Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Giáo án ôn tập hè 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.31 KB, 54 trang )

Giáo án ôn tập hè Năm 2013
TUẦN 1
Thứ năm ngày 11 tháng 07 năm 2013
Tiếng Việt
ÔN ĐỌC BÀI: LỪA ĐỘI LỐT SƯ TỬ. CẢM THỤ VĂN HỌC BÀI 1
I. Mục đích yêu cầu :
- HS đọc bài Lừa đội lốt sư tử
- Khoanh vào đáp án đúng các câu hỏi trong bài tập đọc
- Đọc khổ thơ của bài thơ Mẹ ốm cảm nhận cái hay cái đẹp của khổ thơ
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Ôn tập
a,Đọc bài Lừa đội lốt sư tử
* Luyện đọc .
- Một học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Một HS đọc xuất xứ của trích đoạn truyện sau bài đọc
- GV nghi bảng các tiếng khó đọc . Cả lớp đọc đồng thanh, đọc khẽ.
- HS đọc nối tiếp đọc bài văn 2 –3 lượt.
* Học sinh làm bài trắc nghiệm
Câu 1: Sau khi ăn cắp được bộ lông sử tử của thợ săn Lừa đã gây ra chuyện gì?
- Đáp án a: Khoác bộ lông sư tử đi về làng làm mọi người và các con thú khác
hoảng loạn bỏ chạy.
Câu 2: Điều gì làm cho mọi người nhận ra lừa
- Đáp án c: Lừa cao hứng hí lên một tràng
Câu 3: Lừa đã bị ông chủ trừng trị như thế nào?
- Đáp án b: Nện cho một trận nên thân
Câu 4: Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?
- Đáp án a: Không nên giả danh người khác vì trước sau sẽ bị lộ chân tướng
b, Cảm thụ văn học:
Học sinh đọc 4 câu thơ của bài thơ Mẹ ốm


Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa
( Trần Đăng Khoa )
Tác giả đã dùng những hình ảnh chi tiết cho thấy mẹ ốm
+ Trầu không ai ăn
+ Truyện Kiều không ai đọc
+ Công việc ruộng vườn bị đọng lại không ai làm
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
1
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
+ Màn bị buông cả ngày
Những hình ảnh chi tiết đó giúp em cảm nhận được mẹ rất vất vả, chăm chút
tùng li từng tí mọi công việc mẹ đều làm. Tác giả rất thương yêu mẹ
- HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- GV cùng HS chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
Về ôn lại bài
Tiếng Việt
CHÍNH TẢ: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh viết chính tả đoạn 2 bài Con chuồn chuồn nước.
Viết đúng chính tả rõ ràng sạch đẹp.
- Làm bài tập chính tả: Điền các phụ âm; vần dễ lẫn vào chỗ chấm
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định và kiểm tra.
2, Ôn tập.

a, Ôn viết chính tả
- Gv đọc bài Con chuồn chuồn nước
H? Tác giả miêu tả chú chuồn chuồn nước như thế nào?
- HS viết các tiếng từ dễ lẫn vào bảng con.
- Gv đọc bài cho học sinh viết
- Hs viết bài vào vở
- Đọc soát lại lỗi chính tả
- Thu một số bài chấm chữa lỗi
b, Làm bài tập chính tả
* Hs nêu yêu cầu bài tập 1
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Học sinh đọc thầm đoạn văn một lần
Tìm điền chữ thích hợp
Học sinh làm bài vào sách ôn tập hè
- Chữa bài
Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
Chỉ - rừng rậm – rực rỡ - dịu dàng – xuân – trong xanh - giữa – rẫy - xanh –
xao- gió - chạy – chân trời - sàn – dài –suối – trên - rừng
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
2
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
* Bài 2: a, Điền vào chỗ trống l hoặc n
- Gọi học sinh nên điền
- Gv cùng học sinh nhận xét chữa bài.
- Người lái lợn mua được con lợn nái rất tốt nái
- Cô nàng người cùng làng uống ngon lành cốc sữa đậu lành
- Trời nắng nóng cả tháng nóng nực làm mọi người lo lắng
b, Điền vần iết hoặc iêc
- Hs làm bài và chữa bài.
- Gv cùng học sinh nhận xét chữa bài.

3, Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Về làm lại bài.
Toán
ÔN CÁC BẢNG ĐƠN VỊ ĐO, PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
(Làm từ bài tập 1 đến bài tập 5 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố cách tìm số lớn nhất.
- Củng cố lại cộng, trừ số có nhiều chữ số.
- Ôn tập cách đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian
- Củng cố cách tìm trung bình cộng của một số.
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định tổ chức
2, Ôn tập
a, ôn cách tìm số lớn nhất, cách đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo diện tích,
đơn vị đo thời gian
- Bài 1 ( trang 4)
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
- hs làm bài vào vở
- gọi hs lên bảng khoanh vào đáp án đúng
a, Số lớn nhất trong các số 5 476 659; 5 476 659 ; 5 467 569 ; 5 476 965 là:
Khoanh vào D. 5 476 965
b, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tấn 38 kg = kg là:
Khoanh vào C. 7038
c, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 m
2
65 cm
2
= cm

2

Khoanh vào B. 30065
d, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 giờ 15 phút = phút là:
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
3
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
Khoanh vào C. 315
- Gọi hs chữa bài. Nêu cách làm bài
- Gv cùng hs chữa bài
- Chốt lại lời giải đúng
b, Ôn cộng trừ số có nhiều chữ số và tìm trung bình cộng
Bài 2 ( trang 4)
- Hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm trung bình cộng mỗi năm bác Hoà thu bao nhiêu ta làm thế nào?
Gọi hs lên bảng giải, dưới lớp giải vào vở
Bài giải
2 tấn 360 kg = 2360 kg 3 tấn 30 kg = 3030 kg
Số thóc năm 2009 bác Hòa thu là:
2360 + 710 = 3070 ( kg )
Trung bình mỗi năm bác Hòa thu là:
( 2360 + 3070 + 3030 ) : 3 = 2820 ( kg )
Đáp số: 2820 kg
Bài 3 ( trang 5 )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
- Hs nhìn biểu đồ đọc số lượng quyển sách mỗi năm
- Dựa vào biểu đồ trả lời các phần b, c, d
Bài 4 ( trang 5)

Hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm số thứ ba ta làm thế nào?
- Gọi hs lên bảng giải, dưới lớp giải vào vở
Bài giải
Tổng của 3 số là:
1260 x 3 = 3780
Số thứ ba là:
3780 – 2765 = 1015
Đáp số 1015
Bài 5 ( trang 6 )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì ?
- Hs nêu lại cách đặt tính và tính
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
4
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
- Hs làm bài vào vở
254365 436356 437684
+ 5793 + 72545 + 245875
260158 508901 683559
746534 564939 863592
- 6829 - 49365 - 796246
739705 515574 67346
3, Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
Về ôn lại bài
Thứ sáu ngày 12 tháng 07 năm 2013
Toán
ÔN:TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ

(Làm từ bài tập 6 đến bài tập 10 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố cách tính nhanh.
- Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số.
- Củng cố lại cách vẽ hình vuông và hình tròn
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức
2.Ôn tập
a, Ôn tính nhanh.
- Bài 6 ( trang 6)
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
- hs làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng chữa bài, hs chữa bài vào vở
a, 35 + 67 + 65 + 13 + 20 = ( 35 + 65 ) + ( 67 + 13 ) + 20
= 100 + 80 + 20 = 200
b, 1 + 2 + 3 + + 97 + 98 + 99 + 100
Số số hạng là : ( 100 - 1 ) : 1 +1 = 100
Tổng dãy số là : ( 1 + 100 ) x 100 : 2 = 50050
b, Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số.
Bài 7 ( trang 6)
- 2 hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
5
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số ta làm như thế nào?
- Gọi hs lên bảng giải, dưới lớp giải vào vở
Bài giải
Sau khi rót 30 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số lít dầu thùng thứ

hai có là:
( 480 + 24 ) : 2 = 252 ( lít )
Số lít dầu thùng thứ hai lúc đầu có là:
252 – 30 = 222 ( lít )
Số lít dầu thùng thứ nhất lúc đầu có là:
480 – 222 = 258 ( lít )
Đáp số 258 lít dầu ; 222 lít dầu
Bài 8 ( trang 7 )
- Cho hs vẽ theo mẫu rồi tô màu
- Bài 9 ( trang 7)
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
- hs làm bài vào vở
- Gọi hs lên bảng chữa bài, hs chữa bài vào vở
Tìm x là số tự nhiên sao cho x x 5 < 20
ta có 4 x 5 = 20 các số tự nhiên x x 5 < 20
các số tự nhiên x < 4 vậy x = 0, 1, 2, 3
Bài 10 ( trang 7 )
- 2 hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
GV gợi ý: Hai bà mẹ và hai cô con gái là 3 người theo mối quan hệ theo sơ
đồ
bà mẹ con
Vậy mỗi người được 3 bông hoa
Gọi hs lên bảng giải, dưới lớp giải vào vở
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học. Về ôn lại bài
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
6
Giáo án ôn tập hè Năm 2013

Toán
ÔN TẬP PHÉP NHÂN PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
(Làm từ bài tập 11 đến bài tập 15 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu :
- Ôn các phép tính nhân, chia các số có 2, 3 chữ số.
- Ôn cách tính giá trị của biểu thức
- Dựa vào quy tắc một số nhân một tổng, một tổng chia cho một số để tìm số
chưa biết
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định và kiểm tra.
2, Bài mới.
a, Ôn phép nhân phép chia cho số có ba chữ số.
Bài 11( trang 8 )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
- Hs nêu lại cách đặt tính và tính
- Hs làm bài vào vở
4635 3452 4356
x 47 x 206 x 575
14756 34 56749 453 475890 572


Bài 12( trang 8 )
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
- Hs làm bài vào vở
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để được phép tính đúng
* 5 4 254
x * * x 35
1 2 * 0 1290

* * 2 762
* * * * 8910
* Ôn cách tính giá trị của biểu thức, tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài 13 ( trang 9 ),Hs nêu yêu cầu của bài
- Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
7
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
- Hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức.Sau đó tìm các giá trị có biểu thức
bằng nhau nối lại.
34563+658 45+55+27
25 x 54 x 4 658+34563
45+27+55 25 x 4 x 54
673 x 8 + 8 x 127 874 x 38
38 x 874 (673+127) x 8
(49 x 27) : 7 27x (49 : 7)
? Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng như thế nào?
? Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?
? Nêu quy tắc một số nhân với một tổng, một tích chia cho một số
Bài 14 ( trang 9 )
- Hs nêu yêu cầu của bài: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS nêu cách làm
- HS làm bài và chữa bài
a, 125 x 7 x 4 = (125 x 4) x 7 = 500 x 7 = 3500
b, ( 25 x 72 ) : 8 = ( 25 x 8 x 9) : 8 = 25 x 9 = 25 x 10 – 25 = 250 – 25 = 225
c, 352 x 24 + 718 x 24 – 70 x 24 = ( 352 + 718 – 70 ) x 24 = 1000 x 24 = 24000
Bài 15( trang 10 ) Học sinh nêu yêu cầu của bài
? Bài yêu cầu gì?
Dựa vào quy tắc nào để tìm x
HS làm bài và chữa bài

a, 5 x X + 3 x X = 1096
( 5 + 3 ) x X = 1096
8 x X = 1096
X = 1096 : 8
X = 137
b, 115 : x + 37 : x = 8
( 115 + 37 ) : x = 8
152 : x = 8
x = 152 : 8
x = 19
3, Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Về làm bài 16, 20
Tiếng Việt
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ
I. Mục đích yêu cầu :
- Ôn lại kiến thức về danh từ, động từ đã học ở lớp 4.
- Tìm các từ khác nghĩa (Không cùng nhóm với từ cho trước)
- Hiểu nghĩa của từ tự lập và tự lực
- Tìm các tiếng ghép với tiếng học để tạo thành từ
- Biết cách phân tách các từ trong câu.
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
8
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định và kiểm tra.
2, Ôn tập.
- Ôn lại kiến thức về danh từ, động từ đã học ở lớp 4.
+ Thế nào là danh từ? Lấy ví dụ minh họa.
+ Thế nào là động từ? Lấy ví dụ minh họa.

- Luyện làm bài tập.
Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài.
Hs đọc các từ trong nhóm
Tìm từ có nghĩa khác với từ còn lại trong nhóm rồi gạch chân dưới từ đó
a, nhân vật, nhân hậu, nhân từ, nhân phẩm
b, nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
c, nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công
Hs làm bài và chữa bài
Bài 2: Hs nêu yêu cầu của bài
Chọn từ điền vào chỗ trống - giải thích vì sao chọn
a, Anh ấy sống tự lập từ bé
b, Chúng ta phải tự lực làm bài
Bài 3: Hs dùng gạch chéo phân tách các từ trong câu theo hai cách hiểu khác
nhau.
Hoa / mua ở ven đường
Hoa mua / ở ven đường.
Bài 4: Hs nêu yêu cầu bài
Tổ chức cho hs chơi trò chơi ‘xì điện’
Tìm các tiếng ghép với tiếng học để tạo thành từ: Đi học, học bài, học giỏi,
chăm học
3, Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học. Về làm lại bài.
Phần ký duyệt của ban giám hiệu
Ngày tháng năm
TUẦN 2
Thứ hai ngày 15 tháng 7 năm 2013
Tiếng Việt
ÔN TẬP LÀM VĂN TẢ ĐỒ VẬT
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
9

Giáo án ôn tập hè Năm 2013
I. Mục đích yêu cầu :
- Ôn tập cách tả đồ vật
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định và kiểm tra.
2, Ôn tập.
a,Ôn cách tả đồ vật
H? Bài văn tả đồ vật gồm mấy phần.( 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài )
Mở bài: Giới thiệu đồ vật cần tả
Thân bài:
+ Tả bao quát đồ vật cần tả
+ Tả chi tiết đồ vật cần tả
+ Nêu công dụng của đồ vật đó
Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về đồ vật đó
b, Làm bài tập 5 sách ôn tập hè
- Nêu các đồ vật có trong tranh: Đồng hồ, cái cặp, búp bê.
- Hs tự chọn một đồ vật em thích.
- Viết đoạn văn tả đồ vật đó.
Hs làm bài
Gv thu một số bài chấm.
Nhận xét cách dùng từ đặt câu.
Hs đọc đoạn văn mình viết.
3, Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.

Tiếng Việt
ÔN ĐỌC BÀI: NGƯỜI NÔNG DÂN TRỒNG CÂY DẺ.
CẢM THỤ VĂN HỌC BÀI 2
I. Mục đích yêu cầu :
- Hs đọc và trả lời câu hỏi bài Người nông dân trồng cây dẻ.

- Cảm nhận hình ảnh đẹp qua khổ thơ ca ngợi cây tre trong bài Tre Việt Nam
II. Các hoạt động dạy học:
1,Ổn định và kiểm tra
2,Ôn tập
a,Đọc và trả lời câu hỏi bài ‘‘ Người nông dân trồng cây dẻ ’’
* Luyện đọc .
- Một học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Một HS đọc xuất xứ của trích đoạn truyện sau bài đọc
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
10
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
- GV ghi bảng các tiếng khó đọc . Cả lớp đọc đồng thanh, đọc khẽ.
- HS đọc nối tiếp đọc bài văn 2 –3 lượt.
* Học sinh làm bài trắc nghiệm
Làm bài tập vào vở
1, Nhà vua gặp ông lão đang làm gì?
Đáp án b. Đang trồng cây dẻ
2, Vì sao nhà vua lại cho rằng ông lão làm một việc vô ích
Đáp án a.Vì khi cây lớn thì ông lão không còn đủ sức để thưởng thức hat dẻ
3, Ông lão đã giúp nhà vua hiểu được điều gì?
Đáp án b. Thế hệ trước gieo trồng thì thế hệ sau mới có cái ăn
b, Cảm thụ văn học.
Hs đọc đoạn thơ sau
Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con
Nguyễn Du – Tre Việt Nam.
- Đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp?

+ Chưa lên đã nhọn như chông
+ Có manh áo cộc tre nhường cho con
+ Lưng trần phơi nắng, phơi sương
- Những hình ảnh đó gợi cho em cảm nghĩ gì về phẩm chất tốt đẹp của con
người Việt Nam.
+ Thể hiện sự anh hùng bất khuất rất mạnh mẽ không chịu khuất phục
+ Thể hiện sự chịu đựng khó khăn gian khổ
+ Thể hiện sự đùm bọc yêu thương
- Trong khổ thơ tác giả dùng biện pháp so sánh và nhân hóa
Hs làm bài
Gọi hs đọc đoạn văn mình viết.
Gv cùng hs nhận xét và sửa chữa
3,Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.Về làm lại bài.
Toán
ÔN: DẤU HIỆU CHIA HẾT, TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
(Làm từ bài tập 16 đến bài tập 20 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu :
- Ôn cách tính giá trị của biểu thức
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
11
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
- Ôn lại các dấu hiệu chia hết
- Ôn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
- Ôn cách tính diện tích của hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định và kiểm tra.
2, Bài mới.
* Ôn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số
Bài 16 ( trang 10 ): Hs đọc đề bài

- H? Bài cho biết gì?
- H? Bài toán hỏi gì?
HS lên bảng giải
GV cùng Hs chữa bài
Tổng của hai số là : 452 x 2 = 904
ta có sơ đồ: Số lớn ? 904
Số bé ? 68
Số lớn là: ( 904 + 68 ) : 2 = 486
Số bé là: 904 – 486 = 418
* Ôn cách tính giá trị của biểu thức
Bài 17 ( trang 10 ): Hs nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu
thức.Hs làm bài và chữa bài
a, 76589 + 254 x 68 – 68975 = 76589 + 172720 – 68975
= 249309 - 68975
= 180334
b, 1748 x 325 + 9900 : 495 = 568100 + 20
= 568120
* Ôn dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4 và 5
Bài 18 ( trang 11 ),Hs nêu yêu cầu của bài :
- Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2
- Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5
- Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3
- Số bé nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là 120
- Số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là 990
- Số bé nhất có 3 chữ số khi chia cho 2, 3, 4 và 5 có số dư lần lượt là 1, 2, 3,
4 là 179
Hs làm bài và chữa bài.
Gv và hs nhận xét chốt lời giải đúng.
* Ôn cách tính diện tích hình chữ nhật
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý

12
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
Bài 19 ( trang 11 ): Hs đọc đề bài
- H? Bài cho biết gì?
- H? Bài toán hỏi gì?
- H? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- Hs nên bảng giải
- Chữa bài
Nửa chu vi hình chữ nhật là.
168 : 2 = 84(m)
Chiều dài hình chữ nhật là.
( 84 + 16 ) : 2 = 50 ( m )
Chiều rộng hình chữ nhật là.
50 - 16 = 34 (m)
Diện tích mảnh vườn là.
50 x 34 = 1700(m
2
)
Đáp số:1700m
2
3, Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Về làm bài 20
Thứ ba ngày 16 tháng 07 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
(Làm từ bài tập 1 đến bài tập 5 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu :
- Củng cố số tự nhiên có 9 chữ số ôn tập lại các lớp đơn vị, lớp nghìn , lớp
triệu.

- Củng cố lại cách tìm trung bình cộng của một số.
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định tổ chức
2, Ôn tập.
Bài 1( tr 22 ): Hs nêu yêu cầu của đề bài, gọi hs nên trả lời
- Số gồm 100 nghìn, 11 nghìn, 12 trăm, 13 chục và 14 đơn vị là 112340
- Số liền trước số dố là: 112339
- Số liền sau số dố là: 112341
Bài 2 ( tr 22 ): Hs nêu lại các hàng trong từng lớp
- Lớp đơn vị gồm các chữ số: 0, 4, 7
- Lớp nghìn gồm các chữ số: 5, 0, 3
- Lớp triệu gồm các chữ số: 2, 0, 3
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
13
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
Bài 3 ( tr 22 ): Hs nhận xét các dãy số đã cho.Khoanh vào dãy số tự nhiên
Đáp án D
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5,
D. 0, 2, 4, 6, 8
Bài 5 ( Tr 23 ): Hs nêu yêu cầu của đề bài
H? Muốn tìm trung bình cộng của một số ta làm như thế nào?
Hs làm bài và chữa bài
Các số
135, 79
123, 456, 789
102 , 357, 406, 579
120, 201, 342 , 403 , 564
Số trung bình cộng

( 135 + 79 ) : 2 = 107
(123 + 456 + 789) : 3 = 456
(102 + 357+ 406+ 579) : 4 = 361
(120+ 201+342 +403 +564): 5 = 326
3, Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Về làm bài tập 4 (22)
Toán
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
(Làm từ bài tập 6 đến bài tập10 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu :
- Củng cố số lớn nhất, bé nhất có 6 chữ số
- Củng cố lại cách đổi số đo thời gian
- Tìm hai số khi biết trung bình cộng của các số.
II. Các hoạt động dạy học:
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
a, Củng cố số lớn nhất, bé nhất có 6 chữ số
Bài 6 ( trang 23): Hs nêu yêu cầu của đề bài, gọi hs nên trả lời
- Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là : 987654
- Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 102345
- Hiệu của hai số đó là : 987654 – 102345 = 885309
b, Củng cố lại cách đổi số đo thời gian
Bài 9 (tr 24)
Hs nêu yêu cầu của đề bài - Hs nêu lại 1 thế kỉ = ? năm
Hs nêu yêu cầu của đề bài . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Năm 1010 thuộc thế kỉ nào? Đáp án C. XI
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
14
Giáo án ôn tập hè Năm 2013

b, Thế kỉ hai mươi mốt viết thế nào? Đáp án B. XXI
c, Củng cố lại cách tìm hai số khi biết trung bình cộng của các số.
Bài 7 ( trang 23 )
Hs đọc đề bài
H? Bài toán cho biết gì ?
H? Bài toán hỏi gì? (Tìm trung bình mỗi xe chở bao nhiêu kg )
H? Muốn tìm trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ta phải tìm gì trước.
Hs nên bảng làm
Dưới làm vào vở
Gv và học sinh chữa bài.
Số kg hàng tổ 1 chở được là :
1350 x 2 = 2700 ( kg )
Số kg hàng tổ 2 chở được là :
1230 x 4 = 4920 ( kg )
Số kg hàng mỗi xe chở được là:
( 2700 + 4920 ) : ( 2 + 4 ) = 1270 ( kg )
Đáp số: 1270 kg
Bài 8 ( trang 24)
Hs đọc đề bài
H? Bài toán cho biết gì ?
H? Bài toán hỏi gì? (Tìm trung bình mỗi km đi hết bao nhiêu phút )
Hs nên bảng làm
Dưới làm vào vở
Gv và học sinh chữa bài.
Số phút bác An đi 3 km là
(
4
1
+
5

1
+
2
1
) =
20
19
( giờ )
= 57 phút
Trung bình mỗi phút bác An đi là
57 : 3 = 19 ( phút )
Đáp số 19 phút
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Về làm bài tập 10 trang 24. Kq: ( 1 + 2 +3 + 13 + 21 ) 5 = 8
Tiếng Việt
CHÍNH TẢ: ĂN MẦM ĐÁ
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
15
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
I. Mục đích yêu cầu :
- Hs viết chính tả đoạn Tương truyền mách cho ta bài Ăn “ mầm đá ”
TV 4 tập II
- Viết đúng chính tả rõ ràng sạch đẹp
- Điền vào chỗ trống các phụ âm ,các dấu phù hợp
II. Các hoạt động dạy học:
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
a,Ôn viết chính tả.
- Gv đọc đoạn 1 bài Ăn “ mầm đá ”

H? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
Hs luyện viết những chữ cần viết hoa và từ khó dễ lẫn vào bảng con
Gv đọc cho hs viết bài
- Đọc soát lại lỗi
- Thu một số bài chấm
- Nhận xét chữa bài.
Làm bài tập chính tả.
Hs nêu yêu cầu bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Hs đọc thầm đoạn văn 1lần
Tìm các chữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hs làm bài và chữa bài
Chốt lại lời giải đúng:
sáng – sương – giăng – kín - trời – rõ – chúng - giở - chứng –trông – xinh –
dáng – chiếc – trắng – giày.
Bài 2: Tương tự bài 1
- Một thanh niên trạc 30 tuổi ăn mặc chải chuốt vẻ từng trải tác phong
chững chạc
- Chị tôi chải tóc trước gương treo chênh chếch trên tường
- Chúng cháu rất thích nghe kể chuyện đời xưa xem tranh truyện và đọc
truyện cổ tích
3, Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
Về ôn lại các bài.
Thứ tư ngày 17 tháng 07 năm 2013
Tiếng Anh
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
16
Giỏo ỏn ụn tp hố Nm 2013
Th nm ngy 18 thỏng 07 nm 2013

Ting Vit
ễN LUYN T V CU: ễN TP V DANH T, TNH T
I. Mc ớch yờu cu :
- ễn li kin thc v tớnh t ó hc lp 4.
- Tỡm cỏc t khụng ng ngha vi cỏc t cũn li
- Bit cỏch cha cõu vn
-Tỡm cỏc ting ghộp vi ting nhõn to thnh t cú ngha
II. Cỏc hot ng dy hc:
1,n nh t chc
2,ễn tp.
- ễn li kin thc v danh t, ng t ó hc lp 4.
+ Th no l tớnh t? Ly vớ d minh ha.
- ễn luyn lm cỏc bi tp
Bi 1:
- Hs nờu yờu cu ca bi tp.
H? Bi yờu cu gỡ? Tỡm t khụng ng ngha vi t cũn li c mun, c
mong, c nguyn, c lng, c vng
T khụng ng ngha l t c lng
Bi 2:
- Hs nờu yờu cu ca bi tp.
Hs lm bi v cha bi
Cht li li gii ỳng:
rn ri, sn chc, vm v, cng cỏp, cng rn, cng trỏng
Bi 3: hs nờu yờu cu ca bi tp.
c on vn: Nhng bụng hoa sen ta hng thm ngỏt y.
Gi hs nờn sa dũng vn thnh cõu vn
Bi 4: Hs nờu yờu cu bi tp
Hs lm bi v cha bi
Gv nhn xột chung: Nhõn ngha, nhõn o
3,Cng c dn dũ.

Nhn xột gi hc. V ụn li cỏc bi.
Ting Vit
ễN TP LM VN K CHUYN
I. Mc ớch yờu cu :
- Ôn tập, củng cố các kĩ năng lập dàn ý cho 1 bài văn kể chuyện. Nắm
vững cấu tạo của bài văn kể chuyện
II. Cỏc hot ng dy hc:
Giỏo viờn: Nguyn Th Nh Hoa Trng tiu hc Bo Lý
17
Giỏo ỏn ụn tp hố Nm 2013
1. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hớng dẫn HS ôn tập
HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Nêu cấu tạo của bài văn kể chuyện.
+ Có mấy cách mở bài? Đó là những cách nào?
+ Có mấy cách kết bài? Đó là những cách nào?
b) Lập dàn bài sau:
Bi 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi
L hc sinh ai cng ó tng gp khú khn trong hc tp, em ó tng gp tr
ngi khi lm mt bi toỏn khú, mt bi tp lm vn,mt bi th cụng nhng
em ó c gng vt qua. Em hóy k li cho cỏc bn cõu chuyn y.
Hs nh li cõu chuyn mỡnh gp phi.
- HS lập dàn bài.
- HS trình bày dàn ý trớc lớp.
- Tp k trong nhúm i.
- Hs k trc lp.
- Gv cựng hs nhn xột sa cha.

- Hs vit li cõu chuyn vo v.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hoàn thiện bài và chuẩn bị bài sau kiểm tra viết.
Toỏn
LUYN TP CHUNG
( Lm t bi tp 11 n bi tp 15 sỏch ụn tp hố )
I. Mc ớch yờu cu :
- Cng c cỏch tỡm hai s khi bit tng v hiu hai s ú.
- ễn tp li cỏch tớnh thun tin nht v tớnh giỏ tr biu thc.
II. Cỏc hot ng dy hc:
1, n nh t chc
2, ễn tp.
Bi 11 (trang 25) Gi 2 hs c bi
H? Bi toỏn cho bit gỡ?
H? Bi toỏn hi gỡ ?
Gi hs nờn bng túm tt v gii.
80 kg 60 kg 10kg TB 3 bui
Giỏo viờn: Nguyn Th Nh Hoa Trng tiu hc Bo Lý
18
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
Buổi sáng và buổi chiều
Gv cùng Hs chữa bài
Buổi sáng và buổi chiều của hàng đó bán được là
80 + 60 = 140 ( kg )
Buổi tối bán được nhiều hơn trung bình 3 buổi là 10 kg vậy trung
bình 3 buổi bán được là
(140 + 10 ) : 2 = 75 ( kg ).
Số kg buổi tối bán được là
75 + 10 = 85 ( kg )

Đáp số 85 kg
Bài 12 ( trang 25 )
- Hs nêu yêu cầu của bài : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Gọi Hs nêu cách tính
- Hs lên bảng làm và chữa bài
- Dưới lớp làm và chữa vào vở
a, 134 + 68 + 32 = 134 + ( 68 + 32 ) = 134 + 100 = 234
b, 427 + 345 + 573 = ( 427 + 573 ) + 345 = 1000 + 345 = 1345
c, 536 + 248 + 464 + 752 =
d, 739 + 248 + 752 + 261=
Bài 13 ( trang 25 ) Hs nêu yêu cầu của bài : Tính giá trị của biểu thức rồi viết kết
quả vào ô trống.
a b c a + b + c a + b - c a – b + c a – b – c
20 12 3 35
59 37 15
- Gọi Hs nêu cách tính
- Hs lên bảng làm và chữa bài
- Dưới lớp làm và chữa vào vở
Bài 14 (trang 26):
- Gọi 2 hs đọc đề bài
H? Bài toán cho biết gì?
H? Bài toán hỏi gì ?
Gọi hs nên bảng tóm tắt và giải.
Gv cùng Hs chữa bài
Bài giải
a, 3 tấn 250 kg =3250 kg.
Số kg hàng xe thứ nhất chở là.
(3250 +1800) : 2 = 1800 ( kg )
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
19

Giáo án ôn tập hè Năm 2013
Số kg hàng xe thứ hai chở là.
3250 – 1800 = 1450 (kg )
Đáp số: 1800 kg, 1450 kg
b, Tổng của hai số là
246 x 2 = 492
Số thứ nhât
( 492 + 68 ) : 2 =280
Số thứ hai là
280 – 68 = 212
Đáp số 280, 212
Bài 15 ( trang 26 ):
- Hs nêu yêu cầu của bài Gợi ý HS làm bài
- Số lớn có dạng ab, số bé có dạng cd
Ta có: abcd - cdab = 2178
100 x ab + cd - 100 x cd - ab = 2178
99 x ( ab - cd ) = 2178
ab - cd = 22 mà ab + cd = 68
suy ra ab = 45, cd = 23
3,Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học. Về làm lại bài 15 trang 26
Thứ sáu ngày 19 tháng 07 năm 2013
Toán
ÔN TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH CÁC HÌNH, TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ
(Làm từ bài tập 16 đến bài tập 20 sách ôn tập hè)
I. Mục đích yêu cầu :
- Củng cố cách tính chu vi , diện tích của hình vuông, hình chữ nhật
- Củng cố cách tính thuận tiện nhất
- Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.

II. Các hoạt động dạy học:
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
Bài 16 ( trang 27 )
Gọi 2 hs đọc đề bài
H?: Bài toán cho biết gì?
H?: Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
20
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
H? Nêu cách tính chu vi,tính diện tích của hình vuông đó
H? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
H?Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
Gọi hs tóm tắt và giải vào vở nháp
Điền kết quả vào vở.
Hs làm bài và chữa bài.
Bài 17 ( trang 27 )
hs nêu yêu cầu của bài tập.
h? Bài gồm yêu cầu nào?
GV gợi ý HS làm Tổng của số trừ và hiệu là số bị trừ
vậy tổng của số trừ và hiệu là 610 : 2 = 305
theo bài ra ta có sơ đồ
Hiệu :
Số trừ : 99 305
Hiệu là : ( 305 + 99 ) : 2 = 202
Số trừ là: 202 - 99 = 103
Bài 18 ( trang 28 )
Hs nêu yêu cầu của bài tập.
H? Bài gồm yêu cầu nào?
- HS nêu cách tính thuận tiện nhất

HS làm bài và chữa bài
a, 123 x 5 x 2 = 123 x ( 5 x 2 ) = 123 x 10 = 1230
b, 5 x 789 x 2 = ( 5 x 2 ) x 789 = 10 x 789 = 7890
c, 135 x 7 + 135 x 8 - 5 x 135 = 135 x ( 7 + 8 - 5 ) = 135 x 10 = 1350
d, 246 x 17 - 246 x 7 = 246 x ( 17 - 7 ) = 246 x 10 = 2460
Bài 20 ( trang 28 )
Hs nêu yêu cầu của bài tập.
H? Bài gồm mấy yêu cầu? Gồm những yêu cầu nào?
Tìm các số có 3 chữ số dạng 3a5 chia hết cho 3.
Hs làm bài và chữa bài.
Chốt lại lời giải đúng : 315 ,345 ,375
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét bài học.
Về ôn lại bài, làm bài 19 tr 28
Toán
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
21
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
(Ôn từ bài tập 1 đến bài tập 5 sách ôn tập hè)
I,Mục tiêu:
- Ôn tập lại phân số.
- Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- So sánh các phân số.
II,Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định tổ chức
2, Ôn tập.
Bài 1( tr 40 ): Hs nêu yêu cầu của bài
Hs làm bài và chữa bài.
Phân số chỉ phần tô đậm của hình nào ? vì sao em biết.

Mỗi hình có 20 ô vuông, hình B tô đậm 12 ô vậy phân số chỉ phần tô đậm của
hình B
Bài 2 ( tr 40 ): Hs nêu yêu cầu của bài
Viết số thích hợp vào ô trống
Hs nêu cách làm
- Khi ta nhân hoặc chia tử số và mẫu số với cùng một số khác 0 thì được một
phân số bằng phân số đã cho
a,
2
5
=
4
10
=
16
40
=
14
35
b,
60
84
=
10
14
=
5
7
=
25

35
Bài 3( tr 40),: Yêu cầu bài là gì? Tính?
- Vận dụng chia tử số và mẫu số cho cùng 1 số
- Hs làm bài vào vở
a,
3 5 8 7
5 4 9 7
x x x
x x x
=
3 5 4 2 7
5 4 3 3 7
x x x x
x x x x
=
2
3
b,
6 4 18 25
8 10 12 15
x x x
x x x
=
6 4 3 3 2 5 5
4 2 5 2 6 2 3 5
x x x x x x
x x x x x x x
=
3
20

Bài 4 ( tr 41 )
a, Hs chọn dấu <, >, = điền vào chỗ trống cho phù hợp
H? Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?
Hs làm bài và chữa bài.
b, Hs nên bảng xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
5
6
;
4
5
;
1
2
;
7
10
Xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là ;
5
6
;
4
5
;
7
10
;
1
2
Bài 5 (tr 41) Tìm hai phân số tối giản vừa lớn hơn
1

5
vừa bé hơn
1
2
Hs làm bài và chữa bài.
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
22
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Về ôn lại bài.
Tiếng Việt
CHÍNH TẢ: ĂNG - CO VÁT
I. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh viết chính tả đoạn 3 bài Ăng - co Vát
- Viết đúng chính tả rõ ràng sạch đẹp.
- Làm bài tập chính tả: Điền các phụ âm; vần dễ lẫn vào chỗ chấm
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định và kiểm tra.
2, Ôn tập.
a, Ôn viết chính tả
- Gv đọc bài Ăng - co Vát
H? Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp?
- HS viết các tiếng từ dễ lẫn vào bảng con.
- Gv đọc bài cho học sinh viết
- Hs viết bài vào vở
- Đọc soát lại lỗi chính tả
- Thu một số bài chấm chữa lỗi
b, Làm bài tập chính tả
* Hs nêu yêu cầu bài tập 1

Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Học sinh đọc thầm đoạn văn một lần
Tìm điền chữ thích hợp
Học sinh làm bài vào sách ôn tập hè
- Chữa bài
Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
Chỉ - rừng rậm – rực rỡ - dịu dàng – xuân – trong xanh - giữa – rẫy - xanh –
xao- gió - chạy – chân trời - sàn – dài –suối – trên - rừng
* Bài 2: a, Điền vào chỗ trống l hoặc n
- Gọi học sinh nên điền
- Gv cùng học sinh nhận xét chữa bài.
- Người lái lợn mua được con lợn nái rất tốt nái
- Cô nàng người cùng làng uống ngon lành cốc sữa đậu lành
- Trời nắng nóng cả tháng nóng nực làm mọi người lo lắng
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
23
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
b, Điền vần iết hoặc iêc
- Hs làm bài và chữa bài.
- Gv cùng học sinh nhận xét chữa bài.
3, Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Về làm lại bài.
Phần ký duyệt của ban giám hiệu
Ngày tháng năm
TUẦN 3
Thứ hai ngày 22 tháng 7 năm 2013
Tiếng Việt
ÔN TẬP LÀM VĂN TẢ CÂY CỐI, VIẾT BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục đích yêu cầu :

- Luyện tập quan sát tả cây cối
- Tìm những từ ngữ tả màu sắc của bông hoa
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
24
Giáo án ôn tập hè Năm 2013
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định tổ chức
2, Ôn tập.
Bài 1, Luyện tập quan sát tả cây cối
a, Em có thể quan sát hoa bằng cách nào?
- Ngắm hoa
- Ngửi hương thơm của hoa
- Sờ cánh hoa
b, Em có thể quan sát bằng những cách nào?
- Ngắm quả
- Ngửi hương thơm
- sờ vào quả
- nếm thử
c, Em có thể quan sát gió thổi trong vòm lá bằng những cách nào?
- Dùng mắt nhìn
- Nhắm mắt lại để lắng nghe
Gv cho hs dùng các giác quan để quan sát một bông hoa hoặc một loại quả
Ghi lại các câu văn mà minh quan xát được
Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài tập 2: Gạch dưới những từ ngữ tả màu đỏ của hoa
- Hs đọc đoạn văn
- Tìm từ ngữ tả màu đỏ rồi gạch chân các từ ngữ đó hs làm bài và chữa bài.
thổi bập bùng đỏ rực, lửa lựu lấp ló, rực đỏ, sắc thắm cháy rực
3, Củng cố dặn dò
Nhận xét bài học.
Chuẩn bị bài sau.

Tiếng Việt
Ôn tập đọc bài Khách đi đường và cây ngô đồng
cảm thụ văn học bài 3
I. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh luyện đọc bài Khách đi đường và cây ngô đồng. Khoanh vào đáp án
đúng.
- Cảm nhận cách sử dụng từ ngữ hình ảnh của tác giả nói mơ ước thời niên
thiếu của mình qua đoạn văn. “ Có cái gì cứ cháy lên nỗi khao khát của
tôi’’của nhà văn Tạ Duy Anh.
II. Các hoạt động dạy học:
1,Ổn định tổ chức
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa Trường tiểu học Bảo Lý
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×