Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương tuần 1, 2, 3, 4 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.03 KB, 5 trang )

Phßng GD - §T Q11 Naêm hoïc 2013 - 2014 Trêng THCS Phó Thä
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2
. .A B A B=
(với B ≥ 0)
1)
2
2 .2
2)
4.2
3)
8
4)
2
3 .2
5)
9.2
6)
18
7)
16.3
8)
48
9)
25.3
10)
75
11)
4.5
12)
20


13)
9.5
14)
45
15)
125
16)
24
17)
54
18)
27
19)
12
20)
50
21)
44
22)
99
23)
32
24)
48
25)
125
26)
24
27)
5.4

28)
3.25
29)
19.9
30)
38.2
Bài 2: Tính và rút gọn:
Hướng dẫn: Phép nhân – chia căn thức, muốn nhân hay chia hai biểu thức chứa căn ta
nhân hay chia hệ số với hệ số, biểu thức trong căn với biểu thức trong căn.
a)
7 5.2 2
b)
3 3.4 2
c)
3 5.4 3
d)
6 3.4 3
e)
2 3.3 5−
f)
( )
4 5. 3 2− −
g)
( )
2 5. 4 2− −
h)
2 6. 3
i)
( )
3 6. 6− −

j)
( )
4 5 : 2 5−
k)
( )
14 2 : 2−
l)
( )
5 6 : 5 3−
m)
( )
10 18 : 5 3−
n)
( )
7 21 : 3− −
o)
( )
21 7 : 3 49
p)
( )
15 5 : 3 25−
q)
( )
20 7. 10 14−
Bài 3: Tính và rút gọn:
Hướng dẫn: Phép cộng – phép trừ các căn thức, ta chỉ có thể cộng – trừ các căn thức
đồng dạng bằng cách đặt nhân tử chung
a)
2 3 10 3 15 3− +
b)

3 5 12 5 5 5+ −
c)
2 5 5 5 7 3 2 3+ + −
d)
3 2 6 3 7 2 2 3+ − −
e)
3 6 8 3 17 6 6 3− + − −
f)
12 27 75+ +
g)
20 45 80+ −
h)
32 50 72 2+ − +
i)
45 80 125 5− + −
j)
2 8 5 18 2+ −
k)
3 48 2 12 5 75 3− + −
l)
4 12 3 48 75 2 3+ − −
m)
2 12 3 27 5 75− +
n)
10 5 2 125 3 45+ −
o)
12 4 48 243 2 147− + +
p)
2 98 3 18 5 32+ −
q)

4 24 3 54 5 6 150− + −
r)
3 24 3 80 2 125− +
s)
3 2 5 8 2 50− +
t)
12 4 27 3 108 192+ + −
u)
3 125 2 20 3 80 4 45− − +
v)
3 125 320 5 80 2 180− − +
w)
5 48 2 75 108− −
x)
3 2 72 98 3 50+ + −
GV: Lê Văn Thiết Chúc các bạn học tốt
1
Phßng GD - §T Q11 Naêm hoïc 2013 - 2014 Trêng THCS Phó Thä
Bài 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
2
. .A B A B=
(với A ≥ 0 và B ≥ 0)
2
. .A B A B= −
(với A < 0 và B ≥ 0)
1)
2 3
2)
2 3−
3)

3 3
4)
3 3−
5)
4 3
6)
4 3−
7)
2 5
8)
3 5−
9)
4 6
10)
5 7−
11)
6 8
12)
7 2
13)
2 10
14)
7 2−
15)
6 3
16)
5 10−
17)
4 5
18)

3 8
19)
3 11
20)
2 15−
21)
7 5
22)
6 7−
23)
5 11
24)
4 10
25)
2 6
26)
3 6−
27)
2 8
28)
2 5−
29)
3 5
30)
4 5−
Bài 5: So sánh
a)
3 vµ 2
b)
3 vµ 2

c)
5 vµ 2
d)
6 vµ 3
e)
7 vµ 5
f)
7 vµ 5
g)
2 vµ 1
h)
1vµ 3
i)
5 vµ 6
j)
2 5 vµ 7
k)
5 2 vµ 2 3
l)
5 vµ 2 6
m)
7 vµ 2
n)
3 vµ 5
o)
3 6 vµ 4
p)
2 2 vµ 3
q)
5 6 vµ -6 5−

r)
3 2 vµ -2 3−
s)
4 2 vµ -3 5−
t)
4 5 vµ -6 6−
Bài 6: Tính
( )
2
2
1 1 2 2 1 2 1 2
2 2. . 2. .A B C A B C A A A A A A A A+ = + = + + = + = +
(nếu
B ≥ 0 còn B < 0 đổi dấu + thành - ). Trong đó:
2
1 2 1 2
vµ . .A A A A A B C+ = =
a)
3 2 2+
b)
4 2 3−
c)
5 2 6+
d)
7 2 10−
e)
15 6 6−
f)
8 2 15+
g)

10 2 21−
h)
11 2 18+
i)
14 2 33−
j)
12 2 35−
k)
16 2 55−
l)
14 6 5−
m)
17 12 2−
n)
27 12 5−
o)
11 6 3+
p)
6 4 2+
q)
7 4 3+
r)
12 6 3−
s)
2 3+
t)
4 15+
u)
3 5−
v)

3 8+
w)
4 7−
x)
5 21−
y)
6 27−
GV: Lê Văn Thiết Chúc các bạn học tốt
2
Phßng GD - §T Q11 Naêm hoïc 2013 - 2014 Trêng THCS Phó Thä
Bài 7: Tính
1)
3 2 2
+
2)
4 2 3

3)
5 2 6
+
4)
8 2 15
+
5)
7 2 10

6)
11 2 30

7)

10 2 21

8)
4 2 3
+
9)
11 2 18
+
10)
13 2 40+
11)
9 2 18

12)
13 2 42+
13)
7 2 8+
14)
5 2 6−
15)
6 4 2+
16)
7 4 3

17)
8 4 3−
18)
13 4 3

19)

12 6 3−
20)
9 6 2

21)
9 4 5+
22)
15 4 11−
23)
6 4 2

24)
11 4 6−
25)
11 4 7

26)
18 8 2+
27)
12 8 2

28)
10 4 6+
29)
14 4 6−
30)
3 5−
31)
4 15
+

32)
3 8+
33)
4 7−
34)
5 21

35)
6 27−
Bài 8: Tính
1)
4 2 3 3 2 2− + −
2)
5 2 6 5 2 6− − +
3)
10 2 21 9 2 14− + −
4)
7 2 12 5 2 6+ − −
5)
11 2 18 7 2 10− + −
6)
3 2 2 6 2 8+ − −
7)
7 2 10 6 2 5+ − −
8)
9 2 18 10 2 24− + −
9)
12 2 11 7 2 6− − −
10)
9 2 20 12 2 35

− + −
11)
46 6 5 29 12 5− − −
12)
7 2 10 7 2 10
− − +
13)
11 6 2 3 2 2
− + −
14)
15 6 6 35 12 6− + −
19)
7 4 3 7 4 3+ − −
20)
3 8 3 8+ − −
21)
4 7 4 7− + +
22)
2 3 2 3− − +
23)
3 5 3 5− + +
24)
5 21 5 21− − +
25)
17 3 32 17 3 32
− + +
26)
GV: Lê Văn Thiết Chúc các bạn học tốt
3
Phßng GD - §T Q11 Naêm hoïc 2013 - 2014 Trêng THCS Phó Thä

15)
7 4 3 7 4 3− − +
16)
11 4 6 11 4 6
− − +
17)
8 4 3 8 4 3
− + +
18)
6 4 2 7 4 3
− − −
27)
13 160 53 4 90
− + +
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)
( )
2
5 5+

2)
5 5−
3)
( )
2
2 2−
4)
2 2+
5)
3 3−

6)
10 2 10+
7)
7.2 7−
8)
14 7+
9)
3.5 3.4−

10)
15 12+
11)
15 35−
12)
5 2 5−
13)
33 2 11−
14)
7 14−

15)
15 6−
16)
2 3 2.3−
17)
2 3 6+
18)
2.6 10 3.6 5−
19)
12 10 18 5+

20)
2.3 2 2.2−
21)
6 2 4+

22)
3 3 9−
23)
2 10 4 5−
24)
2 10 2 5−
25)
2 3 3 2−
26)
5 6 6 5−
27)
2 5 4 5−
28)
a ab−
29)
2 2
a b a b− + −
30)
( )
1 0a a− ≥
31)
( )
4 0a a− ≥
32)
( )

9 0a a− ≥
33)
( )
3 0a a− ≥
34)
2x y xy+ −
35)
x y y x−
36)
1 a a−
37)
a a b b−
38)
2
15 8 15 16x x− +
39)
2 1x x− −
Bài 9: Trục căn ở mẫu:
Phương pháp1: Nhân cả tử và mẫu với căn ở mẫu.
Phương pháp2: Phân tích cả mẫu ra nhân tử để rút gọn.
Phương pháp2: Nhân cả tử và mẫu với liên hợp của mẫu.
(
a b+
là liên hợp của
a b−
,
a b−
là liên hợp của
a b+
)

1)
1. 2
2 2
2)
1
2
3)
1. 3
3. 3
4)
1
3
5)
1
7
14)
2
3
15)
( )
2
7
16)
7
7
17)
3
2 3
18)
26)

2 7 7
2 7


27)
14 7
2 1


28)
( )
5 2 5
5 2

− −
29)
( )
3 2 3
3 2

− −
38)
1
3 2+
39)
1
3 1−
40)
2
5 2+

41)
3
5 1−
42)
1
1 5+
51)
3
3 3−
52)
2
2 3−
53)
3 5
2 5 1−
54)
3 2
2 3
+

55)
5 2
5 3+
GV: Lê Văn Thiết Chúc các bạn học tốt
4
Phßng GD - §T Q11 Naêm hoïc 2013 - 2014 Trêng THCS Phó Thä
6)
2
3
7)

5
6
8)
5
10
9)
14
7
10)
3
2
11)
5
10
12)
1
3
13)
3
2 5
19)
7 7
2 7

20)
( )
3 2 3 5
3

21)

6 5 3
3

22)
( )
5 2 10
2 10


23)
2 5 20
2 10


24)
3 3
2 3

25)
2 3 6
5 3

30)
2 5 5
5 2


31)
3 6 2
1 3 3



32)
6 2 6
2 6


33)
5 6 6 5
5 6


34)
2 3 3 2
6

35)
6 2 4
2

36)
1
a b−
37)
5
a b+
43)
2
5 3−
44)

1
2 3−
45)
3
3 2 2−
46)
2 1
2 1
+

47)
2 3
2 3

+
48)
2 6
2 6

+
49)
7 7
7 1
+
+
50)
2 6
3 3 3



56)
18
7 1−
57)
3 5
3 5
+

58)
1
2 3 3−
59)
1
b b
b
+
+
60)
1
1
a
a
+

61)
1
a a a
a
+
+

62)
2
2
a a
a


63)
1
3 2 1+ +
Bài 10: Tìm điều kiện có nghĩa (điều kiện tồn tại) của:
A
có nghĩa
0A⇔ ≥
1)
4x −
2)
3x +
3)
2
2x
4)
x−
5)
1a +
6)
2 a−
7)
2 3a +
8)

3 4a−
9)
2
4x +
10)
2
3x− −
11)
2
4 4x x+ +
12)
2
2 3x x+ +
13)
2
2 2x x− +
14)
2
8 16a a− + −
15)
2
4x −
16)
2
16 25x −
17)
2
4 49x −
18)
2

8 x−
19)
2
12x −
20)
2
18 x−
21)
4
1x −
22)
1
3x


23)
3
2x

+
24)
1
2 1a −
25)
2
3 2a−
26)
1
2 5a



27)
5
a−
28)
1
3a−
29)
1
2a

+
30)
1
2
x
x
+

31)
2
3
x
x

+
32)
3
2
a

a


GV: Lê Văn Thiết Chúc các bạn học tốt
5

×