Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giáo án số học 6 dùng luôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.23 KB, 84 trang )

Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 20/08/12
CHNG I : ễN TP V B TC V S T NHIấN
Tit 1
Đ
Đ
1.
1. TP HP PHN T CA TP HP
I. Mc tiờu
* Kin thc : Hs lm quen vi tp hp, cm nhn c khỏi nim tp hp thụng
qua cỏc vd v tp hp. Hs phõn bit c cỏc kớ hiu

(thuc),

(khụng thuc), bit
cỏch vit mt tp hp theo cỏch din t bng li ca bi toỏn.
* K nng : Rốn luyn cho Hs t duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau
vit mt tp hp.
* Thỏi : Yờu thớch mụn hc, cn thn, giỳp nhau trong hc tp.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Tranh v dựng hc tp ., phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca


Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Giới thiệu chơng và bài mới (5 )
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần
thiết cho bộ môn.
- Giới thiệu nội dung của chơng I nh SGK.
- Kiểm tra đồ dùng học tập sách
vở cần thiết cho bộ môn.
- Lắng nghe và xem qua SGK.
- Ghi đầu bài.
HĐ2: Cỏc vớ d (10 )
Hãy quan sát hình 1 SGK
? Trên bàn có gì?
Ta nói sách bút là tập hợp các đồ
vật đặt trên bàn.
GV lấy một số vd về tập hợp ngay
trong lớp học.
Cho đọc vd SGK.
Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở
trong trờng, gia đình.
-Hs. Trên bàn có
sách bút.
-Lắng nghe GV
giới thiệu về tập
hợp.
-Xem vd SGK.
-Tự lấy vd tập hợp
trong trờng và ở
gia đình.
1.Các ví dụ

- SGK
- Tập hợp :
+ Những chiếc bàn trong lớp.
+ Các cây trong trờng.
+ Các ngón tay trong bàn tay.
HĐ3: Cách viết. Các kí hiệu (18')
-Nêu qui ớc đặt tên tp hợp
- Giới thiệu cách viết tập hợp
? Nêu VD tập hợp A.
- Cho đọc SGK cách viết tâp hợp
B các chữ cái a, b,c
? Hãy viết tập hợp C sách bút ở
trên bàn (h.1)?
? Hãy cho biết các phần tử tập
hợp C?
-Nghe GV giới
thiệu.
-Viết theo GV.
- Đọc ví dụ SGK.
-Lên bảng viết tập
hợp C sách bút
trên bàn (h1).
-Trả lời các phần
tử của C
2. Cách viết. Các kí hiệu
-Tên tp hợp: chữ cái in hoa.
A, B, C,
- Cách viết 1: Liệt kê
VD:
*A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3

là các phần tử của tp hợp A
*B = { a, b, c }
*C= {sách,bút} (hình 1)với
sách, bút là phần tử của C.
- Giới thiệu tiếp các kí hiệu

;

.
? 1 có phải là phần tử của tập hợp
A không?
Giới thiệu cách viết.
Tơng tự hỏi với 6 ?
- Làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ
ra cách viết đúng,sai.
- Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu,
cách viết tập hợp.
Yêu cầu đọc chú ý 1
- Giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng cách 2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng
khung trong SGK.
- Giới thiệu cách minh hoạ tập
hợp nh ( Hình 2)
- Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm.
-Nghe tiếp các kí
hiệu.
- 1 có là phần tử
của A.
- 5 không là phần

tử của A.
- Viết theo GV.
-Lên bảng điền ô
trống.
- chỉ ra
đúng, sai.
- Đọc chú ý 1.
- Viết theo GV.
- Đọc phần đóng
khung SGK
- Nghe và vẽ theo
GV.
- Làm ?1; ?2 theo
nhóm.
- Đại diện nhóm
lên bảng chữa bài.
Kí hiệu:
*1 A đọc 1 thuộc A.
*6 A đọc 6 không thuộc A.
+BT1: Điền vào ô trống.
1 A; a A; C
BT2: a A ; 7 A
Chú ý : SGK
Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trng
cho các phần tử của tập hợp đó.
A = {x N / x < 4 }
N là tập hợp các số tự nhiên.
- M.hoạ
A



?1. Tp hp D cỏc s t nhiờn
nh hn 7
C
1
:
{ }
0;1;2;3;4;5;6D =
C
2
:
{ }
/ 7D x N x=
. 1 . 0 . 3
. 2
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Lớp:
Bài tập 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
Cách 1: Liệt kê
A = {}.
Cách 2: Ch ra tính chất đặc trng
A = {.}.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 A
D
Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ Toán học.
B = {.}
Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.
C = { , .}; D = { , , }.
C

. 15

26 .

1.
.a
.
b
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 22/08/12
Tit 2
Đ
Đ
2.
2. TP HP CC S NGUYấN
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
* K nng : HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
* Thỏi : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
2. Hc sinh : Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh

2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (7 )
Câu 1: Cho một ví du về tập hợp, nêu chú
ý trong SGK về cách viết tập hơp.
+ Cho các tập hợp:
A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
+ Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
a)Thuộc A và thuộc B.
b)Thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2:
+ Nêu các cách viết một tập hợp.
+ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+ Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
ĐVĐ: Phân biệt tập N và N*.
-HS 1:
+ Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
+ Phát biểu chú ý 1 SGK.
+ Chữa BT:
a) Cam A và cam B
b) Táo A nhng táo B.
- HS 2:
+ Phát biểu phần đóng khung SGK
+ Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
cách 2 A = { x N/ 3< x<10 }.

+ Minh hoạ tập hợp:
- Ghi đầu bài.
HĐ2: Tp hp N v tp hp N* (10 )
? Ti sao ngi ta li vit kớ
hiu N v N* ?
? Tp hp N l tp hp no ?
? Tp hp N* l tp hp no ?
? S khỏc nhau gia tp N v
tp N* im no ?
- GV cht li
- GV nờu vn : hóy biu
din tp hp s t nhiờn N trờn
tia s.
- GV thc hin v trờn bng v
cht
- Cng c : bi tp (bng ph)
yờu cu HS lờn bng
- GV gi HS nhn xột v cht
- Các số 0; 1; 2;3
là các số tự
nhiên.
- Các số 0; 1;2 ;3
là các phần tử
của tập hợp N.
- Tp N cú p.t 0
cũn tp N* thỡ
khụng cú
1. Tp hp N v tp hp N*
- Tp hp cỏc s t nhiờn : 0; 1;
2; 3

Kớ hiu :
{ }
0;1;2;3 N =
- Tp hp cỏc s t nhiờn:1;2;3
Kớ hiu :
{ }
* 1;2;3 N =
4
3
2
1
0
- im biu din s t nhiờn a
trờn tia s gi l im a
BT : in vo ụ vuụng cỏc kớ
hiu

v

cho ỳng.
3
12 N ; N ; 5 N*
4
5 N ; 0 N* ; 0 N


HĐ3: Th t trong tp hp N (18')
- GV yờu cu HS quang sỏt tia
s v tr li
? So sỏnh 2 v 4, nhn xột vớ trớ

im 2 v im 4 trờn tia s ?
- GV gii thiu tng quỏt
- Cng c bi tp
?Em hóy ly vd v t/c bt cu ?
? Tỡm s t nhiờn lin sau s 4
? S 4 cú my s 4 cú my s
lin sau ?
- GV cht li vn
? S lin sau s 5 l s no ?
? Hai s t nhiờn liờn tip hn
kộm nhau mỏy n v ?
? Vy cú s t nhiờn nh nht,
- HS tr li 2< 4
( im 2 bờn trỏi
im 4 hay 2 nh
hn 4 hoc 4 ln
hn 2 )
- HS : 2<4 ; 4<6
thỡ 2<6
- S lin sau s 4
l s 5
- S 4 cú mt s
lin sau
- S lin sau s 5
l s 4
- HS suy ngh tr
li
2. Th t trong tp hp N
- Vi a,b


N, a < b hoc b>a trờn
tia s (nm ngang) im a nm
bờn trỏi im b.
- a

b ngha l a< b hoc a = b
- b

a ngha l b> a hoc b = a
- a< b ; b<c thỡ a<c (t/c bt cu )
- mi s t nhiờn cú mt s lin
sau duy nht
- S 4 v s 5 l hai s t nhiờn
liờn tip
- Hai s t nhiờn liờn tip hn
kộm nhau 1 n v
- S 0 l s t nhiờn nh nht
- Tp hp s t nhiờn cú vụ s
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 13/08/12
Ngày giảng: 23/08/12
Tit 3
Đ
Đ
3.
3. GHI S T NHIấN
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS hiu r giỏ tr ca mi ch s trong mt s theo tng v trớ ca nú
trong s ú. HS bit ghi v c s t nhiờn n hng triu. HS bit vit v c cỏc s la

mó khụng quỏ 30.
* K nng : c v ghi thnh tho cỏc s t nhiờn, s la mó.
* Thỏi : Nghiờm tỳc, cn thn, chớnh xỏc khi trỡnh by.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Bng ph, bng cỏc ch s t 1 n 30
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, nhỏp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5 )
- HS1 vit tp hp N v N* , lm bi tp
11/5 SBT ? Vit tp hp A cỏc s t
nhiờn x m x

N*
- HS2 Vit tp hp B cỏc s t nhiờn
khụng vt 6 bng hai cỏch v biu din
trờn tia s
- GV gi HS nhn xột
- GV nhn xột v cho im
HS1: Bi 11/5 (SBT)
{ }
19;20A =

;
{ }
1;2;3B =
{ }
55;36;37;38C =

{ }
0A =
HS 2 : C
1
:
{ }
0;1;2;3;4;5;6B =
C
2
:
{ }
/ 6B x N x=
6
5
4
3
0
2
1
HĐ2: S v ch s (10 )
- Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ
rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số?
Là những chữ số nào?
- Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ

số dùng ghi số tự nhiên. (có thể
hỏi trớc)
? với 10 chữ số trên ta ghi đợc
mọi số tự nhiên ? Mi số tự nhiên
có thể có bao nhiêu chữ số? Vd?
YC hs chú ý SGK phần a) vd
? Hãy cho biết các chữ số của số
3895? Chữ số hàng chục? Chữ số
hàng trăm?
Giới thiệu số trăm(38), số
chục(389).
- Củng cố: BT 11 (SGK-10)
-Hs ly vd về số tự
nhiên, chỉ rõ số
chữ số, chữ số cụ
thể.
- Nêu các chữ số
đã biết.
-Theo dõi GV giới
thiệu.
-Mỗi số tự nhiên
có thể có 1; 2; 3
. chữ số.
- Đọc chú ý phần
- Hs tr li
-Nghe giới thiệu.
- Đại diện lớp đọc
kết quả.
1. Số và chữ số
- Có 10 chữ số:

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
- Vdụ: SGK
- Chú ý:
a) Viết thành nhóm:
VD: 15 ; 712; 314.
b) Phân biệt chữ số và số
VD: 3895 có
+ Chữ số chục là 9, chữ số trăm
là 8.
+ Số chục là 389 chục, số trăm
là 38 trăm.
Bi 10 (SGK-10)
HĐ3: H thp phõn (10')
- GV gii thiu li 10 ch s
- GV tng t hóy biu din cỏc
s
; abc ; abcdab

? Em hóy ch ra ch s hng
nghỡn, hng trm , hng trc ,
hng n v ?
- GV cht li
- Yờu cu HS lm ?1 SGK
- GV gi HS nhn xột
- HS nghe v ghi
bi
- HS tha lun
nhúm v i din
lờn bng
- HS tr li

- HS nhn xột
- 2 HS ng ti
ch tr li
2. H thp phõn
+ Cỏch ghi s núi trờn gi l
cỏch ghi trong h thp phõn
Vd : 222= 200+ 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
Kớ hiu :
ab
ch s t nhiờn cú
hai ch s
abc
ch s t nhiờn cú ba ch
s
abcd
ch s t nhiờn cú bnch
s
?1.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số nhau là: 987.
HĐ4: Chú ý (10 )
Cho HS xem mặt đồng hồ có 12 -Xem mặt đồng
3. Chú ý
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Rót kinh nghiÖm :
Bảng phụ
Bài 1. a) Điền vào bảng

Số đã cho Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số hàng
chục
Các chữ số
3895 38 8 389 9 3; 8; 9; 5
1425
2307
b) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
Ngµy so¹n : 13/08/12
Ngµy gi¶ng: 24/08/12
Tiết 4
§
§
4.
4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP, TẬP HỢP CON
I. Mục tiêu
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
* Kin thc : HS hiểu đợc một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử,
có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp
con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
* K nng : HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập
hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trớc,
biết sử dụng các kí hiệu
v

* Thỏi : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II. Phng phỏp

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Tranh v dựng hc tp ., phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8 )
- GV a bi tp lờn (bng ph )
- GV gi 2HS lờn bng
- GV gi HS nhn xột bi ca bn
- GV cht
? Hóy cho bit tp hp A , B cú bao nhiờu
phn t ?
- GV t vn v gii thiu bi hc mi
BT1 : Vit tp hp A cỏc s t nhiờn nh
hn 10 bng 2 cỏch
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
{ }
/ 10A x N x= <
BT2 : Vit tp hp B cỏc s t nhiờn ln
hn 4 v nh hn 13 bng hai cỏch.
{ }
5;6;7;8;9;10;11;12A =

{ }
/ 4 13A x N x= < <
HĐ2: S phn t ca mt tp hp (18 )
- GV a cỏc vd (sgk) bng ph
? Hóy quan sỏt v cho bit s
phn t trong mi tp hp ? Cú
kt lun gỡ v lng cỏc phn t
ca tp hp ?
- Yờu cu HS lm ?1
- Gi 2 HS lờn bng
- Yờu cu HS lm tip ?2
- GV gii thiu tp rng
? Vy mt tp hp cú th cú bao
nhiờu phn t?
- GV gi HS c phn chỳ ý sgk
- Yờu cu HS lm bi 17(sgk)
- HS ghi bi
- HS quan sỏt
- HS ghi 4 vd vo
v
- HS tho lun ?1
- 2HS lờn bng
- HS 3 nhn xột
- HS tho lun v
lm ?2
- HS nghe v ghi
bi
- HS tr li
- HS c chỳ ý sgk
- HS lm bi 17

sgk
1. S phn t ca mt tp
hp
?1. Tp hp D cú mt phn t.
Tp hp E cú hai phn t.
Tp hp H cú ba phn t.
?2. Khụng cú phn t no ( vỡ
khụng cú s t nhiờn x no m
5 2x + =
)
+ Gi A l tp rng
Kớ hiu :
A =
- Chú ý
+Tập hợp rng : Không có
phần tử nào. Kí hiệu: ứ
+ Ví dụ: A={x N / x+5=2}
Bi 17:
a) A={0;1;2;3; ;19;20},
A có 21 phần tử.
b) B = ứ ;B không có phần tử
HĐ3: Tp hp con (10')
- GV yờu cu HS quang sỏt hỡnh
11 sgk
? Hóy vit cỏc tp hp E,F ?
- GV cht
- Vy khi no tp A l tp con ca
tp B ?
- Yờu cu HS c /n sgk
- GV gii thiu kớ hiu

- GV yờu cu HS phõn bit
v

- Yờu cu HS lm ?3
- GV gii thiu hai tp hp bng
nhau.
Gv nờu phn chỳ ý
- HS ghi bi
- HS quang sỏt
hỡnh 11
- HS lờn bng vit
- HS mi phn t
ca tp E u
thuc tp hp F
- HS nghe
- HS tho lun v
tr li
- HS c v ghi
bi
- HS tho lun v
tr li
- HS nghe v ghi
bi.
2. Tp hp con
F
{ }
,E x y=
{ }
, , ,F x y c d=
+ Nu mi phn t ca tp hp

A u thuc tp hp B thỡ A l
con ca B.
+ Kớ hiu
A B
hoc
B A
c : A l con ca B
A cha trong B
B cha A
?3 .
; M B
B A ; A B
M A

* Chỳ ý
A B
hay
B A
A = B
E .c
.d
.
x .
y
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 29/08/12
Tit 5 LUYN TP
I. Mc tiờu

* Kin thc : Cng c li lớ thuyt, giỳp HS hiu sõu hn na v cỏc khỏi nim tp
con tp rng , s phn t ca tp hp, hai tp hp bng nhau
* K nng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho tr-
ớc, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu ; ; ; ;
* Thỏi : Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu
2. Hc sinh : Bng nhúm, chun b bi tp nh
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (7 )
HS1 : Mi tp hp cú th cú bao nhiờu phn t ?
Tp hp rng l tp hp ntn ?
- Lm bi tp 29 SBT
HS2 : Khi no tp A c gi l con ca tp hp B
- Cha bi tp 32 SBT
- Gi HS nhn xột
- GV nhn xột v cho im
B i 29 (SBT-7)
a,
{ }
18A =

; b,
{ }
0B =
c, C = N ; d,
D
=
B i 32 (SBT-7)
{ }
0;1;2;3;4;5A
=
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7B
=
A B

HĐ2: Luyn tp (35 )
Dng 1: Tỡm s phn t ca tp
hp.
Bi 21 (SGK-14)
- GV hng dn HS lm theo vớ
d SGK
- GV gi 1 HS lờn bng tỡm s
phn t ca tp hp B.
- HS c v ghi
bi
- HS quang sỏt
v lm theo
- 1 HS lờn bng
v c lp lm
vo v

Dng 1: Tỡm s phn t ca tp
hp.
Bi 21 (SGK-14)
A = { 8; 9; 10; ; 20}
Có 20- 8+1 = 13 phần tử.
T.quát: Tp hp cỏc s t nhiờn
t a n b cú : b a + 1 phn t
{ }
10;11;12; ;99B
=
Cú 99 10 +1 =90 phn t
Bi 23 (SGK-14)
- Yờu cu HS lm nhúm
? Nờu cụng thc tng quỏt tớnh
tớnh s phn t ca tp hp cỏc s
chn a n s chn b(
a b
<
)
? Cỏc s l t s le m n s l n (
m n<
)
? Tớnh s phn t ca tp hp D,E
- GV gi i din nhúm
- Gi HS nhn xột
- HS hot ng
nhúm
- HS1 nờu
- HS2 nờu
- HS trao i N

- HS i din
- HS nhn xột
Bi 23 (SGK-14)
{ }
21;23;25; ;99D =

(99 21): 2 1 40 + =
phn t
T.quát: (b-a): 2 + 1 ph.tử
{ }
32;34;36; ;96E
=

(96 32) : 2 1 33
+ =
phn t
T.quát: (n-m): 2 + 1 ph.tử
Bi 22(SGK- 14)
? S t nhiờn chn l s t nhiờn
ch s tn cựng ntn ?
? Hai s chn liờn tip hay hai s
l liờn tip hn kộm nhau my
n v ?
Cho vd c th ?
? S t nhiờn l l s t nhiờn cú
ch s tn cựng ntn ?
- GV cht v y/c HS lm Bi 22
- Gi HS nhn xột
Bi 36 (SBT-8)
Yêu cầu làm BT 36/8 SBT

-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời đúng
hoặc sai.
- GV t vn v yờu cu HS
lm bi tp 24
- Gi 1 HS lờn bng
- HS1 tr li
- HS2 tr li
- HS3 tr li
- 2HS lờn bng
- Hs nhn xột
-Một HS lên
bảng viết k.quả
- Nghe v lm
bi tp 24
- 1HS thc hin
Dạng 2: Viết tập hợp, viết tập
hợp con.
Bi 22 (SGK-14)
{ }
0;2;4;6;8C =
{ }
11;13;15;17;19L
=
{ }
18;20;22A
=
{ }
25;27;29;31B
=
Bi 36 (SBT-8)

A = { 1; 2; 3 }
1 A (đúng); {1} A (sai)
3 A (sai); {2;3} A(đúng)
B i 24 (SGK-14)
; B N , N* NA N
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 30/08/12
Tit 6
Đ
Đ
5.
5. PHẫP CNG V PHẫP NHN
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS c ụn li nm chc hn v cỏc tớnh cht giao hoỏn , kt hp
ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn, tớnh cht ca phộp nhõn i vi phộp cng;
bit vit cụng thc di dng tng quỏt v phỏt biu thnh li
* K nng : HS c rốn luyn k nng tớnh nhm, tớnh nhanh, bit vn dng cỏc t/c
ca phộp cng, phộp nhõn gii bi toỏn mt cỏch hp lớ nht
* Thỏi : Tớnh toỏn khoa hc, hp lớ
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : GV: Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
nh SGK trang 15.
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy

Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng
H§1: Giới thiệu bài (2 )’
- GV giới thiệu bài HS cả lớp nghe
H§2: Tổng và tích của hai số tự nhiên (10 )’
- GV đưa bài toán 9( bảng phụ)
? Em hãy nêu công thức tính chu
vi và diện tích HCN ?
- GV gọi 1HS lên bảng
- GV gọi HS 2 nhận xét
- GV giới thiệu phép cộng và
phép nhân
- GV đưa ?1 lên bảng phụ
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- GV gọi HS khác nhận xét
- GV chốt lại
- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời ?2
- GV yêu cầu HS áp dụng ?1 để
trả lời
- GV yêu cầu HS tìm x
- Em hãy nhận xét kết quả của
tích và thừa số của tích
(x-34).15=0
? Vậy thừa số còn lại phải ntn?
? Tìm x dựa trên cơ sở nào ?
- HS đọc kĩ và tìm
cách giải
- HS :
( ).2a b+ =
a.b=

- HS1 lên bảng
- HS 2 nhận xét
- HS quang sát
bảng phụ
- HS lần lượt trả
lời
- HS khác nhận
xét
- 2HS trả lời ?2
- HS q/sát tìm x
- HS trao đổi và
trả lời
- HS kết quả bằng
nhau
- HS thừa số còn
lại bằng 0
1. Tổng và tích của hai số tự
nhiên
BT : Hãy tính chu vi và diện tích
của một sân HCN có chiều dài
32m và chiều rộng bằng 25m
Giải :
Chu vi của sân HCN là :
(32+25).2=114(m)
Diện tích sân HCN là :
32.25 = 800 (m
2
)
-Tæng qu¸t: P = (a+b).2
S = a × b

?1.
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
?2. a) Tích của một số với số 0
thì bằng 0
b) Nếu tích của hai thừa số = 0
thì ít nhất có một thừa số =0
H§3: Tính chất phép cộng và phép nhân số tự nhiên (18')
- GV treo bảng phụ ( các t/c )
? Phép cộng các số tự nhiên có t/c
gì ?
Phát biểu các t/c đó ?
- GV gọi 2 HS phát biểu
- Phép nhân có t/ gì ?
GV gọi 2 HS phát biểu ?
? T/ c nào liên quang đến ca phép
cộng và phép nhân ?
Phát biểu t.c đó ?
- Yêu cầu HS lấy vd minh họa
cho các t/c đó?
- GV nhận xét và sửa
- HS số bị trừ = số
trừ + hiệu
- HS nhìn vào
bảng phụ và phát
biểu thành lời
- HS thảo luận và
trả lời

- 2HS phát biểu
- HS thảo luận và
trả lời
- HS : muốn nhân
một tổng với một
số ta có thể nhân
số đó với từng số
hạng của tổng rồi
cộng các kết quả
lại
2. Tính chất phép cộng và
phép nhân số tự nhiên
* T/C của phép cộng
- T/c kết hợp
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
- T/c giao hoán :
a b b a
+ = +
- Cộng với số 0 :
0 0a a a
+ = + =
* T/c của phép nhân
- T/c kết hợp :
( . ). .( . )a b c a b c
=
- T/c giao hoán :
. .a b b a
=
- Nhân với số 1 :
.1 1.a a a

= =
- Phép nhân phân phối phép cộng
:
( ) . . )a b c a c b c
+ = +
H§4: Luyện tập (10 )’
- HS phép cộng và
B i 26 (SGK-16)à
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/08/12
Ngày giảng: 31/08/12
Tit 7
LUY N T P
LUY N T P
I. Mc tiờu
* Kin thc : Cng c cho HS cỏc t/c ca phộp cng, phộp nhõn cỏc s t nhiờn. Rốn
luyn k nng vn dng cỏc t/c trờn. Bit vn dng mt cỏch hp lớ cỏc t/c ca phộp cng
v phộp nhõn vo gii toỏn.
* K nng : Bit s dng thnh tho mỏy tớnh b tỳi
* Thỏi : Nghiờm tỳc, yờu thớch mụn hc, t m chớnh xỏc
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : Bng ph , phn mu, mỏy tớnh b tỳi .
2. Hc sinh : Mỏy tớnh b tỳi
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014

Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (3 )
- Hs ng ti ch
? Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c giao hoán của
phép cộng?
? Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c kết hợp của
phép cộng?
HĐ2: Luyn tp (40 )
Bi 31 (SGK-17)
- GV hng dn HS lm
- Gi 3HS lờn bng
- Hóy lit kờ tt c cỏc s hng
ca tng t 20 n 30 xem cú bao
nhiờu s hng?
- Tng ny cú nhng t/c no?
- yờu cu HS c phn hng dn
- GV hng dn HS cỏch tỏch
? Em hóy cho bit em ó vn
dng t/c no ca phộp cng
tớnh nhanh ?
Bi 32 (SGK-17)
- Yêu cầu HS tự đọc phần hớng
dẫn sau đó vận dụng cách tính.
- Gợi ý tìm cách tách số sao cho
kết hợp ra số chẵn chục.
? Hãy cho biết đã vận dụng t/c
nào của phép cộng để tính nhanh?

- HS lm theo
GV
- 3 HS thc hin
- HS cú 5 tng

- HS t/c giao
hoỏn
- HS c phn
hng dn
- HS lm theo
- HS ỏp dng
t/c giao hoỏn v
kt hp.
- Hs đọc
-Hai HS lên
bảng làm
- t/c giao hoán
và kết hợp để
tính nhanh.
Dạng 1: Tính nhanh
Bi 31 (SGK-17)
) 135 360 65 140
(135 65) (360 140)
200 400 600
a
+ + +
= + + +
= + =
) 463 318 137 22
(463 137) (318 22)

600 340 940
b + + +
= + + +
= + =
) 20 21 22 29 30
(20 30) (21 29) (22 28)
(23 27) (24 25)
50 50 50 50 50 25 275
c
+ + + + +
= + + + + +
+ + + +
= + + + + + =
Bi 32: (SGK-17) Tớnh nhanh
a) 996+ 45 = 996+(4+ 41)
=(996+4)+ 41=1000+ 41 = 1041
b) 37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)= 35+200=235
- Yờu cu HS lm bi 37
? a (b c ) = ?
- GV gi 3HS lờn bng tớnh nhm
- ? Vy ta ỏp dng t/c no?
- GV hng dn : 19 = 20 1
- Hs c bi 37
- Hs a(b c ) =
a.b ac
- 3 hs lờn bng
- Hs : phõn phi
- HS ỏp dng
lm

Dng 2. Tớnh nhm
Bi 36 (SGK-19)
a) p dng t/c kt hp ca phộp
nhõn:15.4=3.5.4=3.(5.4)=3.20=60
Hoc 15.4=15.2.2=30.2=60
b) p dng t/c phõn phi ca
phộp nhõn vi phộp cng
25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3= 300
125.16 = 125.8.2= (125.8).2
=1000.2 = 200
- Tng t : yờu cu hs lm bi
37
? a (b c ) = ?
- GV gi 3HS lờn bng tớnh nhm
- ? Vy ta ỏp dng t/c no?
- GV hng dn : 19 = 20 1
- Hs c bi 37
- Hs a(b c ) =
a.b ac
- 3 hs lờn bng
- Hs : phõn phi
- Hs ỏp dng
lm
Bi 37 (SGK-20)
19.16= (20 1 ).16
= 320 16 = 304
46.99 = 46.( 100 1 )
= 4600 46 = 4554
35.98 = 35.( 100 2 )
= 3500 70 = 3420

- GV yờu cu hs s dng mỏy tớnh
- GV hng dn hs cỏch s dng
- GV t chc trũ chi : dựng mỏy
tớnh ,tớnh nhanh ý c
- GV chia lp lm 4 t
- Hs ly mỏy
tớnh ra v quan
sỏt.
- Hs lm theo
- Tng nhúm
Dạng 3: Dựng mỏy tớnh b tỳi
B i 34 (SGK-17)
1364 4578 5942
6453 1469 7922
5421 1469 6890
3124 1469 4593
1534 217 217 217 2185
+ =
+ =
+ =
+ =
+ + + =
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 31/08/12
Ngày giảng: 06/09/12
Tit 8
Đ
Đ
6.

6. PHẫP TR V PHẫP CHIA
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS hiu c khi no kt qu phộp tr hai s t nhiờn l s t nhiờn,
kt qu phộp chia hai s t nhiờn l mt s t nhiờn. HS hiu c cỏc quan h gia cỏc
s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú d.
* K nng : Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr gii cỏc bi toỏn
thc t trong sgk, cỏc bi toỏn tỡm x trong cỏc dóy phộp tớnh n gin.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, hot ng nhúm, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
Trò
Nội dung ghi bảng
H§1: Kiểm tra (5 )’
? Phép cộng và phép
nhân số tự nhiên có
t/c nào ?
* Phép cộng
- T/c giao hoán
- T/c kết hợp
- T/c cộng với số 0
- Phân phối của phép nhân

với phép cộng.
* Phép nhân
- T/c giao hoán
- T/c kết hợp
- T/c nhân với số 1
- Phân phối của phép nhân với
phép cộng.
H§2: Quy tắc (10 )’
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi
a) 2 + x = 5 không ?
b) 6 + x = 5 hay không ?
- GV chốt và ghi bảng
- GV giới thiệu cách xác định
hiệu bằng tia số
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV chốt
- HS ghi bài
- HS trả lời
a) x = 3
b) k tìm được
giá trị của x
- HS quan sát
H.14;15;16(sgk)
- HS làm ?1
1. Phép trừ hai số tự nhiên
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu
có số tự nhiên x sao cho b + x = a
thì ta có phép trừ a – b = x
?1. Điền vào chỗ trống
a) a – a = 0

b) a – 0 = a
c) ĐK để có hiệu a – b là
a b

H§3: Áp dụng (18')
- GV đặt vấn đề
a) 3x = 12 hay không ?
b) 5x = 12 hay không ?
- GV chốt và ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV gọi HS nhận xét
- GV giới thiệu hai phép chia
12 3
0 4

14 3
2 4
? Hai phép chia trên có gì khác
nhau ?
- GV giới thiệu phép chia hết ,
phép chia có dư
? Số bị chia , số chia , thương , số
dư có quan hệ gì ?
? Số chia cần có điều kiện gì?
? Số dư cần có điều kiện gì?
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV yêu cầu HS làm trên bảng
nhóm
? Em hãy giải thích ý c,d?
- GV gọi HS nhận xét

- HS suy nghĩ
và trả lời
- HS nghe và
ghi bài
- HS làm ?2
- HS trả lời
miệng
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS nghe và
ghi bài
- HS trả lời
- HS : a = b.q +r
(b ≠ 0)
-Số dư < số chia
- HS làm ?3
c) k sảy ra vì số
chia bằng 0
d) k sảy ra vì số
dư lớn hơn số
chia.
2. Phép chia hết và phép chia
có dư
- Cho hai số tự nhiên a và b trong
đó b ≠ 0 , nếu có số tự nhiên x
sao cho b.x = a thì ta nói a chia
hết cho b và ta có phép chia hết
a : b = x
?2. Điền vào chỗ trống
a) 0 : a = 0 ( a# 0)

b) a : a =1
c) a : 1 = a
* Cho hai số tự nhiên a và b
trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được
hai số tự nhiên q và r duy nhất
sao cho: a = b.q + r trong đó
0 r b≤ <
+ Nếu r =0 thì a = b.q
+ Nếu r ≠ 0 thì phép chia có dư
?3. Điền vào chỗ trống
Số bị chia
600
1312
15
Số chia
17 32 0 13
Thương
35 41 4
Số dư
5 0
15
H§4: Luyện tập (10 )’
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 31/08/12
Ngày giảng: 06/09/12
Tit 9 LUYN TP
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS nm c cỏc mi quan h gia cỏc s trong phộp tr, iu kin
phộp tr thc hin c

* K nng : Rốn luyn cho HS vn dng kin thc v phộp tr tớnh nhm, gii
cỏc bi toỏn trong thc t
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, hot ng nhúm, thực hành
III. Chun b
1. Giỏo viờn : phn mu, mỏy tớnh b tỳi
2. Hc sinh : Bng nhúm mỏy tớnh b tỳi.
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (5 )
HS1 : cho hai s t nhờn a v b. Khi no ta cú phộp tr : a b = x

GV a bi tp ỏp dng bng ph
HS2 : Cú phi khi no cng thc hin c phộp tr s t nhiờn a cho
s t nhiờn b khụng ? Cho vd ?
- Gi HS 3 nhn xột
- GV cht, ỏnh giỏ cho im.
HS1. Tớnh
425 257 = 168 ; 91 56 = 35
652 46 46 46 = 514
HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi a b
Ví dụ: 91 56 = 35
56 không trừ đợc 96 vì 56 < 96

HĐ2: Luyn tp (25 )
- GV yờu cu HS c bi 47 sgk
? Tỡm s b tr 3 HS lờn bng
- GV yờu cu HS th li
? Vy giỏ tr ca x cú ỳng vi
yờu cu ca hay khụng ?
? Tỡm s hng ?
? Tỡm s tr ?
- GV yờu cu HS th li
? Vy giỏ tr ca x cú ỳng vi
yờu cu ca khụng ?
? Tỡm s tr ?
? Tỡm s hng ?
- Yờu cu HS th li.
- GV gi HS 4 nhn xột
- HS ghi bi
- HS1: thc hin
ý a
- HS th li
- HS2:thc hin
ý b

- HS3 : lm ý c
- HS nhn xột
Dng 1. Tỡm x
Bi 47 (SGK-24)
a) ( x 35 ) 120 = 0
( x 35 ) = 120
x = 120 + 35
x = 155

b) 124 + ( 118 x ) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c) 156 ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61 x = 13
Bi 48 (SGK-24)
- GV yờu cu HS c bi 48 v
c k phn hng dn
- Gi 2 HS lờn bng
- Gv gi HS3 nhn xột
- HS c
- 2HS lờn bng
- HS nhn xột
v ghi vo v
Dng 2. Tớnh nhm
Bi 48 (SGK-24) Tớnh nhm
35+98 =(35 2 ) + (98+ 2)
= 33 +100 = 133
46+29 = (46 1)+(29+1)
= 45 + 30 = 75
- GV yờu cu HS c Bi 52
- GV gi 2HS lờn bng lm ý a.
- Tng t yờu cu HS lm ý b
? Theo em nhõn c s b chia v
s no l thớch hp?
- GV gi 2 HS lờn bng lm

-Yêu cầu tính nhẩm áp dụng
t/c (a+b):c = a:c+b:c
- Gọi 2HS lên bảng làm
- Lu ý: Tách số sao cho các số
hạng đều phải chia hết
- c bi
- 2HS lờn bng
- HS3 nhn xột
- HS suy ngh
tr li
- 2 HS lờn bng
lm ý b
- HS chỳ ý
- 2 HS lờn bng
Bi 52(SGK-25)
a) 14.50 = (14:2).(50.2) = 700
16.2 = (16:4).(25.4)= 4.100= 400
b) 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 24
1400:25 =(1400.4) : (25:4)
= 5600 : 100 = 56
c) 132:12 = (120+12):12
= 120:12+12:12 = 10+1=11
96:8 = (80+16):8 = 80:8+16:8
= 10+2 = 12
Bi 50 GV yờu cu HS s dng
mỏy tớnh b tỳi.
- Yờu cu HS c HD sgk
- yờu cu HS s dng mỏy tớnh.
- GV gi i din t ng ti ch

tr li
- GV gi HS nhn xột
- HS s dng
- c hng
dn sgk
- p dng tớnh
- HS i din t
tr li.
- HS nhn xột
Dng 3: Dựng Mỏy tớnh b tỳi
B i 50 SGK-24)
425 257 = 168
91 56 = 35
82 56 = 26
73 56 = 17
352 46 46 46 = 514
Bi 54(SGK-25) - HS ly mỏy Bi 55(SGK-25)
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 31/08/12
Ngày giảng: 07/09/12
Tit 10
Đ
Đ
7.
7. LY THA VI S M T NHIấN
NHN HAI LY THA CNG C S
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS nm c nh ngha ly tha, phõn bit c c s v m, nm
c cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s. HS bit vit gn mt tớch nhiu tha s

bng nhau bng cỏch dựng ly tha, bit tớnh giỏ tr cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha
cựng c s. HS thy c li ớch ca cỏch vit gn bng ly tha.
* K nng : Vn dng c cụng thc ly tha vo mt s bi toỏn c bn.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc, hp tỏc trong hot ng nhúm.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, so sỏnh, hot ng nhúm ,thc hnh
III. Chun b
1. Giỏo viờn : bng ph ghi bỡnh phng, lp phng ca mt s t nhiờn u tiờn.
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
HĐ1: Kim tra (8 )
Hãy viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a
GV: Tổng nhiều số bằng nhau viết gọn bằng cách dùng
phép nhân. Tích nhiều số bằng nhau có thể viết gọn nh
sau: 2.2.2 = 2
3
; a.a.a.a = a
4
. Ta gọi 2
3
, a
4

là một lũy thừa.
HS : 5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
- Lắng nghe và ghi đầu bài.
HĐ2: Ly tha vi s m t nhiờn (15 )
- GV da vo phn kim tra bi
c gii thiu
- GV yờu cu HS cho vd v ghi
ly tha
? a.a a = ?
- GV gii thiu cỏch c
- Tng t c tip :
5 3 4
5 ;7 ;b
?
? Hóy ch rừ õu l c s ca
n
a
?
? Hóy N ly tha bc n ca a?
- GV gii thiu phộp nhõn nhiu
tha s bng nhau gi l phộp
nõng lờn ly tha.
- GV a ?1 ra bng ph
- Gi tng HS c kt qu
- GV cht vn
GV lu ý
3
2 2.3
- Gi HS c phn chỳ ý (sgk)

- HS nghe v
ghi bi vo v
- HS cho vd
- HS :
- HS a l c s,
n l s m
- HS nờu c
nh ngha(sgk)
- HS quan sỏt ?1
- Tng HS c
kt qu
- 1 HS c chỳ
ý (sgk)
1. Ly tha vi s m t nhiờn
Vd : a.a.a.a.a.a =
6
a
3
3
4
5.5.5 5
7.7.7 7
. . .b bb b b
=
=
=
- c
6
a
l a m 6 hoc a ly

tha 6, ly tha bc 6 ca a.
-
6
a
: ly tha
a : c s ; n : s m
- Ly tha bc n ca a l
tớch ca n tha s bng nhau, mi
tha s bng a

. (n 0)
n
a a a a
=
14 2 43
n tha s a
?1
Ly
tha
C
s
S
m
Gt ca ly
tha
2
7
7
2


49
3
2
2
3

8
4
3
3 4

81
- Lu ý: 2
3
2.3 ; 2
3
= 2.2.2 = 8
* Chỳ ý (sgk)
Qui c :
1
a a=
HĐ3: Cng c (15 )
- Yờu cu 2 hs lm bi tp 56
- GV yờu cu hs lm tip bi tp
57 ý b
- Cho HS hot ng nhúm bi
58(a); 59(a)
Yêu cầu chia lớp thành hai nhóm
làm BT 58a, 59a/28
+ Nhóm 1: Lập bảng bình phơng

của các số từ 0 đến 15
+ Nhóm 2: Lập bảng lập phơng từ
0 đến 10 dùng máy tính
- 2 HS lờn bng
lm
- Hs lm bi 57
- HS hot ng
nhúm
- HS nghe v
ghi bi vo v
Bi 56(SGK-27) Viết gọn
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
d)100.10.10.10 = 10.10.10.10.10
= 10
5
Bi 57(SGK 28) Tính giá trị
3
2
= ? ; 3
3
= ?; 3
4
= ? ; 3

5
= ?
B i 58a, 59a (SGK-28)
+ Bình phơng các số 0 đến 20:
0
2
= 0
1
2
= 1
+ Lập phơng các số từ 0 đến 10:
0
3
= 0
1
3
= 1
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Rót kinh nghiÖm :
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)

a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)

a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)

a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)

a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)

a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)


a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)

a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Bảng phụ Bài 58 (a) và Bài 59 (a)
Giáo án Số học 6 Năm học 2013- 2014

a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a
2
a
3
Ngày soạn : 03/09/12
Ngày giảng: 10/09/12
Tit 11
Đ
Đ
7.

7. LY THA VI S M T NHIấN
NHN HAI LY THA CNG C S (tip)
I. Mc tiờu
* Kin thc : HS nm c nh ngha ly tha, phõn bit c c s v m, nm
c cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s. HS bit vit gn mt tớch nhiu tha s
bng nhau bng cỏch dựng ly tha, bit tớnh giỏ tr cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha
cựng c s. HS thy c li ớch ca cỏch vit gn bng ly tha.
* K nng : Vn dng c cụng thc ly tha vo mt s bi toỏn c bn.
* Thỏi : Cn thn, t m, chớnh xỏc, hp tỏc trong hot ng nhúm.
II. Phng phỏp
- Nêu và giải quyết vấn đề, so sỏnh, hot ng nhúm ,thc hnh
III. Chun b
1. Giỏo viờn : bng ph ghi bỡnh phng, lp phng ca mt s t nhiờn u tiờn.
2. Hc sinh : c trc bi, Sgk, dựng hc tp
VI. Hot ng dy hc
1 . n nh
2 . Bi dy
Gi¸o ¸n Sè häc 6 N¨m häc 2013- 2014
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
Trò
Nội dung ghi bảng
H§1: Kiểm tra (8 )’
Tính giá trị các lũy thừa sau
Hs1. 4
2
; 4
3
; 4
4

Hs2. 6
2
; 6
3
; 6
4
Tính giá trị các lũy thừa sau
Hs1. 4
2
= 4.4 = 16 ; 4
3
= 4.4.4 = 64 ; 4
4
= 256
Hs2. 6
2
= 6.6 = 36; 6
3
= 6.6.6 = 216 ; 6
4
= 1296
H§2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (10')
- GV hướng dẫn HS áp dụng mục
1 để làm
? Em có nhận xét gì về số mũ của
kết quả với số mũ của lũy thừa?
? Qua vd trên em hãy cho biết
muốn nhân hai lũy thừa ta làm
ntn ?
- GV chốt và y/c HS đọc chú ý

? Nếu
. ?
m n
a a =
Yêu cầu HS làm ?2
- HS : số mũ ở
kết quả bằng
tống số mũ ở
các thừa số.
- HS : số mũ kết
quả là:
5 = 2 + 3
7 = 4 + 3
- HS đọc chú ý
- HS thảo luận
nhóm, trả lời ?2
- 2 hs làm ?2
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
VD: Viết tích của hai lũy thừa
sau thành một lũy thừa
2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
3 4 7
. ( . . ).( . . . )a a a a a a a a a a= =
Tổng quát
. ( , *)

m n m n
a a a m n N
+
= ∈
* Chú ý (sgk)
?2: ViÕt thµnh mét lòy thõa
a) x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
b) a
4
.a = a
4+1
= a
5
H§3: Luyện tập (20 )’
Yêu cầu HS làm Bài 60

- 3 hs thực hiện
- Hs làm bài 60
Bài 60. Viết kết quả của mỗi
phép tính sau dưới dạng một lũy
thừa.
a) 3
3

.3
4
= 3
3+4
= 3
7

b) 5
2
.5
7
= 5
2+7
= 5
9
c) 7
5
.7 = 7
5+1
= 7
8
B i 1. T×m à số tự nhiên a biÕt
* a
2
= 25; a
3
= 27
Bài 2. Tính
a) a
3

.a
2
.a
5
= ?
b) 100.10
3
=
- Hs làm bài
- Hs làm bài
B i 1. T×m à số tự nhiên a biÕt
a
2
= 5.5= 5
2
⇒ a = 5
a
3
= 3.3.3 = 3
3
⇒ a = 3
Bài 2. Tính
a) a
3
.a
2
.a
5
= (a
3

.a
2
).a
5
= a
5
.a
5
= a
10
b) 100.10
3
= 10
2
.10
3
= 10
5
Bài 3: Tìm các số mũ n sao cho
luỹ thừa 3
n
thoả mãn điều kiện:
25 < 3
n
< 250
? Hãy thay n = 2 ; 3; 4; 5 ;6 và
nhận xét ?
? Vậy trong các giá trị đó la chọn
những giá trị nào ?
- Hs thay số

- Hs trả lời
Bài 3: Giải
Ta cã: 3
2
= 9,
3
3
= 27 > 25,
3
4
= 81,
3
5
= 243 < 250
nhưng 3
6
= 243. 3 = 729 > 250
VËy víi sè mò n = 3,4,5

ta cã 25 < 3
n
< 250
Bài 4. Thực hiện phép tính
25 . 8
3
- 23. 8
3

? Nêu cách tính ?
- Áp dụng t/c

phân phối
Bài 4. Thực hiện phép tính
25 . 8
3
- 23. 8
3

= 8
3
(25 – 23 ) = 8
3
.2 = (2
3
)
3
.2
= 2
9
.2 = 2
10

×