Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi TOAN tuyen sinh lop 10 NINH THUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.65 KB, 3 trang )

GỢI Ý
1a
x
2
– 4x – 3 = 0 ;

’ = 4 – (–3) = 7 > 0 ;
7∆ =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
= 2 +
7
; x
2
= 2 –
7
1b
Theo định lý Vi-ét ta có x
1
+ x
2
= 4 và x
1
.x
2
= –3
x
1
2


+ x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
– 2 x
1
.x
2
= 4
2
– 2(–3) = 22
2a
Bảng giá trị
x –2 –1 0 1 2
y = 2x
2
8 2 0 2 8
2b
Gọi phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b
Vì (d) có hệ số góc là 7 nên a = 7 suy ra (d) là y = 7x + b
Vì (d) đi qua điểm M(2 ; –1) nên thay x = 2 , y = –1 vào y = 7x + b
–1 = 7.2 + b

b = –15
Vậy phương trình của (d ) cần tìm là y = 7x –15

3a
P(x) =
2 1
1
1 1
x x x x
x x
 
− + +
× +
 ÷
 ÷
− +
 
với x

0 và x

1
=
( ) ( )
( ) ( )
2
1 1
1 1 1 1
1 1
x x x
x x x
x x
 

− +
 ÷
× + − + = −
 ÷
− +
 
3b
Điều kiện x

0 và x

1
2x
2
+ P(x)

0

2x
2
+ x – 1

0


(x + 1)(x –
1
2
)


0


1 0
1
0
2
x
x
+ ≥



− ≤


hay
1 0
1
0
2
x
x
+ ≤



− ≥



(vô nghiệm)



1
1
2
x− ≤ ≤

Kết hợp với điều kiện ta được
1
0
2
x≤ ≤
để 2x
2
+ P(x)

0
4
a
N là trung điểm của AC và M là trung điểm của AB (gt)

ON

AC ; OM

AB (ĐL đkính đi qua trung điểm dây)



·
·
0 0 0
90 90 180AMO AN O
+ = + =
Vậy tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính OA.
b
Tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính OA (c/ma)
Hay đ tròn ngoại tiếp tứ giác AMON có đường kính OA = R

bán kính là
2 2
OA R
=
.
Vậy diện tích của hình tròn ngoại tiếp tứ giác AMON là
2 2
2
( d )
2 2 4
OA R R
S dv t
π
π π
   
= = =
 ÷  ÷
   

c

Kẻ đường kính BI
Ta có IA

AB ; IC

BC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác AICH có AH // IC (cùng vuông góc BC)
AB // HC (cùng vuông góc AB)

AICH là hình bình hành

IC = AH = R


IOC đều (OI = OC = IC = R)


·
BIC
= 60
0


·
BAC
=
·
BIC
= 60
0

(2 góc nội tiếp cùng chắn cung BC)

×