Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án tự chọn hóa 10_chương O - S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.78 KB, 6 trang )

Ngày soạn 31/03/2008
Ngày giảng 02/04/2008
Tiết 14: NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hs nắm vững:
- Đặc điểm cấu tạo lớp e ngoài cùng của nguyên tử và cấu tạo phân tử của đơn chất các nguyên tố nhóm
VIIA.
- Giải thích được tại sao lưu huỳnh có thể có nhiều mức oxi hóa ( - 2, +4, +6) khác với oxi.
- Biết cấu tạo, tính chất của một số hợp chất quan trọng của Oxi và Lưu huỳnh: H
2
O
2
, H
2
S, SO
2
, SO
3
, muối
sunfat.
2. Kĩ năng: vận dụng kiến thức để giải các bài tập
3. Thái độ: Hs tự giác luyện tập
II. CHUẨN BỊ: Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gv đặt vấn đề
- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
- Kết hợp sách giáo khoa và hình ảnh trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức.
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 14
1. Ổn định lớp
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố và hệ thống hoá kiến thức về các đơn chất:


A, So sánh oxi và ozon:
So sánh Oxi Ozon
Công thức phân tử O
2
O
3
Công thức cấu tạo O = O
O
O
O O
O
O
hay
Nhiệt độ sôi,
0
C -183
0
C -112
0
C
Độ tan 3,1ml/100ml
nước ở 20
0
C
49 ml/ 100ml nước ở 0
0
C
Tác dụng với Ag ở điều kiện
thường
Không

0
0 0 1 2
3 2 2
2 Ag O Ag O O
+ −
+ → +
Tác dụng với dung dịch KI (hồ
tinh bột)
Không
1 0 2 0
2
3
2 2
2 2K I O H O K O H I O
− −
+ + → + +
=> Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
B, So sánh oxi với lưu huỳnh
Các phản ứng Oxi Lưu huỳnh
Với hidro
0
2
2( )
2( ) 2( ) 2
1
2
258,83
k
k k
H O H O

H kJ

+ →
∆ = −
Phản ứng có thể gây nổ
0 2
( ) ( )
2( ) 2
20,08
r k
k
H S H S
H kJ

+
∆ = −
ƒ
Phản ứng thuận nghịch. Tỏa nhiệt ít hơn
Với kim
loại
0 2
2 2 3
0 2
2
4 3 2
2 2
Al O Al O
Cu O Cu O



+ →
+ →
0 2
2 3
0 2
2 3Al S Al S
Cu S Cu S


+ →
+ →
Với hợp
chất
Với nhiều hợp chất C
2
H
5
OH,
CH
4
, ..
Không oxi hóa được các chất kể ở cột bên
Tính
khử
Với halogen Không phản ứng
0 6
2 6
3S F S F
+
+ →

Với oxi
0 4
2 2
S O S O
+
+ →
Với hợp
chất
Tác dụng với KNO
3
, KClO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng,…
0 4
2 4 2 2
2 3 2H SO S S O H O
+
+ → +
0 4
3 2
2 3 3 2KClO S S O KCl
+
+ → +
=> Oxi là chất oxi hóa mạnh; lưu huỳnh vừa là chất oxi hóa (yếu hơn oxi) vừa là chất khử.

Hoạt động 2: Giới thiệu hợp chất Hiđro peoxit H
2
O
2
:
Trong H
2
O
2
, oxi có số oxi hóa -1 ( trung gian giữa 0 và – 2) => H
2
O
2
vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử.
• Tính oxi hóa:
1 3 2 5
2
2 2 2 3
1 2 6 2
2 4 2
1,
2,4 4
H O K N O H O K N O
H O Pb S Pb S O H O
− + − +
− − + −
+ → +
+ → +
• Tính khử:

1 0
2 2 3 2 2
1 7 2 0
2 2 4 2 4 4 2 2 4 2
1, 2
2,5 2 3 2 5 8
H O O H O O
H O K MnO H SO Mn SO O K SO H O

− + +
+ → +
+ + → + + +
4. Dặn dò: Làm các BT trong tài liệu tự chọn từ 3.27 – 3.37 (tr 45 - 46).
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ngày soạn 01/04/2008
Ngày giảng 04/04/2008
Tiết 15: LUYỆN TẬP: NHĨM OXI – LƯU HUỲNH
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
- Tính chất của các hợp chất của oxi và lưu huỳnh
- Nhận biết các ion S
2-

, SO
4
2-
, SO
3
2-
2. Kĩ năng: làm các bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận liên quan
3. Thái độ: Rèn luyện tích cực, chủ động luyện tập
II. CHUẨN BỊ :hs: chuẩn bị trước các bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 15
1. Ổn định lớp
2. Luyện tập
Bài 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí
ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol
của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là:
A: 40 và 60 B: 50 và 50 C: 35 và 65 D: 45 và 55
Bài 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
vào 150ml dung dòch NaOH 1M. Trong dung dòch thu
được (trừ H
2
O) tồn tại các chất nào sau đây?
A: Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3

B: Hỗn hợp hai chất NaOH, Na
2
SO
3
C: Hỗn hợp hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư D: A, B, C đều sai
Bài 3: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dòch trong suốt NaCl, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, HCl. Lựa chọn
các thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết từng chất trên?
A: Quỳ tím và AgNO
3
B: AgNO
3
C: Quỳ tím và BaCl
2
D: Phương án khác.
Bài 4: Cho V lít khí SO
2
(đktc) tác dụng hết với dung dòch brom dư. Thêm dung dòch BaCl
2


vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trò nào trong số các phương án sau?
A: 0,112 lít B: 0,224 lít C: 1,120 lít D: 2,24 lít
Bài 5: Thêm từ từ dung dòch BaCl
2
vào 300ml dung dòch Na
2
SO
4
1M cho đến khi khối lượng kết
tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dòch BaCl
2
là:
A: 6,0 M B: 0,6M C: 0,06M D: 0,006M
Bài 6: Nhỏ một giọt dung dòch H
2
SO
4
2M lên một mẩu giấy trắng. Hiện tượng sẽ quan sát được
là:
A: Không có hiện tượng gì xảy ra
B: Chỗ giấy có giọt axit H
2
SO
4
sẽ chuyển thành màu đen
C: Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H
2
SO
4

sẽ chuyển thành màu đen
D: Phương án khác.
Bài 7: Để thu được chất rắn từ hỗn hợp phản ứng của Na
2
SO
4
và BaCl
2
người ta dùng phương
pháp tách loại nào sau đây?
A: Chưng cất B: Lọc C: Chiết D: Chưng cất phân đoạn
Bài 8: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO
3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml
dung dòch X. Để trung hoà 50ml dung dòch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dòch NaOH 2M. Giá
trò của n là:
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Bài 9: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
và CO
2
?
A: Dung dòch brom trong nước B: Dung dòch NaOH
C: Dung dòch Ba(OH)
2
D: Dung dòch Ca(OH)

2
Bài 10: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bò phân huỷ hết, ta được
một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 3%, trong khi áp suất và nhiệt độ không thay đổi.
Thành phần % theo thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là:
A: 2% B: 4% C: 6% D: 8%
Bài 11: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các
chất nào sau đây?
A: H
2
O và SO
2
B: H
2
O và SO
3
C: H
2
O và S D: H
2
S và SO
2
Bài 12: Khi đốt cháy khí hiđrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất
nào sau đây?
A: H
2
O và SO
2
B: H
2
O và SO

3
C: H
2
O và S D: H
2
S và SO
2
Bài 13: Câu nào sau đây diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất
của lưu huỳnh?
A: Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá C: Lưu huỳnh đioxit chỉ có tính khử
B: Axit sunfuhiđric vừa có tính khử, vừa có tính axit D: Axit sunfuric chỉ có tính oxi hoá
Bài 14: Trong phương trình hoá học : aFeS
2
+ bO
2
-> cFe
2
O
3
+ dSO
2
Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là:
A: 13 và 5 B: 15 và 10 C: 10 và 15 D: 15 và 15
Bài 15: Cho 20ml dung dòch H
2
SO
4
2M vào dung dòch BaCl
2
dư. Khối lượng chất kết tủa sinh ra

là:
A: 9,32 gam B: 9,30 gam C: 9,28 gam D: 9,26 gam
Bài 16: Để trung hoà 20 ml dung dòch KOH cần dùng 10ml dung dòch H
2
SO
4
2M. Nồng độ mol
của dung dòch KOH là:
A: 1M B: 1,5M C: 1,7M D: 2M
Bài 17: Tỉ khối của hỗn hợp (X) gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm (%) theo thể tích
của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A: 25 và 75 B: 30 và 70 C: 50 và 50 D: 75 và 25
Bài 18: Cho hỗn hợp khí gồm 1,6g oxi và 0,8g hiđro tác dụng với nhau. Số gam hiđro còn dư là:
A: 0,6 B: 0,5 C: 0,4 D: 0,3
Bài 19: Cho 8,8 gam FeS vào dung dòch chứa 8,8 g HCl cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số gam hiđro sunfua được tạo thành là:
A: 1,6 B: 2,5 C: 3,4 D: 4,3
Bài 20: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam kẽm trong một ống đậy kín.
Khối lượng ZnS và S dư thu được là:
A: 1,24g và 5,76g B: 1,94g và 5,46g C: 1,94g và 5,76g D: 1,24g và 5,46g
Bài 21: Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dòch H
2
SO
4
0,5 mol/l, phản ứng vừa
đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là:
A: 57% B: 62% C: 69% D: 73%
Bài 22: Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS
2
) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H

2
SO
4
có nồng độ
98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H
2
SO
4
98% thu được là:
A: 320 tấn B: 335 tấn C: 350 tấn D: 360 tấn
Bài 23: Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hoá trò (II) vào 250ml dung dòch H
2
SO
4
loãng
0,3mol/l. Sau đó cần lấy 60ml dung dòch KOH 0,5 mol/l để trung hoà hết lượng axit còn dư. Kim
loại M là:
A: Ca B: Fe C: Mg D: Zn
Bài 24: Chọn chất thích hợp sau để khi tác dụng với 1mol H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 11,2 lít
SO
2
ở đktc.
A: S B: Cu C: Fe D: Al
Bài 25: Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dòch HCl (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở
đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dòch Pb(NO
3

)
2
(dư), sinh ra 23,9g kết tủa màu đen.
Thành phần % của khí H
2
S và H
2
theo thể tích lần lượt là:
A: 50% và 50% B: 40% và 60% C: 60% và 40% D: 30% và 70%
Bài 26: Dẫn khí H
2
S đi qua dung dòch KMnO
4
và H
2
SO
4
, hiện tượng quan sát được là:
A: màu tím của dung dòch chuyển sang không màu. C: xuất hiện kết tủa màu đen
B: xuất hiện các vẩn đục màu vàng nhạt D: Cả A và B đúng
Bài 27: Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dòch H
2
SO
4
đặc,
nóng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trò của m là:
A: 11,2 gam B: 1,12 gam C: 22,4 gam D: 2,24 gam
Bài 28: Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh. Phản ứng hoá học nào sau chứng minh rằng ozon
có tính oxi hoá mạnh hơn oxi ?
A: 2Ag + O

3
-> Ag
2
O + O
2
B: 2KI + O
3
+ H
2
O -> I
2
+ 2KOH + O
2
C: Cu + O
3
-> CuO + O
2
D: A, B đúng
Bài 29: Cho 24,0 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO vào 200ml dung dòch H
2
SO
4
2M, phản ứng vừa đủ.
Khối lượng của Fe
2
O

3
và CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A: 16,0 và 8,0 (g) B: 8,0 và 16,0 (g) C: 12,0 và 12,0 (g) D: 10,0 và 14,0 (g)
Bài 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A: Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác B: Khử trùng nước ăn, khử mùi
C: Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả tươi D: Dùng để thở cho các bệnh nhân về đường hô hấp
Bài 31: Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất
A. H
2
TeO
4
B. H
2
SeO
4
C. H
2
SO
4
3. Dặn dò:
- BTVN: Làm BT còn lại trong SGK/ trang 119, làm các BT trắc nghiệm trong SBT và các
sách tham khảo
- Đọc trước bài thực hành số 5, chuẩn bị: dự đốn hiện tượng, giải thích, viết ptpư
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

×