Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

giáo an toán 8 - 2 cột chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.09 KB, 154 trang )

Ngày soạn:
Chơng I. Phép nhân và phép chia các đa thức.
Tiết 1. Đ1. Nhân đơn thức với đa thức.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Nắm đợc cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng.
- Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế.
II.Chuẩn bị:
HS: - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân một số với một tổng.
GV: - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bớc)
- Máy chiếu, máy vi tính hoặc bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
GV: giới thiệu chơng trình đại số 8, yêu cầu về sách vở.
2.Kiểm tra : Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng
tổng quát?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I (10 phút)
-GV giới thiệu bài.
-Đọc các yêu cầu của ?1
GV cho HS giải quyết từng yêu cầu
+Lấy một đôn thức và một đa thức bất kỳ, xác định
từng hạng tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức.
+Cộng các tích tìm đợc.
? Phát biểu thành qui tắc?
HS trả lời.
? Trong qui tắc có mấy bớc


-GV treo bảng phụ đã tóm tắt qui tắc theo 2 bớc.
Dựa vào qui tắc ta khẳng định đợc: qui tắc nhân đơn
thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một
tổng.
Hoạt động II ( 12 phút)
-HS làm VD áp dụng
1. Qui tắc :
?1.
5x(3x - 4x + 1)
=5x.3x +5x.(-4x) + 5x.1
= 15x -20x + 5x
*Qui tắc: Sgk / 4.
A. (B + C) = A.B + A .C.
2. Vận dụng :
VD : Làm tính nhân :
-GV có thể hớng dẫn HS cách xét dấu của tích
-Khi làm thành thạo , có thể bỏ bớc trung gian
-Cho HS thực hiện? 2: Có nhận xét gì ?
Cho Hs làm thêm câu
b) (-4x
3
+
2
3
y -
1
4
yz).(-
1
2

xy)
-Gọi HS lên bảng trình bày.
-Đọc yêu cầu của ?3
? Nhắc lại cách tính diện tích hình thang?
-Cho HS sinh hoạt nhóm.
Nhận xét bài của từng nhóm.
? Nhắc lại qui tắc?
Hoạt động III (16Phút)
1)Gv đa đề bài lên màn hình
Bài giải sau đúng hay sai:
a) x(2x + 1) = 2x
2
+1
b) (y
2
x - 2xy)(-3x
2
y) = 3x
3
y
3
+ 6x
3
y
2
c) 3x
2
(x-4) = 3x
3
- 12x

2
d)6xy(2x
2
-3y)=12x
2
+ 18xy
2
( -2x).(x + 5x -
2
1
)
=(-2x).x+(-2x).5x +
(-2x)(-
2
1
)
= - 2x
5
-10x
4
+ x
?2. Làm tính nhân.
a) (3xy -
2
1
x +
5
1
xy).6 xy
= 18x

4
y
4
- 3 xy +
5
6
xy
4
.
b) (-4x
3
+
2
3
y -
1
4
yz).(-
1
2
xy)
?3.
Diện tích mảnh vờn hình thang
là :
[(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2
=( 8x + y + 3 ).y
Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện
tích mảnh vờn là :
(8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m)
3. Luyện tập

Bài 2/5: Thực hiện phép nhân rút
gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
a) x.(x - y) + y.(x + y)
= x - xy + xy + y
= x + y
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức
đã RG ta có :
(-6)
2
+ 8
2
= 36 + 64 = 100
4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc
5.HDVN: - Thuộc qui tắc, viết dạng TQ
- Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 6. (sgk)
HD bài 3: Tìm x
-Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức)
-Thu gọn đa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C
- Chú ý dấu trừ đứng trớc dấu ngoặc
Ngày soạn:
Tiết 2: Đ2. nhân đa thức với đa thức
I.Mục tiêu
-Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
-Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột
dọc - với đa thức một biến)
-Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập
II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm ?2
- 2 bảng chơi trò chơi
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức :

2.Kiểm tra : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30
3.Bài mới :
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
? Xác định từng hạng tử của đa thức thứ nhất?
-G hớng dẫn H làm theo các bớc nh gợi ý trong
SGK
-Từ VD, kết hợp với SGK hãy phát biểu QT?
-Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức?
(Cho H thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 đa
thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi cha
thu gọn)
-H làm ?1
G giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa thức
đặt theo cột dọc
(Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thức
là đa thức 1 biến, đã sắp xếp)
-Trình bày cách làm?
Hoạt động II
-Cho H làm ?2
-Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm
1.Qui tắc:
a.Ví dụ :Nhân đa thức x - 2 với đa
thức 6x
2
- 5x + 1
(x - 2)(6x
2
- 5x + 1)

= x(6x
2
- 5x + 1) - 2(6x
2
- 5x + 1)
= 6x
3
- 5x
2
+ x - 12x
2
+ 10x - 2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
b. Qui tắc: SGK/7
c.Nhận xét:
? 1.
(
2
1
xy - 1)(x
3
- 2x - 6)
=
2
1
xy(x

3
- 2x - 6) - (x
3
- 2x - 6)
=
2
1
x
4
y - x
2
y - 3xy - x
3
+ 2x + 6
*Chú ý:
6x
2
- 5x + 1
x - 2
+ -12x
2
+ 10x- 2
6x
3
- 5x
2
+ x
6x
3
- 17x

2
+ 10x - 2
*Cách làm : SGK/7
2.áp dụng:
? 2 a.
(x + 3)(x
2
+ 3x - 5)
= x(x
2
+ 3x - 5) + 3(x
2
+ 3x - 5)
-Đọc ?3
? Nhắc lại cách tính diện tích hcn?
? Viết biểu thức tính diện tích hcn?
? áp dụng tính với giá trị cụ thể của x,y?
(H có thể tính từng kích thớc rồi mới tính diện
tích)
-Nhắc lại QT?
-Cho H áp dụng làm bài 7b
? Lên bảng chữa bài
? Làm thế nào để có KQ của phép nhân thứ 2?
Hoạt động III
Cho H chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô
trống cho phù hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2
đẳng thức có các ô trống và các tấm bìa ghi các
KQ:1, 2x, 2; y
2
, 1, y

3
để học sinh gắn vào ô
trống
-2 đội chơi (mỗi đội 3 ngời chơi tiếp sức) H
nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ?
theo thứ tự cho hợp lí
= x
3
+ 3x
2
- 5x + 3x
2
+ 9x - 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x - 5
b. (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - (xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5

? 3. Biểu thức tính diện tích hcn:
(2x + y)(2x - y)
= 4x
2
- 2xy + 2xy - y
2
= 4x
2
- y
2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta có
4.(2,5)
2
- 1
2
= 4.6,25 - 1= 24(cm
2
)
3. Luyện tập:
Bài 7/8. Làm tính nhân:
b. (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
=5x
3
-x
4
- 10x

2
+ 2x
3
+ 5x- x
2
-5+ x
= -x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5
Vì (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(x - 5)
= - ( x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
= - (- x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5)

= x
4
- 7x
3
+ 11x
2
- 6x + 5
*Trò chơ i : Điền các đơn thức vào
dấu? để đợc đẳng thức:
a. (x - 2)(x + ? ) = x
2
+ x - ? -?
b. (? + 1)(1 - y) = y
2
-? + ?- y
4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc
5.HDVN: -Thuộc qui tắc
-BTVN: 7a, 8, 9, 11/8
HD bài 11/8: Thu gọn biểu thức sao cho biểu
thức sau khi thu gọn không còn chứabiến
(thu gọn bằng cách áp dụng 2 qui tắc nhân đã học)
Ngày soạn: 27/08/2009
Tiết3. Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức
- Học sinh thự hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Học sinh áp dụng làm vào nhiều dạng bài tập
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị :

III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
Chữa bài 8a/8
? Nhận xét?
-Một H lên bảng phát biểu và chữa bài
-H nhận xét cho điểm
? Một H lên chữa bài 11: Trình bày cách làm?
G hệ thống lại cách giải loại toán trên và nhận
xét phần trình bày của H
- H làm ra nháp
- 2 H lên trình bày
Hoạt động II
Cho H làm bài 10a
? Nhận xét bài của bạn?
G lu ý những lỗi mà H thờng mắc
? Lên bảng trình bày?
-Nhận xét bài của bạn?
G hệ thống lại cách làm
I.Chữa bài tập:
1.Bài 8a/8: Làm tính nhân
(x
2
y
2
-

2
1
xy + 2y)(x - 2y)
= x
3
y
2
- 2x
2
y
3
-
2
1
x
2
y + xy
2
+
2xy - 4y
2
2.Bài 11/8: CMR giá trị của bt sau
không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3)+ x+7
= 2x
2
+ 3x - 10x - 15 - 2x
2
+ 6x +
x + 7

= - 8
Vậy giá trị của bt đã cho không phụ
thuộc vào giá trị của biến
II.Luyện tập:
1. Bài 10: Thực hiện phép tính
a. (x
2
- 2x + 3)(
2
1
x - 5)
=
2
1
x
3
-5x
2
- x
2
+ 10x +
2
3
x -15
=
2
1
x
3
- 6x

2
+ 23/2x - 15
b. (x2 - 2xy + y2)(x - y)
= x3- 2x2y + xy2- x2y + 2xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Bài 13/9: Tìm x biết
(12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2-12x-20x+5+3x- 48x-7+112x2
= 81
83x - 2 = 81
83x = 83
x = 1
? Đọc bài 14?
? Bài toán cho biết gì?
? Yêu cầu của bài toán?
G hớng dẫn: chọn 1 trong 3 số TN cần tìm đặt là
a. Số a có đ k gì?
? Biểu diễn các số còn lại qua a?
? Tính tích của 2 số đầu, tích của 2 số sau rồi lập
hiệu?
Bài toán đa về dạng bài 13
Cho H thảo luận theo nhóm để hoàn thiện bài
tập.
Vậy x = 1
3.Bài 14/9
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a-2, a+2
(a > 2, aN)
Tích của 2 số đầu là a(a-2)
Tích sủa 2 số sau là a(a+2)
Ta có :

a(a + 2) - a(a - 2) = 192
a2 + 2a - a2 + 2a = 192
4a = 192
a = 48
a - 2 = 48 - 2 = 46
a + 2 = 48 + 2 = 50
Vậy 3 số cần tìm là 46, 48, 50
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: -Xem lại các bài tập đã chữa
-BTVN: 12/8, 15/9

Ngày soạn: 28/08/2009
Tiết 4. Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình phơng của
một hiệu, hiệu hai bình phơng
-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh và biết áp dụng cả
2 chiều của hằng đẳng thức
II.Chuẩn bị:
-G chuẩn bị bảng phụ ghi 3 HĐT và ?7
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
Chữa bài 15a. Làm tính nhân (
2
1
x + y)(
2
1
x - y)

3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
? Chữa bài 15a?
Thông qua bài cũ G giới thiệu bài học
1.Bình ph ơng của một tổng :
? 1.
Cho H làm? 1
-Nếu thay a, b bằng các bt A, B tuỳ ý ta có
HĐT (1)
G ghi dạng TQ lên bảng và hớng dẫn cách
ghi nhớ HĐT
Cho H làm? 2: dựa vào dạng TQ của HĐT
(1), hãy phát biểu bằng lời?
-Cho H áp dụng HĐT (1) để làm bài tập
?Xác định các thành phần A, B rồi thay vào
HĐT (1)
? Muốn viết đợc dới dạng bình phơng của 1
tổng ta cần xđ gì?
? Căn cứ vào đâu?
H trình bày
? Cách tính nhanh?
? Tại sao lại viết nh thế?
-2 H lên bảng trình bày
Hoạt động II
Cho H làm ?3
Có thể rút ra KL gì qua bài tập?
G giới thiệu HĐT(2)
-Dựa vào HĐT (1) nêu cách ghi nhớ HĐT
(2)?

H trả lời? 4
Cho H áp dụng HĐT (2) làm 3 phần bài tập
Hoạt động III
Cho H làm? 5
G rút ra HĐT (3)
Phát biểu bằng lời?
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(1)
A, B là bt tuỳ ý
? 2.
* á p dụng:
a. (a + 1)
2
= a
2
+ 2a +1
b. x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
c.51
2
= (50 + 1)
2
= 50

2
+2.50 + 1
2
= 2500 + 100 + 1
= 2601
301
2
= (300 + 1)
2
= 300
2
+2.300 + 1
2
= 90000 + 600 + 1
= 90601
2.Bình ph ơng của một hiệu:
? 3.
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
( 2)
A, B là bt tuỳ ý
? 4.
* á p dụng:
a. (x -
2
1

)
2
= x
2
- x +
4
1
c. (2x - 3y) = 4x
2
- 12xy + 9y
2
d. 99
2
= (100 - 1)
2
= 100
2
- 2.100 + 1
2
= 10000 - 200 + 1
= 9801
3. Hiệu hai bình ph ơng :
? 5.
A
2
-B
2
= (A + B) (A - B) (3)
A, B là bt tuỳ ý
Xác định các thành phần A, B trong đẳng

thức?(Căn cứ vào hiệu)
Tơng tự với phần b
? Cách tính nhanh?
(60 là TB cộng của 56 và 64)
H trình bày
H đọc? 7
G treo bảng phụ
G yêu cầu KL bằng công thức
? 6.
áp dụng:
a. (x + 1)(x - 1) = x
2
- 1
b. (x - 2y)(x + 2y) = x
2
- 4y
2
c. 56.64 =(60 - 4)(60 + 4)
= 60
2
- 4
2
= 3600 - 16
= 3584
? 7. Cả 2 bạn làm đúng
(A - B)
2
= (B - A)
2



4.Củng cố: G treo bảng phụ: 3 HĐT đã học, nhắc lại từng HĐT có liên hệ giữa
HĐT (1) và HĐT (2)
Chú ý cách vận dụng các HĐT theo cả 2 chiều (tích tổng: nhân đa thức với đa
thức, tổng tích (sẽ đợc học ở tiết sau)
5. HDVN:
- Thuộc 3 HĐT (Viết dạng TQ 2 chiều)
Và phát biểu bằng lời
- BTVN 16, 17, 18, 19/11-12
Ngày soạn: 05/09/2009
Tiết 5: luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức: bình phơng của một tổng, bình ph-
ơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng
- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng thức đã học vào giải toán
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: - Phát biểu các HĐT đã học, viết dạng TQ?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
? H chữa bài 16: giải thích cách làm?
-Nhận xét bài làm của bạn?
I.Chữa bài tập:
1.Bài 16/11: Viết các bt sau dới
dạng bình phơng của 1 tổng hoặc
1 hiệu
a. x
2

+ 2x + 1 = (x+1)
2
-G hớng dẫn lại cách làm
-H nhận xét- sửa chữa
? Bt vế phải có dạng gì?
? Xác định các thành phần cần điền?
G hớng dẫn cách xác định các thành phần theo
sơ đồ: B
2
B
2AB và B
A A
2

H lên bảng trình bày
Hoạt động II
-G chép bài 20 lên bảng
? Cách nhận xét?
? Nêu cách làm của mình?
-Lên bảng trình bày
G lu ý H khi vận dụng HĐT để tránh sai sót
-G chép bài 22 lên bảng
? Cách tính nhanh?
-Cả lớp làm ra nháp
H lên trình bày?
(Chú ý các phép tính nhẩm H hay mắc lỗi)
? Nhận xét bài của bạn?
-Cho H sinh hoạt nhóm bài 23
H thảo luận nhóm
-Kiểm tra phần trình bày của các nhóm

b. 9x
2
+ y
2
+ 6xy = (3x + y)
2

c.25a
2
+ 4b
2
- 20ab = (5a -2b )
2
d. x
2
- x +
4
1
= (x -
2
1
)
2
2.Bài 18b/11: Điền vào chỗ trống
- 10xy + 25y
2
= ( - )
2
Giải:
Vì B

2
= 25y
2
= (5y)
2
nên
B = 5y
2AB = 10xy = 2.x.5y nên
A = x A
2
= x
2
Ta có: x
2
- 10xy + 25y
2

= (x 5y)
2
II.Luyện tập:
1.Bài 20/12: Nhận xét sự đúng sai
của KQ sau:
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
Giải:
(x + 2y)

2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
x
2
+ 2xy + 4y
2
Vậy KQ trên là sai
2.Bài 22: Tính nhanh
a. 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100 + 1
2
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b. 199
2
= (200 - 1)
2
= 200
2
- 2.200 + 1
2
= 40000 - 400 + 1

= 39601
c. 47.53 = (50 -3)(50 + 3)
= 50
2
- 3
2
= 2500 - 9
= 2491
3.Bài 23: Chứng minh
* (a + b)
2
- 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
áp dụng: (a - b)
2
= 7
2
- 4.12 = 49 - 48
= 1

4. Củng cố: Nhắc lại các HĐT 1, 2, 3 và các bài tập áp dụng
5.HDVN: - Làm nốt bài 23
- Bài 21, 24, 25/12
-HD bài 25: Viết (a + b + c)
2
= [(a + b) + c]
2
rồi áp dụng HĐT (1) 2 lần
(Đây là HĐT mở rộng: G hớng dẫn cách khái quát KQ)
Ngày soạn: 05/09/2009
Tiết 6. Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: lập phơng của một tổng, lập phơng của
một hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
- Rèn kĩ năng trình bày chính xác
II.Chuẩn bị:
- G: bảng phụ chép phần c - áp dụng
Bài 29: để học sinh chơi trò chơi (bảng phụ)
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Chữa bài 21b/12
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
-Cho học sinh làm ?1
- Học sinh làm ra nháp, đọc kết quả
-G giới thiệu HĐT số (4) ghi dạng tổng quát của
HĐT
-G hớng dẫn cách ghi nhớ HĐT dới dạng tổng

quát
+ Hệ số (4 hạng tử)
+ bậc - số mũ của a, b
+ Dấu của từng hạng tử
-cho học sinh trả lời ?2
G chép VD áp dụng lên bảng:
+ Xác định từng thành phần a, b
+ Thay vào hằng đẳng thức rồi tính từng bớc
1.Lập ph ơng của một tổng:
?1
(A+B)
3
= A
3
+ 3A
2
B +3AB
2
+ B
3
A,B là biểu thức tuỳ ý
?2
* á p dụng: Tính
a) (x + 1)
3

= x
3
+ 3x
2

+ 3x + 1
b) (2x + y)
3
-Nhận xét?
(Chú ý cách viết (2x)
3
và cách tính luỹ thừa trớc
rồi mới làm phép nhân)
Hoạt động II
-Cho học sinh làm ?3 theo nhóm
(Học sinh có thể dựa vào HĐT 4 hoặc tính theo
phép nhân)
-G kiểm tra kết quả của từng nhóm, G giới thiệu
HĐT(5)
? So sánh với HĐT(4) -G nhấn mạnh lại HĐT(5)
để học sinh tránh mắc sai sót
? Phát biểu bằng lời?
-cho học sinh làm 2 bài tập áp dụng
-Học sinh lên bảng trình bày.
Nhận xét bài của bạn
-G treo bảng phụ phần c
Kiểm tra xem khẳng định nào đúng?
? có nhận xét gì quan hệ của:
(A

- B)
2
và (B - A)
2
;

(A - B)
3
và (B - A)
3
-Nếu còn nhiều thời gian, cho học sinh làm bài
28a/ 14
-Đọc bài 29: treo bảng phụ, G tổ chức cho lớp
chơi trò chơi.
-Học sinh chia làm 2 đội, mỗi đội 4 học sinh
chơi theo sự hớng dẫn của G
-Nhận xét các đội chơi.

=(2x)
3
+ 3(2x)
2
y + 3.2.x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
2. Lập ph ơng của một hiệu
?3

(A-B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
A,B là biểu thức tuỳ ý
?4
*á p dụng: Tính
a) (x-
3
1
)
3
= x
3
- 3.x
2
.
3
1
+3x(
3
1
)
2

- (
3
1
)
3

= x
3
- x
2
+
3
1
x -
27
1
b) (x-2y)
3

= x
3
- 3x
2
2y + 3x(2y)
2
- (2y)
3
= x
3
- 6x

2
y + 12xy
2
- 8y
3
c) Các khẳng định đúng:
(2x - 1)
2
= (1 - 2x)
2
(x + 1)
3
= (1 + x)
3
3.Luyện tập: bài 28/14
a) x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64= (x+4)
3
Thay x = 6:
(6+4)
3
= 10
3

= 1000
* Trò chơi: bài 29/14
4.Củng cố: Nhắc lại 2 HĐT phân biệt 2 HĐT 4 và 5

5.HDVN:
- Thuộc 2 HĐT (4) + (5)
- BT: 26, 27, 28b/ 14
Bài 27: học sinh có thể áp dụng ngay HĐT
(coi A = -1; B = 1), hoặcđa các số hạng vào
trong ngoặc rồi mới áp dụng HĐT
Ngày soạn: 10/09/2009
Tiết7. Đ5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I.Mục tiêu
-Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
-Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
-Nắm đợc mối quan hệ giữa các HĐT 4,5 với các HĐT 6,7
II.Chuẩn bị
-H: Ôn lại các HĐT đã học
-G: Bảng phụ: -áp dụng phần (c)
-7 HĐT đáng nhớ
III.Tiến trình lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra: -Phát biểu HĐT lập phơng 1 tổng? Chữa bài 26a
-Phát biểu HĐT lập phơng 1 hiệu? Chữa bài 27a
3.Bài mới:
hoạt động của gV và hS ghi bảng
Hoạt động I
Cho học sinh làm ?1
-Học sinh làm ra nháp và đọc kết quả
?Cách làm?
G giới thiệu HĐT 6
G hớng dẫn: A
2
-AB+B

2
gọi là bình phơng thiếu của
A-B
Cách ghi nhớ công thức
Cho học sinh làm ?2
1.Tổng hai lập ph ơng
?1
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
A,B là biểu thức tuỳ ý
?2
G chép phần áp dụng lên bảng xác định A và B rồi
thay vào công thức
Tơng tự cho học sinh làm phần b?
Hoạt động II
Cho học sinh làm ?3
G giới thiệu HĐT 7
Cách ghi nhớ HĐT 7 tơng tự HĐT 6
Cho học sinh làm ?4
Cho học sinh làm phần áp -dụng (chú ý về dấu và
cách tính luỹ thừa)
?Nhận xét bài làm của bạn
-G treo bảng phụ: chọn đáp số đúng (nêu rõ từng

HĐT)
Hoạt động III
-G chép bài lên bảng
?Nhận xét VP của đẳng thức?
?Các ô trống cần điền là các thành phần nào trong
HĐT?
?Cách tính A
2
?
Tơng tự cho H xác định tiếp các thành phần còn lại
?Yêu cầu của bài là gì?
?Cách rút gọn?
(Dùng HĐT để tính tích 2 đa thức)
-G treo bảng phụ:7HĐT
*áp dụng
a. x
3
+8= (x+2)(x
2
-2x+4)
b. (x+1)(x
2
-x+1)=x
3
+1
2.Hiệu 2 bình ph ơng
?3
A
3
-B

3
=
(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
A, B là biểu thức tuỳ ý
?4
*áp dụng
a. (x - 1)(x
2
+ x + 1)
= x
3
- 1
b.8x
3
- y
3
= (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c.(x + 2)(x
2
- 2x + 4)
= x
3

+ 8
3.Luyện tập:
a.Bài 32/16: điền các đơn
thức thích hợp vào dấu ?
(3x+ y)(? -? + ?)=27x
3
+y
3
Giải:
A = 3x

A
2
= 9x
2
B = y

B
2
= y
2
AB = 3xy
Ta có
(3x + y)(9x
2
- 3xy +y
2
)
= 27x
3

+y
3
b.Bài 30/16: Rút gọn bt
(x+3)(x
2
-3x + 9) -54+x
3
)
= x
3
+ 27 - 54 - x
3
= - 27
4.Củng cố:
5.HDVN: - Thuộc 7 HĐT
- Bài 30b, 31, 32b, 33/16
Bài 31: G hớng dẫn cách c/m đẳng thức. Từ KQ đó rút ra mối quan hệ giữa HĐT 4
và 6; HĐT 5 và 7
Ngày soạn: 10/09/2009
Tiết 8. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức
-Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán
II.Chuẩn bị:
G: bảng phụ bài 37
Chuẩn bị 14 tấm bìa cho trò chơi Đôi bạn nhanh nhất
III.Các hoạt động của thầy và trò:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Viết các HĐT đáng nhớ?
3.Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
? Phát biểu HĐT tổng hai lập phơng? Viết dạng
TQ?
Chữa bài 31a/16
-H lên bảng
-Nhận xét?
G khái quát: mối quan hệ giữa HĐT(4) và (60 để
áp dụng vào các bài tập
? Phát biểu HĐT hiệu hai lập phơng? Viết dạng
TQ?
Chữa bài 31b/16 rồi rút ra nhận xét
Hoạt động II
G chép bài lên bảng
?Yêu cầu của bài là gì?
? Cách làm?
I.Chữa bài tập:
1.Bài 31: Chứng minh rằng
a. a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b)
Biến đổi VP ta có:
(a + b)
3
- 3ab(a + b)
= a

3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
-3a
2
b -3ab
2
= a
3
+ b
3
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
b.a
3
- b
3
= (a - b)
3
+ 3ab(a- b)
Biến đổi VP ta có
(a - b)
3
+ 3ab(a - b)
= a
3
-3a

2
b +3ab
2
-b
3
+3a
2
b-3ab
2
= a
3
- b
3
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
II.Luyện tập:
1.Bài 34/17: RG các biểu sau
a.(a + b)
2
- (a - b)
2
? Trình bày các bớc?
(chú ý trớc luỹ thừa
(a - b)
2
có dấu - )
H lên bảng trình bày
Tơng tự H lên làm phần b
? Nhận xét?
-Trình bày thứ tự thực hiện?
-G chép bài 35 lên bảng

? Cách tính nhanh?
? Lên bảng trình bày
-Tơng tự gọi H lên bảng làm phần b
-G treo bảng phụ : đọc yêu cầu của bài?
Cho H thảo luận nhóm
-Kiểm tra KQ của từng nhóm và nhận xét
Hoạt động III: trò chơi
-G thông báo thể lệ chơi:
+Lập đội chơi: 14 bạn
+Bốc thăm nhận tấm bìa
+Đôi nào ghép nhanh nhất sẽ giành chiến thắng
H tham gia: 14 H
Cử trọng tài
H lên tham gia trò chơi
Các bạn còn lại cổ vũ cho 2 đội chơi
= (a + b + a - b)(a + b - a + b)
= 2a.2b
= 4ab
b.(a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b
3
= a
3
+ 3a
2
b +3ab
2

+b
3
-a
3
+3a
2
b-
3ab
2
+b
3
- 2b
3
= 6a
2
b
c.
(x+y+z)
2
-2(x + y+ z)(x+y)
+ (x+y)
2
= (x + y + z - x - y)
2
= z
2
2.Bài 35/17: Tính nhanh
a.34
2
+ 66

2
+ 68.66
= 34
2
+ 2.34.66 + 66
2
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10000
b.74
2
+ 24
2
- 48.74
= 74
2
- 2.74.24 + 24
2
= (74 - 24)
2
= 50
2
= 2500
3.Bài 37/17: Nối các bt để có
HĐT
* Trò chơi: Đôi bạn nhanh nhất
4.Củng cố:- Cách áp dụng các HĐT vào các dạng bài tập
- Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa

5.HDVN:
-Thuộc 7 HĐT theo chiều từ tổng thành tích
-BTVN: 33, 36, 38/16, 17
Bài38: Sau khi c/m đợc các đẳng thức, yêu cầu H rút ra kết luận
Ngày soạn: 18/09/2009
Tiết 9 . Đ6.phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu:
-H hiểu đợc phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích
của những đa thức.
-Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt NTC: xác định đợc
NTC và đặt NTC
II.Chuẩn bị:
-Ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, cách tìm ƯCLN của nhiều số
-Bảng phụ, bảng nhóm ?1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Thực hiện phép tính 2x(x - 2)
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
-G ghi VD 1 lên bảng
? Yêu cầu của bài là gì?
-Dựa vào gợi ý trong SGK, G hớng dẫn H viết
từng hạng tử thành tích và xác định NTC
-G hớng dẫn tiếp: Đặt TSC ra ngoài ngoặc,
trong ngoặc là tổng của 2 TS còn lại
-G giới thiệu K/nPhân tích đa thức thành
nhân tử
Phơng pháp dùng ở bài này gọi là Đặt NTC

-Liên hệ với bài kiểm tra đầu giờ?
-G ghi VD 2 lên bảng
?Đa thức có mấy hạng tử?
?Xác định NTC của 3 hạng tử?
+Hệ số
+Phần biến
-G ghi lời giải
*Chú ý: Sau khi đặt NTC, trong ngoặc không
còn NTC
1.Ví dụ:
a.Ví dụ 1: Viết 2x
2
- 4x thành tích
của những đa thức
Giải: 2x
2
- 4x = 2x.x - 2x.2
= 2x(x - 2)
b.Ví dụ 2: Phân tích đa thức
15x
3
- 5x
2
+ 10x thành nhân tử
Giải: 15x
3
- 5x
2
+ 10x
= 5x.x

2
- 5x.x + 5x.2
= 5x(x
2
- x + 2)
2.áp dụng:
Hoạt động II
-G treo bảng phụ
-Cho H thảo luận theo nhóm
-G kiểm tra KQ của từng nhóm
-G lu ý cách đổi dấu
(y - x) = - (x - y) để làm xuất hiện NTC
?Đọc chú ý?
-G cho H làm thêm một số bài tập phải đổi
dấu
-G chép ?2 lên bảng
-G gợi ý: Muốn tìm x trong đẳng thức ta phân
tích
3x
2
- 6x thành tích
? Một tích bằng 0 khi nào?
-G hớng dẫn cách trình bày
Hoạt động III
-G chép bài 39 lên bảng
-Cho H làm ra nháp
(bớc trung gian có thể bỏ)
?1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a.x
2

- x
b.5x
2
(x - 2y) - 15x(x - 2y)
c.3(x - y) - 5x(y - x)
*Chú ý: SGK/18
*Phân tích đa thức sau thành nhân
tử
a.3x(x - 1) + 2(1 - x)
b.x
2
(y - x) -5x(x - y)
c.(3 -x)y +x(x - 3)
?2. Tìm x sao cho 3x
2
- 6x = 0
Giải: 3x
2
- 6x = 0
3x(x - 2) = 0




=
=



=

=
2
0

02
0
x
x
x
x
Vậy x
1
= 0; x
2
= 2
3.Luyện tập:
Bài 39/19: Phân tích đa thức thành
nhân tử
b.
5
2
x
2
+ 5x
3
+ x
2
y
= x
2

(
5
2
+5x +y)
d.
5
2
x(y - 1) -
5
2
y(y - 1)
=
5
2
(y - 1)(x - y)
4.Củng cố: Cách xác định NTC
+Hệ số: Là ƯCLN của các hệ số
+Phần biến: Luỹ thừa chung với số mũ bé nhất
5.HDVN: Bài 39 còn lại, 40, 41, 42/19
Bài 42: Viết 55
n+1
- 55
n
thành tích
có chứa 1 TS chia hết cho 54
Ngày soạn: 18/09/2009
tiết 10. Đ7.Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng

hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể.
-Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân
tử.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ: 7 HĐT (viết từ tổng thành tích)
-Bảng nhóm ?1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
G treo bảng phụ: Hãy điền nốt vế còn lại?
G giới thiệu phơng pháp, cách nhận biết dạng HĐT
+Số hạng tử, dấu của các hạng tử, số mũ.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
-G chép VD lên bảng.
? Đa thức có mấy hạng tử?
? Đa thức có dạng của HĐT nào?
-Cho H phân tích rõ các thành phần của HĐT
-G ghi bảng
-G hớng dẫn cho H các VD còn lại một cách tơng
tự
-Cho H thảo luận nhóm ?1
-G kiểm tra kết quả của H
*Với phần b, sau khi phân tích phải thu gọn
-Cho H làm ?2
H trả lời đáp án.
Hoạt động II
? Muốn c/m một biểu thức chia hết cho 4 ta làm
nh thế nào?

? Cách đa biểu thức về tích?
-Cho H lên trình bày
Hoạt động III
-G chép bài lên bảng
1.Ví dụ: Phân tích đa thức sau
thành nhân tử
a. x
2
- 4x + 4
= x
2
- 2.x.2 + 4
= (x - 2)
2
b. x
2
- 2 = x
2
- (
2
)2
= (x -
2
)(x +
2
)
c. 1 - 8x
3
= 1 - (2x)
3

= (1 - 2x)(1 + 2x +4x
2
)
?1.Phân tích đa thức thành nhân
tử
a.x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3
b.(x + y)
2
- 9x
2
= (x + y)
2
- (3x)
2
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
?2. 105
2
- 25
= 105
2
- 5
2
= (105 - 5)(105 + 5)
= 100. 110

= 11000
2.áp dụng:
Ví dụ: Chứng minh (2n + 5)
2
-
25 chia hết cho 4 với mọi n

Z
Giải:
(2n + 5)
2
- 25 =(2n +5-5)
(2n+5+5)
= 2n(2n + 10) = 4n(n + 5)
Chia hết cho 4 với mọi n

Z
3.Luyện tập:
Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 43:
-Cho H làm ra nháp
-Gọi H lên trình bày
-Cho H làm tơng tự bài 43
-Phần b: cho H xác định rõ các thành phần của
HĐT và làm ra nháp để tránh sai sót
-G chép bài lên bảng
? Cách tìm x?
-Cho H giải tiếp (H chấp nhận phép tính
5
2

;
5
2
b.10x - 25 - x
2
=-(25 -10x+x
2
)
= - (5 - x)
2
d.
25
1
x
2
- 64y
2
= (
5
1
x - 8y) (
5
1
x+8y)
b.Bài 44:
a.(a + b)
3
- (a - b)
3
= a

3
+3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- a
3
+ 3a
2
b - 3ab
2
+ b
3
= 6a b
3
b + 2 b
3
= 2b(3a
2
+ b
2
)
Bài 45:Tìm x, biết
c.2 - 25x
2
= 0
(
2

- 5x)(
2
+ 5x) = 0




=+
=
052
052
x
x








=
=
5
2
5
2
x
x
4.Củng cố: - Cách nhận dạng và sử dụng HĐT

- Các dạng bài tập áp dụng
5.HDVN: Bài 43a, c, 44c, d, e, 45b, 46/20-21
Ngày tháng năm2009
Kí giáo án đầu tuần
Ngày soạn: 27/09/2009
Tiết 11: Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp nhóm nhiều hạng tử
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử
-Củng cố hai phơng pháp phân tích đã học
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ? 2
III.Các hoạt động của thầy và trò:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Chữa bài 44c
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
-G chép VD1 lên bảng
? Đa thức đã cho có NTC?
Có dạng HĐT không?
? Có nhận xét gì về các hạng tử của đa thức?
G hớng dẫn:Ta nhóm các hạng tử có NTC với nhau
để phân tích
? Sau khi đặt NTC của từng nhóm, có nhận xét gì?
? H làm tiếp
-Tơng tự, cho H phân tích đa thức thứ 2
+Nêu cách nhóm?
G ghi bảng
Gọi H lên trình bày tiếp

*Cách làm nh VD 2 gọi là phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp nhóm nhiều hạng tử
? Với đa thức ở VD1, còn cách nhóm nào khác?
G ghi bảng
-Nhận xét KQ?
*G lu ý: Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở
mỗi nhóm thì quá trình phân tích phải đợc tiếp tục
Hoạt động II
G chép ?1 lên bảng
? Cách tính nhanh?
H lên bảng trình bày
1.Ví dụ :
a.VD1: phân tích đa thức thành
nhân tử
x
2
- 3x + xy - 3y
= (x
2
- 3x) + (xy - 3y)
= x( x - 3) + y(x - 3)
= (x - 3)(x + y)
b.VD 2: Phân tích đa thức
thành nhân tử
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)
*Chú ý:
x

2
- 3x + xy - 3y
= (x
2
+ xy) + (-3x - 3y)
= x(x + y) - 3(x + y)
= (x + y)(x - 3)
*Mỗi đa thức có thể có nhiều
cách nhóm những hạng tử
thích hợp
2.áp dụng:
a.?1. Tính nhanh
15.64+25.100+36.15+60.100
=(15.64+36.15)+(25.100+
60.100)
-Cho H thảo luận nhóm
H làm nhanh ?2
G gọi vài em đọc kết quả
=15(64+36)+100(25+60)
=15.100+100.85
=100(15+85)
=100.100
=10000
b.Phân tích đa thức thành nhân
tử
x
2
+ 6x + 9 - y
2
=(x

2
+ 6x + 9) - y
2
=(x + 3)
2
- y
2
= (x + y + 3)(x - y + 3)
?2.
4.Củng cố: Cách nhóm các hạng tử thích hợp để sử dụng 1 trong 2 phơng pháp đã
học
5.HDVN:-Xem lại các ví dụ
-BTVN: 47, 48, 49/22, 50/23
Ngày soạn: 27/09/2009
Tiết 12. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử: nhóm các hạng tử một
cách thích hợp để sử dụng các P
2
: đặt NTC, dùng HĐT.
-áp dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử vào một số bài tập
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: Bài tập 1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động I
Giáo viên chép bài lên bảng

?Nhận xét?
I.Chữa bài tập:
1.Phân tích đa thức thành nhân
tử
Bài 47c/22:
3x
2
- 3xy - 5x + 5y
= 3x(x - y) - 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)
Bài 48/22:
b.3x
2
+ 6xy + 3y
2
- 3z
2
G cho H lên gảng làm.
H khác nhận xét bài làm của các bạn.
?Cách tìm x?
Cho học sinh lên bảng trình bày
Hoạt độngII
G treo bảng phụ
?Nhận xét?
Cách tính nhanh
Tại sao phải làm nh vậy?
Cho H lên bảng trình bày
Các kiến thức đã áp dụng
G chép bài lên bảng
Cho H lên bảng trình bày

= 3(x
2
+2xy+y
2
-z
2
)
= 3[(x
2
+2xy+y
2
) - z
2
]
= 3[(x + y)
2
- z
2
]
= 3(x + y + z)(x + y - z)
c. x
2
-2xy+y
2
-z
2
+2zt-t
2
= (x
2

-2xy+y
2
) - (z
2
-2zt+t
2
)
= (x - y)
2
- (z - t)
2
= (x - y + z t)(x- y -z +t)
2.Tìm x, biết:
Bài 50b/23:
5x(x - 3) - x + 3 = 0
5x(x - 3) - (x - 3) = 0
(x - 3)(5x - 1) = 0
x
1
= 3; x
2
=
5
1
II.Bài tập:
1.Phân tích đa thức thành nhân
tử
a.x
2
- x - y

2
- y
= (x - y)(x + y) - (x + y)
= (x + y)(x - y - 1)
b.x
2
- 2xy + y
2
- z
2
= (x
2
- 2xy + y
2
) - z
2
= (x - y)
2
-z
2
= (x - y - z)(x - y + z)
c.a
3
- a
2
x - ay + xy
= a
2
(a - x) - y(a - x)
=(a-x)(a

2
-y)
2.Tính nhanh giá trị của đa thức
x
2
-2xy- 4z
2
+y
2
tại x=6; y=-4;
z=45
Ta có: x
2
-2xy-4z
2
+y
2
= (x
2
-2xy+y
2
) - 4z
2
= (x-y)
2
- (2z)
2
= (x-y+2z)(x-y-2z)
Thay x=6; y=-4; z=45 ta có
(6+4+2.45)(6+4-2.45)

= 100.80 = 8000
3.Tìm x biết
2(x+5)-x
2
-5x=0
2(x+5)-x(x+5)=0
(x+5)(2-x)=0 x
1
=-5; x
2
=2
4.Cñng cè: Rót kinh nghiÖm c¸c bµi tËp ®· ch÷a
5.HDVN:
Ngày soạn: 02/10/2009
Tiết 13. Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp
I.Mục tiêu:
-H biết vận dụng một cách linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử đã học vào việc giải các loại toán phân tích đa thức thành nhân tử
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm?1; Bảng phụ ?2/b
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
Trình bày các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
Hoạt động I
-G chép VD1 lên bảng
?Dùng pp nào để phân

tích?
-Cho H trình bày
?đa thức trong ngoặc còn
phân tích đợc không?
-Cho H làm tiếp
?ở VD1 ta đã sử dụng
những pp nào để phân
tích?
*G hệ thống lại các bớc
đã làm
-Chép VD2
?Cách làm?
?Tại sao?
?Các pp đã áp dụng?
-Cho H thảo luận ?1 theo
nhóm
-Kiểm tra KQ của từng
nhóm
Hoạt động II
-G chép bài lên bảng
?Yêu cầu của bài?
?Cách tính nhanh?
-Đặt NTC
-H trả lời
H trình bày tiếp
-H trả lời
-Nhóm 3 hạng tử
đầu
-Có dạng HĐT
-H trình bày tiếp

-H trả lời
-Các nhóm thảo
luận
-H nhận xét
-H trả lời
-Phân tích đa thức
1.Ví dụ :
a.Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành
nhân tử
5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
= 5x(x
2
+2xy + y
2
)
= 5x(x + y)
2
b.Ví dụ 2:
x
2
- 2xy + y
2
- 9
= (x
2

- 2xy + y
2
) - 9
= (x - y)
2
- 9
= (x - y - 3)(x - y + 3)
?1
2x
3
y - 2xy
3
- 4xy
2
- 2xy
= 2xy(x
2
- y
2
- 2y - 1)
= 2x y[x
2
- (y
2
+ 2y + 1)]
= 2xy[x
2
- (y + 1)
2
]

= 2xy(x + y + 1)(x - y - 1)
2.áp dụng:
a.Tính nhanh giá trị của biểu thức
x
2
+ 2x + 1 - y
2
tại x=94,5, y=4,5
Giải: x
2
+ 2x + 1 - y
2
= (x
2
+ 2x + 1) - y
2
=(x + 1)
2
- y
2
= (x + y + 1)(x - y + 1)
Thay x = 94,5; y = 4,5
-Cho H trình bày
-G treop bảng phụ ?2/b
?Yêu cầu của bài?
? Các pp đã áp dụng?
Hoạt động III
-G chép bài lên bảng
?yêu cầu của bài?
-Cho H lên bảng trình bày

-G chép bài lên bảng
?Cách làm?
-Cho H lên bảng làm
thành nhân tử rồi
thay giá trị của
biến vào để tính
-H lên trình bày
-H đọc
+Nhóm
+Dùng HĐT
+Đặt NTC
-H trả lời
-H lên bảng: trình
bàyrõ các pp đã áp
dụng
-H trình bày
-H lên bảng
(94,5 + 4,5 +1)(94,5 - 4,5 + 1)
= 100.91
= 9100
b.
3.Luyện tập:
a.Bài 51c: Phân tích đa thức thành
nhân tử
2xy - x
2
- y
2
+ 16
= 16 - (x

2
- 2xy + y
2
)
= 16 - (x - y)
2
= (4 + x - y)(4 - x + y)
b.Bài 52: Chứng minh rằng
(5n + 2)
2
- 4

5 với

n

Z
Giải: (5n + 2)
2
- 4
= (5n + 2 + 2)(5n + 2 - 2)
= 5n(5n + 4)

5 với

n

Z
4.Củng cố: Cách phối hợp các pp: Đặt NTC bao giờ cũng đợc xét đến đầu tiên
5.HDVN: Bài 51a,b,53, 54/24, 25

Bài 53: tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử để có thể dùng pp nhóm
VD: x
2
- 3x + 2 = x
2
- x 2x + 2
= x
2
- 2x + 1 x + 1
= x
2
- 4 3x + 6

Ngày soạn: 02/10/2009
tiết 14. luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
-H biết vận dụng các kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử vào giải các bài tập.
-Cung cấp thêm cho H 2 phơng pháp phân tích: tách một hạng tử thành nhiều hạng
tử, thêm bớt cùng một hạng tử.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:

×