Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyen de phương trình lượng giác (DH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.36 KB, 6 trang )

Tài liệu ôn thi đại học 2011 – 2012 Chuyên đề PTLG VQT 1
Tài liệu ôn thi đại học 2011 – 2012 Chuyên đề PTLG VQT 2
Tài liệu ơn thi đại học 2011 – 2012 Chun đề PTLG VQT 3
Các công thức thường dùng khác:

cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
π π
α α α α
π π
α α α α
+ = − = +
− = + = − −

8
4cos35
sincos
4
4cos3
sincos
66
44
α
αα
α
αα
+
=+
+


=+

B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
Phương trình cơ bản: ( Quan trọng ) Các trường hợp đặc biệt:


( u; v là các biểu thức chứa ẩn và
Zk

)
Một số PTLG đơn giản
1. Phương trình bậc 2 đối với một HSLG.
Dạng: Cách giải:
2. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos:
Dạng :
cos sin (1) ( a;b 0)a x b x c
+ = ≠
Cách giải:
2 2 2
Pt acosx + bsinx = c có nghiệm a b c
⇔ + ≥



Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tgx; t = cotgx)

Ta được phương trình :
2
0at bt c+ + =
(1)
Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x
Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
phụ (nếu có)
Tài liệu ơn thi đại học 2011 – 2012 Chun đề PTLG VQT 4
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sin và cos
Dạng:
2 2
sin sin .cos cos (a;c 0)a x b x x c x d+ + = ≠
Cách giải:
Cách 1: Cách 2:
4. Phương trình đối xứng đối với sin và cos
Dạng:
(cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c+ + + =
Cách giải:
• Đặt
cos sin 2 cos( ) với - 2 2
4
t x x x t
π
= + = − ≤ ≤
Do
2
2
t 1
(cos sin ) 1 2sin .cos sinx.cosx=
2

x x x x

+ = + ⇒
• Thay vào (1) ta được phương trình :

2
1
0
2
t
at b c

+ + =
(2)
• Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt:
2 cos( )
4
x t
π
− =
tìm x.
Bài tập rèn luyện:
Bài 1: Giải phương trình sau:
1.)
2
cos4 12sin 1 0x x+ - =
11.)
tan 3cot 4(sin 3 cos )x x x x- = +
2.)
5 3

4cos cos 2(8sin 1)cos 5
2 2
x x
x x+ - =
12.)
2 2
tan sin 2sin 3(cos2 sin cos )x x x x x x- = +
3.)
2
(1 2sin ) cos 1 sin cosx x x x+ = + +
13.)
4 6
cos cos2 2sin 0x x x- + =
4.)
sin3 3 cos3 2sin2x x x- =
14.)
2 2
3cot 2 2sin (2 3 2)cosx x x+ = +
5.)
2
1 sin2 cos2
2 sin sin2
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
15.)

5 7
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
p p
ỉ ư ỉ ư
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
+ - - = +
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
6.)
sin2 cos sin cos cos2 sin cosx x x x x x x+ = + +
16.)
cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2)
1
sin2 1
x x x x x
x
+ + +
=
-
7.)
sin2 2cos sin 1
0

tan 3
x x x
x
+ - -
=
+
17.)
1 tan (1 tan )(1 sin2 )x x x+ = - +
8.)
sin2 cos2 3sin cos 1 0x x x x- + - - =
18.)
2 2 2
sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
p
ỉ ư
÷
ç
÷
- - =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
9.)
(sin2 cos2 )cos 2cos2 sin 0x x x x x+ + - =

19.)
3 tan 1(sin 2cos ) 5(sin 3cos )x x x x x+ + = +
10.)
(1 sin cos2 )sin
4
1
cos
1 tan
2
x x x
x
x
p
ỉ ư
÷
ç
+ + +
÷
ç
÷
ç
÷
è ø
=
+
20.)
3 4cos2 2cosx x+ =
p dụng công thức hạ bậc :
2 2
1 cos2 1 cos2

sin và cos
2 2
x x
x x
− +
= =

công thức nhân đôi :
1
sin .cos sin2
2
x x x=

thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3
Tài liệu ôn thi đại học 2011 – 2012 Chuyên đề PTLG VQT 5
21.)
sin cos sin cos 2x x x x- + + =
28.)
2
cos (cos 1)
2(1 sin )
sin cos
x x
x
x x
-
= +
+
22.)
sin2 2 2 cos 2sin 3 0

4
x x x
p
æ ö
÷
ç
÷
+ + + + =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
29.)
cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2)
1
sin2 1
x x x x x
x
+ + +
=
-
23.)
3 3 5 5
sin cos 2(sin cos )x x x x+ = +
30.)
cos3 1 3sin3x x= -
24.)
2

4
4
(2 sin 2 )sin3
tan 1
cos
x x
x
x
-
+ =
31.)
3 3
sin sin cos 1 cosx x x x+ = -
25.)
6 6
2(cos sin ) sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
+ -
=
-
32.)
3 3
cos sin sin2 sin cosx x x x x+ = + +
26.)
cot sin 1 tan tan 4
2
x

x x x
æ ö
÷
ç
÷
+ + =
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
33.)
2
cos (cos 1)
2(1 sin )
sin cos
x x
x
x x
-
= +
+
27.)
4sin 2cos 2 3tanx x x+ = +
Phương trình lượng giác trong các đề thi đại học từ năm 2002-2009
Bài 1: Giải phương trình
a)
3 cos5x - 2sin3x cos2x - sin x 0
=

(KD-09)
b) 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx (KD-08)
c)
2
x
sin c 3c
2
x
os osx=2
2
 
+ +
 ÷
 
(KD-07)
d) cos3x + cos2x − cosx − 1 = 0 (KD-06)
e)
4
3
c x sin x c sin 3x 0
4 2
4
os os x-
4
π π
   
+ + − − =
 ÷  ÷
   
(KD-05)

f) (2cosx −1)(2sinx + cosx) = sin2x − sinx (KD-04)
g)
2 2
x x
sin tan x c 0
2 4 2
2
os
π
 
− − =
 ÷
 
(KD-03)
Bài 2: Tìm x thuộc đoạn
[ ]
0;14
nghiệm đúng phương trình: cos3x − 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 (KD-02)
Bài 3: Giải phương trình
a) sinx + cosxsin2x +
( )
3c x
3
os3x=2 cos4x+sin
(KB-09)
b)
3 2
sin x 3c x s x 3sin xc
3 2
os inxcos osx

− = −
(KB-08)
c)
2
2sin 2x sin 7x 1 s i nx
+ − =
(KB-07)
d) cotx + sinx(1 + tanx
tan
2
x
) = 4 (KB-06)
e) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 (KB-05)
f) 5sinx − 2 = 3(1 − sinx)
2
tan x
(KB-04)
g)
c
2
otx-tanx+4sin2x=
sin2x
(KB-03)
h)
2 2
sin 3x c 4x sin 5x c 6x
2 2
os os− = −
(KB-02)
Bài 4: Giải phương trình

a)
( )
( ) ( )
1 2s c
3
1 2s 1 sin
inx osx
inx x

=
+ −
(KA-09)
b)
1 1 7
4sin x
3
s 4
sin x
2
inx
π
 
+ = −
 ÷
π
 
 

 ÷
 

(KA-08)
c)
( ) ( )
2
1 sin x c x s
2
osx+ 1+cos inx=1+sin2x
+
(KA-07)
Tài liệu ôn thi đại học 2011 – 2012 Chuyên đề PTLG VQT 6
d)
( )
6
2 sin x c x s
0
2 2s
6
os inxcosx
inx
+ −
=

(KA-06)
e)
c 3xc x 0
3 2
os os2x-cos
=
(KA-05)
f)

2
1
c sin x sin 2x
2
cos2x
otx-1=
1+tanx
+ −
(KA-03)
Bài 5: Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2
π
) của phương trình:
5 s c
1 2sin 2x
cos3x+sin3x
inx+ os2x+3
 
=
 ÷
+
 
(KA-02)

×