Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an tu chon hoa 10 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.25 KB, 22 trang )

Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
T Chn 1 Ngy son:
Ngy dy : Lp dy:
ễN TP
ễN TP
A. Mục tiêu bài học :
1. Kin thc: Giỳp hc sinh tỏi hin v cng c li cỏc kin thc c bn ó hc THCS, c th :
- Hoỏ tr ca mt nguyờn t - T khi ca cht khớ.
- nh lut bo ton khi lng - Mol , nng dung dch
2 .K nng: Giỳp hc sinh t gii quyt mt s cỏc bi tp liờn quan: lp CTHH, tớnh nng phn
trm, nng mol/l
3. Thỏi : - Hc hi, tỡm tũi thy cụ v bn bố.
- T duy, tớch cc i vi mụn hc
b. Chuẩn bị:
GV: Mt s kin thc c bn v chng trỡnh THCS
HS: Cỏc dng c hc tp cho mụn hc. HS ụn li cỏc kin thc hoỏ hc lp 8, 9
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
n nh lp ễn tp:
H1: S chuyn i gia khi lng, th tớch v lng cht. T khi ca cht khớ:
? Xỏc nh
- Cụng thc tớnh s mol ca mt cht liờn quan n khi lng cht, th tớch ktc?
- Cụng thc tớnh t khi ca cht khớ A i vi khớ B? Ca khớ A i vi khụng khớ?
HS: tho lun nhúm v tr li


T khi ca A i vi khớ B: d
A/B
=
B


A
M
M
T khi ca A i vi khớ khụng khớ: d
A/kk
=
29
A
M
N = 6.10
23
(ngt hay pht)
Vn dng làm bài tập sau:
Bài 1: Hóy tớnh th tớch ktc ca:
a) Hn hp khớ gm cú 6,4g khớ O
2
v 22,4 gam khớ N
2
.
b) Hn hp khớ gm cú 0,75 mol CO
2
; 0,5 mol CO v 0,25 mol N
2
.
- Gi HS bt kỡ lờn thc hin
a) n
O
2
= 6,4/32= 0,2 mol ; n
N

2
= = 22,4/28 = 0,8 mol



hh
n
= 0,8 + 0,8 = 1 mol

V = n.22,4 = 1.22,4 = 22,4 (lớt)
b)

hh
n
= 0,75 + 0,5 + 0,25 = 1,5 mo

V = 1,5.22,4 = 33,6 (lớt).
Bài 2: Cú nhng cht khớ riờng bit: H
2
; NH
3
; SO
2
. Hóy tớnh t khi ca mi khớ so vi:
a) Khớ N
2
. b) Khụng khớ.
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
1
Klng

cht(m)
V khớ
(ktc)
s pt
cht(A)
lng
cht(n)
n=m/M
A = n.N
n = A/N
m=n.M
V=22,4.n
n=V/22,4
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
- Gi HS bt kỡ lờn thc hin: d
H
/
2
N
2

= 2/28 ; d
H
2
/kk
= 2/29 ; d
NH
3
/N
2

= 17/28.
H2: nh lut bo ton khi lng
? Phỏt biu nh lut bo ton khi lng?
? Vit biu thc c th húa LBTKL ca phn ng A + B

C +D ?
HS: m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

Vn dng làm bài tập sau:
t chỏy hon ton mt hp cht X cú khi lng m g thy cn dựng 4,48 lớt
O
2
(KTC) to thnh CO
2
v H
2
O theo t l s mol
2
2
CO
H O
n
1

n 2
=
. Tớnh m?
GV: Vit PTPU xảy ra? Da vo t l s mol CO
2
v s mol H
2
O ỏp dng LBTKL tớnh m
theo O
2
, CO
2
, H
2
O?
HS: X + 2O
2


CO
2
+2H
2
O
Theo PTP tớnh c s mol CO
2
, s mol H
2
O suy ra khi lng ca chỳng.
p dng LBTKL ta cú

2 2 2
x CO H O O
m m m m= +
H3: Lp cụng thc ca hp cht
GV: Xột hp cht A
x
B
y
C
z
cú cha thnh phn phn trm v khi lng cỏc nguyờn t ln
lt l a, b, c . Lp biu thc liờn h gia x,y,z v a,b,c?
HS: x : y : z =
A B C
a b c
M M M
= =
Vn dng làm bài tập sau:
Xỏc nh cụng thc ca hp cht vụ c cha cỏc nguyờn t H,N, O bit % v khi
lng ca cỏc nguyờn t l: H = 1,5% N = 22% O = 76,5% ?
HS: Gi cụng thc ca hp cht l H
x
N
y
O
z

ta cú x: y: z =
H N O
%H %N %O 1,5 22 76,5

: :
M M M 1 14 16
= = =


x : y : z = 1 : 1: 3
H4: Nng dung dch
GV: ? Nhc li cụng thc tớnh nng % v nng mol/l?
HS: C% =
ct
dd
m
100
m
% ; C
M
=
n
V
Vn dng làm bài tập sau:
B i 1: trung hũa 50 ml dung dch HCl cn dựng ht 75 ml dung dch Ba(OH)
2
0,1 M.
Tớnh C
M
ca dung dch axit?
HS: PTP
2 2 2
2HCl Ba(OH) BaCl H O+ +
;

2
Ba(OH)
n =
0,075x 0,1=0,0075(mol)


2
HCl Ba(OH)
n 2n 0,0075x2 0,015= = =
(mol)


HCl
HCl
M
n
0,015
C 0,2
V 0,075
= = =
B i 2: Hũa tan 10,8g Al t/d va vi 600ml dd axit HCl sau p/ thu c V lớt khớ ktc.
a/ Tỡm V. b/ Tỡm khi lng mui nhụm thu c. c/ Tỡm nng C
M
ca HCl ban u.
d/ Tớnh lng st (II) oxit cn dựng phn ng ht vi V lớt khớ trờn.
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
2
Gi¸o ¸n tù chän b¸m s¸t hãa häc 10 ch¬ng tr×nh c¬ b¶n
HS: Số mol của Al:
10,8

0,4( )
27
n mol= =
2Al+6HCl

2AlCl
3
+3H
2
0,4 1,2 0,4 0,6

a/
2
.22,4 0,6.22,4 13,44( )
H
V n l= = =
; b/ m
AlCl
3

= 0,4 . 133,5 = 53,4 (g) ;
c/
1,2
2( )
0,6
M
n
C M
V
= = =

d/ FeO + H
2


Fe + H
2
O
0,6 0,6

M
FeO
= 0,6 . 72 = 43,2(g)
B i 3.à Cho 3,09g muối NaX tác dụng với dd AgNO
3
thu đựơc 5,64g kết tủa. Tính khối
lượng nguyên tử X?
HS: NaX + AgNO
3


AgX + NaNO
3
Số mol kết tủa: n = m: M = 5,64 : ( 108 + X)

số mol NaX = số mol kết tủa
ta có M
NaX
= m: n = 3,09: ( 5,64: (108+X))
Mà M
NaX

= 23 + X => 23+X = 3,09: ( 5,64:(108+X))

X = 80
B i 4: à Trong 800 ml dd NaOH có 8g NaOH. Tính nồng độ mol của dd NaOH?
a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
b) Phải thêm bao nhiêu ml H
2
O vào 200ml dung dịch NaOH để có dung dịch NaOH 0,1M?
HS: a) Số mol NaOH = m: M = 8:40 = 0,2 mol
Nồng độ mol của NaOH là: C
M
= n: V = 0,2 ; 0,8 = 0,25M.
b) n
NaOH
trong 200ml dung dịch có nồng độ 0,25M là: n = 0,2.0,25 = 0,05mol.
C
M
= n/V

V
dd 0,1M chứa 0,05 mol NaOH
= n/C
M
= 0,05/0,1 = 0,5(lít).
Cần thêm V
H
2
O
= 0,5 – 0,2 = 0,3 (lít) = 300ml.
GV: gọi 4 HS lên bảng chữa 4 bài tập


gọi HS nhận xét

hoàn thiện bài
BTVN: 1) Trung hòa dd Ba(OH)
2
1M bằng dd HNO
3
0,4M.
a/ Tính thể tích của 2 dd ban đầu nói trên, biết sau phản ứng thu được 26,1 gam muối.
b/ Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng.
2) Trộn 200ml dd KOH 5,6% khối lượng riêng 1,0045 vào 50 ml dd H
2
SO
4
0,5M thu
được dd E.
a. Dung dịch E còn dư axit bazo hay đã trung hòa?
b. Có các dd NaOH 1M và HCl 1M cần chọn dd nào và thể tích bao nhiêu để trung hòa dd E?
Rót kinh nghiÖm
Ngày… tháng……năm 20…
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Hạnh
Trường THPT C Hải Hậu GV: Trần Thị Duyên
3
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
T Chn 2 Ngy son:
Ngy dy : Lp dy:
THNH PHN NGUYấN T
THNH PHN NGUYấN T

A. Mục tiêu bài học :
- Kin thc: Cng c kin thc v cu to nguyờn t
- K nng : Rốn luyn k nng tớnh bỏn kớnh nguyờn t, nguyờn t khi
b. Chuẩn bị : Mt s bi tp luyn tp
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
H1: Kin thc c bn:
? Nờu cu to nguyờn t, in tớch mi loi ht?
? Công thức tính khối lợng, thể tích , khối lợng riêng của nguyên tử ?
HS: thảo luận nhóm rồi đứng tại chỗ trả lời:
* Nguyờn t c cu to bi 3 ht c bn : e, p, n.
Khi lng ht e l : 9,1094.10
-28
(g) hay 0,55x10
-3
u
Khi lng ht p l :1,6726.10
-24
(g) hay 1 u
Khi lng ht n l :1,6748.10
-24
(g) hay 1 u
* Khi lng nguyờn t :
nneNT
mmmm ++=
.
Do khi lng ca cac ht e rt nh, nờn coi khi lng nguyờn t
nnNT
mmm +=

.
* Th tớch khi cu :
3
3
4
rV

=
; r l bỏn kớnh ca khi cu.
* Khi lng riờng ca mt cht :
V
m
D
=


3
.14,3.
3
4
r
m
D =
H2: Vn dng làm các bài tập sau:
Bi 1 : Hóy tớnh khi lng nguyờn t cacbon. Bit cacbon cú 6e, 6p, 6n.
Gii :
27 27 27
6.1,6726.10 6.1,6748.10 20,1.10
C
m kg


= + =
Bi 2 Cho bit 1u = 1,6605.10
-27
kg. Nguyờn t khi ca oxi bng 15,999. Hóy tớnh khi
lng ca 1nguyờn t oxi kg?
Da vo khỏi nim nguyờn t khi hc sinh t gii bi tp ny
H3:
Bi 3: Cho 1kg st cú bao nhiờu g electron? Cho bit 1mol nguyờn t st cú khi lng l
55,86 g v 1 nguyờn t st cú 26 electron
GV: Tớnh s mol st cú trong 1kg st t ú suy ra s nguyờn t st cú trong 1kg st ?
Tớnh s e cú trong 1kg st t ú suy ra m
e
HS: n
Fe
=
1000
56,85
=17,59(mol)

S nguyờn t st cú trong 1kg st l: 17,59x 6,02.10
23
= 105,89.10
23
S electron cú trong 1kg st l: 105,89.10
23
. 26 = 2753,14.10
23
m
e

= 9,1094.10
-31
. 2753,14.10
23
= 25,079.10
-8
kg
H4:
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
4
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
Bi 4 : 20
0
C D
Au
= 19,32 g/cm
3
. Gi thit trong tinh th cỏc nguyờn t Au l nhng hỡnh
cu chim 75% th tớch tinh th. Bit khi lng nguyờn t ca Au l 196,97. Tớnh bỏn kớnh
nguyờn t ca Au?
Gii : Th tớch ca 1 mol Au:
3
195,10
32,19
97,196
cmV
Au
==
Th tớch ca 1 nguyờn t Au:
324

23
10.7,12
10.023,6
1
.
100
75
.195,10 cm

=
Bỏn kớnh ca Au:
cm
V
r
8
3
24
3
10.44,1
14,3.4
10.7,12.3
.4
3


===

H5:
Bi 5: Khi in phõn nc, ng vi 1 g hiro s thu c 7,936 g oxi. Hi nguyờn t oxi cú
khi lng gp bao nhiờu ln khi lng ca nguyờn t hi ro

GV: Hng dn HS vit PTP da vo t khi lng hiro v khi lng oxi so sỏnh
HS: PTPU in phõn nc:
2 2 2
1
H O H O
2
+


Vỡ 1 PT nc c cu to bi 2 nguyờn t H v 1nguyờn t O nờn
khi lng oxi s gp 7,936x2 = 15,872 ln khi lng ca nguyờn t hiro
GV: gi HS lờn bng cha bi tp, HS ở dới tự làm


gi HS nhn xột

hon thin bi
BTVN:
1) Cho bit 1 nguyờn t Mg cú 12e, 12p, 12n.
a) Tớnh khi lng 1 nguyờn t Mg?
b) 1 (mol) nguyờn t Mg nng 24,305 (g). Tớnh s nguyờn t Mg cú trong 1 (mol) Mg?
2) Khi lng ntron bng 1,6748.10
-27
kg . Gi s ntron l ht hỡnh cõự cú bỏn kớnh l 2.10
-15
m .
Nu ta gi thit xp y ntron vo mt khi hỡnh lp phng mi chiu 1 cm , khong trng gia
cỏc qu cu chim 26% th tớch khụng gian hỡnh lp phng . Tớnh khi lng ca khi lp phng
cha ntron ú
3) Bit rng t khi ca kim loi ( Pt) bng 21,45 g/cm

3
, nguyờn t khi bng 195 ; ca Au ln lt
bng 19,5 cm
3
v 197 . Hóy so sỏnh s nguyờn t kim loi cha trong 1 cm
3
mi kim loi trờn .
4) Coi nguyờn t Flo ( A=19 ; Z= 9) l mt hỡnh cu cú ng kớnh l 10
-10
m v ht nhõn cng l
mt hỡnh cu cú ng kớnh 10
-14
m
a. Tớnh khi lng 1 nguyờn t F b.Tớnh khi lng riờng ca ht nhõn nguyờn t F
c. Tỡm t l th tớch ca ton nguyờn t so vi ht nhõn nguyờn t F
5) Nguyờn t Zn cú bỏn kớnh r = 1,35.10
-10
m , nguyờn t khi bng 65 u
a. Tớnh d ca nguyờn t Zn b. Thc t hu nh ton b khi lng nguyờn t tp trung
vo ht nhõn vi bỏn kớnh r = 2.10
-15
m . Tớnh d ca ht nhõn nguyờn t Zn
Rút kinh nghiệm
Ngy thỏngnm 20
T trng
Nguyn Th Hnh
T Chn 3 Ngy son:
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
5
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản

Ngy dy : Lp dy:
HT NHN NGUYấN T
HT NHN NGUYấN T
A. Mục tiêu bài học :
- Kin thc: Cng c kin thc v cu to ca ht nhõn nguyờn t, cỏc khỏi nim in: tớch ht nhõn,
s khi ca ht nhõn nguyờn t, ký hiu nguyờn t
- Rốn luyn kỹ nng xỏc nh cỏc i lng nh p,n,e khi bit s khi A, s n v in tớch ht nhõn
b. Chuẩn bị : Cỏc bi tp luyn tp
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
H1:
Gv: yờu cu hs vt kớ hiu nguyờn t v cho bit ý ngha ca cỏc i lng A, Z
Nguyờn t X cú s hiu l Z v s khi A c biu din :
A
Z
X
S hiu nguyờn t Z cho bit nguyờn t X cú Z n v in tớch ht nhõn, cú Z proton,
Z electron v nguyờn t.
S khi A cho bit s ntron trong ht nhõn l: N = A Z
Vn dng làm bài tập sau:
1) Nguyờn t X cú tng s ht bng 60. Trong ú s ht notron bng s ht proton. X :
40
18
. rA A
39
19
.B K

40

20
.C Ca

37
21
.D Sc
ỏp s:
40
20
.C Ca

2) Hóy cho bit ht nhõn nguyờn t
H
1
1
cú khi lng ln gp bao nhiờu ln khi lng v
nguyờn t H?
Hng dn: - Trong ht nhõn ch cú 1p; v ch cú 1e.
- Khi lng 1p l 1u, khi lng 1e l
u
1840
1
.
3) Hóy cho bit s n v in tớch ht nhõn, s proton, s ntron, s electron v s khi ca
cỏc nguyờn t cú ký hiu sau:
23 12 19 35 40
11 6 9 17 20
Na; C; F; Cl; Ca
Nguyên tử
Na C F Cl Ca

Z 11 6 9 17 20
s proton (s electron )
11 6 9 17 20
N 12 6 10 18 20
A 23 12 19 35 40
H2: ? Mối liên hệ giữa các loại hạt trong nguyên tử?
HS: - Tng s ht c bn (x) = tng s ht proton (p) + tng s ht ntron (n) + tng s
ht eectron (e): P = e

x = 2p + n.
- Đi vi ng v bn cú
822 Z
) :
pnp 5,1


Vn dng làm bài tập sau:
Bi 1 : Tng s ht p, n, e trong mt nguyờn t l 155. S ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 33 ht. Tớnh s p , n, A ca nguyờn t ?
GV: Hng dn HS lp phng trỡnh biu din mi liờn h gia cỏc loi ht trong nguyờn t?
HS: Da vo d kin bi cho thit lp c h phng trỡnh
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
6
Gi¸o ¸n tù chän b¸m s¸t hãa häc 10 ch¬ng tr×nh c¬ b¶n
P + e +N = 155 2P + N = 155 Giải hệ phương trình ta có P = 47 ; N = 61
+ e – N = 33 2P – N = 33

A = P + N = 108
Bài 2: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt. Xác định A; N của nguyên tử trên.

Giải : Theo đầu bài ta có : p + e + n = 115. Mà: p = e nên ta có 2p + n = 115 (1)
Mặt khác : 2p – n = 25 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có :



=−
=+
252
1152
np
np
giải ra ta được



=
=
45
35
n
p
vậy A = 35 + 45 = 80.
Bài 3 : Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử
sau, biết: Tổng số hạt cơ bản là 13.
Giải : Theo đầu bài ta có : p + e + n = 13. Mà : e = p

2p + n = 13

n = 13 – 2p (*)

Đối với đồng vị bền ta có :
pnp 5,1≤≤
(**)

thay (*) vào (**) ta được :
ppp 5,1213 ≤−≤
543,47,3
7,3
5,3
13
135,35,1213
3,4
3
13
133213
=⇒=⇒≤≤⇒







≈≥⇒≥⇔≤−
≈≤⇒≤⇔−≤
npp
pppp
pppp

Vậy e = p = 4. A = 4 + 5 = 9 . Ký hiệu :

X
9
4
BTVN:
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22. Số khối của X là: A. 56 B. 40 C. 64 D. 39.
Câu2. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 9 B. 23 C. 39 D. 14.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n bằng 58, số hạt proton chênh lệch với hạt nơtron
không quá 1 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X là: A. 17 B. 16 C. 19 D. 20
Câu 4. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
b) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
c) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
d) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
e) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
Câu 5. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 18.
b) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16. c) Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối nhỏ hơn 40.
Rót kinh nghiÖm
Ngày… tháng……năm 20…
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Hạnh
Tự Chọn 4 Ngày soạn:
Ngày dạy : ………………………………… Lớp dạy: ……………………………
ĐỒNG VỊ
ĐỒNG VỊ
Trường THPT C Hải Hậu GV: Trần Thị Duyên
7


Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
A. Mục tiêu bài học :
- Kin thc: Cng c kin thc v đồng vị, cỏch tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca cỏc nguyờn
t húa hc
- K nng: Rốn luyn k nng gii bi tp ng v , tớnh nguyờn t khi trung bỡnh khi bit s
khi v % v s nguyờn t ca mi ng v v t cụng thc ú cú thể tớnh c nguyờn t khi ca
mi ng v khi bit nguyờn t khi trung bỡnh
b. Chuẩn bị :
- GV: H thng lớ thuyt v chun b bi tp cú liờn quan.
- HS: Xem li lớ thuyt ó hc.
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
H1: Nờu nh ngha ng v, cho vớ d?
HS: ng v l nhng nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v s ntron, do s
khi ca chỳng khỏc nhau. VD:
16
O
;
17
O
;
18
O
Vn dng làm bài tập sau:
Bi tp 1: Cho cỏc ng v sau:
1 2 3
1 1 1
H; H; H
a) ng v no khụng cú ntron? b) ng v no s ntron gp ụi s proton?

Bi tp 2: Cho 3 nguyờn t X,Y,Z cú s p, n nh sau: X (P = 20; N = 20) ; Y ( P = 18; N =22)
Z(P = 2; N =22) a) Nhng nguyờn t no sau õy l ng v ca cựng mt nguyờn t?
A. X v Y B. X v Z C. Y v Z
b. Nhng nguyờn t cú cựng s khi l: A. X v Y B. X v Z C. Y v Z
Hs t gii bi tp ny
Bi tp 3: Trong t nhiờn oxi cú 3 ng v:
OOO
181716
,,
. Cỏc bon cú 2 ng v:
CC
1312
,
. Hi cú th
cú bao nhiờu loi phõn t cacbonic hp thnh t cỏc ng v trờn? Vit cụng thc v tớnh phõn t
khi ca chỳng.
HD: Phõn t CO
2
cú 1C v 2O, vit cỏc cthc:
OOC
171612
;
OOC
181612
;
OOC
181712
;
OOC
171613

;
OOC
181613
;
OOC
181713
;
OOC
161612
;
OOC
171712
;
OOC
181812
;
OOC
161613
;
OOC
171713
;
OOC
181813
;

Tng s phõn t CO
2
: 12 phõn t.
Tớnh khi lng da vo s khi: M

1
= 12 + 16 + 17 = 45 ; M
2
= 12 + 16 + 18 = 46
H2: Nguyờn t khi TB l gỡ? Cụng thc tớnh?
HS: Nguyờn t X cú cỏc ng v vi s khi v thnh phn % cỏc ng v tng ng l:
1. 1 2. 2 3. 3
A1(x1 %); A2 (x2%); A3 (x3%) A
100
A x A x A x
+ + +
=
Vn dng làm bài tập sau:
Bi tp 1 : Bo cú 2 ng v l:
10
5
B
chim 18,89 % v
11
5
B
chim 81,19 %. Tỡm nguyờn t khi trung
bỡnh ca Bo? GV: Cụng thc tớnh
A
? p dng cụng thc tớnh gii bi tp 1
HS:
aX bY
A
100
+

=


Vn dng :
10x18,89 11x81,11
A 10,81
100
+
= =
Bi tp 2: Nguyờn t khi trung bỡnh ca brom l 79,91. Brom cú hai ng v , bit
79
35
Br
chim
54,5%. Tỡm s khi ca ng v th hai?
GV: Tớnh s khi ca ng v cha bit nh th no t cụng thc
aX bY
A
100
+
=

khi ó bit
A
=79,91 ; a = 54,5 ?
HS: p dng cụng thc ta cú:
54,5.79 Y.45,5
A
100
+

=

7991 = 4305,5 + 45,5Y

Y = 81
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
8
Gi¸o ¸n tù chän b¸m s¸t hãa häc 10 ch¬ng tr×nh c¬ b¶n
Vậy số khối của đồng vị thứ 2 là 81
Bài tập 3: Biết NTK trung bình của bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử
10
5
B
thì có bao nhiêu
nguyên tử
11
5
B
?
GV: Hướng dẫn HS tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị sau đó dựa vào biểu thức tính
A
để tính
hoặc tính trực tiếp từ số nguyên tử của mỗi đồng vị theo công thức
aX bY
A
100
+
=
trong đó a; b lần lượt
là số nguyên tử của mỗi đồng vị

HS: Nếu gọi số nguyên tử của đồng vị
11
5
B
là b ta có :
94.10 b.11
A
94 b
+
=
+


b
Thay số vào giải pt tính được b
HĐ3: Bµi n©ng cao
Bài 1 : Đồng có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tìm tỉ lệ
khối lượng của
Cu
63
29
trong CuCl

2
.
Giải :
54,134
2
=
CuCl
M


Đặt % của đồng vị
Cu
63
29
là x

63x + 65(1 – x) = 63,54  x = 0,73

Vậy
Cu
63
29
% = 73%

Thành phần % của 2 đồng vị Cu trong CuCl
2
:
%4747,0
54,134
54,63

==
Thành phần % của
Cu
63
29
trong CuCl
2
:
Trong 100g CuCl
2
có 47g là Cu (cả 2 đồng vị). trong hỗn hợp 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
thì đồng
vị
Cu
63
29
chiếm 73%. Vậy khối lượng
Cu
63
29
trong 100g CuCl
2
là :

%31,34
100
73.47
=
Bài 2 : Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35P.
Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44N, số N của đồng vị thứ 2 hơn thứ nhất là 2. Tính
X
A
?
HD: HS tìm số số khối của đồng vị 2

Áp dụng công thức tÝnh nguyên tử khối TB tìm ra.
HS: Số khối của đồng vị thứ nhất là : A
1
=35 + 44 = 79

A
2
= 81.



X
A
= 79.
2723
23
.81
2327
27

+
+
+
= 79,92
BTVN: Một dung dịch chứa 8,19 g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
thu
được 26,09 g kết tủa. a) Tìm nguyên tử khối của X và gọi tên X?
b) X có hai đồng vị. Giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị
thứ 2. Hạt nhân nguyên tử của đồng vị thứ nhất ít hơn hạt nhân của đồng vị thứ 2 là 2 nơtron. Tìm số
khối của mỗi đồng vị?

Rót kinh nghiÖm
Ngày… tháng……năm 20…
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Hạnh
Tự Chọn 5 Ngày soạn:
Ngày dạy : ………………………………… Lớp dạy: ……………………………
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
A. Môc tiªu bµi häc :
Trường THPT C Hải Hậu GV: Trần Thị Duyên
9
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
- Kin thc: Cng c kin thc v cu to v nguyờn t nh lp e, phõn lp e, s e ti a trong mi
phõn lp trong mi lp
- Kỹ nng : Rốn luyn k nng xỏc nh cỏc loi ht p,n,e. Xỏc nh s e trong mi lp, mi phõn lp
b. Chuẩn bị : Cỏc bi tp v cu to v nguyờn t
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề

D. Các hoạt động dạy học:
H1: Cu to v nguyờn t
GV: Trong nguyờn t cỏc e chuyn ng nh th no? Nêu đặc điểm của các e trên cùng 1
lớp, 1 phân lớp? Ký hiu cỏc phõn lp? ký hu cỏc lp? S phõn lp cú trong mi lp? S e
ti a trong mi phõn lp, trong mi lp?
HS: Tr li cỏc cõu hi m GV t ra
- S chuyn ng ca e trong nguyờn t
- Lp electron: cỏc e cú mc nng lng gn bng nhau thuc cựng 1 lp. cỏc e c
ỏnh s t phớa gn ht nhõn ra ngoi theo th t mc nng lng tng dn. S e ti a trờn
mi lp l 2n
2
.
- Phõn lp e: lp e li c chia thnh 1 hoc nhiu phõn lp (s, p, d, f). S phõn lp
bng s th t ca lp.
TT lp 1 2 3 4 5 6 7
Tờn lp K L M N O P Q
Lp Phõn lp S e ti a
K 1s 2 =2
L 2s 2p 2+6 =8
M 3s 3p 3d 2+6+10 =18
N 4s 4p 4d 4f
H2: Vn dng làm bài tập sau:
GV cho HS t gii cỏc bi tp 1 v 2
Bi 1: Hóy cho bit mi quan h gia n v in tớch ht nhõn Z vi s proton, s electron
vi s th t ca nguyờn t trong bng h thng tun hon.
Bi 2: Cỏc lp electron c c trng bng cỏc s nguyờn (gi l s lng t chớnh)
n = 1, 2, 3, 4. V c t bng cỏc ch cỏi.
a) Hóy ghi tờn lp electron ng vi cỏc lp n = 1, 2, 3, 4.
b) Sp xp cỏc lp ú theo th t t trong ra ngoi.
Bi 3: Dựng 14,6g dd HCl va ể hũa tan 11,6g hidroxit ca mt kim loi A cú húa tr II

a. Xỏc nh tờn ca hidroxit ca kim loi A
b. cho bit A cú s proton bng s ntron v cú s khi bng nguyờn t khi trung bỡnh. Cho
bit A cú bao nhiờu lớp electron? S electron trong mi lp?
HD:
a. GV: t cụng thc ca hidroxit kim loi A húa tr II : A(OH)
2
Vit PTP xy ra? Tỡm
2
A(OH)
M


M
A
= ?

Tờn A
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
10
Gi¸o ¸n tù chän b¸m s¸t hãa häc 10 ch¬ng tr×nh c¬ b¶n
HS : Viết PTPƯ
2 2 2
A(OH) 2HCl ACl H O+ → +
HCl
14,6
n 0,4mol
36,5
= =



Theo PT
2
A(OH) HCl
1
n n 0,2mol
2
+ =
2
A(OH) A A
11,6
M 58 M 34 58 M 24
0,2
= = ⇒ + = ⇒ =
A

là kim loại Mg
b. GV: Tính proton dựa vào số khối
HS: Do số khối bằng ngun tử khối trung bình

A= M
A
= 24; A= Z + N
mà Z = N

Z = N= 12
Viết s¬ ®å ph©n bè e trªn c¸c líp và xác định số lớp electron
E = Z= 12

s¬ ®å ph©n bè e trªn c¸c líp 2/8/2
Bài 4: Ngun tử Y có tổng số hạt là 46 hạt. Số hạt khơng mang điện bằng

8
15
số hạt mang
điện. Xác định tên của Y? Cho biết Y có bao nhiêu electron? Số electron trong mỗi lớp?
HD:
GV: Thiết lập các biểu thức liên quan giữa các loại. Tính proton, nơtron

A

Tên

Viết s¬ ®å ph©n bè e trªn c¸c líp và xác định số lớp electron
HS: P + e + N = 46

2P + N = 46

8
N (P e)
15
= +

8
N 2P
15
=


Giải PT ta có: P = 15; N = 16

A = 31


Y lµ ph«tpho …
E = Z= 15

s¬ ®å ph©n bè e trªn c¸c líp 2/8/5
HĐ3: GV më réng kiÕn thøc vỊ obitan nguyªn tư
HS theo dâi SGK trang 22, 23
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
? Sự chuyển động của e trong nguyên tử
theo mô hình hiện đại.

Gv: dùng tranh đám mậy e của nguyên tử
H giúp học sinh tưởng tượng ra hình ảnh
xác suất tìm thấy electron.
? Học sinh đọc sgk và nêu đònh nghóa thế
nào là obitan nguyên tử?
Gv: obitan nguyên tử của nguyên tử H có
hình gì?
Gv: phân tích e duy nhất của nguyên tử H
thường có mặt ở gần khu vực hạt nhân
nhất và ở đó e có mức năng lượng thấp
nhất nên bền nhất. Obitan nguyên tử H có
hình cầu. trạng thái năng lượng cao hơn
e ưu tiên có mặt ở vò trí ưu tiên khác nên
1. Sự chuyển động của e trong nguyên tử.
Trong ng tử, các e chuyển động rất nhanh xung
quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác đònh.
Người ta chỉ nói đến xác suất có mặt e tại
một thời điểm quan sát được trong không gian của
nguyên tử.


2. Obitan nguyên tử.
Obitan nguyên tử là khu vực xung quanh
hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt e khoãng 90%.
3. Hình dạng obitan nguyên tử.
Ph©n líp s có 1 obitan, obitan s có dạng hình cầu.
Ph©n líp p có 3 obitan p
x
, p
y
, p
z
, obitan p có dạng
hình số 8 nổi.
Ph©n líp d có 5 obitan , obitan d có hình dạng
phức tạp.
Ph©n líp f có 7obitan , obitan d có hình dạng phức
tạp.
Trường THPT C Hải Hậu GV: Trần Thị Dun
11
Gi¸o ¸n tù chän b¸m s¸t hãa häc 10 ch¬ng tr×nh c¬ b¶n
obitan nguyên tử có hình dạng khác
Gv: cho biết thế nào là Ô lïng tử
Với n=1 ta có 1 obitan 1s vẽ 1 ô vuông
n = 2 có 1 obitan 2s và 3 obitan 2p
Vẽ nh h×nh bªn:
GV giíi thiƯu nguyªn lÝ Pauli vµ
quy t¾c Hund:
* Quy tắc Hund:
Trong cùng một phân lớp các e phân

bố trên các obitan sao cho có số e độc
thân là tối đa và các e này phải có chiều
tự quay giống nhau.
Vd:
6
C: 1s
2
2s
2
2p
2


4. « lượng tử.
* Để biểu diễn AO một cách đơn giản dùng ô
vuông nhỏ được gọi là ô lượng tử.
Vd: các ô lượng tử ứ với n=1 và n= 2.


* Nguyên lí Pau-li:
- Trong một obitan chỉ có tối đa là 2 e và 2 e
này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung
quanh truc riêng của mỗi e.
- Obitan có 2 e thì gọi 2e đó là e ghép đôi, Khi
obitan có 1e thì gọi e đó là e độc thân.

BTVN: ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc chn bÞ cho bµi míi

Rót kinh nghiƯm
Ngày… tháng……năm 20…

Tổ trưởng
Nguyễn Thị Hạnh
Tự Chọn 6 Ngày soạn:
Ngày dạy : ………………………………… Lớp dạy: ……………………………
CẤU HÌNH ELECTRON
CẤU HÌNH ELECTRON
A. Mơc tiªu bµi häc :
- Kiến thức: Cũng cố kiến thức về quy luật sắp xếp các electron trong vỏ ngtử của các ngun tố
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng viết cấu hình electron của các ngun tử. Từ cấu hình electron xác
định được loại ngun tố và biết cấu hình electron xác định được số proton
Trường THPT C Hải Hậu GV: Trần Thị Dun
12
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
b. Chuẩn bị :
- GV: H thng lý thuyt v bi tp.
- HS: xem li lý thuyt ó hc.
C. Phơng pháp dạy học : m thoi vn ỏp, lm vic theo nhúm
D. Các hoạt động dạy học:
H1: Kin thc c bn
1. Th t sp xp cỏc mc nng lng theo cỏc lp v phõn lp?

* Trong nguyờn t cỏc electron chim cỏc mc nng lng t thp n cao theo dóy: 1s 2s
2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s
HS:- Lp dóy ụ s : 1s 2s2p 3s3p 4s4p3d 5s4d5p 6s4f5d6p 7s5f6d7p
* nh ta dựng quy tc Klechkowsky: 1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
5s 5p 5d 5f
6s 6p 6d 6f

7s 7p 7d 7f
2. Cỏch vit cu hỡnh electron?

GV: l ý HS: Khi vit cu hỡnh electron trong nguyờn t ca cỏc nguyờn t.
i vi 20 nguyờn t u cu hỡnh electron phự hp vi th t mc nng lng.
VD :
19
K cu hỡnh electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
i vi nguyờn t th 21 tr i cu hỡnh electron khụng trựng mc nng lng, nờn mc
nng lng 3d ln hn 4s.
Vớ d :
26
Fe : Mc nng lng : 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
Cu hỡnh electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
Cu hỡnh electron ca mt s nguyờn t nh Cu, Cr, Pd cú ngoi l i vi s sp xp
electron lp ngoi cựng, vỡ cu hỡnh electron bn nht.
VD : Cu cú Z = 29 : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
. (ỏng l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
, nhng e ngoi
cựng nhy vo lp trong cú mc bóo hũa v mc bỏn bóo hũa).
3. Cỏch xỏc nh nguyờn t l phi kim hay kim loi?
- Cỏc nguyờn t cú 1, 2, 3 electron lp ngoi cựng l kim loi (tr nguyờn t H, He, B).
- Cỏc nguyờn t cú 5, 6, 7 electron lp ngoi cựng l phi kim.
- Cỏc nguyờn t cú 8 electron lp ngoi cựng l khớ him.

- Cỏc ngt cú 4 electron lp ngoi cựng nu chu k nh l phi kim, chu k ln l kim loi
H2: Vn dng làm bài tập sau:
Bi 1: Vit cu hỡnh e ngt ca tng ngt sau Z = 20, Z = 28, Z = 30, Z = 40, Z = 48.
Chia bng v gi 5 HS lờn bng
HS1: a/ Z = 20
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
HS4: d/ Z = 40
HS2: b/ Z = 28 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

4s
2
4p
6
4d
2
5s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
HS5: e/ Z = 48
HS3: c/ Z = 30 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
13
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản

- GV gi HS khỏc nhn xột, sa sai v cho im.
Bi 2: Hóy vit cu hỡnh e ca 2 ngt sau Z = 10, Z = 18 v cho bit c im ca e lp
ngoi cựng?
Goi 2 H lờn bng HS2: Z = 18
HS1: Z = 10, 1s2 2s2 2p6 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
S e lp ngoi cựng l 8e S e lp ngoi cựng l 8e
- GV gi HS khỏc nhn xột, sa sai v cho im.
H3:
Bi 3: Vit cu hỡnh electron y cho cỏc nguyờn t cú lp ngoi cựng l :
2s
2
2p
3
; 2s
2
2p
6
; 3s
2
3p
1
; 3s
2
3p
6
Bi 4: Nguyờn t ca nguyờn t X sau khi nhng i 1 electron lp ngoi cựng to ra
cation X
+
. Cation X
+

cú cu hỡnh electron l 1s
2
2s
2
2p
6
a) X cú bao nhiờu electron?
b) Vit cu hỡnh electron ca X

- Chia bng v gi 2 HS lờn bng
HS t gii cỏc bi tp ny da vo th t cỏc mc nng lng trong nguyờn t
- GV gi HS khỏc nhn xột, sa sai v cho im.
BTVN:
1) Cho bit cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t sau:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
;

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
a) Gi tờn cỏc nguyờn t.? b) Nguyờn t no l kim loi, phi kim, khớ him? Vỡ sao?
c) i vi mi nguyờn t, lp e no liờn kt vi ht nhõn cht nht, yu nht?
d) Cú th xỏc nh khi lng nguyờn t ca cỏc nguyờn t ú c khụng? Vỡ sao?
2) Bit cu hỡnh e phõn lp ngoi cựng ca cỏc ngt sau ln lt l 3p

1
; 3d
5
; 4p
3
; 5s
2
; 4p
6
a) Vit cu hỡnh e y ca mi nguyờn t.
b) Cho bit mi nguyờn t cú my lp e, s e trờn mi lp l bao nhiờu?
c) Nguyờn t no l kim loi, phi kim, khớ him? Gii thớch?
Rút kinh nghiệm
Ngy thỏngnm 20
T trng
Nguyn Th Hnh
T Chn 7 Ngy son:
Ngy dy : Lp dy:
BNG TUN HON
BNG TUN HON
A. Mục tiêu bài học :
1.Kin thc: - Cu to ca BTH, v trớ ca ngt trong BTH.
- Phõn bit c nhúm A v B.
- Vit cu hỡnh, xỏc nh chu kỡ, nhúm chớnh ph.
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
14
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
2.K nng: Rốn luyn k nng xỏc nh cỏc i lng nh s hiu nguyờn t, in tớch ht nhõn, s
proton, ntron da vo kớ hiu húa hc ca nguyờn t c th. Nm cu trỳc ca bng tun hon.
b. Chuẩn bị :

- GV: H thng lý thuyt, cõu hi v bi tp.
- HS: ễn li lý thuyt ó hc.
C. Phơng pháp dạy học : m thoi vn ỏp, lm vic theo nhúm
D. Các hoạt động dạy học:
H1: Cu to BTH:
? Th no l ụ ngt? chu kỡ ? nhúm ngt? Phõn bit nhúm A v nhúm B?Cỏch xỏc nh STT
nhúm A, nhúm B.
HS: a/ ễ nguyờn t: Mi ngt c xp vo 1 ụ ca bng c gi l ụ ngt.
b/ Chu kỡ: Chu kỡ l dóy cỏc ngt m ngt ca chỳng cú cựng s lp e, c xp theo
chiu in tớch ht nhõn tng dn.
c/ Nhúm nguyờn t:
- Nhúm ngt l tp hp cỏc ngt m ngt cú cu hỡnh e tng t nhau, do ú tớnh cht húa
hc gn ging nhau v c xp thnh 1 ct.
+ Nhúm A bao gm cỏc ngt s v p. STT ca nhúm bng vi s e lp ngoi cựng.
+ Nhúm B bao gm cỏc ngt d v f.
Vn dng làm bài tập sau:
- Yờu cu HS c v chn cõu tr li ỳng.
Bi 1:
Nguyờn t X ụ s 37. X chu kỡ no , nhúm no trong BTH?
A. Chu kỡ 3 nhúm IA. B. Chu kỡ 4 nhúm IA. C. Chu kỡ 5 nhúm IA. D. Chu kỡ 4 nhúm IIA.
- GV gi 1 hs nhn xột.: Thang nmg lng : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
3d
10
4p
6
5s
1
.
Cu hỡnh e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
5s
1
.

Chn ỏp ỏn C

Bi 2:
Mt nguyờn t chu kỡ 4, nhúm VIIB, vy cu hỡnh e ngt ca ngt ny l: A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
7
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2

- Yờu cu hs c v chn ỏp ỏn ỳng? Chn ỏp ỏn D.
H2:
Bi 3: Cỏc nguyờn t C, N thuc chu kỡ 2. Hi nguyờn t C, N cú my lp electron ? Lp
ngoi cựng l lp no ?
GV: Hng dn HS tr li da vo mi quan h s lp electron v chu kỡ.
HS: S th t ca chu kỡ bng s lp e, cỏc nguyờn t ny thuc chu kỡ 2 vy chỳng u cú hai lp e
v lp ngoi cựng l lp th 2 (hay lp L)
Bi 4: Nguyờn t R thuc chu kỡ 3, nhúm VA trong bng tun hon. Hi R cú bao nhiờu
electron ? Electron ngoi cựng nm lp th my ?

GV: Cho HS nhc li mi tng quan gia s chu kỡ v s lp e.
Mi quan h gia s e ngoi cựng v s th t ca nhúm
HS: R thuc chu kỡ 3 vy cú ba lp e
R thuc nhúm VA vy cú 5 e lp ngoi cựng
Cu hỡnh e ca R 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
H3:
Bi 5: Cho cỏc nguyờn t cú cỏc c tớnh nh sau:
11 22,489 20 40,08
0,43 1,00
Na ; Ca
; [Ne]3s
1
; [Ar]4s
2
Hóy nờu nhng im m em bit c v 2 nguyờn t trờn?
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
15
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
GV: Cho c lp cựng lm bi tp, gi mt HS lờn bng lm sau ú cho c lp nhn xột v sa
cha sai xút nu cú.
HS: Nờu c cỏc i lng da vo cỏc s liu ó cho:

- S khi

khi lng nguyờn t
- in tớch ht nhõn

s p

s e
- S ntron
- Cu hỡnh electron

V trớ cu nguyờn t trong BTH
H4:
Bi 6: Hai nguyờn t A, B thuc cựng nhúm A trong bng tun hon v hai chu kỡ liờn tip
cú tng s p trong hai nguyờn t l 32. Vit cu hỡnh ca A, B
GV: Hng dn p
A
+ p
B
= 32 (vi p
A
< p
B
)

p
A
<
32
2

vy A thuc chu kỡ no ? Gia A v B cỏch nhau my nguyờn t
HS: p
A
< 16

A thuc chu kỡ 2 hoc 3

A v B cỏch nhau 8 hoc 18 nguyờn t nờn cú hai trng
hp xy ra
p
A
+ p
B
= 32 hoc p
A
+ p
B
= 32 Nghim phự hp l p
A
= 12, p
B
= 20
p
A
- p
B
= 8 p
A
- p
B

= 18 Cu hỡnh e ca A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Cu hỡnh e ca B: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

GV: gi HS lờn bng cha bi tp

gi HS nhn xột

hon thin bi
BTVN:
1) Mt nguyờn t thuc chu kỡ 3 v cỏc nguyờn t thuc nhúm IIIA trong BTH.
a/ Nguyờn t ca nguyờn t ú cú bao nhiờu e lp ngoi cựng?

b/ Cỏc e lp ngoi cựng nm lp th my?
c/ Vit cu hỡnh e nguyờn t ca nguyờn t ú?
2) A l nguyờn t thuc chu kỡ 3. Hp cht X nờn t nguyờn t A v Cacbon cú cha 25%
cacbon v khi lng. Phõn t khi ca X l 144. nh tờn A.
Rút kinh nghiệm
Ngy thỏngnm 20
T trng
Nguyn Th Hnh
T Chn 8 Ngy son:
Ngy dy : Lp dy:
S BIN I TUN HON
S BIN I TUN HON
CU HèNH ELCTRRON
CU HèNH ELCTRRON
A. Mục tiêu bài học :
1. Kin thc:
- Cu hỡnh e nguyờn t ca cỏc ngt húa hc cú s bin i tun hon.
- S e lp ngoi cựng quyt nh tớnh cht húa hc cỏc nguyờn t.
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
16
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
- Nhỡn vo v trớ ca 1 nguyờn t nhúm A, B suy ra c s e húa tr ca nú. T ú d
oỏn tớnh cht ca nguyờn t.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng gii bi tp cho hc sinh.
b. Chuẩn bị :
- GV: H thng li kin thc cn nm vng v chun b cõu hi bi tp cho HS.
- HS: ễn li kin thc ó hc.
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề

D. Các hoạt động dạy học:
H1:
Bi 1: Cho cỏc nguyờn t X, Y, Z cú s hiu nguyờn t l 3, 11, 19.
a. Hóy vit cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t ca cỏc nguyờn t X, Y, Z ?
b. Xỏc nh v trớ X, Y, Z trong bng tun hon?
c. Tớnh cht húa hc c trng ca X, Y, Z ?
GV: Cho HS t gii bi tp ny
H2:
Bi 2: Cho 3,33g mt kim loi kim tỏc dng vi mui thy cú 0,48g H
2
thoỏt ra. Cho bit
tờn ca kim loi kim ?
GV: Hng dn HS gi tờn kim loi cha bit l M, vit PTP xy ra t khi lng
ca Hi ro tớnh c s mol v t s nol hiro tớnh c s mol M suy ra KLNT ca M ?
HS:
2
H
0,48
n 0,24
2
= =
; PTP: 2M +2H
2
O

2MOH + H
2
Theo PT
2
M H

n 2n 2.0,24 0,48= = =
(mol)


M
3,33
M 6,9
0,48
= =
vy kim loi M l liti
H3:
Bi 3: Cỏc ngt X, Y, Z cú s hiu ln lt l 6, 9, 17. Xỏc nhv trớ ca chỳng trong BTH.
Xp cỏc ngt ú theo th t tớnh phi kim tng dn?
HS: + Z = 6, 1s
2
2s
2
2p
2


X thuc chu kỡ 2, nhúm IVA. Vy X l C.
+ Z = 9, 1s
2
2s
2
2p
5



Y thuc chu kỡ 2, nhúm VIIA. Vy Y l F.
+ Z = 17, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5


Z thuc chu kỡ 3, nhúm VIIA. Vy Z l Cl
Th t tớnh phi kim tng dn l: C < Cl < F.
H4:
Bi 4: Cho 3g hn hp hai kim loi kim A v Na tỏc dng vi nc d. trung hũa dd
dch thu c cn dựng 0,2 mol axit HCl. Vit cỏc pt phn ng xy ra. Tỡm tờn A ?
GV: Hng dn HS t cụng thc chung cho c hai kim loi l M, vit PTP xy ra
da vo PTP tỡm c
M
M
sau ú bin lun tỡm M
A
HS: Gi cụng thc chung cho c hai kim loi l M ta cú PTP:
M + 2H
2
O

2MOH + H

2
(1) ; MOH + HCl

MCl + H
2
O(2)
n
HCl
= 0,2 mol . T 2 phng trỡnh húa hc ta cú n
M
= n
HCl
=0,2 mol

M
M
=
3
15
0,2
=

Vỡ M
Na
=23

M
M
<15 vy nghim phự hp l M
M

=6,9 M l kim loi liti
H5:
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
17
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
Bi 5: Nguyờn t X cú s hiu ngt l 25.
a/ Cho bit v trớ ca X trong BTH? Gii thớch?
b/ Nờu tớnh cht húa hc c trng ca X?
c/ Vit cụng thc phõn t oxit cao nht ca X?
- GV: cho HS tho lun lm theo nhúm, gi HS lờn bng trỡnh by.
Cho Z = 25
a/ Thang nng lng: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
Cu hỡnh e: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2


Vy X ụ 25, chu kỡ 4, nhúm VIIB.
Vỡ X cú Z = 25, cú 4 lp e, 7e húa tr( 2e phõn lp 4s v 5e phõn lp 3d). Electron
cui cựng phõn b trờn lp d nờn x l ngt d, nú nhúmVIIB l Mangan (Mn).
b/ Tớnh cht húa hc c trng ca X l tớnh kim loi, nú cú th cho i 7e tr thnh Mn
7+
Mn

Mn
7+
+ 7e
c/ CT oxit cao nht Mn
2
O
7
- Gi hs khỏc nhn xột, GV b sung v cho im.
BTVN:
1) Cho 6,5g kim loi húa tr II tỏc dng ht vi 36,5g dd HCl 20% thu c 42,8g dd mui.
a) Tỡm tờn kim loi v xỏc nh nng % ca mi mui thu c ?
b) T v trớ ca nguyờn t trong BTH. Cho bit c im v cu to nguyờn t ca nguyờn t

ú? Vit cu hỡnh e ca nguyờn t nguyờn t kim loi trờn?
2) Khi cho 0,6 g KLKT nhúm IIA tỏc dng vi nc to ra 0,36 lớt khớ hiro (ktc).
a) Gi tờn kim loi ú.
b) T v trớ ca nguyờn t trong BTH. Cho bit c im v cu to nguyờn t ca nguyờn t
ú? Vit cu hỡnh e ca nguyờn t nguyờn t kim loi trờn?

Rút kinh nghiệm
Ngy thỏngnm 20
T trng
Nguyn Th Hnh
T Chn 9 Ngy son:
Ngy dy : Lp dy:
S BIN I TUN HON
S BIN I TUN HON
TNH CHT CA CC NGUYấN T
TNH CHT CA CC NGUYấN T
A. Mục tiêu bài học :
1. Kin thc: - S bin i tun hon tớnh cht ca cỏc ngt trong chu kỡ v trong nhúm A.
- Gii thớch s bin i tớnh cht ú trong cựng chu kỡ v trong nhúm A.
- So sỏnh tớnh cht ca cỏc nguyờn t trong chu kỡ v trong nhúm A.
2, K nng: Rốn luyn k nng gii bi tp v cỏc qui lut bin i tớnh cht cỏc nguyờn t, tỡm tờn
nguyờn t da vo cụng thc oxit cao nht v cụng thc hp cht vi H
2
.
b. Chuẩn bị : - HS: ễn li kin thc bi trc ó hc.
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
18
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
- GV: H thng cõu hi v bi tp.
C. Phơng pháp dạy học :

Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
H1: ? Yờu cu HS nhc li s bin i tun hon tớnh cht ca cỏc nguyờn t?
- Tong cựng 1 chu kỡ thỡ tớnh kim loi, phi kim bin i nh th no?
- Trong 1 nhúm A tớnh kim loi v phi kim bin i nh th no?
- Trong 1 chu kỡ húa tr cao nht hp cht vi hiro v oxi cú bin i khụng?
- S bin i õm in trong cu kỡ v phõn nhúm bin i nh th no?
- Tớnh axit baz thay i nh th no trong chu kỡ v trong phõn nhúm?
Hs tp trung thnh tng nhúm hot ng tho lun tr li cỏc cõu hi ca GV
Trỡnh by phn tho lun ca nhúm

Cỏc nhúm khỏc nghe v b sung.
- Cu hỡnh e lp ngoi cựng ca ngt cỏc ngt trong cựng 1 nhúm A c lp i lp li sau mi chu
kỡ ngha l chỳng bin i 1 cỏch tun hon v cu hỡnh e lp ngoi cựng ca ngt cỏc ngt chớnh l
nguyờn nhõn ca s bin i tun hon.
- Trong cựng 1 chu kỡ khi i t trỏi sang phi (theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn ) tớnh
kim loi ca cỏc ngt yu dn, ng thi tớnh phi kim tng dn.
- Trong cựng 1 nhúm A i t trờn xung di theo chiu tng ca in tớch ht nhõn tớnh kim loi
ca cỏc ngt mnh dn, ng thi tớnh phi kim yu dn.
- Trong chu kỡ i t trỏi sang sang phi, húa tr cao nht vi oxi ln lt tng t 1 n 7, húa tr ca
phi kim vi hiro gim t 4 n 1.
- Trong chu kỡ, i t trỏi sang phi õm d0in ca ngt cỏc ngt tng dn.
- Trong 1 nhúm A, theo chiu tng dn t trờn xung õm in ca ngt cỏc ngt gim dn.
- Trong 1 chu kỡ ớ t trỏi sang phi, tớnh baz ca cỏc oxit cao nht hiroxit tng ng tng dn,
ng thi tớnh axit gim dn.
H2: Bi 1:Ngt ca ngt X cú cu hỡnh e l 1s
2
2s
2
2p

6
. Hóy cho bit v trớ ca chỳng v
cỏc ngt thuc nhúm ny cú tờn chung l gỡ?
Cho HS lờn bng trỡnh by.

GV nhn xột
1s
2
2s
2
2p
6

+ STT ca X l 10 , X thuc chu kỡ 2 , Nhúm VIIIA.
+ Cỏc ngt ny cú tờn chung l nhúm khớ him.
Bi 2: Mụt ngt cú STT l Z = 20. Hóy vit cu hỡnh e v cho bit v trớ ca ngt trong BTH?
- Yờu cu hs vit cu hỡnh v xỏc nh v trớ?

GV nhn xột
Z = 20

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2



+ ễ th 20, Chu kỡ 4, Nhúm IIA.
+ Nguyờn t thuc nhúm ny cú tờn chung l kim loi kim th.
Bi 3: Cho cation R
+
cú cu hỡnh lp v ngoi cựng : 2p
6
a. Vit cu hỡnh ca nguyờn t R
b. V trớ ca R trong bng tun hon ? R l nguyờn t gỡ ?
c. Tớnh cht húa hc c trng ca R ? Vit hai pt phn ng minh ha ?
d. Anion X
-
cú cu hỡnh ging R
+
. Hi X l nguyờn t gỡ ? Vit cu hỡnh e ca X.
GV: Cho HS t vit cu hỡnh e ca R da vo cu hỡnh e ca R
+
, Da vo s lp e suy ra chu
k da vo s e lp ngi cựng suy ra nhúm
HS: a. Cu hỡnh e ca R: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
b.R cú 3 lp e nờn thuc chu k 3, lp ngoi cựng cú 1e nờn thuc nhúm IA, R l nguyờn t Na
c. R l kim loi : 2Na +Cl
2

2NaCl ; 2 Na +2H
2
O

2NaOH + H
2
d. X cú cu hỡnh e : 1s
2
2s
2
2p
5
. X l nguyờn t Flo
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
19
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
H3: Bi 4: Oxit cao nht ca nguyờn t X thuc nhúm VIIA cú t l khi lng ca
nguyờn t R v oxi l
R
O
m 7,1
m 11,2
=
. Xỏc nh X ?

GV: T v trớ ca X trong bng TH vit c cụng thc oxit cao nht v lp t l khi
lng ca cỏc nguyờn t tỡm M
X
?
HS: Cụng thc oxit cao nht cú dng R
2
O
7
theo bi ra ta cú:
R
R
O
2M 7,1
M 35,5
7M 11,2
= =
.
Vy R l nguyờn t clo
Bi 5: Cho hidroxit ca kim loi nhúm IIA tỏc dng vi dd H
2
SO
4
20% thỡ thu c dd mui
cú nng 21,9%. Tỡm kim loi nhúm IIA?
GV: Hng dn HS vit cụng thc ca hiroxit. Gi s s mol ca hiroxit l a mol da vo
cụng thc tớnh nng % v LBTKL tỡm NTK ca M v tờn ca M
HS: M(OH)
2
+ H
2

SO
4

MSO
4
+ 2H2O
a a a(mol)
2 4
H SO
m
= 96a

2 4
H SO
96a.100
mdd 490a
20
= =
;
4
MSO
m a(M 96)= +
p dng LBTKL tớn c M
M
= 24,015 vy kim loi nhúm IIA l ki loi Mg
GV: gi HS lờn bng cha bi tp

gi HS nhn xột

hon thin bi

BTVN:
1) Nguyờn t X cú s hiu nguyờn t l 35. Hóy cho bit: a. X chu kỡ no ? Nhúm no ?
b. Tớnh cht húa hc c trng ca X ? c. Cụng thc oxit cao nht trong hp cht vi oxi
2) Nguyờn t X thuc nhúm VIA. Trong hp cht ca X vi hiro cú 5,88% hiro v khi lng.
a) Xỏc nh tờn ca nguyờn t X? b) Cho 16 g oxit cao nht ca nguyờn t X tỏc dng ht vi
20 g dung dch NaOH tớnh nng % ca dung dch NaOH?

Rút kinh nghiệm
Ngy thỏngnm 20
T trng
Nguyn Th Hnh
T Chn 10 Ngy son:
Ngy dy : Lp dy:
í NGHA BNG TUN HON
í NGHA BNG TUN HON
A. Mục tiêu bài học :
- Kin thc: Cng c cỏc kin thc v bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc v LTH
-K nng: Rốn luyn k nng gii cỏc bi tp liờn quan n bng tun hon.
Quan h gia v trớ v cu to v trớ v tớnh cht
b. Chuẩn bị : Cỏc bi tp luyn tp
C. Phơng pháp dạy học :
Vấn đáp gợi mở + Hợp tác nhóm nhỏ + Nêu vấn đề
D. Các hoạt động dạy học:
H1: GV t cõu hi:
- xỏc nh v trớ (chu kỡ, nhúm) v tớnh cht, ta phi da vo yu t no?
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
20
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
- S bin thiờn tớnh cht ca cỏc nguyờn t theo chu kỡ v nhúm nh th no?
- Nờu nh lut tun hon Mendeleep?

HS tho lun nhúm v rỳt ra kt lun

Gi HS ng ti ch tr li:
1. V trớ: Mun xỏc nh v trớ nguyờn t ta phi xỏc nh: Chu kỡ, nhúm(A, B).
Chu kỡ = STT ca nhúm ; Nhúm = s electron hoỏ tr
2. Tớnh cht: Nhúm IA, IIA, IIIA cú tớnh kim loi.(Tr H, B)
Nhúm VA, VIA, VIIA cú tớnh phi kim.
Nhúm IVA; va KL, va PK. Nhúm VIIIA: l khớ him.
3. Trong 1 chu kỡ t trỏi sang phi: Tớnh kl gim, tớnh phi kim tng. õm in tng, bỏn kớnh
nguyờn t gim. Tớnh axit cỏc hp cht hiroxit tng , tớnh baz gim. Hoỏ tr i vi hp cht oxit
cao nht tng t 1 n 7; i vi hiro tang t 1 n 4 ri gim t 4 n 1.
4) nh lut tun hon Mendeleep:
Trong cựng mt nhúm A t trờn xung: Tớnh kl tng, tớnh phi kim gim. õm in gim, bỏn kớnh
nguyờn t tng. Tớnh axit cỏc hp cht hiroxit gim , tớnh baz tng. Hoỏ tr khụng i.
H2: Vn dng làm bài tập sau:
1. Da vo bng tun hon gi tờn cỏc nguyờn t cú cu hỡnh electron nh sau:
a/ 1s
2
2s
1
v 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. b/1s
2

2s
2
2p
5
v 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. c/ 1s
2
2s
2
2p
6
v
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
.
Nguyờn t no l kim loi? Cú bao nhiờu electron ngoi cựng.
Nguyờn t no l phi kim ? Cú bao nhiờu electron ngoi cựng.
Nguyờn t no l Khớ him? Cú bao nhiờu electron ngoi cựng.
GV: a ra bi tp

HS : Tho lun nhúm i din lờn bng trỡnh by
Li v Na: Kim loi, cú 1 electron ngoi cựng.
F v Cl : phi kim, cú 7 electron ngoi cựng.
Ne v Ar : khớ him, cú 8 electron ngoi cựng.
2. Mt nguyờn t thuc nhúm VIA, chu kỡ 3. Hóy xỏc nh.
a) Tờn nguyờn t? Cu hỡnh.
b) Cụng thc ụxit, hiroxit ca nguyờn t ú.
GV: a ra bi tp

HS : Tho lun nhúm i din lờn bng trỡnh by
Nguyờn t trờn cú cu hỡnh electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Cú 6e ngoi cựng, hoỏ tr vi oxi l 6.
- Nguyờn t cú s hiu l 16: Lu hunh. ; Cụng thc ụxit: SO
3

. ; Cụng thc axit: H
2
SO
4
.
3. Cho cỏc nguyờn t sau:
YX
32
16
24
12
;
.
Cho bit cu to ca X v Y. b) Suy ra tớnh cht.
GV: a ra bi tp

HS : Tho lun nhúm i din lờn bng trỡnh by
a) Nguyờn t X cú cu to:2/8/2. Cú 3 lp electron. ; in tớch ht nhõn = 12, A = 24, N = 12.
b) X l mt kim loi, d nhng 2 electron: hoỏ tr 2.
Trng hp Y: tng t
H3:
Bi 1: Nguyờn t ca nguyờn t X cú Z = 22. Vit cu hỡnh e ca X. Xỏc nh v trớ ca X
trong bng tun hon? Vit cu hỡnh e ca X
2+
v X
4+
?
GV: Hng dn HS vit cu hỡnh e ca X da vo s sp xp cỏc mc nng lng
Da vo cu hỡnh e suy ra v trớ ca X trong bng tun hon
Ion X

2+
l kt qu ca X ó nhng 2e vỡ vy X
2+
ch cũn li 20 e cũn X
4+
l kt qu ca X ó
nhng 4e vy X
4+
ch cũn 18 e
HS: Vit cu hỡnh e ca X:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

V trớ ca X: S th t 22, chu k 4, nhúm IVB
Cu hỡnh e ca X
2+
: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
;
X
4+
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
21
Giáo án tự chọn bám sát hóa học 10 chơng trình cơ bản
Bi 2:Hai nguyờn t X v Y cựng thuc nhúm A v thuc hai chu k liờn tip cú tng s
in tớch ht nhõn l 16
a) Vit cu hỡnh e ca X v Y trong bng tun hon
b) So sỏnh tớnh cht húa hc ca X vY?
GV: Hng dn HS tỡm s hiu nguyờn t ca X v Y da vo biu thc Z

A
+ Z
B
= 16 v X
v Y thuc hai chu k liờn tip nờn ch cỏch nhau 8 nguyờn t
HS: a) Lp c h phng trỡnh:
Z
A
+ Z
B
= 16 Gii ra Z
A
= 12 ; Z
B
= 4
Z
A
Z
B
= 8 Cu hỡnh e ca A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
cu hỡnh e ca B: 1s
2
2s

2
b . Da vo s hiu nguyờn t ca A v B ta thy trong nhúm A ng trc B nờn tớnh kim loi ca
A nh hn B
Cng c , dn dũ:
- HS nm c t cu hỡnh suy ra v trớ v ngc li. D oỏn c tớnh cht hoỏ hc.
- Xem k cỏch trỡnh by cỏc dng BT.
- Xem bi í ngha bng tun hon
BTVN: 1)Cho 4,68g mt klk td vi 27,44 ml H
2
O thu c 1,344l H
2
(ktc) v dd X.
a) Xỏc nh nguyờn t lng ca klk. b) Tớnh C% cht tan trong dung dch X
2) Nguyờn t ca nguyờn t R cú tng s cỏc loi ht l 36, trong ú s ht mang in nhiu hn ht
khụng mang in l 12
a. Xỏc nh v trớ ca R trong bng tun hon
b. Nguyờn t R v ion R
+
ging nhau v khỏc nhau im no v cu to
Rút kinh nghiệm
Ngy thỏngnm 20
T trng
Nguyn Th Hnh
Trng THPT C Hi Hu GV: Trn Th Duyờn
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×