hay đoạn, cả bài . 4 5 em
- Bình chọn bạn đọc hay, tuyên dơng.
C. Củng cố: ( 4 5 )
- Em học tập điều gì ở bạn Na ?
- Nhận xét giờ học, ghi bài .

Tiết 4: Toán
Bài 6: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm

dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề xi mét trên thớc thẳng.
- Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đodm trong thực tế.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
* Chuẩn KTKN: Bài 1, 2, 4; Bài 3 ( cột 1, 2)
II. Đồ dùng dạy học:- Thớc chia vạch cm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5')
- Gv nêu: 1 dm = cm
10dm + 6 dm = dm
- H làm bảng con
16
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
35dm + 14dm = dm
- Nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập(30-32')
* Bài 1 ( VBT ): 8 Yêu cầu gì?
- KT: Củng cố mối quan hệ giữa dm, cm, cách vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trớc.
- Cho H đọc thuộc: 1dm =10 cm
10cm= 1 dm
- Cho H tìm 1dm trên thớc kẻ
* Bài 2:( Bảng ): 7 Yêu cầu gì?
- Củng cố quan hệ giữa dm và cm.
* Bài 3: ( Vở ):10
- KT: : Củng cố mối quan hệ giữa dm, cm
- Chốt: 1 dm = cm
70 cm = dm
* Bài 4 ( VBT ):7 Yêu cầu gì?

- KT: Giúp H biết ớc lợng chính xác chiều dài của một số
đồ vật.
- Nhận xét
* Dự kiến sai lầm của H:
- H có thể ớc lợng không đợc chính xác. Viết sai nhầm dm
và cm.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò(3')
- Nhận xét chung tiết học.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT
- Nêu cách làm
- H đọc : nhiều em.
- H thực hành
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng, NX.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 em làm
bảng phụ, chữa bài, NX bài
chữa.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT, đổi bài
KT, NX.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:



Tiết 5: Đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)
I. Mục tiêu :
- Nêu đợc một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu đợc ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập TGB và thực hiện theo thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
II. Các KNS cơ bản đ ợc giáo dục: Nh tiết 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Thảo luận lớp (9-10 )
* Mục tiêu:
- Học simh đợc bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về
ích lợi của việc sinh hoạt, học tập đúng giờ.
* Cách tiến hành :
- Nêu lần lợt ý kiến:
-> KL:Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ
Hoạt động 2: Hành động cần làm (8-9 )
* Mục tiêu:
- H nêu lần lợt ý kiến:
1.Trẻ em không cần học tập, sinh
hoạt đúng giờ ?
2. Học tập đúng giờ giúp em mau
tiến bộ?
3.Cùng một lúc em vừa học, vừa
chơi?
4. Sinh hoạt đúng giờ, giúp em mau
tiến bộ ?
- Giơ thẻ Đ, S
- Trình bày ý kiến
-> Sau khi học sinh trình bày, rút ra
kết luận, gọi nêu lại.
17
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
- Biết lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng

giờ
* Cách tiến hành;
- Cho H thảo luận nhóm 4.
- Gọi H trình bày, NX
->KL: Học tập sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần
thiết
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.( 10-12 )
* Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết lập thời gian biểu hợp lí.
* Cách tiến hành:
- Chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ : Hai bạn trao
đổi với nhau về thời gian biểu của mình.
->KL Thời gian biểu nên phù hợp, Việc thực hiện
thời gian biểu tốt giúp em mau tiến bộ.
=>KL chung: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ, để
đảm bảo sức khoẻ
- Chia 4 nhóm, mỗi nhóm ghi lại ích
lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ.
- Làm việc theo nhóm
- Từng nhóm trình bày, gọi nhận xét,
rút ra kết luận.
- Thảo luận nhóm
- H trình bày
- Nhận xét, rút ra kết luận
IV. Củng cố, dặn dò :
- Em hãy nêu ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ ?
- Cho học sinh đọc ghi nhớ .

Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012

Tiết 1: Thể dục
Bài 3: Dàn hàngngang, dồn hàng
Trò chơi: Qua đờng lội
I. Mục tiêu :
- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chích xác và đẹp hơn giờ trớc.
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia tơng đối chủ động.
II Địa điểm, ph ơng tiện :
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Phần bài - Nội dung Phơng pháp Định lợng Hình thức lên lớp
A. Phần mở đầu :
* ổn định tổ chức :
- Giáo viên nhận lớp.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Khởi động
- Ôn tập cách chào, báo cáo.
+ Đứng vỗ tay và hát ( Bài hát lớp1 )
- Giậm chân tại chỗ
- Ôn bài thể dục giữa giờ
B. Phần cơ bản :
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, trái.
- Lần 1: Giáo viên điều khiển
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- Học sinh thực hiện lần lợt.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Dang hàng ngang, dồn hàng
- Giáo viên hớng dẫn lần 1
- Lần 2: Cho học sinh làm theo mẫu, Gv

4 6
2 - 3
1 2
2 lần 8 nhịp
1 2
2 3 lần
23 25
13 -15
3 4lần
3- 4 lần
Giáo viên
2- 3 m
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
* LT + G
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
+ G
* * * * * * * LT
* * * * * *
18
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
điều khiển.
- Lần 3: Cán sự lớp điều khiển.

* Trò chơi: Qua đ ờng lội
- Giáo viên nêu tên trò chơi và hớng dẫn
mẫu,sau đó cho học sinh chơi thử. Nếu 1
số học sinh cha biết chơi giáo viên dừng
lại để làm mẫu, chỉ dẫn chơi thử lần 2.
Lần 3 chơi chính thức có phân thắng bại.
C. Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
* Trò chơi: Có chúng em
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao
nhiệm vụ cho H
3- 4 lần
8 10
4 5
1 2
1 2
1 2
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * * + G
* * * * * * *

Tiết 2: Toán
Bài 7: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
I.Mục tiêu: Giúp H:
- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.

- Củng cố về phép trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số.
- Biết giải toán bằng một phép trừ.
* Chuẩn KTKN: Bài 1, 3; bài 2( a, b, c)
II.Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5')
- Cho phép tính: 56 + 42 =
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép tính.
Hoạt động 2: Dạy học bài mới (15')
a.Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
- G nêu phép tính: 59 - 35 = 24
- G chỉ vào từng số và nêu:
59 -> Số bị trừ
35 -> Số trừ
24 -> Hiệu
b. G chỉ sai lệch không theo thứ tự và cho H nêu.
- Lu ý: 59 - 35 cũng gọi là 1 hiệu.
Hoạt động 3: Thực hành (18')
* Bài 1/9:( VBT ): 7
- KT: Củng cố cách trừ không nhớ.
-> Chốt: Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Nhận xét.
* Bài 2/9:( Bảng ):6
- KT: Củng cố cách đặt tính, cách trừ số có 2 chữ số.
-> Chốt: Khi đặt tính theo cột dọc em cần lu ý gì?
Nêu tên gọi thành phần và kết quả phép trừ? - NX.
* Bài 3/9: ( Vở ): 5
- KT: Củng cố cách giải bài toán có lời văn.với đơn vị
đo độ dài là dm

-> Chốt: Nêu các bớc giải bài toán có lời văn?
- G chấm nhận xét.
*Dự kiến sai lầm của hs:
- H nêu sai vị trí số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Ghi câu lời giải và danh số cha chính xác
- H làm bảng con, nêu miệng.
- H nhắc lại.
- Nhiều H nhắc.
- H nêu
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT,1 em làm
bảng phụ, chữa bài, đối chiếu bài
bạn, NX.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng, NX.
- H nêu yêu cầu, đọc bài toán,
nêu tóm tắt.
- Làm bài vào vở- 1 H làm b/ phụ
- Chữa bài trên bảng phụ
19
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3')
- Nêu tên số: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Nhận xét tiết học.
- H nêu
Rút kinh nghiệm tiết học



Tiết 3: Chính tả( tập chép)

Phần thởng
I. Mục đích - yêu cầu:
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: Phần thởng.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc vần ăng/âng.
- Điền đúng 10 chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Thuộc toàn bộ bảng chữ cái gồm 29 chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn đoạn văn cần chép.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ (3')
- Cho H viết b/c: nàng tiên, làng xóm Nhận xét.
- H đọc thuộc bảng chữ cái.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài (1')
- G nêu mục đích yêu cầu bài.
2. H ớng dẫn tập chép (10-12')
- G đọc mẫu đoạn chép - Nhận xét
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?
- G gạch chân từ khó trên bảng.đề nghị, ng ời, cuối
năm, luôn
- Âm ngh( ng ) đợc ghi bằng chữ cái nào?
- G đọc các từ vừa phân tích.
- Nhận xét.
3. H ớng dẫn viết vở: (15')
- G nhắc nhở H.
- G đa hiệu lệnh bắt đầu và kết thúc cho H chép bài.
- G theo dõi H, lu ý t thế ngồi viết.

- G đọc lại bài cho H soát lỗi.
- Thống kê lỗi
4. Chấm chữa (3-5')
- G chấm một số bài nhận xét.
5. H ớng dẫn H làm bài tập (5-7')
* Bài 2:Vở: Yêu cầu gì?
- Nhận xét.
* Bài 3: ( VBT )
- G chấm bài-nhận xét.
- H đọc thuộc bảng chữ cái.
* Nhắc H chữa lỗi
C.Củng cố dặn dò (2')
- Nêu cách trình bày 1 đoạn văn?
- G nhận xét tiết học tuyên dơng một số em viết đẹp.
- H viết bảng con.
- 2 em
- H nhắc đầu bài
- H theo dõi trên bảng.
- H nhận xét
- H phân tích:
+ luôn = l + uôn.
+ nghị = ngh + i + (.)
+ ngời = ng +ơi + (`)
- Đọc lại các tiếng từ
- H viết bảng con.
- H nhìn bảng chép bài.
- H soát lỗi và ghi số lỗi ra lề.
- Thống kê lỗi
- H làm vở, 1 em làm bảng phụ.
- Chữa bài trên bảng phụ, NX.

- H nêu yêu cầu
- H làm VBT.
- 2 em
* H chữa lỗi

20
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
Tiết 4: Kể chuyện
Phần thởng
I. Mục đích - yêu cầu
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, gợi ý trong sgk kể lại từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện: Phần thởng
- Biết kể tự nhiên phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét và đánh giá lời kể của bạn.
- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, thân ái.
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa sgk
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Họat động của trò
A. Kiểm tra bài cũ (3-5')
- Gọi H nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện:
''Có công mài sắt, có ngày nên kim''.
- Nhận xét
B. Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài(1'): G nêu mục đích yêu cầu tiết dạy
2. H ớng dẫn H kể chuyện (28-30')
- G kể mẫu toàn bộ câu chuyện
* Bài 1: Kể lại từng đoạn theo tranh:
+ Đoạn 1: Các việc làm tốt của bạn Na

Điều băn khoăn của Na
- Nhận xét về:
+ Nội dung: đã đủ ý cha, đã đúng trình tự cha
+ Cách thể hiện: đệu bộ, nét mặt, cử chỉ
+ Cách diễn đạt câu từ đã gọn gàng cha
* Bài 2: H kể từng đoạn câu chuyện và toàn bộ câu
chuyện
- Yêu cầu H kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, ghi điểm
3.Củng cố dặn dò(3-5')
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
* Giáo dục H đoàn kêt, thân ái giúp đỡ bạn trong học
tập
- G nhận xét chung tiết học
- Về nhà kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 2 em: Linh, Minh
- H mở sgk
- H nêu yêu cầu
- H quan sát tranh đọc thầm gợi ý.
- H kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể
- H tiếp nối nhau kể

Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Toán
Bài 8: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về phép trừ không nhớ, tính nhẩm, tính viết.
- Tên gọi về thành phần và kết quả của phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn.

- Bớc đầu làm quen với bài toán có dạng trắc nghiệm có nhiều lựa chọn.
* Bài 1, 3, 4; Bài 2 ( cột 1, 2)
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(3-5')
- Gv nêu: 88 - 36 49 - 15
- Nhận xét.
- Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu.
Hoạt động 2: Thực hành (30-33')
- H làm bảng con.
21
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
* Bài 1/10: ( Bảng ) 7
- KT: Củng cố tên gọi thành phần và kết quả của phép
tính?
-> Chốt: Nêu tên gọi, thành phần kết quả phép tính?
* Bài 2/10: ( VBT ): 6
- KT: Củng cố cách trừ nhẩm các số tròn chục.
-> Chốt: Nêu cách trừ nhẩm dãy số?
* Bài 3/10: ( Vở) 6
- KT: Củng cố kĩ năng đặt tính và tính trừ.
- G chấm, nhận xét.
-> Chốt: Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
* Bài 4/10:( Vở ) 8
- KT: Củng cố cách giải bài toán có lời văn với đơn vị
đo độ dài.
- G chấm, chữa bài trên bảng phụ.
-> Chốt: Nêu các bớc giải bài toán có lời văn?
* Bài 5: ( VBT ) 6
- KT: Củng cố kĩ năng làm bài trắc nghiệm.

- Chấm đ/s.
-> Chốt: Em khoanh vào đáp án nào? Vì sao?
* Dự kiến sai lầm của hs.
- Nhầm lẫn giữa phép cộng và phép trừ.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (3')
- Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
- G nhận xét chung tiết học.
- H nêu yêu cầu
- H làm vào bảng.
- H nêu yêu cầu
- H làm VBT, 1 em làm bảng
phụ, chữa bài trên bảng phụ, NX.
- H nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- H đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- H làm vở- 1 H làm bảng phụ
- H nêu
- H nêu yêu cầu.
- H làm VBT, đổi bài KT, NX.
- 1 -> 2 Hs nêu
Rút kinh nghiệm tiết học



Tiết 2: Mĩ thuật
( Đ / C Thảo dạy )

Tiết 3: Tập đọc
Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:

- HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui( Trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK)
* Các KNS cơ bản đợc giáo dục:
- Tự nhận thức về bản thân: ý thức đợc mình đang làm gì và cần phải làm gì.
- Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành ngời có ích ,
có nghị lực để hoàn htành nhiệm vụ.
* Các phơng pháp, kĩ thuật dạy học tích cực:
- Trình bày ý kiến cá nhân; - Đặt câu hỏi; - Thảo luận nhóm; Biểu đạt sáng tạo.
II. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: - 3 HS đọc 3 đoạn của bài Phần thởng, TLCH về ND
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu MT YC giờ học
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
a) Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài, chia làm 2 đoạn(đoạn1 ->từng bừng,
Hoạt động của trò
- quan sát và chia đoạn
22
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
đoạn 2 -> còn lại )
* Đọc đoạn 1:
- Câu 1: đọc đúng: quanh ta, lu ý ngắt sau dấu phẩy.
-> Đọc mẫu.
- Câu 3-> cụm từ: trời sắp sáng. Đọc mẫu câu 3, gọi đọc.
- Hiểu : sắc xuân, rực rỡ, từng bừng .( S G K )
-> Đọc lu ý nhấn giọng từ : sắc xuân, rực rỡ, tng bừng,
giọng vui hào hứng, giọng hơi nhanh. Đọc mẫu đoạn 1, gọi

đọc, nhận xét .
* Đọc đoạn 2 :
- Lu ý từ : bận rộn , đọc ngắt đúng sau dấu phẩy, nghỉ lâu
sau dấu chấm . Đọc mẫu đoạn 2 -> gọi đọc và cho nhận xét.
* Đoạn nối đoạn: Gọi đọc và cho nhận xét.
* Đọc toàn bài :Giọng đọc vui vẻ, thể hiện sự thích thú. Gọi
đọc bài .
b) Tìm hiểu bài : (10 - 12 )
- Cho H đọc thầm đoạn 1.
- Giới thiệu tranh S G K
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ?
- Các vật ?
- Các con vật ?
- Hãy kể thêm các vật, con vật có ích mà em biết ?
- Cho H đọc thầm đoạn 2:
- Bé làm những việc gì ?
- Đặt câu với từ : rực rỡ , tng bừng .
- Hằng ngày em làm những việc gì ?
- Hằng ngày cha mẹ em làm những việc gì ?
-> Em có đồng ý với Bé là làm việc là rất vui không?
c) Luyện đọc lại ; ( 5 - 7 )
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .
- Tổ chức thi đọc đúng, đọc hay cho bình chọn H đọc hay .
3. Củng cố, dặn dò : ( 4 - 5 )
- Qua bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Đọc theo dãy từ 3 - 4 em
- từ 4 - 5 em
- 1 em đọc chú giải
- Từ 3 - 4 em

- Từ 4 - 5 em
- 2 nhóm
- 2 -> 3 em
- Đọc thầm
- Quan sát tranh.
- Các vật: đồng hồ->báo
thức , cành đào -> nở hoa
cho mùa xuân.
- Con vật : gà trống báo thức
cho mọi ngời, tu hú báo
mùa vải chín, chim bắt sâu
bảo vệ mùa màng .
- H nêu
- Đọc thầm
- làm bài , đi học , quét nhà .
- Từ 2->3 em
- H trao đổi nhóm đôi và trả
lời trớc lớp.
- Từ 4 - 5 em
- H nêu

Tiết 4: Luyện từ và câu
Tuần 2: Từ ngữ về học tập- Dấu chấm hỏi.

. Mục đích - yêu cầu :
- HS tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập( BT1).
- Đặt câu đợc với 1 từ tìm đợc ( BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành
câu mới ( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4).
- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp các từ trong câu để tạo câu mới.
- Rèn cho HS thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câu và thích học Tiếng Việt.


. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : 3 5 :Tìm từ chỉ đồ dùng, chỉ hoạt động của HS HS khá, giỏi đặt
câu
B. Dạy học bài mới:32 33
1. Giới thiệu bài: GV nêu MT YC giờ học
2. H ớng dẫn làm bài tập:
Hoạt động của thầy
* Củng cố về từ và câu
Hoạt động của trò
- HS đọc đề, xác định y/c
23
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê
+ Bài 1,2: Tìm từ có tiếng học, tiếng tập
- Đặt câu với từ tìm đợc.
->Củng cố về cách tìm từ, đặt,viết câu;
khi viết câu cần lu ý gì?
+ Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu
để tạo thành câu mới:
- Củng cố cách sắp xếp từ tạo thành câu.
Viết câu.
*Làm quen với câu hỏi, dấu chấm hỏi.
+ Bài 4: Ghi dấu câu vào cuối mỗi câu.
- GV chấm bài -> Nhận xét đánh giá.
-> Củng cố cách dùng dấu chấm hỏi:
Dấu chấm hỏi đợc sử dụng để kết thúc
câu có nội dung ntn?
- HS thảo luận nhóm 6 thi tìm từ
- Các nhóm báo cáo kết quả, bổ sung.
- HS tự đặt câu- 2 HS lên bảng - NX.

- H khá - giỏi có thể đặt 2 -> 3 câu.
- HS xác định từ trong câu-> thực hành sắp
xếp.
- 2 HS lên bảng- HS làm nháp, nêu miệng
- GV+HS nhận xét, bổ sung =>GV kết luận.
HS K- G nêu nhiều cách sắp xếp.
- HS xđịnh y/c, xđịnh kiểu câu
- Thực hành làm vở.
- HS K- G nêu cách sử dụng dấu chấm hỏi.
HS TB-Y nhắc lại.
3. Củng cố, dặn dò :
- GV tóm nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.

Tiết 5: Thủ công
Gấp tên lửa ( tiết 2)
I.Mục tiêu:
- H biết cách gấp tên lửa.
- Gấp đợc tên lửa.
- H hứng thú và yêu thích gấp hình.
II.Chuẩn bị:- Mẫu tên lửa, quy trình gấp, giấy thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Nhắc lại quy trình làm ra sản phẩm
- H nhắc lại các bớc
+ Bớc 1: tạo mũi và thân.
+ Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
* Lu ý:
- G lu ý bớc khó
- H chú ý giữ vệ sinh, an toàn khi sử dụng dụng cụ

học tập.
Hoạt động 2: Thực hành ( 20')
- G tổ chức cho hs thực hành.
- G theo dõi H.
Hoạt động 3: Tổ chức trng bày và đánh giá sản phẩm
(5')
- Yêu cầu H trng bày sản phẩm.
- G, cả lớp nhận xét, đánh giá:
+ Nhóm có sản phẩm đẹp nhất.
+ Cá nhân có sản phẩm đẹp nhất.
- Cho H chọn ra một số SP đẹp để trng bày.
Hoạt động 4: Nhận xét giờ học
- G nhận xét tinh thần thái độ học tập, kết quả của H.
- Chuẩn bị bài sau: Gấp máy bay phản lực
- H nhắc lại các bớc:
+ Bớc 1: tạo mũi và thân.
+ Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- H thực hành trên giấy nháp
- H nhận xét.
- H thực hành trên giấy thủ công
- H trng bày sản phẩm.
- H dọn vệ sinh lớp học.

Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
( Đ / C Thanh dạy )

Thứ t ngày 29 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
24
Vũ Thị Vi Lớp 2a1 - Tiểu học Liên Khê

Bài 4: Dàn hàng ngang, dồn hàng
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
I. Mục tiêu :
- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chích xác và đẹp hơn giờ trớc.
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia tơng đối chủ động.
II Địa điểm, ph ơng tiện :
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Phần bài - Nội dung Phơng pháp Định lợng Hình thức lên lớp
A. Phần mở đầu :
* ổn định tổ chức :
- Giáo viên nhận lớp, hỏi thăm sức khoẻ
học sinh.
Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
* Khởi động
- Ôn tập cách chào, báo cáo
+ Đứng vỗ tay và hát ( Bài hát lớp1 )
- Giậm chân tại chỗ
- Ôn bài thể dục giữa giờ
B. Phần cơ bản :
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, trái.
- Lần 1: Giáo viên điều khiển
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- Học sinh thực hiện lần lợt.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Dàn hàng ngang, dồn hàng
- Giáo viên hớng dẫn lần 1
- Lần 2: Cho học sinh làm theo mẫu, Gv

điều khiển.
- Lần 3: Cán sự lớp điều khiển.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
- Giáo viên nêu tên trò chơi và hớng dẫn
mẫu,sau đó cho học sinh chơi thử. Nếu 1
số học sinh cha biết chơi giáo viên dừng
lại để làm mẫu, chỉ dẫn chơi thử lần 2.
Lần 3 chơi chính thức có phân thắng bại.
C. Phần kết thúc :
- Đi thờng theo nhịp 2-3 hàng
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao
nhiệm vụ cho HS
4 6
2 - 3
1 - 2
2 - 3
2 lần 8 nhịp
23 25
2 - 3 lần
3 - 4 lần
7 8
3- 4 lần
4 5
1 - 2
1 2
2
Giáo viên
2 3 m
x x x x x x x

x x x x x x x
x x x x x x x
* LT + G
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
+ G
* * * * * * * LT
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * * + G
* * * * * * *

Tiết 2: Toán
Bài 10: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp H củng cố về:
- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số tròn chục và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ (tên gọi thành phần và kết quả phép tính)
- Giải toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
* Chuẩn KTKN: Bài1 (viết 3 số đầu); bài 2, 4; bài 3 ( làm 3 phép tính đầu)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III .Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×