Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giải chi tiết Đề TS10 TPHCM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.58 KB, 7 trang )


Câu 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
065xx
2

b)
012xx
2


c)
043xx
24

d)





12yx
3y2x

Câu 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
2
xy 
và đường thẳng (d):
2xy 


trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính.
Câu 3: (1,5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:

9x
3x
.
3x
3
3x
x
A














với
0x 
; x ≠ 9


151553326533221B
22
















Câu 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình
01m8x8x
22

(*) (x là ẩn số)
a) Định m để phương trình (*) có nghiệm
2
1
x 


b) Định m để phương trình (*) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa điều kiện:
3
2
3
1
4
2
4
1
xxxx 

Câu 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC không có góc tù (AB < AC), nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R (B, C cố định,
A di động trên cung lớn BC). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại điểm M. Từ M kẻ đường thẳng song
song với AB, đường thẳng này cắt (O) tại D và E (D thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh
CA
ˆ
BCB
ˆ
M 
. Từ đó suy ra MBIC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh FI.FM = FD.FE.
c) Đường thẳng OI cắt (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt (O) tại T (T khác
Q). Chứng minh ba điểm P, T, M thẳng hàng.
d) Tìm vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất.














Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình
a)
065xx
2


Ta có a = 1; b = –5; c = 6
∆ =
14.1.65)(4acb
22

> 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:

3
2.1
15)(
2a

Δb
x
1






2
2.1
15)(
2a
Δb
x
2






Vậy nghiệm của phương trình
065xx
2

là x = 3; x = 2.
b)
012xx
2



Ta có a = 1; b = –2; c = –1
∆ =
81)4.1.(2)(4acb
22

> 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:

21
2.1
82)(
2a
Δb
x
1






21
2.1
82)(
2a
Δb
x
2







Vậy nghiệm của phương trình
012xx
2

là x =
21
; x =
21
.
c)
043xx
24


Đặt t = x
2
(t
0
)
42
xt 

Ta có phương trình:
043tt
2



a = 1; b = 3; c = –4
a + b + c = 1 + 3 + (–4) = 0 nên phương trình
043tt
2

có nghiệm
t = 1 và t = –4 (loại)
Ta có t = 1
1x1x
2


Vậy nghiệm của phương trình
043xx
24

là x = 1; x = –1
d)





12yx
3y2x









24y2x
3y2x








2y1x
55y








1x
1y

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1; –1)
Câu 2:

a) * Vẽ đồ thị (P) của hàm số
2
xy 

Đồ thị (P) của hàm số
2
xy 
có dạng là một đường cong nhận O(0 ; 0) làm đỉnh, nhận trục Oy làm
trục đối xứng và đi qua các điểm đặc biệt sau:



x
–2
–1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
* Vẽ đồ thị hàm số (d):
2xy 

Khi x = 0 thì y = 2
Khi x = 2 thì y = 0

Đường thẳng (d) đi qua hai điểm (0;2) và (2;0)
* Đồ thị hàm số (P):
2
xy 
và (d):
2xy 


























b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x
2
= – x + 2
02xx
2



092)1.(.41ac4bΔ
22


Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

1
2.1
91
2a
b
x
1








2
2.1
91
2a
Δb
x
2






Khi x = 1 thì y = – x + 2 = –1 + 2 = 1
Khi x = –2 thì y = – x + 2 = – (–2) + 2 = 4
Vậy các giao điểm của (d) và (P) là (1 ; 1) và (–2 ; 4)




(d): y = – x + 2
(P): y = x
2

Câu 3:
A =
9x
3x
.
3x

3
3x
x














=
9x
3x
.
3)x3)(x(
3)x3(3)x(x














=
9x
3x
.
3)x(
9x3x3x
22













=
9x
3x
.

9x
9x





=
9)9)(x(x
3x



=
22
9x
3x



=
3)x(3)x(
3x



=
3x
1



B =
151553326533221
22
















=
1515526324
2
6
526324
2
21
22

















Ta có:
324
=
22
11.3.2)3( 
=
13)13(
2



324
=
22
11.3.2)3( 
=

13)13(
2



15)15(11.5.2)5(526
222



15)15(11.5.2)5(526
222


B =
1515)1513(3)1513(
2
21
22



=
1515)53(3)53(
2
21
22


=

1515)53(
2
15
2


=
1515)1528(
2
15


= 60 +
1515
1515

= 60








Câu 4:
01m8x8x
22

(*)

a) Phương trình (*) có nghiệm
2
1
x 
nên ta có phương trình:
01m
2
1
8
2
1
8
2
2

















01m42
2



1m
2



1m 

Vậy khi m = 1 hoặc m = –1 thì phương trình (*) có nghiệm
2
1
x 

b) Để phương trình (*) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì
∆ = (–8)
2
– 4.8.(m
2
+ 1) = 64 – 32(m
2
+ 1) = 32 – 32m
2




0
032m32
2



1m
2



1m1 

Ta có:

3
2
3
1
4
2
4
1
xxxx 





3
2
4
2
3
1
4
1
xxxx 




01)(xx1)(xx
2
3
21
3
1


















8
1m
a
c
xx
1
8
8)(
a
b
xx
2
21
21




0)x(x)x(x
1
3
22
3

1





0xxxx
1
3
22
3
1





0)x(xxx
2
2
2
121





0)x)(xx(x
2121





x
1
= x
2


m =
1

Vậy để phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
3
2
3
1
4
2
4
1
xxxx 
thì m =
1



Câu 5:























O
A
B
C



M
D
E
F
I



Q

T
P

a) Chứng minh
CA
ˆ
BCB
ˆ
M 
. Từ đó suy ra MBIC là tứ giác nội tiếp.
* Chứng minh
CA
ˆ
BCB
ˆ
M 
:

CB
ˆ

M
là góc ngoại tiếp chắn cung nhỏ BC

2
1
CB
ˆ
M 
BC (1)

CA
ˆ
B
là góc nội tiếp chắn cung nhỏ BC

2
1
CA
ˆ
B 
BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra
CB
ˆ
M
=
CA
ˆ
B


* Chứng minh MBIC là tứ giác nội tiếp:
Do BA // ME
CI
ˆ
MCA
ˆ
B 
(hai góc đồng vị)

CB
ˆ
M
=
CA
ˆ
B
nên
CB
ˆ
M
=
CI
ˆ
M

Ta có: OB

BM, OC

CM (tính chất tiếp tuyến)



OBMC nội tiếp đường tròn đường kính OM (hai điểm B, C cùng nhìn OM dưới một góc vuông)

CB
ˆ
M
=
CI
ˆ
M
nên điểm I cũng nằm trên đường tròn đường kính OM
Vậy tứ giác MBIC nội tiếp đường tròn đường kính OM.

b) Chứng minh: FI.FM = FD.FE
* Xét ∆FBM và ∆FIC có:

CB
ˆ
M
=
CI
ˆ
M
(chứng minh ở câu a)

CF
ˆ
IMF
ˆ

B 
(hai góc đối đỉnh)
nên ∆FBM đồng dạng với ∆FIC

FI.FM = FB.FC (3)
* Xét ∆FBD và ∆FEC có:

CF
ˆ
IMF
ˆ
B 
(hai góc đối đỉnh)

CE
ˆ
FDB
ˆ
F 
(hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
nên ∆FBD đồng dạng với ∆FEC

FB.FC = FD.FE (4)
Từ (3) và (4) suy ra FI.FM= FD.FE (điều phải chứng minh)

c) Chứng minh P, T, M thẳng hàng:
Muốn chứng minh P, T, M thẳng hàng ta chứng minh
0
180MT
ˆ

QQT
ˆ
P 


QT
ˆ
P
= 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên ta cần chứng minh
0
90MT
ˆ
Q 

Xét đường tròn tâm O có hai dây cung DE và TQ cắt nhau tại F nên ta có
FT.FQ = FD.FE
mà FD.FE = FI.FM (chứng minh ở câu b) nên suy ra FT.FQ = FM.FI
Xét ∆FTM và ∆FIQ có:
FT.FQ = FM.FI

QF
ˆ
IMF
ˆ
T 
(hai góc đối đỉnh)
nên ∆FTM đồng dạng với ∆FIQ (5)
Ta lại có

0
90MI
ˆ
O 
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính OM) nên
0
90MI
ˆ
Q 
(6)
Từ (5) và (6) suy ra
0
90FI
ˆ
QFT
ˆ
M 


0
180QT
ˆ
PFT
ˆ
M 
nên P, T, M thẳng hàng (điều phải chứng minh).





d) Theo đề bài, BC cố định nên tứ giác OBMC cũng cố định.
Điểm A di chuyển trên cung lớn BC của đường tròn (O ; R), còn điểm I di chuyển trên cung lớn BC
của đường tròn đường kính OM.
Gọi h là đường cao xuất phát từ I của ∆IBC. Ta có diện tích ∆IBC :

h.BC
2
1
S
IBC


Do BC cố định nên diện tích ∆IBC lớn nhất khi h lớn nhất.
h đạt giá trị lớn nhất khi I trùng với điểm O, lúc đó IM

BC
mà IM // AB nên AB cũng vuông góc với BC. Lúc đó AC là đường kính đường tròn (O ; R).



×