Tuần 1
Ngày soạn:29/6/2012
Ngày giảng: /7/2012
SS:
Thứ hai ngày 2 tháng 7 năm 2012
Toán:
Ôn tập toán tìm trung bình cộng
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh ôn tập lại các dạng toán liên quan đến tìm số trung bình cộng.
-Nhận biết cách giải các dạng toán thông qua hệ thống bài tập.
-Rèn kĩ năng trình bày bài và kĩ năng giải toán cho các em.
II.Chuẩn bị:Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: Muốn tìm trung bình cộng
của nhiều số ta làm nh thế nào?
2Bài mới:a)gtb+gb
b)Nd
Giáo viên hớng dẫn ôn tập lí thuyết
1. Muốn tìm tổng các số hạng ta lấy trung
bình cộng nhân với số các số hạng.
2. Trong dãy số cách đều:
- Nếu số lợng số hạng là lẻ thì số hạng ở
chính giữa của dãy đó chính là số trung
bình cộng của các số hạng.
Muốn tìm số trung bình cộng trong dãy
số cách đều ta lấy giá trị của một cặp chia
cho 2
VD: a)Hãy tìm trung bình cộng của các số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b) Tìm trung bình cộng của các số : 4, 6, 8,
10, 12 14, 16, 18. Em có cách nào tính nhanh
số trung bình cộng của các số trên không?
3. Trong các số, nếu có một số lớn hơn
mức trung bình cộng của các số n đơn vị
thì trung bình cộng của các số đó bằng
tổng các số còn lại cộng với n đơn vị rồi
chia cho số lợng các số hạng còn lại đó.
VD: An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng
Học sinh trả lời
. Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số
ta lấy tổng chia cho số lợng các số hạng.
a)Vì dãy số có lẻ các số hạng nên trung
bình cộng của dãy là số đứng giữa.Vậy
trung bình cộng của dãylà 5
b)Trung bình cộng của dãy là:
(18+4):2=11
1
2
1
số bi của An. Chi có số bi hơn mức
trung bình cộng của ba bạn là 6 viên bi.
Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi?
Gv hớng dẫn phân tích đề
4. Trong các số , nếu một số kém trung
bình cộng của các số đó n đơn vị thì trung
bình cộng của các số đó bằng tổng các số
còn lại trừ đi n đơn vị rồi chia số các số
hạng còn lại.
VD: An có 20 bi, Bình có 20 bi. Chi có số
bi kém trung bình cộng của cả ba bạn là 6
bi. Hỏi Chi có bao nhiêu bi?
Gv hd học sinh phân tích đề
5. Bài toán có thêm một số hạng để mức
trung bình cộng của tất cả tăng thêm n
đơn vị, ta làm nh sau:
B1: Tính tổng ban đầu
B2: Tính trung bình cộng của các số
đã cho.
B3: Tính tổng mới = (trung bình
cộng của các số đã cho + n)
ì
số lợng các
số hạng mới.
B4: Tìm số đó = tổng mới tổng
ban đầu
Đọc đề bài
Giải:
Số bi của Bình là: 20
ì
2
1
= 10 (viên)
Nếu Chi bù 6 viên bi cho hai bạn rồi chia
đều thì số bi của ba bạn sẽ bằng nhau và
bằng trung bình của cả ba bạn.
Vậy trung bình cộng số bi của cả ba bạn
là: ( 20 + 10 + 6 ) : 2 = 18(viên)
Số bi của Chi là: 18 + 6 = 24 (viên)
Đ/S: 24 viên
Giải:
Nếu An và Bình bù cho Chi 6 viên bi rồi
chia đều thì số bi của cả ba bạn sẽ bằng
nhau và bằng trung bình cộng của cả ba
bạn.
Vậy trung bình cộng số bi của ba bạn là:
( 20 + 20 - 6 ): 2 = 17 (bi)
Số bi của Chi là: 17 - 6 = 11 (bi)
Đ/S: 11 bi
Học sinh đọc đề
2
VD: Một ô tô trong ba giờ đầu, mỗi giờ đi
đợc 40km, trong ba giờ sau, mỗi giờ đi đ-
ợc 50 km. Nếu muốn tăng trung bình cộng
mỗi giờ tăng thêm 1 km nữa thì đến giờ
thứ 7, ô tô đó cần đi bao nhiêu km nữa?
Hớng dẫn học sinh đọc dề và phân tích đề
Gv hớng dẫn học sinh làm bài
Bài tập 1: Việt có 18 viên bi, Nam có 16
bi, Hòa có sô bi bằng trung bình cộng của
Việt và Nam, Bình có số bi kém trung
bình cộng của 4 bạn là 6 bi. Hỏi Bình có
bao nhiêu viên bi?
Hớng dãn học sinh nhận biết dạng toán
Bài 2 Tuổi trung bình của 11 cầu thủ của
đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ
môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là
21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Hớng dãn học sinh nhận biết dạng toán
Gv hớng dẫn học sinh ôn tập
B i 3 a) Tỡm s trung bớnh cng ca cỏc
s t nhiờn t 20 n 26
b)Tỡm s trung bớnh cng ca cỏc s chn
t 30 n 40
Hng dn hc sinh vn dng kin thc
ó hc vo lm bi
B i 4 Con heo v con ch ú cõn nng
102 kg.Con heo v con b ũ n ng
231kg.Con
ch ú v con bũ n ng 177kg.H i trung
bỡnh m i con nng ?kg
GV h ng dn: Mi con vt c tớnh
m y ln?
Giải:
Trong 6 giờ đầu, trung bình mỗi giờ ô tô
đi đợc: ( 40
ì
3 + 50
ì
3) : 6 = 45 (km)
Quãng đờng ô tô đi trong 7 giờ là
( 45 + 1 )
ì
7 = 322 ( km)
Giờ thứ 7 ô tô cần đi là:
322 ( 40
ì
3 + 50
ì
3 ) = 52 ( km)
Đ/S: 52 km
Học sinh đọc đề
Làm đúng theo dạng toán thứ 4
Học sinh đọc đề
Đ/S: 9Viên bi
Làm đúng theo dạng toán thứ 5
Học sinh đọc đề
Đ/s:32 tuổi
a)trung bỡnh cng l:(20+26):2=23
b) trung bỡnh cng l(30+40):2=35
2 l n
T ng trng l ng ca c a ba con vt
l :
(102+231+177):2=255(kg)
Trung bỡnh mi con n ng s kg l
255:3=85(kg)
3
hóy tớnh tng trng lng ca ba con
vt?
tớnh trung bỡnh cụng
3.Củng cố:Ndc
4.Hớng dẫn về nhà:học bài
ỏp s :85kg
Ngàysoạn:2/7/2012
Ngày giảng:/7/2012
SS:
Thứ t ngày 4 tháng 7 năm 2012
Tiếng việt
Ôn tập từ đơn,láy, ghép
Tp lm vn: ễn tp vn k chuyn
I.Mục tiêu:
- HS xỏc nh c t n- t ghộp- t lỏy v t cõu, vit on vn cú s dng cỏc
dng trờn.
Phõn bit c t ghộp tng hp t ghộp phõn loi
R ốn k nng vit vn k chuyn giỳp HS bit hỡnh dung, tng mt cõu chuyn theo
yờu cu bi tp.
Luyn tp phỏt trin cõu chuyn v cm th vn
II. Chuẩn bị
4
A. Phần lí thuyết:
HS nêu lại: Thế nào là từ đơn? từ phức?
Tiếng cấu tạo nên từ- từ chỉ gồm một tiếng gọi là
từ đơn.Từ g hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức.
Từ ghép: ghép những tiếng
có nghĩa lại vơí nhau.( tình thương,
thương mến,…)
Từ phức:
Từ láy: phối hợp những tiếng
có âm đầu hay vần( hoặc cả âm đầu
và vần) giống nhau.( săn sóc, khéo léo,…)
-Từ láy gợi cho ta : âm thanh, mùi vị, hình ảnh,
phẩm chất của con người.
Tìm từ đơn- từ phức có trong các câu sau:
Đẹp vô cùngTổ quốc ta ơi!
-Conchim chiền chiện
Bay vútvútcao
Lòngđầyyêu mến
Khúc hátngọt ngào.
-Tôichỉ cómột ham muốn,ham muốntột bậc là
làm saochonướctađượcđộc lậptự do,đồng
Bào ta ai cũng có cơm ăn,áomặc,ai cũng
được học hành .
2, Dùng dấu gạch chéo tách các từ trong hai
câu sau, rồi ghi lại các từ đơn, từ phức trong
câu.
Bởi tôi ăn uốngđiều độ và làm việcchừng mực
nên tôi chóng lớn lắm Cứ chốc chốc tôi lại trịnh
trọngvà khoan thai đưa haichân lên vuốt râu.
HS tự làm rồi tìm từ đơn-từ phức.
3,Các chữ in đậm dưới đây là một từ phức
hay hai từ đơn:
a. Nam vừa được bố mua cho một chiếc xe đạp
b. Xe đạp nặng quá, đạp mỏi cả chân
c. Vườn nhà em có nhiều loài hoa : hoa hồng,
hoa cúc, hoa nhài)
d. Màu sắc của hoa cũng thật phong phú: hoa
hồng, hoa tím, hoa vàng)
Gv nhận xét hướng dẫn học sinh ph ân bi ệt
4,Từ mỗi tiếng dưới đây, hãy tạo ra từ ghép,
từ láy:
Nhỏ,lạnh,vui
Đẹp/vô cùng/Tổ quốc/ta/ơ
-Con/chim chiền chiện/
Bay/ vút/vút/cao/
Lòng/đầy/yêu mến/
Khúc hát/ngọt ngào./
-Tôi/chỉ/cómột/ham muốn,/ham
muốn/tộtbậc/là/làmsao/cho/nước/
ta/được/độclập/tựdo,/đồngbào/ta/
ai/cũng/có/cơm/ăn,/áo/mặc,/ai
cũng/được/học hành ./
Bởi/tôi/ăn uống/điều độ/và/làm
việc/chừng mực/nên/tôi/chóng
lớn/lắm/ Cứ/chốc
chốc/tôi/lại/trịnh
trọng/và/khoanthai/đưa/hai/chân/
lên/vuốt/râu./
a)T ừ ghép
b)hai từ đơn
c.Từ ghép
d.hai từ đơn
đ ọc đ ề
N ối tiếp nhau đ ọc b ià
từ láy
-nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ
nhoi, nho nhỏ
-lạnh lẽo, lạnh lùng, lành lạnh
- vui vẻ, vui vui, vui vầy
Từ ghép
5
Tuần 2
Ngày soạn:5/6/2012
Ngày giảng: /7/2012
SS:
Thứ hai ngày 9 tháng 7 năm 2012
Toỏn
ôn Tập tìm hai số khi biết tổng và hiệu
iMục tiêu :
-Hớng dẫn học sinh ôn tập lại các kiến thức liên quan đén dạng toán tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số.
Luyện giải các dạng toán liên quan đên tổng và hiệu
-Rèn kĩ năng trình bày bài
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học
1Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới: *Kiến thức cần ghi nhớ
Số bé = (Tổng - hiệu) : 2
Số lớn = ( Tổng + hiệu) : 2
hoặc Số lớn = Số bé + hiệu = Tổng số
bé
*Bài tập vận dụng
Dạng1: Cho biết cả tổng lẫn hiệu.
Bài 1 - Một hình chữ nhật có hiệu hai
cạnh liên tiếp là 24 cm và tổng của chúng
là
92 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật
đã cho.
Gv hớng dẫn học sinh làm các bài còn lại
thuộc dạng 1
Bài 2: Tìm hai số biết tổng của hai số
bằng 42, hiệu của hai số bằng 10.
Dạng2: Cho biết tổng nhng dấu hiệu.
1 - Tìm hai số lẻ có tổng là 186. Biết giữa
chúng có 5 số lẻ.
Hớng dẫn tìm hiệu hai số:
Tất cả có ?số lẻ
Giữa 7 số lẻ có ?khoảng cách
Vậy hiệu hai số lẻ là ?
Học sinh áp dụng công thức giải bài toán.
Học sinh thảo luận làm bài
Chiều dài hình chữ nhật là:
(92+24):2=58(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
92-58=34(cm)
Diện tích hình chữ nhật:
5 8x34=1972(cm
2
)
Đáp sô:1972cm
2
Số lớn :26
Số bé:16
7 Số lẻ
6k/c
6x2=12
Hiệu hai số là:
6x2=12
Số lẻ bè là:
(186-12):2=87
Sô lẻlớn là:
87+12=99
HS đọc đề
Không thay đổi theo thời gian
6
2- Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi
là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém
ông 52 tuổi. Tính số tuổi của mỗi ngời.
Gv hớng dẫn tìm hiệu số tuổi
Hiệu số tuôỉ của ông và cháu thay đổi
nh thế nào theo thời gian?
Vậy hiện nay cháu kém ông bao nhiêu
tuổi?
Hớng dẫn HS vận dụng công thức vào làm
bài
3 - Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi.
Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có
nhiều hơn Dũng 14 viên. Hỏi lúc đầu mỗi
bạn có bao nhiêu viên bi.
Lúc đầu Hùng hơn Dũng bao nhiêu viên
bi?
Làm bài theo công thức đã học
6 - Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3
bạn nữ nghỉ học nên số nam nhiều hơn số
nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học
sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?
Nam nhiều hơn nữ bao nhiêu bạn?
áp dụng công thức đã học?
7 - Hùng và Dũng có tất cả 46 viên bi.
Nếu Hùng cho Dũng 5 viên bi thì số bi
của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi
bạn có bao nhiêu viên bi.
Lúc đầu Hùng hơn Dũng bao nhiêu viên?
áp dụng công thức
8 - Tìm hai số có tổng là 132. Biết rằng
nếu lấy số lớn trừ đi số bé rồi cộng với
tổng của chúng thì đơợc 178.
Số lớn hơn số bé bao nhiêu?
áp dụng công thức vào tìm hai số
9- Hai kho gạo có 155 tấn. Nếu thêm
vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 17
tấn thì số gạo ở mỗi kho bằng nhau. Hỏi
lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo ?
Lúc đầu kho 1 hơn kho 2 số kg là?
Học sinh tìm số gạo của mỗi kho
11* - Hai thùng dầu có tất cả 132 lít. Nếu
chuyển 12lít từ thùng 1 sang thùng 2 và
52 tuổi
Tuổi ông:60
Tuỏi cháu :8
14-5=9(viên)
ĐS:
Hùng:27viên
Dũng:18 viên
5-3=2(Bạn)
Nam 17 bạn
Nữ:15 bạn
5+5+10 (viên)
Hùng:28
Dũng:18 viên
178-132=46
Số lớn:89
Số bé:43
17-8=9(kg)
Kho thứ nhất:82kg
Kho thứ hai73kg
Đọc đề làm bài
Sau khi chuyển thùng 1 có số lít dầu là:
(132+14):2=73(l)
Thùng 1chuyển sang thùng 2 số lit dầu là:
12-7= 5 (l)
Thùng 1 lúc đầu có số lít dầu là:
73+5=78(l)
7
chuyển 7 lít từ thùng 2 sang thùng 1 thì
thùng 1 sẽ có nhiều hơn thùng 2 là 14 lít.
Hỏi lúc đầu mỗi
thùng có bao nhiêu lít dầu ?
Tìm số dầu sau khi chuyển?
Tìm số dầu lúc đầu?
GV nhận xét
Dạng3: Cho biết hiệu nhng dấu tổng.
1- Tổng của hai số là một số lớn nhất có 3
chữ số chia hết cho 5. Biết nếu thêm vào
số bé 35 đơn vị thì ta đợc số lớn. Tìm mỗi
số.
Gv hớng dẫn:
số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 5.là
số nào?
Số lớn hơn số bé ?đv
Hoc sinh tự làm bài
4 - Lan đi bộ vòng quanh sân vận động
hết 15 phút, mỗi phút đi đợc 36 m. Biết
chiều dài sân vận động hơn chiều rộng là
24 m. Tính diện tích của sân vận động.
Một vòng sân vận động là gì của sân?
Tính chu vi của sân?
Tổng của chiều dài và rộng là gì?
Học sinh vận dụng công thức rồi tính
Gv nhận xét
5- Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng.
Nếu Hồng có thêm 5000 đồng và Huệ có
thêm 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất
cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có
bao nhiêu tiền ?
Gv hớng dẫn
Lúc đầu 2 bạn có số tiền là ?
Học sinh vận dụng công thức rồi tính
Gv nhận xét
Dạng4: Dấu cả tổng lẫn hiệu.
1-Tổng 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số.
Hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ
số. Tìm mỗi số.
Gv hớng dẫn
Tổnghai số là ?
Hiệu hai số là?
Học sinh áp dụng công thức vào làm bài
Giáo viên nhận xét
2 - Tìm hai số có hiệu là số bé nhất có 2
chữ số chia hết cho 3 và tổng là số lớn
nhất có 2 chữ số chia hết cho 2.
Hiệu hai số là ?
THùng 2 có số lít dầu là:
132-78=54(l)
Đ/S:78l
54L
995
35
Số lớn là:515
Số bé là:480
Chu vi
36x15=540(m)
Nửa chu vi
Diện tích sân vận động là:18081m
2
70000-5000-11000=54000
Đ/s
Hồng:35000
Huệ:19000
999
11
Đ/S
Số lớn:505
Số bé:494
12
98
đ/s
Số lớn:55
Số bé: 43
8
Tổng hai sốlà ?
Học sinh áp dụng công thức vào làm bài
Giáo viên nhận xét
Dạng5: Dạng tổng hợp.
1 - An và Bình mua chung 45 quyển vở và
phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An
phải trả nhiều hơn Bình 11200. Hỏi mỗi
bạn đã mua bao nhiêu quyển vở.
HD:tìm số tiên của mỗi ngời đã mua
-Tìm số vở đã mua của mỗi bạn
2* - Tổng của 3 số là 1978. Số thứ nhất
hơn tổng hai số kia là 58 đơn vị. Nếu bớt
ở số thứ hai đi 36 đơn vị thì số thứ hai sẽ
bằng số thứ ba. Tìm 3 số đó.
GV hớng dẫn làm bài
GV nhận xét
3.Củng cố :
4.Hớng dẫn về nhà:Học bài
BTVN
3* - Ba bạn Lan, Đào, Hồng có tất cả 27
cái kẹo. Nếu Lan cho Đào 5 cái, Đào cho
Hồng 3 cái, Hồng lại cho Lan 1 cái thì số
kẹo của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu
mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo ?
4*- Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi
An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn
tổng số tuổi của An và Hồng là 2 tuổi,
Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi
ngời.
An mua hết số tiền là:
(72000+11200):2=41600(đ)
Bình mua hết số tiền là:
72000-41600=30400(đ)
Giá tiền một quyển vở:
72000:45=1600(đ)
An mua số vở là:
41600:1600=26(quyển)
Bình mua số vở là:
45-26=19(quyển)
Đ/s:26 quyển
19 quyển
Số thứ nhất là:
(1978+58):2=1018
Tổng của số thứ hai và ba là:
1978-1018=960
Số thứ hai là:
(960+36):2=498
Số thứ ba là:
960-498=462
Ngày soạn:5/7
Ngày giảng
SS: Thứ t ngày 9tháng 7 năm 2012
Tiếng việt
Ôn tập từ láy, từ ghép,từ loại
Tp lm vn: ễn tp vn viết th
I.Mục tiêu:-
-Học sinh ôn tập từ ghép và từ láy
-Xác định đợc các kiểu từ ghép đã học
-Xác định đợc danh từ động từ tính từ trong câu
-Ren học sinh kĩ năng sử dụng từ và viết văn thành thạo
-Giao dục ý thức học tập tốt
9
II.Chuẩn bị:Hệ thống bài tập
IIICác hoạt động dạy học
1.Kiểm tra :
2.Bài mới :a)gtb+gb
b)Nd
Bài 1: Phân các từ ghép trong từng nhóm
dới đây thành hai loại:
Từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có
nghĩa phân loại.
a, máy nổ, máy ảnh, máy khâu, máy cày,
máy móc, máy in, máy kéo
b, cây cam, , cây chanh, cây bởi, cây cối,
, cây công nghiệp, cây lơng thực
c, xe đạp, xe cải tiến, xe bò, xe buýt, xe
cộ, xe ca, xe con, xe máy, xe lam
Bài 2: Tìm các từ láy âm đầu trong đó có
a) Vần ấp ở tiếng đứng trớc:
b)Vần ăn ở tiếng đứng sau:
Theo em, nghĩa của từ láy tìm đợc ở mỗi
nhóm giống nhau điểm nào?
Gv nhận xét bài
Bài 3
Chia các từ phức sau đây thành hai nhóm:
từ láy và từ ghép.
Vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui
mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui
mừng, vui nhộn, vui sớng, vui tai, vui
tính,vui tơi,; đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng,
đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp trời,
đẹp đôi.
GV nhận xét
Bài 4 : Cho các từ sau: bác sĩ, nhân dân,
hy vọng, thớc kẻ, sấm, văn học, cái, thợ
mỏ, mơ ớc, xe máy, sóng thần, hoà bình,
chiếc, mong muốn,bàn ghế, gió mùa,
truyền thống, xã, tự hào, huyện, phấn
khởi.
a, Xếp các từ trên vào hai nhóm:
- danh từ
- Không phải danh từ.:
b)xếp các danh từ tìm đợc vào các nhóm
sau:
- Danh từ chỉ ngời
- danh từ chỉ vật
- Danh từ chỉ khái nệm
- danh từ chỉ vật
- Danh từ chỉ đơn vị
Thế nào là danh từ?
Học sinh đọc bài
Nối tiếp nhau trình bày
a)- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: máy móc.
- từ ghép có nghĩa phân loại: những từ
còn lại.
b)- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: cây cối
- từ ghép có nghĩa phân loại:những từ còn
lại.
c)Từ ghép có nghĩa tổng hợp: xe cộ.
- từ ghép có nghĩa phân loại:những từ còn
lại.
Đọc yêu cầu
a)M: Khấp khểnh, lập loè, mập mờ, lấp
lánh, mấp mô, rập rờn, lấp ló
Các từ láy này đều biểu thị trạng thái ẩn-
hiện, sáng- tối, cao thấp, vào ra, lên
xuống, có khôngcủa sự vật hiện t-
ợng
b)
ngăy ngắn, đầy đặn, may mắn, bằng bặn,
chắc chắn, vừa vặn.các từ này đều biểu
thị tính chất đầy đủ, hoàn hảo, tốt đẹp.
đọc yêu câu
Phân biệt từ ghép và từ láy
Từ láy
Vui vẻ, vui vầy vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp
Từ ghép
vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui
miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sớng, vui
tai, vui tính,vui tơi; đẹp mắt, đẹp lòng,
đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào vở
- danh từ : bác sĩ, nhân dân, thớc kẻ,
sấm, văn học, cái, thợ mỏ, xe máy, sóng
thần, hoà bình, chiếc, gió mùa, truyền
thống, xã, huyện
- Không phải danh từ.: hy vọng, mơ ớc,
mong muốn, tự hào, phấn khởi.
, xếp các danh từ tìm đợc vào các nhóm
sau:
- Danh từ chỉ ngời:bác sĩ, nhân dân, thợ
mỏ
- danh từ chỉ vật: thớc kẻ, xe máy, bàn
ghế.
- danh từ chỉ vật: sấm, sóng thần, gió
mùa.
10
Bài 5: Tìm các danh từ trong đoạn văn
sau:
Mùa xuân/ đã /đến. Những/ buổi chiều/
hửng ấm/, từng/ đàn/ chim én/ từ/ dãy/
núi/ đằng xa/ bay/ tới/, lợn vòng/ trên/
những/ bến đò/, đuổi nhau/ xập xè/
quanh /những/mái nhà/. Những /ngày/ ma
phùn/, ngời ta/ thấy/ trên/mấy/bãi soi/ dài/
nổi lên/ ở /giữa/ sông/, những/ con giang/,
con sếu/cao/ gần/ bằng/ ngời/, theo/ nhau/
lửng thửng/ bớc/ thấp thoáng/ trong/ bụi
ma/ trắng xoá.
Theo Nguyễn Đình Thi
Bài 6: Xác định động từ trong các từ đợc
gạch dới ở các câu sau:
a) Nó đang suy nghĩ.
Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.
b)Tôi sẽ kết luận việc này sau.
Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.
a) Nam ớc mơ trở thành phi công vũ
trụ.
Những ớc mơ của Nam thật viễn vông.
b) Nhân dân thế giới mong muốn có
hoà bình.
Những mong muốn của nhân dân thế
giới về hoà bình thật đẹp.
c) Đề nghị cả lớp im lặng.
Đó là một đề nghị hợp lý.
g) Những hi vọng của bố mẹ ở con là
có cơ sở.
Bố mẹ hi vọng rất nhiều ở con.
Yêu cầu mọi ngời giữ trật tự.
Bài toán này có hai yêu cầu cần thực
hiện.
GV nhận xét đánh giá
Bài 7: Tìm các danh từ, độngtừ trong
đoạn văn sau:
Ong xanh đảo quanh một lợt thăm dò, rồi
nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng
và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế
đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt,
lôi ra một túm lá tơi. Thế là cửa đã mở.
- Danh từ chỉ khái nệm: văn học, hoà
bình, truyền thống.
- Danh từ chỉ đơn vị: cái, chiếc, xã,
huyện.
Đọc yêu cầu
Nối tiếp nhau đọc bài
Các danh từ trong đoạn văn là: mùa xuân,
buổi chiều, đàn, chim én, dãy, núi, bến đò,
mái nhà, ngày, ma phùn, ngời ta, bãi soi,
sông, con, giang, sếu, ngời, bụi ma
đọc yêu cầu làm bài vào vở
b) Nó đang suy nghĩ.
ĐT
Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.
b)Tôi sẽ kết luận việc này sau.
ĐT
Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.
d) Nam ớc mơ trở thành phi công vũ
trụ.
ĐT
Những ớc mơ của Nam thật viễn vông.
e) Nhân dân thế giới mong muốn có
hoà bình.
ĐT
Những mong muốn của nhân dân thế
giới về hoà bình thật đẹp.
f) Đề nghị cả lớp im lặng.
ĐT
Đó là một đề nghị hợp lý.
h) Những hi vọng của bố mẹ ở con là
có cơ sở.
Bố mẹ hi vọng rất nhiều ở con.
ĐT
i) Yêu cầu mọi ngời giữ trật tự.
ĐT
Bài toán này có hai yêu cầu cần thực
hiện.
đọc yêu cầu rồi làm vào vở
Ong xanh đảo quanh một l ợt thăm dò, rồi
nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng
DT ĐT DT ĐT
ĐT ĐT DT DT DT
11
Bài 8: Tìm chỗ sai trong các câu dới đây
và sửa lại cho đúng:
a) Bạn Vân đang nấu cơm nớc.
b) Bác nông dân đang cày ruộng n-
ơng.
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa.
d) Em có một ngời bạn bè rất thân.
GV nhận xét
9. Gch di t lc( khụng phi l tớnh
t) trong mi dóy t di õy:
a. xanh lố, i, vng xum, en kt, ng
khỡ, thp tố, cao vỳt, nm co , thm phc,
mng dớnh.
b. thụng minh, ngoan ngoón, ngh ngi,
xu xa, gii giang, ngh ngi, n n,
p .
c. cao , thp, nụng, sõu, di, nhn, thc,
ng, nng , nh, yờu, ghột, to, nh.
GV nhận xét
Bài 10. Tỡm danh t, ng t, tớnh t cú
trong cõu vn sau:
Trc mt Minh, m sen rng mờnh
mụng. Nhng bụng sen trng, sen hng
kh u a ni bt trờn nn lỏ xanh mt.
Gia m, bỏc Tõm ang bi thuyn i
hỏi hoa sen. Bỏc cn thn ngt tng
bụng , bú thnh tng bú, ngoi bc mt
chic lỏ ri b nhố nh vo lũng thuyn.
GV hng dn HS xỏc nh DT- T-TT
cú trong tng cõu mt khi b sút.
GV nhận xét
II.Tập làm văn
Đề bài: Viết th gửi một bạn ở trờng khác
để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình
lớp và trờng em hiện nay
Gợi ý
- Th viết cho 1 ngời bạn ở trờng
khác. Ngời bạn có thể là đã quen cũng có
thể là cha quen (viết để kết bạn). Trờng
của ngời bạn có thể cùng 1 tỉnh, thành
phố hoặc khác tỉnh, thành phố với ngời
viết th.
- Lời xng hô cần thân mật, gần gũi
và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế
đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt,
DT ĐT DT DT DT DT
ĐT ĐT DT ĐT ĐT
lôi ra một túm lá tơi. Thế là cửa đã mở.
ĐT DT DT DT ĐT
Đọc yêu cầu của bài
Các từ cơm nớc, ruộng nơng, chợ búa,
bạn bè đều mạng nghic khái quát, không
kết hợp đợc với động từ mang nghĩa cụ
thể với danh từ số ít ở trớc.
Sửa: Bỏ tiếng sau của mỗi từ.
Học sinh đọc bài
Nối tiếp nhau đọc lời giải
a. xanh lố, i, vng xum, en kt, ng
khỡ, thp tố, cao vỳt, nm co , thm phc,
mng dớnh.
b. thụng minh, ngoan ngoón, ngh ngi,
xu xa, gii giang, ngh ngi, n n,
p .
c. cao , thp, nụng, sõu, di, nhn, thc,
ng, nng , nh, yờu, ghột, to, nh.
Học sinh làm vở
Danh từ
mt , Minh, m , sen,bụng, sen, nn, lỏ,
gia, m, bỏc, Tõm, thuyn, hoa sen,
bụng, bú, chic , lỏ, lũng,thuyn
đọng từ
u a, bi, i, hỏi, ngt, bú, bc,
tính từ
rng. mờnh mụng, trng, hng, kh, ni
bt, xanh mt, cn thn, nhố nh
đọc đề
Phân tích đề
Học sinh viết bài
Nối tiếp nhau đọc phầnđầu của bức th
12
(VD bạn, tớ )
- Cần hỏi thăm bạn về sức khoẻ,
việc học hành và sở thích của bạn, tình
hình gia đình bạn.
- Em kể cho bạn nghe về tình hình
học tập, sinh hoạt, vui chơi của bản thân
và của bạn bè cùng lớp, trờng.
- Em chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn
gặp th sau.
GV nhận xét
3.Củng cố NDC
4.Hớng dẫn vè nhà:Viết tiếp hoán chỉnh
bài văn
Tuần 3
Ngày soạn: 9/7/2012
Ngày giảng: /7/2012
SS:
Thứ hai ngày 16 tháng 7 năm 2012
Toán:
ôn tập tìm hai số khi biết tổng và tỉ-hiệu và tỉ
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập dạng toán tìm hai số khi biết tổng ,hiệu và tỉ của hai số
-Nắm đợc cách giải của dạng toán
-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào giải các dạng toán khó
-Giáo dục các em ý thức học tập tốt
II.chuẩn bị:
III.các hoạt động dạy học
Dạng1: Cho biết cả tổng,Hiệu lẫn tỉ số
của hai số.
1- Tìm hai số có tổng là 80 và tỉ số của
chúng là 3 : 5.
GV nhận xét
2- Mai có nhiều hơn Đào 27000 đồng.
Biết số tiền của Maigấp 3 số tiền củaĐào.
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?
đọc đề bài
Giải toán
Số lớn:
Số bé:
Tổng số phần bằng nhau:
3+5=8(phần)
Số lớn là:80:8x5=50
Số bé là:80-50=30
Đ/s:80,30
đọc đề bài
Giải toán
Tiền của Đào
Tiền của Mai
Hiệu số phần bằng nhau:
3-1=2(Phần)
Mai có số tiền là:
27000:2x3= 40500(đ)
Đào có số tiền là:
40500-27000=13500(đ)
Đ/s: 40500đ
13500đ
13
3- Hai lớp 4A và 4B cùng tham gia trồng
cây. Biết lớp 4A có 32 học sinh, lớp 4B có
36 học sinh, mỗi học sinh đều trồng đợc
số cây bằng nhau vì thế lớp 4A đã trồng ít
hơn lớp 4B là 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đ-
ợc bao nhiêu cây ?
GV nhận xét
Dạng2: Cho biết tổng,hiệu nhng dấu tỉ
số của chúng.
1.Khối 5 có tổng cộng 147 học sinh, tính
ra cứ 4 học sinh nam thì có 3 học sinh nữ.
Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh
nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Hớng dẫn tìm tỉ số
2- Hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu
thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì
đợc số lớn.Tìm hai số ?
3 - Tổng số tuổi hiện nay của hai ông
cháu là 65 tuổi. Biết tuổi cháu bao nhiêu
tháng thì tuổi ông bấy nhiêu năm. Tính số
tuổi hiện nay của mỗi ngời.
Gv hớng dẫn tìm tỉ số tuổi ông và cháu?
Một năm có ? tháng
Tuổi ông gấp bao nhiêu lần tuổi cháu?
GV nhận xét chấm bài
.4- Tìm hai số có tổng là 177. Nếu bớt số
thứ nhất đi 17 đơn vị và thêm vào số thứ
Đọc đề bài
Tìm lời giải cho bài toán
Lớp 4A ít hơn lớp 4B số học sinh là:
36-32=4(học sinh)
Một học sinh trồng ssố cây là:
12:4 =3 (Cây)
Lớp 4A trồng số cây là:
3x32=96(cây)
Lớp 4B tròng số cây là:
3x36=108(Cây)
đ/s:96 cây;108cây
đọc yêu cầu bài toán
Tìm tỉ số số học sinh của 2 lớp
Làm bài học sinh nam=
4
3
nữ
HS nam
HS nữ
Tổng số phần bằng nhau là:4+3=7(Phần)
Có số học sinh nam là:
147:7x4=84(em)
Có sô học sinh nữ là:
147-84=63(em)
đáp số :84 em;63em
đoc đề bài
Tìm tỉ số của hai số
Giải toán
Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé
thì đợc số lớn thì số lớn gấp số bé 10 lần
Số lớn :
Số bé:
Hiệu số phần bằng nhau là:
10-1=9(phần)
Số bé là:
216:9=24
Số lớn là:
24x10=240
Đáp số: 24,240
12tháng
12 lần
Học sinh tự giải bài vào vở
ĐS: cháu 5 tuổi;
ông 60 tuổi
Học sinh làm bài
đ/s: số thứ nhất:91
14
hai 25 đơn vị thì số thứ nhất sẽ bằng 2/3
số thứ hai.
Tổng của hai số sau khi thêm và bớt là ?
Tìm hai số sau khi thêm và bớt
Tìm hai số ban đầu
3.Củng Cố
4.Hớng dẫn về nhà:Ôn bài
BTVN: Tìm hai số có tổng là 480. Biết
nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc th-
ơng là 5
Số thứ hai: 86
Tiếng việt
Cảm thụ văn học
I.Mục tiêu:
-Hớng dẫn học sinh biết:
* Cm th vn hc (CTVH) l s cm nhn nhng giỏ tr ni bt, nhng iu sõu sc, t
nh v p ca vn hc th hin trong tỏc phm (trong cun truyn, bi vn, bi
th, ) hay mt b phn ca tỏc phm (on vn, on th, ) thm chớ l mt t ng cú
giỏ tr trong cõu vn, cõu th.
-Thực hành một số dạng bài tập về cảm thụ văn học
II.Chuẩn bị: kiến thức
-Các bài tập
III.các hoạt động dạy học:
15
1.kiÓm tra:
2.Bµi míi:a)gtb+gb
b)Nd
* Kĩ năng viết một đoạn văn vÒ CTVH:
Để làm được một bài tập về CTVH đạt
kết quả tốt, các em cần thực hiện đầy đủ
cácc bước sau:
*Bước 1: Đọc kĩ đề bài, nắm chắc yêu
cầu của bài tập (yêu cầu phải trả lời được
điều gì? Cần nêu bật được ý gì? )
*Bước 2: Đọc và tìm hiểu về câu thơ
(câu văn) hay đoạn trích được nêu trong đề
bài.
- Đọc : Đọc diễn cảm, đúng ngữ điệu
(có thể đọc thành tiếng hoặc đọc thầm). Việc
đọc đúng, đọc diễn cảm sẽ giúp mạch thơ,
mạch văn thấm vào tâm hồn các em một cách
tự nhiên, gây cho các em những cảm xúc, ấn
tượng trước những tín hiệu nghệ thuật xuất
hiện trong đoạn văn, đoạn thơ.
- Tìm hiểu: Dựa vào yêu cầu cụ thể
của bài tập như cách dùng từ, đặt câu, cách
dùng hình ảnh, chi tiết, cách sử dụng biện
pháp nghệ thuật quen thuộc như so sánh,
nhân hoá, cùng với những cảm nhận ban
đầu qua cách đọc sẽ giúp các em cảm nhận
được nội dung, ý nghĩa đẹp đẽ, sâu sắc toát ra
từ câu thơ (câu văn).
*Bước 3: Viết đoạn văn về CTVH
(khoảng 7- 9 dòng) hướng vào yêu cầu của
đề bài. Đoạn văn có thể bắt đầu bằng một câu
“mở đoạn” để dẫn dắt người đọc hoặc trả lời
thẳng vào câu hỏi chính; tiếp đó, cần nêu rõ
các ý theo yêu cầu của đề bài: cuối cùng, có
thể “kết đoạn” bằng một câu ngắn gọn để
“gói” lại nội dung cảm thụ.
Ta có thể trình bày đoạn CTVH theo 2 cách
sau:
- Cách 1: Ta mở đầu bằng một câu
khái quát (như nêu ý chính của một đoạn
thơ(đoạn văn ) trong bài tập đọc). Những câu
tiếp theo là những câu diễn giải nhằm làm
sáng tỏ ý mà câu khái quát (câu mở đoạn) đã
nêu ra. Trong quá trình diễn giải, ta kết hợp
nêu các tín hiệu, các biện pháp nghệ thuật
được tác giả sử dụng để tạo nên cái hay, cái
Häc sinh l¾ng nghe
16
đẹp của đoạn thơ (đoạn văn).
- Cách 2: Ta mở đầu bằng cách trả lời
thẳng vào câu hỏi chính (Nêu các tín hiệu,
các biện pháp nghệ thuật góp phần nhiều
nhất tạo nên cái hay, cái đẹp của đoạn thơ
(đoạn văn). Sau đó diễn giải cái hay, cái đẹp
về nội dung. Cuối cùng kết thúc là một câu
khái quát, tóm lại những điều đã diễn giải ở
trên (như kiểu nêu ý chính của đoạn thơ
(đoạn văn ) trong bài tập đọc.
Lưu ý: Đoạn văn CTVH cần được diễn
đạt một cách hồn nhiên, trong sáng và bộc lộ
cảm xúc; cần tránh hết mức mắc các lỗi về
chính tả, dùng từ, đặt câu; tránh diễn đạt dài
dòng về nội dung đoạn thơ (đoạn văn ).
* Một số dạng bài tập về CTVH:
- Dạng 1: Bài tập tìm hiểu tác dụng của
cách dùng từ, đặt câu sinh động:
Bài tập 1: (Câu 1-Luyện tập về CTVH -Trần
Mạnh Hưởng)
Đoạn thơ dưới đây có những từ nào là từ
láy? Hãy nêu rõ tác dụng gợi tả của các từ
láy đó:
Quýt nhà ai chín đỏ cây,
Hỡi em đi học hây hây má tròn
Trường em mấy tổ trong thôn
Ríu ra ríu rít chim non đầu mùa.
(Tố Hữu)
GV nhận xét
Bài tập 2: (Câu 5-Luyện tập về CTVH -Trần
Mạnh Hưởng)
Đoạn văn dưới đây có thành công gì nổi bật
trong cách dùng từ? Điều đó đã góp phần
miêu tả nội dung sinh động như thế nào?
Vai kĩu kịt, tay vung vẩy, chân bước
thoăn thoắt. Tiếng lợn eng éc, tiếng gà chíp
chíp, tiếng vịt cạc cạc, tiếng người nói léo
xéo. Thỉnh thoảng lại điểm những tiếng ăng
ẳng của con chó bị lôi sau sợi dây xích sắt,
Đọc yêu cầu của bài
Tìm từ ngữ láy
Nêu tác dụng gợi tả của các từ đó
*Đáp án tham khảo:
- Các từ láy có trong đoạn thơ
trên là: hây hây, ríu ra ríu rít.
- Tác dụng gợi tả:
+ hây hây: (Chỉ màu da đỏ
phơn phớt trên má) gợi màu sắc tươi
tắn, đầy sức sống tươi trẻ.
+ ríu ra ríu rít: (Chỉ tiếng chim
hoặc tiếng cười nói ) gợi âm thanh
trong và cao,vang lên liên tiếp và vui
vẻ.
Đọc yêu cầu của bài
H ọc sinh tìm các từ tượng thanh
tượng hình
học sinh viết đoạn văn
Đáp án than khảo:
Đoạn văn có thành công nổi bật
17
mt buũn ru, s st,
(Ngụ Tt T)
Gv nhõn x ột
3.Củng cố :Ndc
4.Hớng dẫn về nhà:Học bài
trong cỏch dựng cỏc t tng thanh
(eng ộc, chớp chớp, cc cc, lộo xộo,
ng ng) v cỏc t tng hỡnh (ku
kt, vung vy, thon thot). iu ú
ó gúp phn miờu t sinh ng mt
bc tranh bui sm thng gp
nhng vựng quờ vi nhng hỡnh nh
quen thuc ca cỏc b, cỏc ch ang
gng gỏnh hng h i ch trong mt
khụng khớ tht nhn nhp v khn
trng.
Tiếng việt
Cảm thụ văn học
I.Mục tiêu:
-Hớng dẫn học sinh biết:
* Cm th vn hc (CTVH) l s cm nhn nhng giỏ tr ni bt, nhng iu sõu sc, t
nh v p ca vn hc th hin trong tỏc phm (trong cun truyn, bi vn, bi
th, ) hay mt b phn ca tỏc phm (on vn, on th, ) thm chớ l mt t ng cú
giỏ tr trong cõu vn, cõu th.
-Thực hành một số dạng bài tập về cảm thụ văn học
II.Chuẩn bị
III.Các hoạt động dạy học
Bài mới
2- Dng 2: Bi tp phỏt hin nhng
hỡnh nh, chi tit cú giỏ tr gi t:
Bi tp 3: (Cõu 15-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
Kt thỳc bi: n g mi n, nh th
Phm H vit:
Vn tra giú mỏt
h c sinh c y ờu c u
18
Bm bay rp rn
Quanh ụi chõn m
Mt rng chõn con.
Em thớch hỡnh nh no trong kh th
trờn? Vỡ sao?
.
Bi tp 4: (Cõu 16-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
Cõu th sau cú nhng hỡnh nh no
i lp nhau? S i lp ú gi cho ngi
c cm nhn c iu gỡ?
M hụi xung, cõy mc lờn
n no, ỏnh thng, dõn yờn, nc giu.
(Thanh Tnh)
GV nh n x ột
Bi tp 5:
Trong bi th: Vm C ụng, nh th
Hoi V cú vit:
õy con sụng nh dũng sa m
Nc v xanh rung lỳa, vn cõy
V m p nh lũng ngi m
Ch tỡnh thng trang tri ờm ngy.
c on th trờn, em cm nhn c v
p ỏng quý ca dũng sụng quờ hng
nh th no?
vi t on v n cm th
*ỏp ỏn tham kho:
Trong on th trờn, em thớch nht
hỡnh nh Mt rng chõn con ang võy
quanh ụi chõn m, bi qua hỡnh nh
y, em cm nhn c s v i ca g
m. Gia mt rng chõn bộ xớu, non nt
(qua cỏch núi phúng i ca tỏc gi), ụi
chõn ca g m ging nh mt cõy i th
vng chc, sn sng che ch, chng chi
vi mi him nguy bo v cho n con
th di ca mỡnh
H c sinh c +vit bi
*ỏp ỏn tham kho:
Cõu th cú nhng hỡnh nh i lp
nhau l: M hụi xung > < Cõy mc
lờn.
` S i lp ú gi cho ngi c
cm nhn rừ nột hn nhng thnh qu lao
ng do sc lc ca con ngi to ra,
giỳp ngi c cng thy rừ hn ý ngha
v tm quan trng to ln do lao ng
mang li: Nh cú lao ng, con ngi
mi cú lng thc n no, cú sc lc
ỏnh thng, cho dõn yờn, t ú
t nc mi giu mnh.
đọc yêu cầu bài
Viết đoạn cảm thụ
ỏp ỏn tham kho:
Xa nay, dũng sụng luụn gn bú
mt thit vi mi ng quờ. Sụng a
nc v ng, nú lm xanh rung lỳa,
vn cõy. Nh cú dũng sụng m bói lỳa,
nng dõu trn y sc sng. Vỡ vy,
dũng sụng c vớ nh dũng sa m
19
GV nhận xét
3.C ng c :NDC
4.H ng d n v nh
(Cõu 81 -Luyn tp v CTVH -Trn
Mnh Hng)
Trong bi Mựa thu mi, nh th T
Hu vit:
Yờu bit my, nhng dũng sụng bỏt ngỏt
Gia ụi b do dt lỳa ngụ non
Yờu bit my, nhng con ng ca hỏt
Qua cụng trng mi dng mỏi nh son!
Theo em, kh th trờn ó bc l cm xỳc
cu tỏc gi trc v p gỡ trờn t nc
ca chỳng ta?
nuụi dng cỏc con khụn ln. Cng nh
tm lũng ngi m trn y yờu thng,
dũng sụng lỳc no cng m p y
nc, ngy ờm s chia tỡnh tỡnh yờu
thng (dũng nc mỏt lnh) cho nhng
cỏnh ng. Tỡnh yờu cao c v v p m
ỏp tỡnh ngi ú cng lm cho ta thờm
yờu quý v gn bú vi dũng sụng quờ
hng.
Ngy son: 9/7
Ngy ging: /7/2012
SS:
Th t ngy 18 thỏng 7 nm 2012
Toỏn:
ôn tập tìm hai số khi biết tổng và tỉ-hiệu và tỉ
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập dạng toán tìm hai số khi biết tổng ,hiệu và tỉ của hai số
-Nắm đợc cách giải của dạng toán
-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào giải các dạng toán khó
-Giáo dục các em ý thức học tập tốt
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học
Dạng3: Cho biết tỉ số nhng dấu
tổng,hiệu.
1- Tổng 2 số là số lớn nhất có 3 chữ
số. Tỉ số của chúng là 4/5. Tìm mỗi
số.
c yờu cu bi toỏn
20
S ln nht có ba chữ số là số nào?
áp dụng dạng toán tổng tỉ làm bài
Gv nhận xét bài của học sinh
2. Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của
hai bố con là 55 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao
nhiêu tuổi ? Con bao nhiêu tuổi ?
GV hớng dẫn
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là
bao nhiêu?
Tính tuổi của bố và con hiện nay theo
dạng toán tổng và tỉ số
Gv nhận xét
3 - Trên một bãi cỏ ngời ta đếm đợc 112
cái chân vừa trâu vừa bò. Biết số bò bằng
3/4 số trâu. Hỏi có bao nhiêu con bò, bao
nhiêu con trâu ?
Gv hớng dẫn
Tìm tỉ số chân trâu,chân bò
Tìm số chân trâu chân bò
Tmf số con trâu,bò
4 - Hiện nay trung bình cộng số tuổi của
bố và Lan là 21 tuổi. Biết số tuổi của Lan
bằng 2/5 số tuổi của bố. Tính số tuổi của
mỗi ngời.
Tổng số tuổi của hai bố con là ?
Gv nhận xét
5- Tìm hai số, biết số bé bằng 5/7 số lớn,
và nếu lấy số lớn trừ số bé rồi cộng với
hiệu của chúng thì đợc kết quả là 64.
GV hứơng dẫn
Số lớn-số bé+hiệu=gì?
Vậy tìm hiêu hai số bằng bao nhiêu?
dụng dạng toán tìm hai ssó biết hiệu và tỉ
6- Mẹ sinh Hà năm mẹ 25 tuổi. Hiện nay
số tuổi của Hà bằng 2/7 số tuổi của mẹ.
Tính số tuổi hiện nay của mỗi ngời.
Gv hớng dẫn
Mẹ hơn Hà bao nhiêu tuổi?
Gv nhận xét
7- Một cửa hàng có số gạo tẻ gấp 3 lần số
gạo nếp, cửa hàng đã bán 12kg gạo tẻ và 7
kg gạo nếp thì phần còn lại của số gạo tẻ
hơn số gạo nếp là 51 kg. Hỏi trớc khi bán,
999
Học sinh làm bài
Số lớn :555
Số bé 444
đọc yêu cầu của bài
55-5x2=45 tuổi
Học sinh làm bài:
Tuổi bố :36
Tuổi con:9
đọc yêu cầu
Số chân 1 con trâu = số chân một con bò
tỉ số chân trâu và bò là
3
4
số con bò là:12 con
Số con trâu là:16 con
đọc đề bài
Làm bài theo dạng toán đã học
21x2=42
Làm bài vào vở
Tuổi bố Lan là:30
Lan:12 tuổi
đọc yêu cầu của bài
Hai lần hiệu
64:2=32
Học sinh làm bài
đ/s:Số lớn:112
Số bé: 80
đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào vở
Tuổi mẹ :35tuổi
Tuổi con:10 tuổi
21
cửa hàng có bao nhiêu kg gạo mỗi loại ?
GV hớng dẫn
Lúc đầu gạo tẻ hơn gạo nếp ?kg
Gv nhận xét bài của học sinh
3.Củng cố:NDc
4.Hớng dẫn về nhà:Học bài
đọc yêu cầu của bài
Xác định hiệu số kg của gạo tẻ và gạo nếp
51-7+12=56(kg)
Gạo nếp có số kg là:28
Gạo tẻ có số kg là:84
Toán
ôn tập tìm hai số khi biết tổng và tỉ-hiệu và tỉ
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập dạng toán tìm hai số khi biết tổng ,hiệu và tỉ của hai số
-Nắm đợc cách giải của dạng toán
-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào giải các dạng toán khó
-Giáo dục các em ý thức học tập tốt
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra
2Bài mới:a)gtb+gb
b)Nd
Dạng4: Dấu cả tổng lẫn tỉ số.
9*- Ba lớp cùng góp bánh để liên hoan cuối
năm. Lớp 5A góp 5 kg bánh, lớp 5 B đem đến 3
kg cùng loại. Số bánh đó đủ dùng cho cả ba lớp
nên lớp 5C không phải mua mà phải trả lại cho
hai lớp kia 24000 đồng. Hỏi mỗi lớp 5A, 5B
nhận lại bao nhiêu tiền? ( biết rằng ba lớp góp
bằng nhau )
Gv hớng dẫn học sinh
Ba lớp phải góp bao nhiêu tiền?
Ba lớp góp ?kg bánh
Giá tiền 1kg bánh ?
Lớp 5A góp số tiền là ?
Lớp 5A đợc nhận lại số tiền:
Lớp 5B nhận lại số tiền là:
Gv nhận xét bài
10* An có nhiều hơn Bình 24 cái kẹo. biết rằng
nếu An cho Bình 6 cái kẹo thì số kẹo của Bình
bằng 2/5 số kẹo của An. Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu viên kẹo?
Gv hớng dẫn học sinh
Sau khi cho An hơn Bình ?cái kẹo
Tìm ssố kẹo của An và Bình sau khi cho
Tìm số kẹo của An và Bình
GV nhận xét
11 - Trên một bãi cỏ ngời ta đếm thấy số chân
trâu nhiều hơn số chân bò là 24 chiếc. Biết số
chân bò bằng 2/5 số chân trâu. Hỏi có bao nhiêu
con bò, bao nhiêu con trâu ?
GV hứơng dẫn
Tìm số chân trâu,bò
Tìm số con trâu,bò
GV nhận xét
Học sinh đọc yêu cầu bài
24000x3=72000(Kg)
3+5=8(kg)
72000:8=9000(kg)
9000x5=45000đ
45000-24000=21000đ
24000-21000=3000đ
Trình bày bài
Học sinh đọc bài
12 cái kẹo
An có kẹo là:26
Bình có số kẹo là 2
Học sinh đọc bài
Tìm số chân trâu,bò theo dạng toán
đã học
22
12 - Tìm hai số có hiệu là 165, biết rằng nếu lấy
số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 7 và số d
là 3.
GV hớng dẫn:
Số lớn gấp số bé ? lần
Hớng dẫn tìm hai số theo dạng toán đã học
GV nhận xét
3.Củng cố:Ndc
4.hớng dẫn về nhà:Học bài
BTVN- Hiện nay tuổi con bằng 2/7số tuổi mẹ.
Biết rằng 5 năm trớc thì tổng số tuổi của hai mẹ
con là 35 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ?
Con bao nhiêu tuổi ?
Tìm số con trâu,bò
Có số con trâu là:10 con
Có số con bò:4con
Học sinh đọc bài
7 lần và3 đơn vị
Số lớn :192
Số bé:27
Tiếng Việt
Cảm thụ văn học
I.mục tiêu:Giúp học sinh
- Khi c (hoc nghe) mt cõu chuyn, mt bi th, ta phải hiu m cũn phi xỳc cm,
tng tng v tht s gn gi, nhp thõn vi nhng gỡ ó c. c cú suy ngm,
tng tng v rung ng tht s s CTVH tt.
- Cú c nng lc CTVH sõu sc v tinh t, cn cú s say mờ, hng thỳ khi tip xỳc
vi th vn; chu khú tớch lu vn hiu bit v thc t cuc sng v vn hc, nm vng
kin thc c bn v Ting Vit phc v cho CTVH; kiờn trỡ rốn luyn k nng vit on
vn v CTVH.
II.Chuẩn bị
II.Các hoạt động dạy học
1.Bài mới
3- Dng 3: Bi tp tỡm hiu v vn dng
mt s bin phỏp tu t thng gp
tiu hc:
3.1.So sỏnh:
Bi tp 5: (Cõu 24-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
Trong kh th sau, hỡnh nh so sỏnh ó
gúp phn din t ni dung thờm sinh, gi
cm nh th no?
Mựa thu ca em
L vng hoa cỳc
Nh nghỡn con mt
M nhỡn tri ờm.
(Quang Huy)
Gv nhận xét
Học sinh đọc đoạn thơ
Tìm hình ảnh so sánh
Viết đoạn văn cảm thụ
ỏp ỏn tham kho:
Trong on th trờn, tỏc gi ó vớ nhng
bụng hoa cỳc ging nh hng nghỡn con
mt ang ngc mt nhỡn lờn bu tri ờm
du. Cỏch so sỏnh ú ó lm cho bc tranh
mựa thu cng thờm quyn r: Di khung
tri rng m, trn ngp mt mu vng ti
tn v du mỏt ca nhng bụng hoa cỳc
mnh mai. Cỏi mu vng thanh khit y
23
3.2.Nhõn hoỏ:
Bi tp 6: (Cõu 40-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
Vit on vn (khong 4-5 cõu) cú s
dng bin phỏp nhõn hoỏ theo tng cỏch
khỏc nhau:
a) Dựng t xng hụ ca ngi gi
s vt.
b) Dựng t ng ch c im ca
ngi t s vt.
c) Dựng cỏc cõu hi thoi din t
s trao i ca s vt.
GV nhận xét
.
3.ip ng:
Bi tp 7: (Cõu 42-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
Ch rừ tng ip ng (t ng c lp
li) trong on vn di õy v cho bit
tỏc dng ca nú (nhm nhn mnh ý gỡ
hoc gi cm xỳc gỡ cho ngi c?)
Thot cỏi, lỏ vng ri trong
nh mt nột nhn vo lũng ngi c,
khin cho bt kỡ ai du mun dn nộn tõm
t cng phi nao lũng. Mu vng ti mỏt
ú cũn gi cho ta liờn tng ti v p du
dng ca mựa thu, khin cho ta cng thờm
yờu mn v gn bú vi mựa thu.
Học sinh đọc đề bài
đọc câu ,đoạn văn của mình
*ỏp ỏn tham kho:
a) Nh ch D Mốn bi tre. Ti
no ch d cng ngi kộo n tren bói c
trc nh. My bỏc om úm i gỏc v rt
mun vn thy ch d say sa kộo n.
Mt bỏc om úm lin dng chõn trờn bói
c v soi ốn cho ch d biu din bi
Tõm tỡnh quờ hng.
b) Chic bng en l ngi bn thõn
thit ca c lp. Bng en rt vui khi
chỳng em hc gii. Bng en bun khi
chỳng em n lp cha thuc bi. Hụm
bn Hi trc nht lau vi khn t, bng
en rm rm nc mt nhỡn chỳng em,
trụng thng quỏ!
c) Chõu Chu núi vi Giun t:
Tri nng rỏo chớnh l mt ngy tuyt
p!. Giun t cói li: Khụng! Tri ma
bi v m t mi l mt ngy tuyt
p!. Chỳng kộo nhau i tỡm n Kin
en nh phõn x. Sau mt ngy lm vic,
Kin en núi vi chỳng: Hụm nay tụi ó
lm c rt nhiu vic. Ngy tuyt p
ca tụi chớnh l hụm nay ú!.
Đọc đề bài
Tìm điệp ngữ có trong bài
Học sinh viết bài
ỏp ỏn tham kho:
Bng cỏch s dng ip ng Thot
24
khonh khc mựa thu. Thot cỏi, trng
long lanh mt cn ma tuyt trờn
nhng cnh o, lờ, mn. Thot cỏi, giú
xuõn hõy hy nng nn vi nhng
bụng hoa lay n mu en nhung him
quý.
Gv nhậ xét bài của học sinh
Dạng 3:đảo ngữ
Bi tp 8: (Cõu 42-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
c cõu vn sau:
Trng trũn nh ht np ht t
u mựa, hoa su kộo di con ng hoa
nhiu quóng cm hn lờn nh cút go no
ca khu ph bung vói ra.Nhn xột:
a) Nhng t ng in m c hiu l
b phn lm rừ ngha cho danh t
no trong cõu vn trờn?
b) Cỏch vit cõu vn theo li o ng
nh trờn giỳp nh vn din t
c iu gỡ?
Gv nhậ xét bài của học sinh
5-Dng 4: Bi tp v bc l CTVH qua
mt on vit ngn:
Bi tp 9: (Cõu 102-Luyn tp v CTVH
-Trn Mnh Hng)
Trong bi th Con cũ, nh th
Ch Lan Viờn cú vit:
Con dự ln vn l con ca m,
i ht i, lũng m vn theo con.
cỏi , tỏc gi ó giỳp ngi c cm
nhn c s thay i bt ng ca cnh
vt. Qua s thay i bt ng ú, khụng
gian cng thot n, thot hin, thi gian
cng vỡ th m thot n, thot i S
thay i ú cũn gi cho ngi c nhng
cm giỏc t ngt, ng ngng v v o
theo tng khonh khc thay i ca nhp
thu.
đọc yêu cầu bài
Xác định yêu cầu của bài
Viết câu văn
ỏp ỏn tham kho:
a) Nhng t ng in m cú th coi
l b phn nh ng ca danh t hoa
su.
b) Tỏc gi ó vit cõu vn theo li
o ng nhm din t v p tinh khụi,
c ỏo, gi cm v giu ý ngha ca hoa
su, nhm lm c s cho s xut hin hỡnh
nh so sỏnh c ỏo cui cõu: Hoa su
nh cút go no ca khu ph bung vói ra.
Học sinh đọc yêu cầu của
Viết bài
ỏp ỏn tham kho:
Tỡnh Mu t - Tỡnh m con, xa
nay vn c coi l th tỡnh cm thiờng
liờng nht. Con dự ln vn l con ca
m / i ht i, lũng m vn theo con.
Ch bng 2 cõu th ngn (gúi gn trong 16
ting), nh th Ch Lan Viờn ó giỳp ta
hiu rừ hn s cao c ca tỡnh m. Võng,
con dự ó ln, ó trng thnh nhng con
25