Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

On thi lai Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.02 KB, 2 trang )

I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1)
x –

–b/a +

ax + b Trái dấu a 0 cùng dấu a
2) f(x) =
2
ax bx c+ +
cùng dấu với a nếu
2
0ax bx c+ + =
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
3)
2
0ax bx c+ + =
có hai nhiệm phân biệt x
1
x
2
thì
x –

x
1
x
2
+

2


ax bx c+ +
cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 cùng dấu a
Bài tập:
1. Giải các bất phương trình sau:
a)
2
1 0x x− + >
ĐS: T = (–

; +

) h)
3
2
3 2
x
x
> +

ĐS: T = (–

;–7/3)

(2/3; 1)
b)
2
4 4x x+ <
ĐS: T=

g)

5
2
2
x
x
+ <

ĐS: T = (–

; –3)

(2; 3)
c)
2
5 2 7 0x x− − ≥
ĐS: T = (–

; -1]

[7/5; +

)
d) (3x – 1)(
2
3 10x x+ −
)>0 ĐS: T = (–5; 1/3)

(2; +

)

e)
2
2
(3 )( 2)
0
5 2 3
x x x
x x
− − + −

− + +
ĐS: T = (–3/5; 1)

[3; +

)
f)
1
1
3 2
x
x

≤ −

HD: Bpt 
2
3 5 3
0
3 2

x x
x
− + −


…ĐS: T = (2/3; +

)
g) x – 2 >
8
2
x
x


HD: Bpt 
2
4 4
0
2
x x
x
+ +
>

… ĐS: T = (2; +

)
2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y =

2
8 15x x
− +
HD: hs xác định khi
2
8 15x x− +

0… ĐS: D = (–

; 3]

[5; +

)
b)y =
2
3
6
x
x x
− + +
HD: hs xác định khi
2
6x x− + +
> 0… ĐS: D = (–2; 3)
II. THỐNG KÊ
1. Thời gian hoàn thành một sản phẩm của môt nhóm công nhân:
Thời gian (phút) 42 44 45 48 50 54 Cộng
Tần số 4 5 20 10 8 3 50
Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số trên

ĐS:
46,6x ≈
; M
e
= 45; Mo = 45; Độ lệch chuẩn : S
x


3; Phương sai:
2
x
S


8,9
2. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp điểm thi toán của lớp 10A:
Lớp điểm thi Tần số
[0 , 2) 2
[2 , 4) 4
[4 , 6) 12
[6 , 8) 28
[8 , 10] 4
Cộng 50
a)Tìm số trung bình; phương sai; độ lệch chuẩn (chính xác đến 0,1) ĐS:
6,1x ≈
;
2
x
S



3,2; S
x


1,8
b) Lập bảng phân bố tần suất
c)Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt và đường gấp khúc mô tả tần suất
III. LƯỢNG GIÁC
1.Cho
3
sin =
5
α

0
2
π
α
< <
. Tính cos
α
, tan
α
, cot
α
, sin2
α
. ĐS: cos
α

= 4/5, tan
α
= ¾, cot
α
= 4/3, sin2
α
= 24/25
2.Cho
3
cos =
5
α


2
π
α π
< <
. Tính sin
α
, cot
α
, cos2
α
. ĐS: sin
α
= 4/5, cot
α
= –3/4, cos2
α

= –7/25
3.Cho tan
α
= 2 và
3
2
π
π α
< < . Tính cot
α
, sin
α
. ĐS: cot
α
= ½, sin
α
= –
2 5
5
4. Cho cot
α
= –3 và
3
2
2
π
α π
< < . Tính tan
α
, cos

α
. ĐS: tan
α
= –1/3, cos
α
=
3 10
10

IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN, ELIP, KHOẢNG CÁCH… VÀ GÓC…, VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI…


đi qua M(x
0
; y
0
) và có VTCP
u
r
= (u
1
; u
2
): PTTS là x = x
0
+u
1
t, y = y
0
+ u

2
t


đi qua M(x
0
; y
0
) và có VTPT
n
r
= (a; b): PTTQ là a(x – x
0
) + b(y – y
0
) = 0
• Đường tròn tâm I(a; b), bán kính R: (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
; Dạng khai triển: x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c =0 có tâm I(a; b), bán kính R =
2 2
a b c+ −
• Đường elip:

2 2
2 2 2
2 2
1,
x y
c a b
a b
+ = = −
có trục lớn A
1
A
2
= 2a, trục nhỏ B
1
B
2
= 2b, tiêu cự F
1
F
2
= 2c, các tiêu điểm F
1
(–c; 0), F
2
(c;
0); Các đỉnh A
1
(–a; 0), A
2
(a; 0), B

1
(0; –b), B
2
(0; b)
• Khoảng cách từ M(x
0
; y
0
) đến

: ax + by + c = 0 là:
0 0
2 2
| |
( , )
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =
+
• Góc giữa
1 1 1 1
: 0a x b y c∆ + + =

2 2 2 2
: 0a x b y c∆ + + =

1 2 1 2
2 2 2 2

1 1 2 2
| . . |
cos
.
a a b b
a b a b
ϕ
+
=
+ +
• Hệ
1 1 1 1
2 2 2 2
0 ( )
0 ( )
a x b y c
a x b y c
+ + = ∆


+ + = ∆


+ Có nghiệm duy nhất (
1 1
2 2
a b
a b

) là (x

0
; y
0
) thì
1

cắt
2

tại (x
0
; y
0
)
+Vô nghiệm (
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= ≠
) thì
1

//
2

+Vô số nghiệm (
1 1 1
2 2 2
a b c

a b c
= =
) thì
1

trùng với
2

Bài tập:
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(-3;1) và C(2;-1).
a)Viết PTTQ của đường thẳng AB ĐS:
04
=+−
yx
b) Viết PT TQ của đường cao CH ĐS:
01
=−+
yx
c) Viết PT TS của đường thẳng BC ĐS: x = –3+5t, y = 1–2t
d) Viết PT TS của đường cao AK ĐS: x = –1+2t, y = 3+5t
c) Viết phương trình tròn đương kính AB ĐS: (x + 2)
2
+ (y –2)
2
= 2
d)Viết phương trình đường tròn tâm B và đi qua C ĐS: (x +3)
2
+ (y –1)
2
= 29

2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng

:
0143
=−−
yx

a)Tính khoảng cách từ I(2;5) đến đường thẳng

. ĐS:
3);(
=∆
Id
b)Viết phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng

ĐS:
( ) ( )
952
22
=−+−
yx
3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng

đi qua N(2;-1) và có vectơ chỉ phương
( 3;2)u = −
r
ĐS:
0132
=−+
yx


4. Tính góc giữa hai đường thẳng sau:
0152:
1
=+−
yxd

053:
2
=−+ yxd
ĐS: 86
0
38’
5. Cho 2 đường thẳng :
1
: 2 5 1 0x y∆ − + =

2
:3 4 2 0x y∆ − + =
a) Chứng minh rằng:
1


2

cắt nhau.Tìm toạ độ giao điểm của
1


2


ĐS: (–6/7; –1/7)
b)Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua điểm M(1;-3) và song song
1

. ĐS: 2x–5y–17= 0
6. a)Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(3;-2) và bán kính R= 5. ĐS:
( ) ( )
2 2
3 2 25x y− + + =
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(0;2) ĐS:
0843
=+−
yx
7. Cho đường tròn
2 2
( ) : 4 2 5 0C x y x y
+ + − − =
. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) ĐS: I(–2; 1), R =
10
8. Cho elip có phương trình:
1
49
22
=+
yx
. Hãy xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm , toạ độ các đỉnh
ĐS: Trục lớn: 6, trục nhỏ: 4, tiêu cự: 2
5
, các tiêu điểm: F

1
(–
5
; 0), F
2
(
5
; 0), các đỉnh: A
1
(–3; 0), A
2
(3; 0), B
1
(0; –2), B
2
(0; 2)
9. Viết phương trình chính tắc của (E) có đỉnh (-3,0) và tiêu điểm (1 , 0) ĐS:
2 2
1
9 8
x y
+ =
10. Viết phương trình chính tắc của (E) có trục lớn 10 và tiêu điểm ( 3 , 0) ĐS:
2 2
1
25 16
x y
+ =
CHÚ Ý: Đây chỉ là những bài tập cơ bản nhất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×