Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

GIÁO ÁN LƠP 1- TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.73 KB, 111 trang )

Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
Bài dạy: Bài 24
“q – qu – gi”
Ngày dạy:26 -9
A. Mục tiêu:
* Học sinh đọc và viết được: “q – qu – gi, chợ quê, cụ già”
* Đọc được câu ứng dụng: “chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá”.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “quà quê”
B. Đồ dùng dạy học:
* Tranh minh họa các từ khóa: “chợ quê, cụ già”
*Tranh minh họa câu ứng dụng: “chú tư…., và phần luyện nói: quà quê”.
C. Các hoạt động day – học :
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết:
- Đọc cho học sinh viết vào bảng con. Kết hợp phần luyện đọc
của học sinh.
- Cho 02 học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài :
GV giới thiệu các chữ và âm mới “q – qu – gi”
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ:
* “q”: Chữ “q” gồm một nét cong hở phải và một nét sổ cho học
sinh nhận diện chữ “q”.
* So sánh “q” với “a”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
* qu: chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ “q” và “u”.
- Cho học sinh nhận diện chữ “qu”


- So sánh “qu” với “q”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu “qu”
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- Cho hs cài thêm vào qu chữ ê để tạo thành tiếng mới: “quê”
- Cho hs phân tích tiếng quê
- Gọi hs đánh vần tiếng quê
- Cho hs xem tranh minh họa “Chợ quê”.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
* gi:
- Chữ gi dồm hai con chữ ghép lại đó là “g” và “i"
- Cho hs nhận diện “gi”
- So sánh “gi” với “g”
- Học sinh hát
- Nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
HS nhắc lại
HS cài bảng: “q”
- Nét cong hở phải
- “q” có nét sổ dài – “a” có nét
móc ngược
- HS cài bảng qu
- Chữ “q”
- “qu” có thêm “u”
- HS phát âm: “cá nhân, nhóm,
lớp”
- HS cài bảng: “quê”

- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: “chợ quê, cá nhân, lớp”
- “qu” – “quê” – “chợ quê”
- HS cài bảng: “gi”
Trang:
58
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gv phát âm mẫu “gi”
- Cho hs cài thêm vào “gi” chữ “a” và dấu huyền để tạo thành
tiếng mới già
- Cho hs phân tích tiếng “gìa
- Cho hs đánh vần tiếng “già”
- GV minh họa tranh “cụ già”
- Yêu cầu hs đọc trơn
c. Luyện viết:
- GV viết mẫu: “qu” – “chợ”, “gi” – “cụ già”.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ: “quả thò, qua đò, giỏ cá, giã giò”.
- Yêu cầu học sinh đọc trơn tiếng, từ
- Gv giải thích từ
- Gv đọc mẫu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Luyện đọc l từ ngữ ở tiết 1
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:

- Gv giới thiệu tranh minh họa
- Gv ghi câu ứng dụng
- Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện đọc sách:
b. Luyện viết:
Vở tập viết
c. Luyện nói:
Cho hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý theo tranh
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ gì? Kể tên một số quà quê mà con
biết ?
+ Con thích quà gì nhất?
+ Con hay được ai mua quà?
+ Mùa nào thường có nhiều từ làng quê?
* Kết luận – giáo dục:
- “g”
- “gi” có thêm “i"
- HS phát âm: “cá nhân”
- HS cài bảng: “già”
- Hs tự phân tích
- HS: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: cá nhân, lớp
- “gi” – “già” – “cụ già”
- HS viết vào bảng con
- HS đọc thầm phát hiện tiếng có
âm mới
- HS đọc: “cá nhân, nhóm, lớp”
- quả thò, qua đò, giỏ cá, giã giò.

- HS lần lượt phát âm
- Cá nhân – nhóm – lớp
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc thầm tìm tiếng mới
- HS phân tích đánh vần
- HS đọc cá nhân – lớp
- HS đọc toàn bài SGK
- HS viết vào vở tập viết “q” – “qu”
– “gi” – “chợ que”â, “cụ già”
- “quà quê”
Trang:
59
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
IV. Củng cố:
- Gv chỉ bảng cho hs đọc lại các âm, chữ tiếng, từ mới.
- Cho hs tìm chữ vừa học.
V. Dặn dò:
Dặn học sinh học lại bài
- Tự tìm chữ vừa học ở nhà
- Xem trước bài 25
Bài 25:
“ng – ngh”
Ngày dạy: 27 - 9
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: “ng – ngh”, “cá ngừ”, “củ nghệ”
- Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè, chò Kha ra nhà bé Nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa (hoặc mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ.
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và phần luyện nói.

c. Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc viết:
- Đọc cho hs viết vào bảng con kết hợp chọn bài viết đúng,
đẹp kiểm tra phần luyện đọc của hs.
- Cho 01 học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu âm mới: “ng – ngh”
2. Dạy chữ ghi âm:
* Dạy ng:
- Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ “n” và “g”.
- Cho hs nhận diện ng
- So sánh “ng” với “g”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
b. Phát âm và đánh vần
- Gv phát âm mẫu “ng”
- GV chỉnh phát âm cho hs
- Cho hs cài thêm vào “ng” chữ “ư” và dấu “ ` ” để tạo
thành tiếng mới “ngừ”
- Cho hs phân tích tiếng “ngừ”
- HS hát
- quả thò, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Chú tư ghé qua nhà, cho bé
giỏ cá.
- HS nhắc lại

- HS cài bảng “ng”
- “g”
- “ng” có thêm “n”
- HS phát âm: “cá nhân – nhóm –
lớp”
- HS cài bảng: “ngừ”
- HS phân tích
- HS: “cá nhân – nhóm – lớp”
Trang:
60
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gọi hs đánh vần tiếng “ngừ”
- Gv minh họa tranh “cá ngừ”
- Yêu cầu hs đọc trơn
* Dạy “ngh”:
- Chữ “ngh” là chữ ghép từ ba con chữ “n, g và h” (gọi là
ngh kép).
- Cho hs nhận diện “ngh”
- So sánh “ngh” với “ng”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gv phát âm mẫu “ngh”
- Gv sửa phát âm cho hs.
- Cho hs cài thêm vào “ngh” chữ “ê” và dấu nặng để tạo
thành tiếng mới: “nghệ”
- Cho hs phân tích tiếng “nghệ”
- Gọi hs đánh vần tiếng “nghệ”
- Gv minh họa “củ nghệ”
- Yêu cầu hs đọc trơn
c. Luyện viết:

- Gv viết mẫu: “ngh, ng, cá ngừ, củ nghệ”.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
- Gv giải thích từ.
- Gv đọc mẫu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ngữ ở tiết 1.
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu tranh minh họa
GV ghi câu ứng dụng
- Cho hs đọc trơn
- Gv đọc mẫu
* Luyện đọc sách
- Gv cho hs mở SGK
b. Luyện viết:
Vở tập viết
- HS đọc: “các ngừ, cá nhân,
lớp”
- “ng – “ngừ” – “cá ngừ”
- HS cài bảng “ngh”
- “ng”
- “ngh” có thêm “h”
- HS: “cá nhân, nhóm, lớp”
- “ngh” đứng trước, “ê” đứng sau
dấu nặng dưới “ê”.
- HS: “cá nhân, nhóm, lớp, củ

nghệ” (cá nhân, đồng thanh:
“ngh, nghệ, củ nghệ”
- HS viết vào bảng con
- HS đọc thầm tìm tiếng mới.
- “cá nhân, nhóm, lớp”
- 2, 4 hs đọc
- HS lần lượt phát âm
- Ngã tư, ngõ nhõ, nghệ só, nghé
ọ.
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc thầm tìm tiếng mang
âm mới.
- HS đọc: “cá nhân, nhóm, lớp”
- 2, 3 hs đọc
- HS đọc toàn bài trong SGK
- HS viết vào vở tập viết
- “bê”, “nghé”, “bé”.
- HS tự nêu.
Trang:
61
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
c. Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý theo tranh cho thích hợp
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ba nhân vật trong tranh đều có gì chung
+ “Bê” là con của con gì? Nó có màu gì”
+ “Con bê” và “con nghé” thường ăn gì?
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng cố:

- Giáo viên chỉ bảng không theo thứ tự cho hs đọc theo
- HS đọc từ và câu ứng dụng trong SGK
- Nhận xét – tuyên dương:
V. Dặn dò:
- Dặn hs đọc lại bài
- Xem trước bài 26
Bài dạy: Bài 26
“y – tr”
Ngày day”: 28 - 9
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: “y”, “tr”, “y tá – tre ngà”
- Đọc được câu ứng dụng: bế bò ho mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trả
B. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh họa các từ khóa: “y tá – tre ngà”
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc viết
- Đọc cho hs viết
- Đọc cho hs viết vào bảng con. Kết hợp chọn bài viết
đúng, đẹp kiểm tra phần luyện đọc của hs.
- Gọi 1 hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
– Gv giới thiệu âm mới: “y – tr”
2. Dạy chữ ghi âm:

* Dạy “y”:
Chữ “y” gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết
dưới
- HS hát
- ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ só, nghé ọ.
- Nghỉ hè chò Kha ra nhà bé Nga
- HS nhắc lại
- HS cài vào bảng: “y”
Trang:
62
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Cho hs nhận diện “y”
- So sánh với “u”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
b. Phát âm và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu “y”.
- Gv sửa phát âm cho hs
- Đánh vần
- Vò trí của “y”
- Gv minh họa tranh y tá
- Yêu cầu hs đọc trơn
* Dạy “tr”:
Chữ “tr” là chữ ghép từ hai con chữ “t” và “r”
- Cho hs nhận diện “tr”
- So sánh “tr” với “t”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gv phát âm mẫu “tr”
- Gv sửa phát âm cho hs

- Cho hs cài thêm vào “tr” chữ “e” để tạo thành tiếng mới
“tre”
- Cho hs phân tích tiếng “tre”
- Gọi hs đánh vần
- Gv minh họa tranh tre ngà
- Yêu cầu hs đọc trơn
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: “y” – “y tá” – “tre” – “tre ngà”
- Gv nhận xét sửa lỗi
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
- GV giải thích từ
- GV đọc mẫu.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ở tiết 1.
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu tranh minh họa
GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
- Gv sửa đổi cho hs
- Gv đọc mẫu
* Luyện đọc sách
Phần trên dòng kẻ
- “y” có nét khuyết dưới
- HS phát âm: “cá nhân, nhóm, lớp”
- “y” đứng một mình

- “y tá”: (cá nhân, lớp)
- “y”, “y tá”
- HS cài “tr” vào bảng
- “t”
- “tr” có thêm “r”
- HS phát âm: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS cài bảng: “tre”
- “tr” đứng trước, “e” đứng sau
- HS: cá nhân, nhóm, lớp
- HS: tre ngà, cá nhân, nhóm,
- “tr”, “tre”, “tre ngà”
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới.
- 2, 3 hs đọc
- HS lần lượt đọc
- HS : cá nhân, nhóm, lớp
- HS nhận xét tranh
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới.
- HS phân tích đánh vần
- cá nhân – nhóm – lớp
- 2, 3 hs đọc
- HS đọc toàn bài trong SGK
- HS viết vào vở tập viết “y”, “tr”, “y
tá” – “tre ngà”
- Nhà trẻ
Trang:
63
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
b. Luyện viết:
Vở tập viết

c. Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Người lớn trong tranh gọi là gì?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào?
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bất kì tiếng từ có trong bài cho hs đọc lại.
- Tìm chữ vừa học
- Nhận xét – tuyên dương:
V. Dặn dò:
TUẦN 7
Bài dạy : BÀI 27 ÔN TẬP

Ngày dạy: 1 – 10
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết thành thạo âm và chữ vừa học tuần: “p”, “ph”, “nh”, “g”, “gh”, “q”,
“qu”, “gi”, “ng”, “ngh”, “y”, “tr”.
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện tre ngà.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng ôn trang 56 SGK
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể tre ngà.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết:

- Đọc cho hs viết vào bảng con kết hợp chọn bài
viết đúng, đẹp kiểm tra phần luyện đọc của học
sinh.
- Cho 02 học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Ôn tập:
a. Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs lên bản chỉ các chữ vừa học trong tuần
- HS hát
- “y tế – chú ý – cá trê – trí nhớ”
- Bé bò ho… y tế xã.
- Hs lên bảng chỉ
Trang:
64
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gv đọc âm
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv chỉnh sữa phát âm
- Gv giải thích từ
d. Tập viết từ ứng dụng
- Gv viết mẫu
- Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước

- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu tranh minh họa
- Gv ghi câu ứng dụng
- Cho hs đọc trơn
- Gv chỉnh sửa cho hs
* Luyện viết:
Vở tập viết
c. Kể chuyện: Tre ngà (trích Thánh Gióng)
- Sau khi gv đọc qua cho hs nghe, gv cho hs đọc lại
tên câu chuyện.
- Gv kể lại và kết hợp tranh minh họa.
- Kể xong gv chia nhóm học tập
- Gv cho hs đại diện nhóm lên trình bày.
- HS kể xong giáo viên nêu ý nghóa của câu
chuyện.
* Kết luận – giáo dục hs:
IV. Củng cố:
- Gv cho hs đọc lại các tiếng đã ghép trong bảng
ôn – các từ ngữ và câu ứng dụng
- Cho hs tìm chữ và âm đã học trong bảng ôn.
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương hs.
V. Dặn dò:
- Dặn hs học lại bài
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đồng thanh
- HS đọc các tiếng từ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của B

1

- HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột
dọc với dấu thanh ở dòng ngang của B
2

- HS đọc: cá nhân – nhóm, lớp.
- HS viết vào bảng con
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn
và các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, cá
nhân, lớp.
- Hs nhận xét tranh minh họa
- HS đọc câu ứng dụng theo: nhóm, cả
lớp, cá nhân.
- HS viết nốt các từ ngũ trong vở tập viết.
- Tre ngà
- Hs thảo luận nhóm theo nội dung
- HS cử đại diện lên thi tài
Trang:
65
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Luyện viết bảng ôn
- Xem trước bài 28
Bài dạy:
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
Ngày dạy: 2 - 10
A. Mục tiêu:
- Hs đọc viết chắc chắn các chữ đã học: Nguyên âm: a, o, ô, ơ, e, ê, i, y, u, ư (phụ âm
(âm đầu): b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.)
- Đọc được các tiếng ghép từ các âm đầu phụ âm với các con chữ nguyên âm.

- Tạo ra được các tiếng thực khi thêm dấu thanh.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên chuẩn bò bảng ôn tập âm và chữ
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra:
- Đọc cho hs viết vào bảng con kết hợp chọn bài
viết đúng đẹp kiểm tra phần luyện đọc của hs.
- Cho 01 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, kiểm tra.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài ôn tập âm và chữ ghi âm.
2. Ôn tập:
a. Ôn tập âm và chữ ghi âm: (nguyên âm)
- Gv hướng dẫn cho hs nhớ lại các con chữ ghi
nguyên âm: “a, o, ô ơ, e, ê, I,y, u, ư. Có thể chia
thành 3 loại theo cách đi nét sau .
1. o, ô ,ơ, a.
2. e, ê.
3. i, u, ư, y .
- Cho hs đọc lại các chữ ghi âm.
b. Ôn tập âm và chữ ghi âm (phụ âm)
- Gv hướng dẫn để hs nhớ lại các chữ đã học: b, c,
d, đ, g, h, k, l, m, n, q, p, r, s, t, v, x. Chia ra các chữ
theo cách đi nét sau:
1. c, d, đ, g, x, (q)
2. b, v, l
3. m, n, p
4. h, k

5. r, s, t
- Cho hs nhìn bảng đọc lại các chữ ghi âm trên.
- Hướng dẫn hs đọc lại cả hai bảng chũ ghi nguyên
âm và phụ âm.
- HS hát
- Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghó.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
Trang:
66
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Cho hs nhắc lại phần đã học ở tiết 1.
b. Hướng dẫn hs ghép chữ thành tiếng
- Gv đính lên bảng một số âm đầu và sau đó đính
tiếp cácchữ ghi âm: “a, o, ô, ơ, e, ê, u, ư” để tạo
thành tiếng.
- Cho hs đọc tiếng vừa ghép
c. Ghép chữ với dấu thanh
- Cho hs đọc các tiếng vừa ghép với các dấu thanh
theo thứ tự ngang, sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
d. Luyện viết:
- Giáo viên cho hs viết vào bảng con.
- Gv sửa – uốn nắn chữ viết cho hs.
* Kết hợp giáo dục hs
IV. Củng cố:
- Gv chỉ bảng bất kỳ tiếng, từ cho hs đọc lại.
V. Dặn dò:
- Dặn hs về nhà ôn lại từ bài đầu đến bài 26

- Xem trước bảng chữ thường, chữ hoa.
- HS đọc: cá nhận, nhóm, lớp
- HS đọc: nhóm, lớp
- HS lần lượt đọc
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- Chỉ trỏ, quả, cà phê, đủ thứ, xe cộ.
Bài dạy: Bài 28
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
Ngày dạy: 3 – 10
A. Mục tiêu:
- HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
- Đọc được câu ứng dụng: “Bố mẹ cho bé và chò Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. - Phát triển lời
nói tự nhiên theo chủ đề “ Ba Vì “
B. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng chữ cái in hoa
- Bảng chữ cái thường – chữ hoa (SGK trang 58)
- Tranh minh họa câu ứng dụng:
- Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra:
- Bảng chữ cái thường – chữ hoa SGK tr
58
.


III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu bài mới, viết tựa bài lên bảng và treo
tranh phóng to bảng chữ thường – chữ hoa trong SGK
lên bảng.
2. Nhận diện chữ hoa:
- Giáo viên cho hs quan sát bảng chữ thường – chữ
- HS hát
- HS chuẩn bò SGK
Trang:
67
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
hoa và hỏi:
+ Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích
thước lớn hơn?
- Gv nêu câu hỏi: các chữ hoa còn lại không giống
chữ in thường. Hãy đọc các chữ hoa đó.
- Gv cho hs đọc các chữ in hoa trên bảng, đồng thời
giới thiệu cho các em biết những chữ bên phải chữ in
hoa, chữ viết hoa.
- Gv hướng dẫn hs dựa vào chữ in thường để nhận
diện và đọc âm của chữ in hoa, chữ viết hoa.
- Gv che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa và
chữ viết hoa yêu cầu hs nhận diện và đọc âm của
chữ.
* Luyện viết:
- Gv đọc cho hs viết một số chữ vào bảng con (gần
giống chữ in thường)
- Gv nhận xét hướng dẫn thêm.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:

Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng:
- Gv minh họa tranh ứng dụng
- Gv chỉ cho hs những chữ in hoa có trong câu ứng
dụng: “Bố, Kha, Sa Pa”
- Gv giới thiệu cho hs từ bài này trở đi, chữ in hoa và
dấu chấm câu đã được đưa vào sách.
- GV cho hs đọc câu ứng dụng
- Gv sửa lỗi cho hs
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- GV giải thích: “Sa Pa”
b. Luyện nói:
- Gv treo tranh minh họa phần luyện nói
- Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv giới thiệu: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì – tỉnh Hà
Tây. Nôi đây theo truyền thuyết kể lại đã diễn ra trận
đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh giành công chúa Mò
Nương…. Đây là một khu du lòch nổi tiếng.
IV. Củng cố:
- Cho hs đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa.
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương
* Giáo dục hs:
V. Dặn dò:
- Dặn hs về nhà học lại bài
- Xem trước bài 29
- HS nêu: C, O, Ô, Ơ, Y
- HS đọc: A,… Q, R
- Cả lớp
- cá nhân, đồng thanh

- C – K – L – Ô – Ơ
- Hs tiếp tục nhận diện và đọc các
chữ ở bảng chữ thường – chữ hoa
- Hs nhận xét tranh minh họa của câu
ứng dụng.
- HS chú ý theo dõi
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- 2 – 3 hs đọc
- HS quan sát tranh
- Ba Vì
Trang:
68
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
Bài dạy: Bài 29
- ia
Ngày dạy:4 -10
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Hiểu được cấu tạo của vần “ia”
- Đọc và viết được: “ia” – “lá tía tô”
- Đọc được từ ứng dụng: “tờ bìa”, “lá mía”, “vỉa hè”, “tỉa lá” và câu ứng dụng: “Bé Hà
nhổ cỏ chò Kha tỉa lá”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Chia quà”.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa hoặc mẫu vật từ khóa: “lá tía tô”.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra:
- Cho 04 hs đọc câu ứng dụng:
Bố mẹ cho bé và chò Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.

- Nhận xét kiểm tra.
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Gv giới thiệu vần mới “ia”
2. Dạy vần:
* “ia”:
a. Nhận diện vần:
- Vần “ia” được tạo nên bổi âm “i" và “a”
- Cho hs nhân diện vần “ia”
- So sánh “ia” với “a”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
b. Đánh vần:
- Cho hs phát âm vần “ia”
- Gv sửa phát âm cho hs
- Gv yêu cầu hs cài thêm “t” vào
- Trước vần “ia” và dấu “ ù ” trên “i" để được tiếng “tía”
- Cho hs phân tích tiếng “tía”
- Gv yêu cầu hs đánh vần
- Gv đưa vật mẫu (tranh) hỏi: Tranh vẽ gì?
- Gv rút ra từ khóa: “lá tía tô”
- Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn
- Gv đọc mẫu – chỉnh sửa nhòp đọc cho hs.
c. Luyện viết:
- HS hát
- HS nhắc lại:
- HS cài vần “ia” vào bảng.
- “a”
- “ia” có thêm “i"
- HS: cá nhân, nhóm, lớp

- HS cài bảng: “tía”
- “t” đứng trước “ia” đứng sau dấu “ ù
” trên “i".
- HS: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs: cá nhân – lớp
- “i – a – ia”
Trang:
69
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gv viết mẫu: “ia” – “tía”
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv gắn lên bản các từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ.
- Gv giải thích từ.
- Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc lại.
Tiết 2:
3. Luyện đọc:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu tranh minhh họa.
- Gv ghi câu ứng dụng
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện đọc sách:
b. Luyện viết:
Vở tập viết:
c. Luyện nói:

Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia qua cho các bạn nhỏ trong tranh?
+ Bà chia những quà gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn?
+ Bà vui hay buồn?
+ Con thường được ai chi qua nhất?
+ Khi được cho quà con có thích không? Con sẽ nói gì
khi đó?
+ Con thường để dành quà cho ai trong gia đình?
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng số:
- Gv chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc theo.
- Cho hs tìm vần vừa học.
- Nhận xét
- Tuyên dương
V. Dặn dò:
- Dặn hs học lại bài – xem trước bài 30
- “tờ – ia – tia – sắc – tía”
- “lá tía tô”
- Hs đọc thầm tìm tiếng có vần mới
- Nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs lần lượt đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs nhận xét tranh
- HS đọc thầm tìm tiếng mới: “cá nhân,
nhóm, cả lớp”
- 2 – 3 hs đọc

- Hs đọc toàn bài SGK
- Hs viết vào vở tập viết “ia” – “lá tía
tô”
- “Chia quà”.
- HS trả lời theo hiểu biết
Môn dạy : Tập viết
Bài dạy : Cử tạ – thợ xẻ – chữ số – cá rô
Ngày dạy : 5 - 10
A . Mục tiêu :
Trang:
70
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
* Học sinh nắm được cấu tạo và cách viết các chữ , từ : cử tạ , thợ xẻ , cá rô , chữ số .
Viết chữ thường cỡ vừa . Tập viết đúng mẫu và đều nét , đưa bút theo đúng quy trìnhviết liền
mạch . Khoảng cách nối giữa các chữ trong vở tập viết . bỏ dấu hợp lý .
B . Đồ dùng dạy học :
1 . Giáo viên :
* Bảng chữ mẫu
* Kẻ sẵn hàng trên bảng lớp .
2 . Học sinh :
* Vở tập viết , bút chì …
C . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I n đònh :
II . Kiểm tra :
* GV đọc cho HS viết vào bảng con
III . Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
GV giới thiệu tựa bài
2 . Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu :

* GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Hướng dẫn HS quan sát bảng chữ mẫu và trong vở
tập viết
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên chữ
mẫu .
* GV hướng dẫn cách viết ( quy trình viết chữ )vừa
nói vừa viết trong khung chữ .
- HS hát vui
- HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát theo dõi
- HS theo dõi GV viết mẫu
Trang:
71
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Cho HS luyện viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn
* GV hướng dẫn HS luyện đọc và hiểu nghóa của từ .
- GV hướng dẫn HS đọc : cử tạ , …cá rô . trên bảng
lớp và trong vở tập viết .
- GV hướng dẫn HS hiểu nghóa của những từ trên .
3 . Hướng dẫn hoc sinh viết vào vở tập viết .
- GV nêu nội dung và yêu cầu viết trong vở .
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết , cách dể vở , cầm
bút ….
- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết còn xấu viết cho
đúng quy trình , hình dáng và nội dung .
4 . Chấm bài :
- GV chấm một số bài
- Nhận xét
IV . Củng cố :

- Giáo dục học sinh
V . Dặn dò :
- HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ ,
chữ số , cá rô .
- HS luyện viết theo yêu cầu
- Một số HS viết xong trước nộp bài

Môn dạy: Tập viết
Bài dạy:
“nho khô – nghé ọ – chú ý – cá trê”
Ngày dạy : 5 - 10
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được cấu tạo và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Viết
chữ thường cỡ vừa. Tập viết đúng mẫu và đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết liền mạch.
Khoảng cách nối giữa các chữ trong vỡ tập viết. Bỏ dấu hợp lý.
B. Đồ dùng dạy – học:
1 Giáo viên : *Bảng chữ mẫu
* Kẻ sẵn hàng trên bảng lớp
2 Học sinh: Vỡ tập viết, bút chì,…
C. các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết:
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu và ghi bảng tên bài.
2. Hướng dẫn hs quan sát chữ mẫu:
- Cho hs quan sát và nhận xét.
+ Hướng dẫn hs quan sát chữ: “nho khô, nghé ọ, chú
ý, cá trê” trên bảng chữ mẫu và trong tập viết.

+ Giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên chữ
mẫu.
- HS hát

- HS nhắc lại
- HS quan sát
Trang:
72
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
+ Gv hướng dẫn các viết (quy trình viết chữ). Vừa
nói vừa viết trong khung chữ.
- Cho hs luyện viết bảng con
- Gv nhận xét, uốn nắn
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc và hiểu
nghóa của từ.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc các từ: “nho khô,….
cá trê”
- Hướng dẫn học sinh hiểu nghóa của những từ trên
3. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
- Gv nêu nội dung và yêu cầu viết trong vở.
- Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết, cách để vở cầm bút.
- Gv theo dõi giúp đỡ những em yếu viết đúng quy
trình hình dàng và nội dung.
4. Chấm bài:
- Gv chấm một số bài
IV. Củng cố – nhận xét:
- Giáo dục hs…
V. Dặn dò:
- HS viết vào bảng con: “nho khô, nghé
ọ, chú ý, cá trê”

- HS đọc: cá nhân – đồng thanh
- Hs nộp bài.
TUẰN 8
Trang:
73
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
TUẦN 8
Bài dạy: Bài 30
“ua – ưa”
Ngày dạy :8 – 10
I. Mục tiêu:
- Hs biết cấu tạo của vần: “ua – ưa”
- Đọc và viết được: “ua – ưa – cua bể – ngựa gỗ”
- Đọc được từ ứng dụng: “cà chua – nô đùa – tre nứa – xưa kia” và câu ứng dụng:
“Mẹ đi chợ mua khế – mía – dừa – thò cho bé”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Giữa trưa”.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ ngữ khóa: cua bể – ngựa gỗ
- Tranh minh học câu ứng dụng: “Mẹ …. cho bé và phần luyện nói: “Giữa trưa”.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra đọc viết:
- Đọc cho hs viết vào bảng con kết hợp chọn bài viết
đúng đẹp kiểm tra phần luyện đọc cho hs.
- Cho 02 hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Gv giới thiệu vần mới và viết lên bảng: “ua – ưa”.

2. Dạy vần:
* Ua:
a. Nhận diện chữ:
- Phân tích vần “ua”
- Cho hs nhận diện vần “ua”
- So sánh “ua” với “ia”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Cho hs đọc vần “ua”, đánh vần, giáo viên sửa phát
âm.
- Cho hs cài thêm vào vần “ua” chữ “c” để tạo
thành tiếng mới: “cua”
- Cho hs phân tích tiếng “cua”
- Gọi hs đánh vần tiếng “cua”
- Gv minh họa tranh “cua bể”
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
* “Ưa”:
- Vần “ưa” được tạo nên từ những âm nào?
- Cho hs nhận diện vần ưa.
- HS hát
- “tờ bìa, lá mía, vỉa hè”
- HS nhắc lại
- HS cài bảng: “ua”
- Cùng kết thúc bằng “a”
- “ua” bắt đầu bằng “u”
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài bảng: cua
- hs phân tích
- Cá nhân, nhóm, lớp
- “cua bể”: cá nhân, đồng thanh

- “ua, cua, cua bể”
Trang:
74
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- So sánh “ua” với “ưa”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gọi học sinh đánh vần và đọc vần “ua”
- Gv sửa phát âm
- Cho hs cài thêm vào vần “ưa” chữ “ng” và dấu
nặng để tạo thành tiếng “ngựa”.
- Cho hs phân tích tiếng “ngựa”
- Gọi hs đánh vần tiếng “ngựa”
- Giáo viên minh họa tranh “ngựa gỗ”
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng từ
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: “ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ”.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ ứng dụng và cho hs nêu
những tiếng có vần mới
- Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn tiếng, từ.
- Gv giải thích từ.
- Gv đọc mẫu
Tiết 2:
3. Luyện tập:
Đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1.
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu tranh minh họa
- Gv ghi câu ứng dụng

- Cho hs đánh vần và đọc trơn câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện đọc sách:
b. Luyện viết
Vở tập viết.
c. Luyện nói:
Hs dọc tên bài luyện nói.
* Câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao con biết đây là bức tranh giữa trưa mùa
hè?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Có nên ra nắng vào buổi trưa không? Tại sao?
+ Nếu bạn của con thường ra ngoài vào buổi trưa
nắng thì con sẽ nói gì với bạn ấy?
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng cố:
- Gv chỉ bảng cho hs theo dóo và đọc theo.
- Cho hs tìm vần mới học.
- Nhận xét, tuyên dương:
V. Dặn dò:
- Hs tự nêu
- Hs cài bảng: “ưa”
- Kết thúc bằng “a”
- Bắt đầu bằng ư (ưa)
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng: “ngựa”.
- Hs tự nêu.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc: cá nhân, đồng thanh

- “ưa, ngựa, ngựa gỗ”
Hs viết vào bảng con.
- Hs đọc phát hiện và nêu những tiếng
mang vần mới.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs đọc
- Hs lần lượt đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs nhận xét tranh minh họa.
- Hs đọc thầm tìm tiếng mới
- Hs: đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 hs đọc
- Hs đọc toàn bài trong SGK
- Hs viết vào vở tập viết: “ua, ưa, cua
bể, ngựa gỗ”.
- Giữa trưa.
- Hs tự nêu.
Trang:
75
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Về nhà học bài
- Xem trước bài 31.
Bài dạy: Bài 31
ÔN TẬP
Ngày dạy: 9 – 10
A. Mục tiêu:
- Hs đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học: “ia, ua, ưa”
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”.
B. Dồ dùng dạy – học:

- Bảng ôn
- Tranh minh họa cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể “Khỉ và Rùa”.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc viết.
- Đọc cho hs viết vào bảng con kết hợp chọn bài
viết đúng đẹp kiểm tra phần luyện đọc của hs.
- Cho 02 hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra.
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học:
- Cho hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần.
- Gv đọc vần.
b. Ghép chữ và vần thành tiếng:
- Cho hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ôn để được các tiếng có nghóa.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Gv viết lên bảng: “mua mía, mùa dưa, ngựa tía,
trỉa đỗ”.
- Giáo viên sửa phát âm.
- Gv giải thích từ.
- Gv đọc mẫu
d. Tập viết:
- Gv viết mẫu: “mùa dưa”.
Tiết 2:
3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
- “Cua bể, ngựa gỗ, cà chua, xưa kia”.
- “mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thò cho
bé”.
- Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuần: “…. ua, ưa, ia”.
- Hs chỉ chữ
- Hs chỉ chữ và đọc vần.
- Hs đọc: Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs dọc: nhóm, cá nhân, cả lớp.
- 3, 4 hs đọc lại
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết vào vở tập viết.
Trang:
76
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gv sửa phát âm.
* Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Gv giới thiệu tranh minh họa
- Gv viết đoạn thơ lên bảng.
- Gv chỉnh sửa cách đọc cho hs.
b. Luyện viết:
Vở tập viết
c. Kể chuyện: “Khỉ và Rùa”
- Cho hs đọc tên câu chuyện
- Gv dẫn vào câu chuyện
- Gv kể diễn cảm có kèm theo tranh minh học SGK.
- Cho hs các tổ thi đua kể theo nội dung của từng
bức tranh.

- Tranh 1, 2, 3, 4,…
- Yêu cầu các nhóm nhận xét.
* Giáo viên nêu ý nghóa của câu chuyện và nhận
xét các kể của hs.
* Giáo dục hs:
IV. Củng cố:
- Gv chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc theo.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài và xem trước bài 32.
- HS lần lượt đọc: nhóm, lớp, cá nhân.
- Hs nhận xét tranh
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc trơn đoạn thơ
- Hs viết các từ còn lại trong vở tập viết.
- “Khỉ và Rùa”.
- Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
- Các tổ thi đua kể đúng, kể hay.
Bài dạy: Bài 32
“oi – ai”
Ngày dạy: 10 - 10
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: “oi, ai, nhà ngói, bé gái”.
- Đọc được câu ứng dụng:
Chú Bói Cá nghó gì thế?
Chí nghó về bữa trưa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẽ, ri, bói cá, le le.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh họa các từ ngữ khóa: “nhà ngói, bé gái”
- Tranh minh họa các câu ứng dụng: “Chú Bói Cá … bữa trưa”.
- Tranh minh họa phần luyện nói: “sẻ, ri, bói cá, le le”.

C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết vào bảng con kết hợp chọn bài viết
đúng đẹp kiểm tra phần luyện đọc của học sinh.
- Cho 02 hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Nhận xét kiểm tra.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu vần
- Hs hát
- “mua mía, mùa dưa, ngựa tía, tróa
đỗ”.
- Gió lùa… ngủ trưa.
Trang:
77
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gv giới thiệu vần mới: “oi, ai”.
2. Dạy vần:
* Oi:
a. Nhận diện vần:
- Gv hãy phân tích vần “oi”
- Cho hs nhân diện vần “oi”
- So sánh “oi” với “i".
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
b. Đánh vần:
- Cho hs phát âm vần “oi”
- Gv sửa phát âm – gv phát âm mẫu.
- Cho hs cài thêm vào vần “oi” chữ “ng” và dấu “ ù
”để tạo thành tiếng mới “ngói”.

- Cho hs phân tích tiếng “ngói”
- Gọi hs đánh vần tiếng “ngói”
- Gv minh họa tranh nhà “ngói”
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ.
* “ai”:
- Cho hs phân tích vần “ai”.
- Cho hs nhận diện vần “ai”
- So sánh “ai” với “oi”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gọi hs đánh vần – gv sửa phát âm.
- Cho hs cài thêm vần “ai”chữ “g” và dấu “ ù ” để tạo
thành tiếng mới “gái”.
- Cho hs phân tích tiếng “gái”.
- Gọi hs đánh vần tiếng “gái”.
- Gv minh họa tranh bé gái
- yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: “oi, ai, nhà ngói, bé gái”.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ: “ngà voi, cái vòi, gà mái,
bài vở”.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
- Gv giải thích từ
- Gv đọc mẫu
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
- Cho hs đọc trơn các từ.

* Đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu tranh minh họa.
- Gv ghi câu ứng dụng
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs nhắc lại.
- Vần oi được tạo nên bởi “o” và “i"
- Hs cài bảng: “oi”
- Kết thúc bằng i
- oi có thêm o đứng trước
- Cá nhân – nhóm - lớp
- Hs cài bảng: ngói
- Hs phân tích
- Hs: cá nhân – nhóm – lớp
- “oi – ngói – nhà ngói”
- Hs phân tích
- Hs cài bảng: “ai”
- Kết thúc bằng i
- “ai” bắt đầu bằng “a”
- Hs: cá nhân – nhóm – lớp.
- Hs cài bảng: “gái”.
- Hs tự nêu:
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs: cá nhân, đồng thanh
- “ai, gái, bé gái”
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc thầm, phát hiện và nêu những
tiếng có vần mới
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp.
- 2, 3 hs đọc
- Hs lần lượt phát âm

- Hs: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs nhận xét tranh
- Hs đọc tầm tìm tiếng mới
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp
Trang:
78
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gv sửa lỗi cho hs
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết:
Vở tập viết
c. Luyện nói:
Cho hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ những con gì?
+ Con biết con chim nào trong số những con vật
này?
+ Chim Bói Cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+ Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
+ Trong những con chim này con thích loài chim nào
nhất?
+ Con có biết bài hát nào nói về những con chim
không?
+ Theo con những con chim này có lợi không? Vì sao?
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng cố:
- Gv chỉ bảng bất kỳ chữ nào cho hs.
- Hs tìm chữ có vần vừa học.
V. Dặn dò:
- Dặn học sinh học lại bài.

- Xem trước bài 33.
- 2, 3 hs đọc
- Hs viết vào vở tập viết “oi, ai, nhà
ngói, bé giá”.
- “Sẻ, ri, bói cá, le le”.
- Hs tự nêu
Bài dạy: Bài 33
“ôi – ơi”
Ngày dạy: 11 – 10
A. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: “ôi, ơi, trái ổi, bơi lội”
- Đọc được câu ứng dụng: “Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Lễ Hội”.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các từ ngữ khóa: “trái ổi, bơi lội và câu ứng dụng:
bé trai,… với bố mẹ”.
- Tranh minh họa phần luyện nói: “Lễ Hội”.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết:
Đọc cho hs viết vào bảng con. Kết hợp chọn bài
viết đúng đẹp kiểm tra phần luyện đọc của hs.
- Cho 01 hs đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét kiểm tra.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hs hát
- ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- Chú Bói Cá… về bữa trưa.

Trang:
79
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
Gv giới thiệu vần mới và viết bảng: “ôi, ơi”.
2. Dạy vần:
* “ôi”:
a. Nhận diện vần:
- Cho hs phân tích vần “ôi”
- Cho hs nhận diện vần “ôi”
- So sánh “ôi” với “oi”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
b. Đánh vần:
- Gọi hs đọc vần “ôi” đánh vần
- Giáo viên sửa phát âm.
- Cho hs cài thêm vào vần “ôi” dấu hỏi để tạo
thành tiếng “ổi”
* Phân tích tiếng “ổi”:
- Gọi hs đánh vần “ơi”
- Gv minh họa trái ổi.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ.
* “ơi”
- Phân tích vần “ơi”
- Cho hs nhận diện vần “ơi”
- So sánh “ơi” và “ôi”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gọi hs đánh vần – gv sửa phát âm
- Cho hs cài thêm vào vần “ơi” chữ “b” để tạo
thành tiếng “bơi”.

- Gọi hs phân tích tiếng “bơi”.
- Gọi hs đánh vần tiếng “bơi”
- Gv minh họa tranh “bơi lội”.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: “ôi, ơi, trái ổi, bơi lội”
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ ứng dụng:
- Cho 2, 3 hs đọc
- Gv giải thích từ
- Gv đọc mẫu
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu tranh minh họa
- Gv ghi câu ứng dụng
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs nhắc lại.
- Tự nêu
- Hs cài bảng: “ôi”
- Kết thúc bằng “i"
- “ôi” bắt đầu bằng “ô”
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs cài bảng: “ổi”
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs: đọc trái ổi, cá nhân, lớp
- “ôi, ổi, trái ổi”.

- Hs tự nêu
- Hs cài bảng: ơi
- Kết thúc bằng “i”
- “ơi” bắt đầu bằng “ơ”
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng: bơi
- Hs tự nêu
- Hs cá nhân, nhóm, lớp
- Hs: cá nhân, lớp
- “ơi, bơi, bơi lội”.
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc thầm, phát hiện bvà nêu có
mang vần mới.
- Hs đọc
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs lần lượt phát âm
- Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Hs nhận xét tranh minh họa
- Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Trang:
80
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- Gv sửa lỗi cho hs
- Gv đọc mẫu
b. Luyện viết:
Vở tập viết
c. Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
+ Quê em có những lễ hội gì? vào mùa nào?
+ ai đưa em đi dự lễ hội?
+ Qua ti vi hoặc nghe kể – em thích lễ hội nào
nhất?
* Giáo dục học sinh:
IV. Củng cố:
- Nhận xét – tuyên dương
V. Dặn dò:
Về nhà học lại bài và xem trước
- cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs đọc
- Hs viết vào vổ tập viết: “ôi, ơi, trái ổi, bơi
lội”.
- Lễ hội.
- HS tự nêu theo hiẻu biết
Bài dạy: Bài 34
“ui - ưi”
Ngày dạy: 12 – 10
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Đọc được câu ứng dụng: “Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Đồi núi”.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh họa các từ ngữ khóa: đồi núi – gửi thư.
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết vào bảng con. Kết hợp chọn bài viết

đúng đẹp. Kiểm tra phần luyện đọc của hs.
- Cho 01 hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên giới thiệu vần mới “ui – ưi”
2. Dạy vần:
* “ui”:
a. Nhận diện vần:
- Phân tích vần ui.
- Cho hs nhận diện vần “ui”.
- Các chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- “Bé trai … với bố mẹ”.
- Hs nhắc lại
- Hs tự nêu
Trang:
81
Giáo Viên:Nguyễn Thò Thu Hà
- So sánh “ui” với “oi”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gọi hs đánh vần, đọc vần “ui”
- Gv sửa phát âm.
- Cho hs cài thêm vào vần “ui” chữ “n” để tạo thành
tiếng “núi”.
- Cho hs phân tích tiếng “núi”
- Gọi hs đánh vần tiếng “núi”
- Gv minh họa tranh “đồi núi”
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
* “ưi” :

- Cho hs phân tích vần “ưi”.
- Cho hs nhận diện vần “ưi”
- So sánh “ưi” và “ui”
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
- Gọi hs đánh vần, đọc vần “ưi”.
- Gv sửa phát âm cho hs
- Cho hs cài thêm vài vần “ưi” chữ “g” và dấu hỏi để
tạo thành tiếng “gửi”
- Cho hs phân tích tiếng “gửi”
- Gọi hs đánh vần tiếng “gửi”
- Giáo viên minh họa tranh “gửi thư”
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu: “ui, ưi, đồi núi, gửi thư”.
- Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ.
- Gv giải thích từ
- Gv đọc mẫu
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
- Cho hs đọc các từ ứng dụng.
* Đọc câu ứng dụng.
- Gv giới thiệu tranh minh họa
- Gv ghi bảng câu ứng dụng
- Hs đọc câu ứng dụng
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.

- Gv đọc mẫu
- Luyện đọc sách
- Cho hs mở SGK
b. Luyện viết:
Vở tập viết
- Hs cài bảng: “ui”
- Kết thúc bằng: “i"
- “ui” bắt đầu bằng “u”
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs cài bảng: “núi”.
- Hs tự nêu
- Hs: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc: đồi núi, cá nhân, lớp
- “ui, núi, đồi núi”.
- HS tự nêu.
- Kết thúc bằng “i"
- “ưi” bắt đầu bằng “ư”
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng: gửi
- Hs tự nêu
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc: gửi thư (cá nhân, lớp)
-“ưi, gửi, gửi thư”
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc thầm phát hiện và nêu những
tiếng mang vần mới.
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 2, 3 hs đọc
- Hs lần lượt đọc
- Hs đọc: cá nhân, nhóm, lớp

- Hs nhận xét tranh minh họa
- Hs đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs đọc
- Hs đọc toàn bài SGK
- Hs viết vào vở tập viết “ui, ửi, đồi núi,
Trang:
82

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×