Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP VỀ OXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.15 KB, 5 trang )

Bµi tËp vỊ oxit
C©u 3: Oxit baz¬ nµo sau ®©y ®ỵc dïng lµm chÊt hót Èm trong phßng thÝ nghiƯm?
A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO
C©u 4: Oxit axit nµo sau ®©y ®ỵc dïng lµm chÊt hót Èm trong phßng thÝ nghiƯm?
A. SO
2
B. SO
3
C. N
2
O
5
D. P
2
O
5
C©u 5: Oxit nµo sau ®©y lìng tÝnh ?
A. CaO B. Al
2
O
3
C. NiO D. BaO
C©u 6: Oxit nµo sau ®©y lµ oxit trung tÝnh?
A. CO B. N
2
O
5
C. CO
2
D. SO
3


Câu 7: Dãy gồm các chất đều là oxit axit?
A. Al
2
O
3
, NO,SiO
2
B. Mn
2
O
7
,NO, N
2
O
5
C. P
2
O
5
, N
2
O
5
, SO
2
D. SiO
2
, CO, P
2
O

5
Câu 8: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?:
A. Al
2
O
3
, CaO, CuO B. CaO, Fe
2
O
3
, Mn
2
O
7
C. SiO
2
, Fe
2
O
3
, CO D. ZnO, Mn
2
O
7
, Al
2
O
3
Câu 9: Các chất là oxit lưỡng tính?
A.Mn

2
O
7
, NO B. Al
2
O
3
, ZnO
C. Al
2
O
3
, CO D. ZnO, Fe
2
O
3
Câu 10: Các chất là oxit trung tính?
A. CaO, CO, SiO
2
B. Mn
2
O
7
, CO, BaO
C. Mn
2
O
7
, NO, ZnO D. CO, NO
Câu 11: Canxi ôxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau:

A.
H
2
O, NaOH, CaO B. H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
C.
HCl, H
2
SO
4
, K
2
O D. H
2
O, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
Câu 13: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím
chuyển màu thành đỏ:
A. CaO B. CO C. SO
3

D. MgO
Câu 14: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch bazơ:
A. K
2
O, Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
, CuO C. Na
2
O, K
2
O D. ZnO, MgO
Câu 15: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vơi trong
Ca(OH)
2
?
A.CO
2
, Na
2
O. B.CO
2
, SO
2

. C.SO
2
, K
2
O D.SO
2
, BaO
Câu 16: Lưu huỳnh đi oxit (SO
2
) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất
nào sau đây:
A.
H
2
O, NaOH, CaO B. H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
C.HCl, H
2
SO
4
, K
2
O D. H
2

O, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
Câu 17: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím
chuyển thành màu đỏ là:
A. Na
2
O, SO
2
, SiO
2
B. P
2
O
5
, SO
3
C. Na
2
O, CO
2
D. K, K
2
O
Câu 18: Khí SO
2
được tạo thành từ các cặp chất sau:

A.
Na
2
SO
3
và NaCl B. K
2
SO
4
và HCl
C.Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
D. K
2
SO
4
và H
2
SO
4
Câu 19: Cho 2,24 lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch
Ca(OH)

2
, sản phẩm thu được là muối CaCO
3
. Nồng độ mol của dung dịch
Ca(OH)
2
cần dùng là:
Câu 20: Cho 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH tạo thành muối K
2
CO
3
. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
Câu 21: Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
Ca(OH)
2
sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch
Ca(OH)
2
đã dùng là:
Câu 22: Dẫn tồn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung
nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là:
Câu 23: Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy
còn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản ứng là:
Câu 24: Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O
2

thu được khí CO
2
và hơi nước
theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO
2
và H
2
O tạo thành lần lượt là:
Câu 25: Oxit của một ngun tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng.
Hỏi ngun tố đó là ngun tố nào
Câu 26: Dẫn 22,4 lít khí CO
2
( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau
phản ứng tạo ra sản phẩm nào
Câu 27: Dẫn 5,6 lít khí SO
2
vào dung dịch có chứa 18,5 g Ca(OH)
2
. Sau
phản ứng tạo ra sản phẩm nào
Câu 28: Hòa tan 6,2 g Na
2
O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch thu được là:
Câu 29: Axit Clohđric (HCl) phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây:
B.
NaOH , Zn , CuO , HCl
C.
H
2

O, NaOH, Fe , CaO
D.
Zn , SO
2
, NaCl , Ba(OH)
2
E.
NaOH , Zn , CuO , AgNO
3
Câu 30: Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H
2
O :
A. K
2
O, CuO, CO
2
C. Na
2
O, BaO, SO
2

B. CaO, CO
2
, ZnO D. P
2
O
5
, MgO, Na
2
O

Câu 31: PƯHH nào sau đây là đúng?
A. CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O
B. CuO + CO t
0
Cu + CO
2
C. 2CuO + C t
0
2Cu + CO
2
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Cho CO
2
tác dụng với NaOH theo PƯ: CO
2
+ NaOH  NaHCO
3

thì tỉ lệ số mol của CO
2
Và NaOH là:
A. 1:2 B. 2: 1 C. 1: 1 D. tất cả đều sai
Câu 34: Nhóm hợp chất nào tác dụng với H
2

O tạo thành dung dòch bazơ ?
A. SO
2
, SO
3
, CO
2
B. CuO, MgO, ZnO
C. P
2
O
5
, CaO, Na
2
O D. Na
2
O, K
2
O, CaO
Câu 35: Khí SO
2
có thể được tạo thành khi cho:
A. Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
B. Lưu huỳnh tác dụng với Oxi
C. Na
2

SO
3
tác dụng với H
2
SO
4

D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dòch bazơ ( kiềm )?
A. Na
2
O, Fe
2
O
3
,CaO B. CaO , SO
3
, BaO
C. ZnO , K
2
O, BaO D. CaO , K
2
O, BaO
Câu 37: Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dòch bazơ ( kiềm )?
A. Na
2
O, Fe
2
O
3

,CaO B. P
2
O
5
, SO
3
, CO
2
C. ZnO , K
2
O, BaO D. CaO , K
2
O, BaO
Câu 38: Cho một hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dòch HCl thu được
2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là:
Câu 39: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dòch HCl thu
được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Khối lượng của CuO và Fe
2

O
3
trong hỗn hợp là:
Câu 40: Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % về khối lượng):
A.
Al
2
O
3
B. P
2
O
5
C. N
2
O
3
D. Cl
2
O
7
E. Fe
3
O
4
Câu 41: Cho các oxit : Al
2
O
3
, CaO, P

2
O
5
, SiO
2
, FeO, SO
2
, N
2
O
5
, Na
2
O, Cl
2
O, NO,
CO, Fe
3
O
4
, BaO. Số oxit tác dụng với nước là:
Câu 42: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dòch HCl thu
được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Số mol HCl tham gia phản ứng là :
Câu 43: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O

3
tác dụng hết với dung dòch HCl thu
được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Khối lượng của CuCl
2
và FeCl
3
trong hỗn hợp
là:
Câu 44: hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho tác dụng hết
với dung dòch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là :
Câu 45: Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dòch
HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Gí trò của a là:
Câu 46: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dòch
HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Nồng độ mol dung dòch HCl là:
Câu 47: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3

tác dụng vừa đủ với V ml dung dòch
HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Giá trò của V là:
Câu 48: Cho luồng khí CO đi qua ống nghiệm đựng 40 g CuO đốt nóng. Sau phản
ứng còn lại 38 gam chất rắn trong ống nghiệm. Phần trăm CuO bò khử thành Cu
là:
Câu 49: X là một oxit sắt. Biết 1,6 g X tác dụng vừa hết với 30ml dd HCl2M. X là
oxit nào của sắt ?
Câu 50: Cho 2,32 g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
( trong đó số mol FeO = số mol
Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M. Giá trò của V là:
Câu 51: Có những oxit: Fe2O
3
, CaO, Al
2
O
3
, CuO, SO
2
, CO, CO

2
. Những oxit nào
tác dụng với.
a.
H
2
O
b.
Dd H
2
SO
4
c.
Dd NaOH
Câu 52: Có 2 nhóm chất:
Nhóm A: CaO, CO
2
, CuO, CO, SO
2
, Fe
2
O
3
Nhóm B: HCl, NaOH, H
2
O
Hãy cho biết những chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm
B ? Viết phương trình hóa học xảy ra?
Câu 53: Viết PTHH điều chế:
a.

CaO từ CaCl
2
và Ca(NO
3
)
2
b.
SO
2
từ NaHSO
3
và Na
2
SO
3
Câu 54: Một số oxit dùng làm chất hút ẩm. Hãy cho biết những oxit nào sau đây
được dùng làm chất hút ẩm: CuO, BaO, CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
? Giải thích và
viết PTHH minh họa?

Câu 55: Nêu phương pháp hóa học tác riêng Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
và CaO.
Viết PTHH
Câu 56: Nung 1 tấn đá vôi (giả thiết CaCO
3
chiếm 100%) thì có thể thu được bao
nhiêu kg vôi sống biết hiệu xuất phản ứng đạt 90%.
Câu 57: Có các hỗn hợp SiO
2
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. Hãy trình bày phương pháp hóa học
để tách được từng oxit nguên chất.
Câu 58: Đốt cháy tham thu được hỗn hợp khí CO và CO
2
. Trình bày phương pháp
hóa học để tác được từng khí.

Câu 59: Hòa tan 6,2 g Na
2
O vào 200g H
2
O thu được dung dòch có nồng độ bao
nhiêu %.
Câu 60: Cần bao nhiêu gam Na
2
O vào 500g dd NaOH 4% để có được dung dòch
NaOH 10%.
Câu 61: Có các cặp chất sau: H
2
O, KOH, CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
, SO
3
, NO.
Hãy cho biết những cặp chất nào tác dụng với nhau, viết PTHH.
Câu 62: Có 3 lọ đựng chất boat trắng Na
2
O, MgO, P
2
O
5

. Hãy nêu phương pháp hóa
học để nhận biết. Viết PTHH.
Câu 63: Hỗn hợp khí gồm : H
2
, CO
2
, SO
2
. Cần dùng các phản ứng hóa học nào để
nhận ra từng chất có trong hỗn hợp.
Câu 64: Cho hỗn hợp M gồm 5 chất : Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Hãy dùng phương
pháp hóa học để chứng minh sự có mặt của từng chất trong hỗn hợp M.
Câu 65: Hãy chọn moat thuốc thử duy nhất nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn sau:
CaO, MgO, Al
2
O
3
, K
2
O.
Viết PTHH
Câu 66: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: MnO
2
, Ag
2
O,
Fe
2
O
3

, boat than. Chỉ dùng một hóa chất duy nhất và viết pthh.
Câu 67: Hòa tan 15,5 g Na
2
O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dòch A.
a. Tính nồng độ mol của dd A.
b. Tính thể tích H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml) cần dùng vừa đủ để trung hòa A.
c. Tính nồng độ mol của dung dòch A sau pư.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 24 g Fe
2
O
3
trong 100g dd H
2
SO
4
loãng.
a. Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat thu được sau phản ứng.
b. Tính C% muối sắt (III) sunfat thu được sau phản ứng.
c. Tính C% dd H
2
SO
4
cần dùng vừa đủ.
Câu 69: Cho 9,4 g K
2
O vào nước. Tính khối lượng SO

2
cần thiết phản ứng với dung
dòch trên để tạo thành:
a. Muối trung hòa.
b. Muối axit.
Câu 70: Cho 8g CuO vào 125 g dd H
2
SO
4
20%
a. Tính khối lượng H
2
SO
4
tham gia phản ứng.
b. Tính C% dd các chất sau phản ứng.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 700ml
dung dòch HCl 2M.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol mỗi muối thu được (giải thiết V dd không đổi V chất rắn
không đáng kể).
Câu 72: Để hòa tan 1 g FexOy can 13,035 ml dd HCl 10% (d = 1,05g/ml). Xác
đònh công thức oxit sắt.
Caau73: Cho 2,46 lít CO
2
(đktc) qua dd NaOH. Sau phản ứng thu được 11,44 g hỗn

hợp 2 muối. Hãy xác đònh khối lượng của mỗi muối thu được.
Câu 73: Cho luồng khí CO qua 16 g oxit sắt nguyên chất được nung nóng trong 1
cái ống. Khi phản ứng được thực hiện hoàn toàn thấy khối lượng ống giảm 4,8 g.
Cho biết công thức oxit sắt đã dùng.
Câu 74: Khử hoàn toàn 16 g moat oxit sắt nguyên chất bằng khí CO ở nhiệt độ
cao. Sau đó dẫn toàn bộ khí thu được qua bình đựng nước vôi trong dư, kết thúc
phản ứng thu được 10 g kết tủa. Xác đònh công thức oxit sắt.
Câu 75: Một loại đá vôi chứa 85% CaCO
3
và 15% tạp chất không bò phân hủy ở
nhiệt độ cao. Khi nung moat lượng đá vôi đó thu được một chất rắn có khối lượng
bằng 70% khối lượng đá trước khi nung.
a. Tính hiệu xuất phân hủy CaCO
3
.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng CaO trong chất rắn sau khi nung.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×