Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi lại toán 11 ThptTrP 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.17 KB, 3 trang )

Khi x
1

Khi x = 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ THI LẠI - Năm học 2012 – 2013
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Bài 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
a.
2
2
3 2 1
lim
1
x
x x
x
→−∞
+ −
− +
b.
2
2
1
3 2 1
lim
1


x
x x
x
→−
+ −
− +
Bài 2: (1 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x
0
= 1:
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh phương trình (t
2
+ 2)x
3
– 4t
2
x – 4x + 1 = 0 luôn có 3
nghiệm phân biệt.
Bài 4: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
3
3
3 3 3
3
x
y x x
x
= − + − +
b.
2
3 4

x
y
x
− +
=


Bài 5: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - x
3
+ 2x
2
+ 1

tại điểm thuộc đồ
thị có hoành độ x
0
= 1
Bài 6: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SB vuông góc với
(ABCD), SB =
2a
, M và N lần lượt là trung điểm SA và SC .
a. Chứng minh
( )DC SBC⊥

b. Chứng minh (MND)

(SBD)
c. I thuộc SD sao cho SI = 2ID, tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BI và AC.
Hết
2

2
3
( )
3
x x
f x
m m

− +
=



Khi x
1

Khi x = 1
Trường THPT Trần Phú
Tổ Toán - Tin
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2012 – 2013
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
2 2
2 2
3 2 1 3 2 / 1 /
lim lim 3
1 1 1 /

x x
x x x x
x x
→−∞ →−∞
+ − + −
= = −
− + − +
0.5x2
b)
2
2
1
3 2 1
lim
1
x
x x
x
→−
+ −
− +
=
1 1
( 1)(3 1) (3 1)
lim lim 2
( 1)( 1) ( 1)
x x
x x x
x x x
→− →−

+ − −
= = −
− + − − −

0.25x4
Bài 2: (1 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x
0
= 1:
2
1
lim( 3 ) 2
x
x x

− + =
0,25
f(1) =
2
3m m−
0.25
Hàm số sau liên tục tại điểm x
0
= 1
1
lim ( ) (1)
x
f x f

⇔ =
0,25

 3m
2
– m = 2  m = 1 hoặc m = - 2/3 0.25
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh phương trình (t
2
+ 2)x
3
– 4t
2
x – 4x + 1 = 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.
f(x) = (t
2
+ 2)x
3
– 4t
2
x – 4x + 1 là hàm số liên tục trên R => f(x) liên tục trên mọi [a; b]

R 0.25
2
(0) 1
(1) 3 2 0
f
f t t R
=


= − − < ∀ ∈




=> f(x) = 0 có nghiệm thuộc (0; 1) 0.25
(0) 1
( 2) 7
f
f
=


− = −



=> f(x) = 0 có nghiệm thuộc (-2; 0) 0.25
2
(2) 9
(1) 3 2 0
f
f t t R
=


= − − < ∀ ∈



=> f(x) = 0 có nghiệm thuộc (1; 2)
* Vậy phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
0.25
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a.
3
3
3 3 3
3
x
y x x
x
= − + − +
=>
2
2
3 3
' 3
2
y x
x
x
= − + +
1.0
f(x) liên tục trên [0; 2]
2
2
3
( )
3
x x
f x
m m


− +
=



f(x) liên tục trên [-2; 0]
f(x) liên tục trên [1; 2]
b.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
3 4
2 ' 3 4 2 3 4 '
'
3 4
3 4 3 2
3 4
2
3 4
x
y
x
x x x x
y

x
x x
x
x
− +
=

− + − − − + −
=

− − − − +
=


=

1.0
Bài 5: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - x
3
+ 2x
2
+ 1

tại điểm thuộc đồ thị
có hoành độ x
0
= 1
* D = R
* f’(x) = - 3x
2

+ 4x
0.25
x
0
= 1
y
0
= 2
y’(1) = 1
0.25
Phương trình tiếp tuyến: y – 2 = x -1
0.25
 y = x + 1
0.25
Bài 6:
G
O
N
M
B
C
A
D
S
I
0.5
a. *
( )SB AB CD SB DC⊥ ⇒ ⊥

* Có:

( )
DC BC
DC SBC
DC SB


⇒ ⊥



1.0
b. * Có
( )
AC BD
AC SBD
AC SB


⇒ ⊥



mà MN // AC => MN

(SBD) => (MND)

(SBD) 0.25x4
c. Có AC

(SBD) tại O, trong (SBD), dựng G thuộc BI sao cho OG


BI.
Vậy OG là đoạn vuông góc chung.
0.25
Tam giác BID có BD =
2a
, ID = 2a/3, góc D = 45
0
=> BI =
10a
/3
=> SinB =
1 / 5
=> OG = OB.SinB =
/ 10a
Vậy khoảng cách giữa BI và AC là OG =
/ 10a
0.25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×