N
N
g
g
u
u
y
y
ễ
ễ
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
ả
ả
i
i
–
–
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
–
–
B
B
M
M
T
T
–
–
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
ầ
ầ
m
m
-
-
g
g
i
i
ớ
ớ
i
i
t
t
h
h
i
i
ệ
ệ
u
u
)
)
trang 1
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2013
MÔN THI: TOÁN HỌC
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 21/6/2013
Câu 1: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức:
4 7 4 7 2
A
1
:
1
x x
B
x x x x
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình:
2 3
5 1
x y m
x y
1) Giải hệ khi m = 3
2) Tìm m để hệ có nghiệm x > 0, y > 0.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình:
2 1 0 1
x x m
1. Giải phương trình (1) khi m = -4.
2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2 1 2
3
4
x x x x
.
Câu 4: (4,0 điểm)
Từ một điểm A ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC và cát tuyến
AMN của đường tròn đó. Gọi I là trung điểm dây MN, H là giao điểm của AO và BC.
Chứng minh:
a) Năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) AB
2
= AM.AN
c)
AHM ANO
Câu 5: (1,0 điểm) Cho a, b > 0 và a
2
+ b
2
= 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1
1 1 1 1T a b
b a
N
N
g
g
u
u
y
y
ễ
ễ
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
ả
ả
i
i
–
–
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
–
–
B
B
M
M
T
T
–
–
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
ầ
ầ
m
m
-
-
g
g
i
i
ớ
ớ
i
i
t
t
h
h
i
i
ệ
ệ
u
u
)
)
trang 2
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức:
2 2
4 7 4 7 2
2 8 2 7 8 2 7 2 7 1 7 1 2
7 1 7 1 2 0
0
A
A
A
1
:
1
x x
B
x x x x
(ĐK:
0
x
)
1 1
1
1
x x x x
x
x
x
B
x
Câu 2: (1,5 điểm)
1) Khi m = 3 hệ trở thành
6
2 3 3
17
5 1 13
17
x
x y
x y
y
2)
3
2 3 17 3
2 3 5 1
17
5 1 5 1 3
5 1
5 1
17
m
x
x y m x m
x x m
x y y x m
y x
y
3
17
5 2
17
m
x
m
y
.
Khi đó
3
3
0
0 3 0
2
17
2
0 5 2 5 2 0
5
0
5
17
m
m
x m
m
y m m
m
Câu 3: (2,0 điểm)
1) (ĐK:
1
x
) Khi m = -4, phương trình (1) trở thành:
2
1 3
1 1 2
2 1 4 0 1 1 4
1 1
1 1 2
x
x
x x x
x vo ly
x
1 9 10
x x
(TMĐK)
2)
2 2
2 1 0 2 1 2 2 4 0 *
x x m x m x x m x m
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
hoặc bằng 1
N
N
g
g
u
u
y
y
ễ
ễ
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
ả
ả
i
i
–
–
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
–
–
B
B
M
M
T
T
–
–
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
ầ
ầ
m
m
-
-
g
g
i
i
ớ
ớ
i
i
t
t
h
h
i
i
ệ
ệ
u
u
)
)
trang 3
Theo Viét, ta có
1 2
2
1 2
2 2
4
x x m
x x m
Khi đó
2 2
1 2 1 2
1
3 3
2
2 2 4 4 8 3 0
3
4 4
2
m
x x x x m m m m
m
Thử lại: Với
1
2
2
5 2 2
1
1
2
, * 4 20 17 0
2
5 2 2
1
2
x
m x x
x
(TMĐK)
Với
1
2
2
7 2 6
1
3
2
, * 4 28 25 0
2
7 2 6
1
2
x
m x x
x
(TMĐK)
Vậy
1
2
m
,
3
2
m
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
1 2 1 2
3
4
x x x x
.
Chú ý: Nếu không thử lại thì phải tìm điều kiện của m để (*) có hai nghiệm phân biệt
lớn hơn hoặc bằng 1 như sau:
Đặt
1 1
x t x t
. Khi đó
2
2
* 2 1 1 0 **
t m t m
(*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1 (**) có hai nghiệm phân biệt
không âm
2 2
'
2
1 1 0
0
4 0
0 1 0 0
1 0
0 2 1 0
m m
m
P m m
m
S m
Khi đó
1
2
m
,
3
2
m
(TMĐK)
Câu 4: (4,0 điểm)
a) Ta có:
0
90
ABO ACO
(AB, AC là tiếp tuyến của (O))
0
90
AIO
(vì
1
2
IM IN MN OI MN
)
Do đó
0
90
ABO ACO AIO
B, C, I cùng thuộc đường tròn đường kính OA
hay năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn. (đpcm)
b) Xét
ABM
và
ANB
, ta có:
N
N
g
g
u
u
y
y
ễ
ễ
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
ả
ả
i
i
–
–
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
–
–
B
B
M
M
T
T
–
–
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
ầ
ầ
m
m
-
-
g
g
i
i
ớ
ớ
i
i
t
t
h
h
i
i
ệ
ệ
u
u
)
)
trang 4
A
(góc chung),
1
2
ABM ANB sdBM
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cùng chắn cung
BM
của (O))
Vậy
ABM
ANB
2
.
AB AN
AB AM AN
AM AB
(đpcm)
c) Vì AB = AC (AB, AC là tiếp tuyến của (O))
OB = OC (bán kính của (O))
Nên AO là trung trực BC
AO BC
Xét
ABO
, ta có:
0
90
ABO
,
AO BH AO BC
2
.
AB AH AO
mà
2
.
AB AM AN
(câu b) . .
AH AN
AH AO AM AN
AM AO
Xét
AHM
và
ANO
, ta có:
A
(góc chung),
AH AN
AM AO
(cmt)
Vậy
AHM
ANO
AHM ANO
(đpcm)
Câu 5: (1,0 điểm)
Với
, 0
x y
, ta có
2
0 2 *
x y x y xy
. Dấu “=” xảy ra khi
x y
Do đó
2 2
1
1 2 2
a b ab
ab
(vì
, 0
a b
)
Ta có
1 1 1 1
1 1 1 1 2
a b
T a b a b
b a a b b a
1 1 1 1 1
2
2 2 2
a b
a b
a b a b b a
Vì
, 0
a b
, áp dụng (*) ta có:
1 1 2
2 2
a b
ab
(do
1
2
ab
),
1 2
2
2
2
a
a
,
1 2
2
2
2
b
b
,
2
a b
b a
.
Do đó:
1
2 2 2 2 2 2 4 3 2
2
T . Dấu “=” xảy ra khi
2 2
1
2
2
1
2
2
1, 0, 0
a b
a
a
a b
b
b
a b
b a
a b a b
. Vậy GTNN của T là
4 3 2
khi
2
2
a b