Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

giao an so hoc 6 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.91 KB, 82 trang )

Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
Tun 1 Ngy son: 13/08/2013
Tit 1 Ngy dy: 19/08/2013
Chng I: ễN TP V B TC V S T NHIấN
Đ1. TP HP PHN T CA TP HP
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS c lm quen vi khỏi nim tp hp bng cỏch ly cỏc vớ d v tp hp. Nhn
bit mt phn t thuc hay khụng thuc mt tp hp ó cho.
* K nng: Bit dựng cỏc thut ng tp hp, phn t ca tp hp. Vit tp hp theo din t bng
li. Bit s dng kớ hiu ,.
* Thỏi : T duy linh hot khi dựng nhng cỏch khỏc nhau vit mt tp hp.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
* Thy: Thc thng, phiu hc tp, phn mu.
* Trũ: Thc thng, c trc bi hc
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu Toỏn 6 (3 phỳt)
- Dn dũ HS chun b dựng hc
tp, sỏch v cn thit cho b mụn
- GV gii thiu ni dung ca
chng I nh SGK.
Hot ng 2: Lm quen vi tp hp (25 phỳt)
2.1 Nhỡn H1 SGK c tờn cỏc
vt trờn mt bn .
- (sỏch, bỳt) ú gi l:tp hp cỏc


vt.
- Hóy ly thờm VD v tp hp gn
gi vi lp hc
2.2 Cỏch vit cỏc kớ hiu
- t tờn cỏc tp hp bng ch gỡ ?
- GV a ra ba cỏch vit tp hp A.
* Nhn xột xem:
a. Cỏc phn t ca tp hp c
vit õu ?
b. Gia cỏc phn t cú du gỡ
c. Mi phn t c lit kờ my
ln?
d. Th t cỏc phn t ra sao?
Nờu tớnh c trng ca tp hp
Cho tp hp:
A={x N/ x<4}
H1 gm:
Sỏch, bỳt
- Tp hp cỏc quyn sỏch .
- Tp hp cỏc cõy bỳt
- Ch cỏi in hoa
- Cỏc phn t c vit
trong hai du {}
- Ngn cỏch bi du ,
hoc du ;
- Mt ln
- Th t lit kờ tu ý
1.Cỏc vớ d:
- Tp hp HS lp 6A .
- Tp hp cỏc s t nhiờn

nh hn 10.
- Tp hp cỏc ch cỏi a, b, c,
d
2)Cỏch vit cỏc kớ hiu.
- t tờn tp hp bng ch
cỏi in hoa .
VD: A={0; 1; 2; 3}
Hay A={1; 2; 3; 0}
Hay A={x N /x<4}
0, 1, 2, 3 l cỏc phn t ca
tp hp A
* Kớ hiu: (SGK trang 5)
* Chỳ ý: (SGK trang 5)
- vit mt tp hp :
(in m trong khung trang 5
SGK)
1
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Có mấy cách viết một tập hợp?
2.3. Củng cố bài 1
- Giới thiệu thêm hình 2 trang 5
SGK (Sơ đồ ven)
- Có hai cách
HS đọc trong khung trang 5
- Là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4
- Có 5 phần tử
Bài 1:
A={9; 10; 11; 12; 13}
hoặc A={x ∈ N/ 8 < x < 14}

12 ∈ A ; 16 ∉ A
Hoạt động 3: Củng cố tồn bài (15 phút)
3.1 Bài
Hãy nhận xét đúng ?sai?
Nếu sai sửa lại cho đúng
3.2 Bài
Lưu ý HS có thể viết:
{N, H, A, T, R, A, N, G}
=>mỗi phần tử N và A đã liệt kê
mấy lần?
- Hãy ghi các phần tử của tập hợp
trong bài ?1 và bài ?2 vào hai vòng
kín bên
3.3 Bài 2
- Một HS viết như sau đúng hay sai?
Vì sao?
{T, O, A, N, H, O, C }
Hãy sửa lại cho đúng?
- GV u cầu HS làm bài 3 tr.6 SGK
theo nhóm nhỏ trong thời gian 2
phút. Sau đó GV thu đại diện 3 bài
nhanh nhất và nhận xét bài làm của
HS
- 1 HS đọc đề rồi lên bảng
HS dưới lớp làm vào vở .
NX đúng sai?
- 1 HS đọc đề rồi lên bảng
HS dưới lớp làm vào vở .

- Phần tử N,A liệt kê 2 lần

=> sai
- Đáp: sai vì chữ O liệt kê
hai lần .
- Sửa là {T, O, A, N, H, C }
(3). Luyện tập.
D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay D={x ∈ N/ x < 7}
2 ∈ D ; 10 ∉ D
{N, H, A, T, R, A, N,
G}
Minh hoạ bằng một vòng kín
Bài 2:
{T, O, A, N, H, C }
Bài 3:
A = {a, b}; B = {b, x, y}
Điền ký hiệu thích hợp vào ơ
vng:
x A; y B;
b A; b B;
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc phần in đậm trong khung và chú ý trang SGK.
- Làm bài 3, 4, 5 (SGK); 6, 7, 8 (SBT)
- Viết đề bài 3, 4 (SGK) ra phiếu học tập.
-

V: Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- n tập các nội dung về số tự nhiên đã học ở tiểu học
- Thầy: Thước thẳng, phiếu học tập, phấn màu.
- Trò: Thước thẳng, đọc trước bài học
2

?1
?2
1,2,
3,4,
5,6
Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
Tun 1 Ngy son: 13/08/2013
Tit 2 Ngy dy: 20/08/2013
Đ2. TP HP CC S T NHIấN
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Bit c tp hp cỏc s t nhiờn, bit c cỏc quy c v th t trong tp hp s t
nhiờn, bit biu din mt s t nhiờn trờn tia s, bit c im biu din s nh hn bờn trỏi
im biu din s ln hn trờn tia s.
* K nng: HS phõn bit c cỏc tp N, N
*
, bit s dng cỏc ký hiu v , bit vit s t nhiờn
lin sau, s t nhiờn lin trc ca mt s t nhiờn.
* Thỏi : Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc ký hiu.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
- GV: Phn mu, mụ hỡnh tia s, bng ph ghi u bi tp.
- HS: ễn tp cỏc kin thc ca lp 5, thc thng cú chia khong.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (7 phỳt).

+ GV nờu cõu hi kim tra
HS1:- Cho VD v tp hp, nờu chỳ
ý trong SGK v cỏch vit tp hp.
- Lm bi 7 tr.3 (SBT)
HS2: - Nờu cỏc cỏch vit mt tp
hp
- Vit tp hp A cỏc s t nhiờn ln
hn 3 v nh hn 10 bng 2 cỏch.
- Hóy minh ha tp hp A bng hỡnh
v.
HS1: Ly VD v tp hp
Sa bi 7 tr.3(SBT).
a) Cam A v cam B.
b) Tỏo A nhng tỏo B
HS2: - Tr li phn úng
khung trong SGK
- Lm bi tp:
C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9}
C2: A = {x N / 3 < x <
10}
Minh ha tp hp:
Hot ng 2: Tp hp N v N
*
(10 phỳt)
- Nờu cỏc s t nhiờn?
Tp hp cỏc s t nhiờn c ký
hiu l N.
- V tia Ox.
- Biu din cỏc s 0, 1, 2, 3, trờn
tia s

- 0, 1, 2, 3, l cỏc s t
nhiờn.
- in vo ụ vuụng cỏc ký
hiu v .
12 N;
4
3
N
1. Tp hp N v tp hp N
*
- Cỏc s 0, 1, 2, 3, l cỏc s
t nhiờn. Tp hp cỏc s t
nhiờn ký hiu l N.
3
.4 .5
.6 .7 .8
.9
A
0 1 2 3 4 5
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
- GV giới thiệu tập hợp N
*
.
- GV gọi HS đọc mục a trong SGK.
- Gọi tên các điểm 0, điểm
1, điểm 2, điểm 3.
- Gọi HS lên bảng ghi trên
tia số các điểm 4, 5
- So sánh N và N
*

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a
trên tia số gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác
0 được ký hiệu N
*
.
Tập N = {0, 1, 2, 4, …}
N
*
= {1, 2, 3, 4, …}
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15 phút)
- Chỉ trên tia số giới thiệu điểm biểu
diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu
diễn số lớn hơn.
- Giáo viên giới thiệu các ký hiệu ≥
và ≤ .
- Gọi HS nêu mục b, c (SGK).
- GV giới thiệu số liền trước, số liền
sau của một số tự nhiên.
- Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp
- Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ
nhất?
- Số nào lớn nhất? Vì sao?
- Tập hợp các số tự nhiên có bao
nhiêu phần tử.
- Điền ký hiệu > hoặc < vào
ơ vng cho đúng:
3 9 15 7 0 2
- Viết tập hợp
A = {x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 8}

bằng cách liệt kê các phần
tử của nó.
- Tìm số liền sau của các số
4, 7, 15?
- Tìm các số liền trước của
các số 9, 15, 20?
- Tìm hai số tự nhiên liên
tiếp?
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp
tăng dần?
24, …, …
…, 100, …
- Tìm số tự nhiên nhỏ nhất?
Số tự nhiên lớn nhất?
2. Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.
a. Trong hai số tự nhiên khác
nhau có một số nhỏ hơn số kia.
- Nếu a nhỏ hơn b, viết a < b
hay b > a.
- a ≤ b nghĩa là a < b và a = b
b. Nếu a < b và b < c thì a < c
c. Mỗi số tự nhiên có một số
liền sau duy nhất.
d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,
khơng có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp các số tự nhiên có
vơ số phần tử.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
- Cho HS làm bài tập 6, 7 trong

SGK.
- Hoạt động nhóm: Bài tập 8, 9
trang 8 (SGK).
- Hai HS lên bảng làm
bài.
- Đại diện nhóm lên làm
bài tập
Bài 6:
a). 17, 18; 99, 100; a, a+1
(với a∈ N)
b). 34, 35; 999, 1000; b-1, b
(với b∈ N
*
)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
+ Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi.
+ Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) và 10  15 trang 4, 5 (SBT)
Hướng dẫn: ………, …………, a là a + 2; a + 1; a.

V: Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Cần ôn tập 2 cách viết tập hợp và các ký hiệu dùng trong tập hợp.
- Nắm rõ về các số tự nhiên để viết tập hợp N và N
*
- Phấn màu, mơ hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
- HS: Ơn tập các kiến thức của lớp 5, thước thẳng có chia khoảng.
4
Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
Tun 1 Ngy son: 13/0820/13
Tit 3 Ngy dy: 22/08/2013
Đ3. GHI số T NHIấN

I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- HS hiu th no l h thp phõn, phõn bit s v ch s trong h thp phõn. Hiu trong h thp
phõn giỏ tr ca mi ch s trong mt s thay i theo v trớ
* K nng:
- HS bit c v vit cỏc s La Mó t 1n 30. Bit phõn bit s v ch s.
* Thỏi :
- HS thy c u im ca h thp phõn trong vic ghi s v tớnh toỏn.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
- GV: Bng ph ghi sn cõu hi kim tra bi c. Bng cỏc ch s, bng phõn bit s v ch s,
bng cỏc s La Mó t 1 n 30.
- HS: Bng ph, bỳt d.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (7 phỳt).
- GV a cõu hi kim tra bi c:
HS1: - Vit tp hp N; N
*
.
- Lm bi 11 trang 5 (SBT).
- Vit tp hp A cỏc s t nhiờn x
m x N
*
.
HS2: Vit tp hp B cỏc s t nhiờn

khụng vt quỏ 6 bng 2 cỏch. Sau
ú biu din cỏc phn t ca tp hp
B trờn tia s. c tờn cỏc im
bờn trỏi im 3 trờn tia s.
- Lm bi 10 trang 8 (SGK)
2 HS lờn bng:
HS1: N = {0; 1; 2; 3; }
N
*
= {1; 2; 3; }
Sa bi 11 tr.5 (SBT)
A={19; 20}; B={1; 2; 3;
}
C = {35; 36; 37; 38}
A = {0}
HS2:
C1: B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C2: B = {x N / x 6}
Biu din trờn tia s:
Cỏc im bờn trỏi im 3
trờn tia s l 0; 1; 2.
Bi 10 tr.8 (SGK) 4601;
4600; 4599 a + 2; a + 1; a
Hot ng 2: S v ch s (13 phỳt)
- Gi HS c ba s t nhiờn bt k.
- Gii thiu 10 ch s ghi cỏc s
t nhiờn.
- HS lm bi tp 11b.
- Chỳ ý: + Khi vit cỏc s t nhiờn
cú t 5

- T bi c: ghi s ba trm
hai lm (325).
- Mi s t nhiờn cú th cú
mt, hai, ba, ch s.
1. S v ch s
Vi 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9 ta ghi c mi s
t nhiờn.
5
0 1 2 3 4 5
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
chữ số trở lên ta thường viết tách
Riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ
phải sang trái.
+ Cần phân biệt: số với chữ số;
số chục với chữ số hàng chục
- 7 là số có một chữ số.
- 312 là số có 3 chữ số.
-15712314
235 = 200 + 30 + 5
ab
= 10a + b (a ≠ 0)
222 = ?
abc
= ?
Hãy viết số tự nhiên lớn
nhất có ba chữ số?
Số tự nhiên lớn nhất có ba
chữ số khác nhau?
Hoạt động 3: Hệ thập phân (12 phút)

Hãy viết số 32 thành tổng của các
số?
Tương tự, hãy viết 127,
ab
,
abc
thành tổng của các số?
32 = 30 + 2
2. Hệ thập phân:
Ví dụ: 32 = 30+ 2 = 3.10+ 2
127 = 100 + 20 + 7
= 1.100 + 2.10 + 7

ab
= a.10 + b (a≠0)

abc
= a.100 + b.10 + c
Các số tự nhiên được viết theo
hệ thập phân.
Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã (5 phút).
- Gọi HS đọc 12 số La Mã trên mặt
đồng hồ.
- Giới thiệu các chữ số I, V, X và
IV, IX.
- Lưu ý: Ở số La Mã có những chữ
số ở vị trí khác nhau nhưng có giá
trị như nhau.
IV = 4
IX = 9

VII = V + I + I = 7
VIII = ?
Gọi HS lên bảng viết.
3. Chú ý: Cách ghi số La Mã:
Các số La Mã từ 1 đến 10:
I II III IV V VI
1 2 3 4 5 6
VII VIII IX X
7 8 9 10
Nếu thêm vào bên trái mỗi số
trên:
+ Một chữ số X ta được các số
La Mã từ 11 đến 20
+ Hai chữ số X ta được các số
La Mã từ 21 đến 30.
Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố (6 phút).
1/. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVII; XXIX.
2/. Viết các số sau bằng số La Mã: 26; 28.
Bài 12: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2000. A = {0, 2}
Bài 13a: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số: 1000
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
+ Học kĩ bài – Đọc SGK + Làm bài tập 14; 15.
V: Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số
- Bảng các số La Mã tứ 1 đến 30
- Bảng phụ bài 11 cho học sinh lên điền
- phấn màu
6
Dut

Ngµy…th¸ng…n¨m…
Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
Tun 2 Ngy son: 20/08/2011
Tit 4 Ngy dy: 30/08/2011
Đ4. S PHN T CA MT TP HP TP HP CON
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS hiu c mt tp hp cú th cú mt phn t, cú nhiu phn t, cú th cú vụ s
phn t cng cú th khụng cú phn t no. Hiu c khỏi nim tp hp con.
* K nng: HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp, bit kim tra mt tp hp l tp hp con hoc
khụng l tp hp con ca mt tp hp cho trc, bit vit mt vi tp con ca mt tp hp cho trc,
bit s dng ỳng cỏc ký hiu ,
* Thỏi : Rốn luyn cho HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc ký hiu v .
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
- GV: Phn mu, bng ph ghi sn bi cỏc bi tp.
- HS: ễn tp cỏc kin thc c.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thuyt trỡnh, vn ỏp.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (5 phỳt).
- GV nờu cõu hi kim tra:
- Sa bi 19 tr.5 (SBT)
- Vit giỏ tr ca s
abcd
trong h
thp phõn di dng tng giỏ tr cỏc

ch s?
- c cỏc s La Mó: XVII; XXVII?
- Vit bng ch s La Mó cỏc ch
s sau: 19; 25.
- HS lờn bng:
Bi 19: 340; 304; 430; 403
Vit:
abcd
=1000a +100b +10c+ d
(a 0)
XVII: Mi by
XXVII: Hai mi by
19: XIX
25: XXV
Hot ng 2: S phn t ca mt tp hp (12 phỳt).
Cho tp hp:
A = {bỳt} B = {a, b}
C= {xN/ x 50} N = { 0; 1; 2;
}
- GV cho HS cỏc tp hp trờn di
dng biu Ven.
- HS nhn xột mi tp hp cú bao
nhiờu phn t?
Cho tp M = {xN/ x +5 = 2}. Tp
hp M cú bao nhiờu phn t?
Hỡnh thnh tp hp rng, ký
hiu
Vit thnh tp hp, nờus
phn t ca cỏc tp hp:
Tp hp A cú 1 phn t

Tp hp B cú 2 phn t
Tp hp C cú 51 phn t
Tp hp N cú vụ s phn t
Tp M khụng cú phn t
no Tp hp rng, ký hiu

1. S phn t ca mt tp
hp:
A = {Bỳt}
B = {a, b}
C = { xN/ x 50}
N = { 0; 1; 2; }
M =
* Nhn xột: Hc SGK trang
12
7
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
- GV tổng kết chung số phần tử của
một tập hợp, u cầu HS học phần
đóng khung.
- u cầu học sinh làm bài 16 theo
nhóm.
HS giải bài 16/13 (SGK)
a). A = {20} có 1 phần tử
b). B = {0} có 1 phần tử
c). C = N có vơ số phần tử
d). D = ∅
Hoạt động 3: Tập hợp con (18 phút)
- Dùng biểu đồ Ven minh họa hai
tập hợp sau: K = {cam; qt,

bưởi}
H = {cam}
Cam ? K Cam ? H
 Mọi phần tử của tập hợp H đều
là phần tử của tập hợp K
- Tiến hành ví dụ 1
- Từ 2 ví dụ hình thành nhận xét
trong SGK
- u cầu học sinh phân biệt ∈, ⊂.
-GV u cầu học sinh làm ví dụ 2
- Thơng qua ví dụ 2 hình thành hai
tập hợp bằng nhau
 Rút ra nhận xét
- u cầu HS làm bài tập theo
nhóm nhỏ bài 19, 20 trang 13 theo
nhóm nhỏ để điều chỉnh kiến thức.
HS viết thành tập hợp
K = {cam; qt, bưởi}
H = {cam}
Cam ∈ K; Cam ∈ H
H ⊂ K
- Vẽ hình xác định ví dụ, làm
quen khái niệm tập hợp con.
HS giải bài 19 trang 13 vào
phiếu học tập.
A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B={0; 1; 2; 3; 4; 5}
B ⊂ A
HS giải nhanh bài 20, phân
biệt ⊂, ∈

a) 15 ∈ A; b) {15} ⊂ A;
c) {15; 24} = A
2. Tập hợp con:
a. Ví dụ 1:
A = {a, b}
B = {a, b, c, d, e, g, h}
Ký hiệu: A ⊂ B
A là tập hợp con của A hay A
chứa trong B
* Nhận xét: SGK trang 13
b. Ví dụ 2:
M = {1; 3; 5} ta có M ⊂ N
N = {3; 5; 1} và N ⊂ M
Hay N = M
* Chú ý: SGK trang 13
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (8 phút).
GV vẽ biểu đồ Ven.
u cầu HS viết thành tập hợp
- Có bao nhiêu tập hợp?
HS xác định tập hợp.
u cầu học sinh điền vào ơ trống
nhằm luyện tập tổng kết
GV u cầu HS là bài tập ?3 trang
13 SGK.
HS điền vào ơ trống xác định
đúng hay sai
3. Luyện tập:
F



E E = {a; b; c; 1; 2; 3}
F = {a; b; c} D = {a; b; c}
E F D F
D F 3 E
C E D F
Bài ?3
M ⊂ A; M ⊂ B; A = B
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
+ Học kĩ bài đã học.
+ BTVN: 17  20 tr.13 (SGK)
V: Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Học sinh ôn tập các kiến thớc về tập hợp: Các cách viết tập hợp, kí hiệu dùng
trong tập hợp.
- Với HS yếu kém GV phải chú ý để các em nắm được cách xác đònh tập con và cách
viết tập con của một tập hợp.
Tuần 2 Ngày soạn: 26/08/2011
Ngày dạy: 31/08/2011
8



c
• d
• e


a
• b



g
• h

A





B


a
• b • c

1
• 2
• 3


a
• b • c
D
Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
Tit 5: LUYN TP
I. Mc tiờu:
* Kin thc:
- HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp (Lu ý trng hp cỏc phn t ca mt tp hp c vit
di dng dy s cú quy lut).
* K nng:

- Rốn k nng vit tp hp, vit tp hp con ca mt tp hp cho trc, s dng ỳng, chớnh xỏc
cỏc ký hiu , .
* Thỏi :
- Vn dng kin thc toỏn hc vo mt s bi toỏn thc t.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc:
- GV: Phn mu, bng ph ghi sn bi cỏc bi tp.
- HS: Bng ph, bỳt d.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (6 phỳt).
- GV nờu cõu hi kim tra:
Cõu 1: Mi tp hp cú th cú bao
nhiờu phn t? Tp hp rng l
tp hp nh th no?
Sa bi 29 tr.7 (SBT)
Cõu 2: Khi no tp hp A c
gi l tp hp con ca tp hp B.
Sa bi 32 tr.7 (SBT)
- HS1: Tr li phn chỳ ý
tr.12
Bi 29 tr.7 (SBT)
a. A = {18} b. B = {0}
c. C = N d. D = ị
HS2: Tr li nh SGK
Bi 32 tr.7 (SBT)

A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A B
Hot ng 2: Luyn tp (38 phỳt).
Dng 1: Tỡm s phn t ca mt tp hp cho trc.
Bi 21 tr.14 (SGK)
+ GV gi ý: A l tp hp cỏc s
t nhiờn t 8 n 20.
+ Hng dn cỏch tỡm s phn t
ca tp hp A nh SGK.
Cụng thc tng quỏt (SGK)
Gi 1 HS lờn bng tỡm s phn t
ca tp hp B:
B = {10; 11; 12; ; 99}
Bi 23 tr.14 (SGK)
+ GV yờu cu HS lm bi theo
nhúm. Yờu cu ca nhúm:
-Nờu cụng thc tng quỏt tớnh s
HS bng cỏch kit kờ tỡm
s phn t ca tp hp A.
p dng cụng thc va tỡm
c, tỡm s phn t ca tp
hp B.
HS lm vic theo nhúm trong
5 phỳt.
Cỏc nhúm trng phõn chia
cụng vic cho cỏc thnh viờn
Bi 21 tr.14 (SGK)
A = {8; 9; 10; ; 20}
Cú 20 8 + 1 = 13 phn t

Tng quỏt:
Tp hp cỏc s t nhiờn t a
n b cú b a + 1 phn t
B = {10; 11; 12; ; 99}
Cú 99 10 + 1 = 90 phn t
Bi 23 SGK:
- Tp hp cỏc s chn t s a
n s b cú:
(b a):2 + 1 (phn t)
9
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
phần tử của tập hớp các số chẵn
từ số chẵn a đến số chẵn b(a<b).
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n
(m < n).
-Tính số phần tử của tập hợp
D,E.
+ GV gọi một đại diện nhóm lên
trình bày.
Tập hợp D là tập hợp có tính chất
gì?
- Tập hợp E là tập hợp có tính
chất gì?
Áp dụng cơng thức nào để có
được số phần tử của tập hợp D và
E.
- Gọi HS nhận xét.
- Kiển tra bài các nhóm còn lại.
trong nhóm
HS nộp bảng nhóm

- Tập hợp các số chẵn từ số a
đến số b có:
(n – m):2 + 1 (phần tử)
D = {21, 23, 25, …, 99} có
(99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử.
E = {32, 34, 36, …, 96} có
(96 – 32):2 + 1 = 33 phần tử
Dạng 2: Viết tập hợp – Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước.
Bài 22 tr.14 (SGK)
- GV u cầu 2 học sinh lên bảng
làm bài.
- Các HS khác làm bài và bảng
phụ.
u cầu HS dưới lớp nhận xét
bài làm của bạn, GV thu bài của
5 HS nhanh nhất và nhận xét bài
làm của bạn.
- GV u cầu thêm: Hãy tính số
phần tử của các tập hợp vừa viết?
Áp dụng cơng thức nào?
a). Viết tập hợp C các số chẵn
nhỏ hơn 10?
b). Viết tập hợp L các số lẻ
lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn
20.
c). Viết tập hợp A có 3 số
chẵn liên tiếp, số nhỏ nhất là
18.
d). Viết tập hợp B có bốn số
lẻ liên tiếp trong đó số lớn

nhất là 31.
Bài 22 tr.14 (SGK)
a. C = {0,2,4,6,8}
b. L = {11,13,15,17,19}
c. A = {18,20,22}
d. B = {25,27,29,31}
Dạng 3: Bài tốn thực tế
Bài 25 SGK
u cầu HS đọc đề bài.
- Gọi một HS lên bảng viết tập
hợp A bốn nước có diện tích lớn
nhất.
- Gọi một HS lên bảng viết tập
hợp A bốn nước có DT nhỏ nhất.
- Thu 3 bài nhanh nhất của HS
HS đọc đề bài
2 HS lên bảng làm bài.
HS dưới lớp làm bài vào bảng
phụ
Bài 25 SGK
A = {Inđơ; Mianma; Thái Lan,
Việt Nam}.
B = {Xingapo, Brunây,
Campuchia}
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
BTVN: 34  37; 41, 42 tr.8 (SBT)
V: Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Học sinh ôn tập các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập
hợp bằng nhau và vận dụng làm bài tập ở nhà.
- Chú ý đến HS yếu kém về việc sử dụng các kí hiệu ∈,∉,⊂, nhận dạng, xác đònh

chính xác
- Bảng phụ, thước. Bảng nhóm
10
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 2 Ngày soạn: 22/08/10
Tiết 6 Ngày dạy: 23/08/10
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Làm được phép cộng và phép nhân với các số tự nhiên. Biết các tính chất giao hoán,
kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, tính chất cộng với 0 và tính chấtt nhân với số 1.
* Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên như SGK tr.15.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (1 phút)
Ở Tiểu học chúng ta đã học phép toán công và phép toán nhân. Trong phép toán công và phép toán
nhân có các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay.
Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên (15 phút)
+ Hãy tính chu vi và diện tích của
một mảnh vườn hình chữ nhật có

chiều dài 32m, chiều rộng 25m.
- Nêu công thức tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật?
+ Gọi một HS lâng bảng làm bài.
- Nếu chiều dài của mảnh vườn
hình chữ nhật là a (m), chiều rộng
là b (m) ta có công thức tính chu vi,
diện tích như thế nào?
+ GV giới thiệu thành phần phép
tính
cộng và nhân: số hạng, dấu +, tổng,
thừa số, dấu x, tích.
+ GV đưa bảng phụ ghi bài ?1
+ Yêu cầu một HS đứng tại chỗ trả
lời.
- Đọc kỹ đề và tìm cách giải.
- Chu vi hình chữ nhật bằng
chiều dài cộng với chiều
rộng, nhân 2.
- Diện tích của hình chữ nhật
bằng chiều dài nhân với
chiều rộng.
Giải: Chu vi của mảnh vườn
hình chữ nhật là:
(32 + 25) x 2 = 114 (m)
Diện tích của hình chữ nhật
là: 32 x 25 = 800 (m
2
)
- Tổng quát:

P = (a + b) . 2 S = a . b
HS điền vào chỗ trống:
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
a. Tích của một số với số 0
thì bằng 0.
b. Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất một
1. Tổng và tích 2 số tự nhiên:
+ Phép cộng: a + b = c
+ Phép nhân: a . b = d
11
Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
+ Gi 2 HS tr li ?2
GV ch v ct 3 v 5 trờn bng ph
ca ?1
Ap dng cõu b ?2 gii bi tp:
Tỡm x bit: (x 34) . 15 = 0
Em hóy nhn xột kt qu ca tớch
v tha s ca tớch.
Vy tha s cũn li phi nh th
no?
Tỡm x da trờn c s no?
tha s bng 0.
+ HS trao i vi nhau tỡm ra
cỏch gii.
- Kt qu tớnh bng 0.
- Cú mt tha s khỏc 0.

- Tha s cũn li phi bng 0
(x 34) . 15 = 0
=> x 34 = 0
x = 0 + 34
x = 34
(S b tr = str + hiu)
Hot ng 3: Tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn s t nhiờn (10 phỳt)
+ GV treo bng ph tớnh cht ca
phộp cng v phộp nhõn.
+ Phộp cng s t nhiờn cú tớnh
cht gỡ?
Tớnh nhanh: 46 + 17 + 54
+ Phộp nhõn s t nhiờn cú tớnh
cht gỡ?
Tớnh nhanh: 4 . 37 . 25
+ Tớnh cht no liờn quan n c
phộp cng v nhõn?
- p dng tớnh nhanh: 87.36 +
87.64
- Theo dừi bng
- Tr li
HS lờn bng: 46 +17 + 54
= (46 + 54) +17
= 100 + 17 = 117
- Tr li
HS lờn bng: 4 . 37 . 25
= (4 . 25) . 37= 100 . 37 =
3700
- Tớnh cht phõn phi ca
phộp nhõn i vp phộp

cng
87 . 36 + 87 . 64 = 87.(36 +
64) = 87.100 = 8700
2. Tớnh cht ca phộp cng
v phộp nhõn s t nhiờn:
Cng Nhõn
a+b = b+a a.b = b.a
(a+b)+c
= a+(b+c)
(ab)c
= a(bc)
a+0 = 0+a
=a
a.1=1.a = a
a. (b + c) = ab + aac
* Phỏt biu cỏc tớnh cht:
(SGK)
Hot ng 4: Luyn tp Cng c (17 phỳt).
- Phộp cng v phộp nhõn cú tớnh
cht gỡ ging nhau?
- Bi 26 tr.16 (SGK)
GV v hỡnh vo bng ph
Mun i t H Ni lờn Yờn Bỏi
phi i qua nhng õu?
- Em hóy tớnh quóng ng b t
H Ni lờn Yờn Bỏi.
-Em no cú cỏch tớnh nhanh tng ú
Bi 27 tr.16 (SGK)
Hot ng nhúm.
4 nhúm lm c 4 cõu v treo bng

nhúm c lp kim tra kt qu, ỏnh
giỏ nhanh nht, ỳng nht.
- Phộp cng v phộp nhõn
u cú tớnh cht kt hp v
giao hoỏn.
- Mun i t H Ni lờn Yờn
Bỏi phi i qua Vnh Yờn,
Vit Trỡ
1 HS lờn bng trỡnh by
(54 + 1) + (19 + 81) = 55
+100
= 155
Bn nhúm treo bng.
C lp kim tra
Bi 26 tr.16 (SGK)
Quóng ng b H Ni
Yờn Bỏi l:
54 + 19 +82 = 155 (km)
Bi 27 tr.16 (SGK)
a) 86+ 357+ 14
= (86+14)+357
= 100 + 357 = 457
b) 72+69+128
= (72+128) + 69
= 200 + 69 = 269
c) 25.5.4.27.2
= (25.4).(5.2).27
= 100 . 10 .27 = 27000
Hot ng 5: Hng dn v nh (2 phỳt)
+ Hc k bi ó hc.

+ BTVN: 28 tr.16, 29, 30b tr.17 43, 44, 45, 46 tr.8 (SBT)
+ Tit sau mi HS chun b mt mỏy tớnh b tỳi.
+ Hc phn tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn nh SGK (trang 15)
V: Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn:
12
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 3 Ngày soạn: 22/08/10
Tiết 7 Ngày dạy: 23/08/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một
cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* Thái độ: Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
- GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
- GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
HS1: a) Viết dạng tổng quát tính
chất giao hoán của phép cộng?
b) Làm bài 28 tr.16 (SGK).

HS2:
- Viết dạng tổng quát tính chất kết
hợp của phép cộng.
- Sửa bài 43 (a, b) tr.8 (SBT).
2 HS lên bảng: HS1: Viết: a + b = b
+ a
Bài tập:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
C2: (10 + 3)+(11 + 2)+(12 + 1)
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13.3= 39
HS2: Viết tổng quát:
(a+b) + c = a+ (b+c)
Bài tập
a) 81+243+19 = (81+19)+243
= 100 + 243 = 343
b)168+79+32 = (168+132)+79
= 300 + 79 = 379
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút).
Dạng 1: Tính Nhanh
Bài 31 (trang 17 SGK)
Gợi ý cách nhóm: (kết hợp các số
hạng sao cho được số tròn chục
hoặc tròn trăm).
HS làm dưới sự gợi ý của gv
=(135+65)+(360+40)
=200+400 = 600
=(463+137)+(318+22)
=600+340 = 940

Bài 31 (trang 17 SGK)
a) 135 + 360 + 65 + 40
=(135+65)+(360+40)
=200+400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
=(463+137)+(318+22)
=600+340 = 940
13
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Bài 32 trang 17 (sgk)
Gv cho hs tự đọc phần hướng dẫn
trong sách sau đó vận dụng cách
tính.
a) 996 + 45
Gợi ý cách tách số 45=41+4
b) 37 + 198
GV yêu cầu HS cho biết đã van6
dụng những tính chất nào của
phép cộng để tính nhanh.
= (20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
=50.5 + 25 =275
a)=996+(4+41)
=(996+4)+41 =1000+41
=1041
b)=(35+2)+198
=35+(2+198)=35+200
=235
Đã vận dụng tính chất giao hoán

và kết hợp để tính nhanh.
c) 20+21+22+…+29+30
= (20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 50 +50 + 50 + 50 + 50 + 25
=50.5 + 25 =275
Bài 32 trang 17 (SGK)
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
=(996 + 4) + 41 =1000 +
41 =1041
b) 37 + 198 = (35+2) +198
=35+(2+198)=35+200
=235
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số
Bài 33 trang 17 (SGK)
Hãy tìm quy luật của dãy số
Hãy viết tiếp 4;6;8 số nữa vào
dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8.
Gv gọi hs đọc đề bài 33
2 = 1+1 ; 5 = 3+2
3 = 2+1 ; 8 = 5+3
HS1: 1,1,2;3;5;8;
HS 2: 1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;
HS 3: 1;1;2;3;5;8;13;21;34;
55;89;144;
Bài 33 trang 17 (SGK)
1,1,2;3;5;8;13;21;34;55
1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;14
4
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;14

4;233;377
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi
giới thiệu các nút trên máy tính.
Hướng dẫn HS cách sử dụng như
trang 18 (SGK).
GV tổ chức trò chơi: dùng máy
tính nhanh các tổng (bài 34c
SGK)
Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử
1HS
dùng máy tính lên bảng điền kết
quả thứ 1. HS1 chuyển phấn cho
HS2 lên tiếp cho đến kết quả thứ
5.Nhóm nào nhanh và đúng sẽ
được thưởng điểm cho cả nhóm.
Gọi từng nhóm tiếp sức dùng
máy tính thực hiện các phép tính.
1364+4578 = 5942
6453+1469 = 7922
5421+1469 = 6890
3124+1469 = 4593
1534+217+217+217 = 2185
Bài 34c SGK
1364+4578 = 5942
6453+1469 = 7922
5421+1469 = 6890
3124+1469 = 4593
1534+217+217+217 = 2185
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)

Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán.
Hoạt động 4: Hoạt động 3: (2 phút)
+ BTVN: 53 (tr9.SBT); 52 (tr9.SBT); 35,36 (tr19.SGK); 47,48 (tr9.SBT)
+ Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
V. Rút kinh nghiệm:
14
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 3 Ngày soạn: 29/08/10
Tiết 8 Ngày dạy: /08/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một
cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán, làm các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh.
* Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào giải toán.
* Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi, tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút).
- HS1: Viết công thức tổng quát
các tính chất của phép nhân số tự

nhiên.
Áp dụng: Tính nhanh
a) 5.25.2.16.4 b) 32.47 + 32.53
- HS2: Sửa bài 35 tr.19 (SGK)
Bài 47 tr.9 (SBT)
GV đưa bảng phụ có để bài 47 tr.9
(SBT).
Yêu cầu cả lớp làm bài, sau đó gọi
1 HS lên bảng trình bày.
- 2 HS lên bảng :
HS1: Bài 19 (SBT)
a) 340; 304; 430; 403.
b)
abcd
=a.1000+b.100+c.10+d
HS2: Bài 21 (SBT)
a) A = {16; 27; 38; 49} có 4
phần tử.
b) B = {41, 82} có 2 phần tử
c) C = {59, 68} có 2 phần tử
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút).
Dạng 1: Tính nhẩm
+ GV yêu cầu HS tự đọc SGK
bài 36 tr.19.
- Gọi 3 HS làm câu a
GV hỏi: Tại sao lại tách 15 = 3.5,
tách thừa số 4 được không? HS
tự giải thích cách làm
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37
tr.20 (SGK)

a) Áp dụng tính chất kết hợp
của phép nhân.
14 = 3.5.4 = 3(5.4) = 3.20 +60
Hoặc 15.4=15.2.2=30.2=60
Ap dụng tính chất phân phối
của phép nhân với phép cộng.
Bài 36 tr.19 (SGK)
14=3.5.4=3(5.4)=3.20 +60
+ 25.12 = 25.4.3 = (25.4)3
=100.3 = 300
+ 125.16=125.8.2
= (125.8).2 = 1000.2=2000
Bài 37 tr.20 (SGK)
+ 19.16 = (20 – 1).16
=320 – 16 = 304
+ 46.99 = 46(100 – 1)
=4600 – 46 = 4554
+ 35.98= 35(100–2) = 3430
15
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Để nhân hai thừa số ta cũng sử
dụng máy tính tương tự như với
phép cộng, chỉ thay dấu “+” thành
dấu “x”.
- Gọi HS làm phép nhân bài 38
trang 20 (SGK).
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 39, 40 trang 20 (SGK).
Bài 39: Mỗi thành viên trong

nhóm dùng máy tính, tính kết quả
của một phép tính, sau đó gộp lại
cả nhóm và rút ra nhận xét về kết
quả?
Bài 40 trang 20 (SGK)
Gọi các nhóm trình bày, HS ở
dưới nhận xét.
Dang 3: bài toán thực tế
Bài 55 trang 9 (SBT)
GV đưa lên máy chiếu hoặc bảng
phụ: yêu cầu HS dùng máy tính
tính nhanh kết quả. Điền vào chỗ
trống trong bảng thanh toán điện
thoại tự động năm 1999.
Ba HS lên bảng điền kết quả khi
dùng máy tính.
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Bài 39:
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều được tích là
chính 6 chữ số của số đã cho
nhưng viết theo thứ tự khác.
Bài 40:
ab là tổng số ngày trong 2 tuần

lễ: là 14
cd gấp đôi ab là 28
Năm
abcd
= năm 1428
HS làm dưới lớp, gọi lần lượt ba
HS trả lời.
Bài 38 trang 20 (SGK).
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Bài 39 trang 20 (SGK).
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều được tích là
chính 6 chữ số của số đã
cho nhưng viết theo thứ tự
khác.
Bài 40 trang 20 (SGK)
ab là tổng số ngày trong 2
tuần lễ: là 14
cd gấp đôi ab là 28
Năm
abcd
= năm 1428
Dạng 3: Xác định dạng của tích
Bài 59: (Trang 10 SBT)

Xác định dạng của các tích sau:
a) ab.101
b) abc.7.11.13
Gợi ý dùng phép viết số để viết
ab, abc thành tổng rồi tính hoặc
đặt ghép tính theo cột dọc.
Gọi 2 HS lên bảng
C1: a) ab.101= (10a+b)101
= 1010a+101b
=1000a+10a+100b+b
=abab
Bài 59 tr.g 10 (SBT)
a) ab.101= (10a+b)101
= 1010a+101b
=1000a+10a+100b+b
=abab
Hoạt động 3:: Luyện tập (4 phút).
Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Bài 36(b), 52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK)
- Bài 9, 10 (SBT)
- Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia.
V. Rút kinh nghiệm:
16
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 3 Ngày soạn: 29/08/10
Tiết 9 Ngày dạy: /08/10
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một

phép chia là một số tự nhiên. Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia
có dư.
* Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong
phép trừ, phép chia.
* Thái độ: Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hỏi thêm:
- Em đã sử dụng những tính chất
nào của phép toán để tính nhanh.
- Hãy nêu các tính chất đó.
HS1: chữa bài tập 56 SBT (a).
HS2: chữa bài tập 61 (SBT)
a. cho biết: 37.3 =111. Hãy tính
nhanh: 37.12
b. cho biết: 15873.7=111111
=>15873.21=15873.7.3
=111111.3=333333
Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên (13 phút).
+ GV Đưa Câu Hỏi

Hãy xét xem có số tự nhiên x nào

a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay không?
+ GV: ở câu a ta có phép trừ: 5-2=x
+ GV khái quát và ghi bảng cho 2
số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b+x=a thì có phép
trừ a-b=x.
+ GV giới thiệu cách xác định hiệu
bằng tia số.
- Xác định kết quả của 5 trừ 2 như
sau:
- HS trả lời
- Ở câu a tìm được x = 3
- Ở câu b, không tìm được giá trị
của x.
1. Phép trừ hai số tự
nhiên:
Phép trừ: a – b = c
a: số bị trừ.
b: số trừ
c: hiệu
Điều kiện thực hiện
phép trừ: a ≥ b.
* Chú ý: SGK trang 21
17
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
- Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển
trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi

tên (GV dùng phấn màu).
- Di chuyển bút chì theo chiều
ngược lại 2 đơn vị (phấn màu).
- Khi đó bút chì ở điểm 3 đó là hiệu
của 5 và 2.
+ GV giải thích 5 không trừ được 6
vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo
chiều ngược mũi tên 6 đơn vị thì
bút vượt ngoài tia số (hình 16 ).
* Củng cố bằng ?1
GV nhấn mạnh
a) số bị trừ= số trừ=>hiệu bằng
0
b) số trừ = 0 =>số bị trừ = hiệu
c) số bị trừ >= số trừ.
HS dùng bút chì di chuyển trên tia ở
hình theo hương dãn của GV
Theo cách trên tìm hiệu của
7 – 3; 5 – 6
?1 HS trả lời miệng
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) đk để có hiệu a–b là a ≥ b
?1
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) đk để có hiệu a – b là
a ≥ b
Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có dư (22 phút)
+ GV: xét xem số tự nhiên x nào

mà 3.x = 12 hay không?
Nhận xét: ở câu a ta có phép chia
12 : 3 = 4
+ GV: khái quát và ghi bảng: cho 2
số tự nhiên a và b (b ≠ 0), nếu có số
tự nhiên x sao cho: b.x = a thì ta có
phép chia hết a:b = x
* Củng cố ?2
+ GV giới thiệu 2 phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
+ Hai phép chia trên có gì khác
nhau?
+ GV ghi lên bảng
a = b.q + r (0<=r<b)
nếu r = 0 thì a = b.q: phép chia hết
nếu r ≠ 0 thì phép chia có dư.
+ GV hỏi: bốn số: số bị chia, số
chia, thương, số dư có quan hệ gì?
- Số chia cần có điều kiện gì?
- Số dư cần có điều kiện gì?
* Củng cố ?3
Gọi HS Trả Lời
x = 4 Vì 3.4 = 12
?2 HS trả lời miệng
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b) a : a = 1 (a ≠ 0)
c) a : 1 = a
HS: phép chia thứ nhất có số dư
bằng 0, phép chia thứ hai có số dư

khác 0.
HS: đọc phần tổng quát trang 22
(SGK).
Số bị chia = số chia x thương +
Số dư
Số chia ≠ 0
Số dư < số chia
2. Phép chia hết và
phép chia có dư:
Phép chia: a : b = c
a: số bị chia.
b: số chia
c: thương
* Chú ý: SGK trang
21,22
VD: 12 : 4 = 3
14 : 4 = 12 (dư 2)
?2
a. 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b. a : a = 1 (a ≠ 0)
c) a : 1 = a
?3
a) thương 35; số dư 5
b) thương 41; số dư 0
c) không xảy ra vì số
chia bằng 0
d) không xảy ra vì số dư
> số chia
Hoạt động 4: Dặn dò: (3 phút)
- Học bài và làm bài tập 41; 42; 44; 45; 46 trong SGK

V. Rút kinh nghiệm:
18
a = bq + r (0 ≤ r ≤ b)
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 4 Ngày soạn: 31/08/10
Tiết 10 Ngày dạy: 01/09/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
* Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8phút).
+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi
nào ta có phép trừ: a – b = x.
Áp dụng: tính
425 – 257; 91 – 56
652 – 46 – 46 – 46

+ HS2: có phải khi nào cũng thực
hiện được phép trừ số tự nhiên a cho
số tự nhiên b không?
Cho ví dụ
HS: phát biểu như SGK (21)
Ap dụng:
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
652 – 46 – 46 –46=606–46-46
=560 – 46 = 514
HS: phép trừ chỉ thực hiện
được khi a>= b
ví dụ: 91 – 56 = 35
56 không trừ được cho 91 vì 56
< 91.
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút).
Dạng 1: Tìm x
Dạng 1: Tìm x
a) (x -35) –120 = 0
b) 124 + (118 – x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng
cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng
theo yêu cầu không?
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
a) x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 119 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93 = 25

c) x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
19
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Dạng 2: Tính nhẩm
HS tự đọc hướng dẫn của bài 48, 49
(tr.24 sgk). Sau đó vận dụng để tính
nhẩm.
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét bài
của bạn.
GV đưa bảng phụ có ghi bài.
Bài 48: Tính nhẩm bằng cách
thêm vào số hạng này và bớt đi
ở số hạng kia cùng một số
thích hợp.
Hai HS lên bảng
Bài 49: Tính nhẩm bằng cách
thêm vào số bị trừ và số trừ

cùng 1 số thích hợp.
Hai HS lên bảng
HS đứng tại chỗ trình bày
Bài 48 (tr.24 sgk)
* 35 + 98 = (35 – 2) + (98
+ 2) = 33 + 100 = 133
* 46 + 29 = (46 –1) + (29
+1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49 (tr.24 sgk)
* 321 – 96 = (321 +4) – (96
+ 4) = 325 – 100 = 225
* 1354 – 997=(1354+3)-
(997+3) = 1357 – 1000 =
357
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV hướng dẫn HS cách tính như bài
phép cộng lần lượt HS đứng tại chỗ
trả lời kết quả.
Hoạt động nhóm:
Bài 51 trang 25 (SGK)
GV hướng dẫn các nhóm làm bài 51
Các nhóm treo bảng và trình bày bài
của nhóm mình.
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
HS: tổng các số ở mỗi hàng,

mỗi cột, mỗi đường chéo đều
bằng nhau (= 15).
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 51 trang 25 (SGK)
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Dạng 4: Ứng dụng thực tế
Bài 71 trang 11 SBT:
Việt và Nam cùng đi từ Hà Nội đến
Vinh
Tính xem ai đi hành trình đó lâu hơn
và lâu hơn mấy giờ, biết rằng:
a) Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và
đến nơi trước Nam 3 giờ.
b) Việt khởi hành trước Nam 2
giờ và đến nơi sau Nam 1 giờ.
Yêu cầu HS đọc kỹ nội dung
đề bài và giải.
a)Nam đi lâu hơn Việt
3 – 2 = 1(giờ)
b)Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
Bài 71 trang 11 SBT
a)Nam đi lâu hơn Việt
3 – 2 = 1(giờ)

b)Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
Hoạt động 3: Củng cố : (3 phút).
GV:
1)Trong tập hợp các số tự nhiên khi
nào phép trừ thực hiện được.
2)Nêu cách tìm các thành phần (số
trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
HS: khi số bị trừ lớn hơn hoặc
bằng số trừ.
Hoạt động 4: Dặn dò: (1 phút)
+ BTVN: 64  67 tr.11 (SBT). 74, 75 tr.11 (SBT).
V. Rút kinh nghiệm:
20
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 4 Ngày soạn: 02/09/10
Tiết 11 Ngày dạy: 03/09/10
LUYỆN TẬP (TT)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
* Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực
tế
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút).
HS1: khi nào số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0).
Bài tập: Tìm x biết:
a) 6.x – 5 = 613
b) 12.(x – 1) = 0
HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0.
Nếu có số tự nhiên q sao cho a=b.q.
Bài tập:
a) 6. x – 5 = 613
6. x = 613 + 5
x = 618 : 6
x = 103
b) 12. (x – 1) = 0
x – 1 = 0 : 12 x = 1
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút).
Dạng 1: Tính Nhẩm
Bài 52 Trang 25 (SGK)
a)Tính nhẩm bằng cách nhân
thừa số này và chia thừa số kia
cho cùng một số thích hợp.
Ví dụ:
26.5 = (26:2)(5.2)=13.10=130
Gọi 2 HS lên bảng làm câu a
bài 52.
14.50 ; 16.25

b)Tính nhẩm bằng cách nhân
cả số bị chia và số chia với
cùng một số thích hợp.
HS1: 14. 50=(14:2)(50.2)
=7.100 = 700
HS2: 16. 25 =(16:4)(25.4)
=4 . 100 = 400
HS: Nhân cả số bị chia và số chia với
số 2
Bài 52 Trang 25 (SGK)
21
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Cho phép tính: 2100:50. Theo
em, nhân cả hai số bị chia và số
chia với số nào là thích hợp.
+ GV: tương tự tính với:
1400:25
c)Tính nhẩm bằng cách áp
dụng tính chất: (a+b):c=a:c+b:c
(trường hợp chia hết)
Gọi 2 HS lên bảng làm
132:12 ; 96:8
HS làm:
2100 : 50=(2100.2)(50.2)
= 4200 : 100 = 42
HS2:
1400 :25 = (1400.4): (25.4)
= 5600: 100 = 56
HS1:
132 : 12 =(120 +12) : 12

=120 : 12 + 12: 12
= 10 +1 = 11
HS2:
96 : 8 = (80 + 16):8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
a) 14. 50 = (14:2)(50.2)
=7.100 = 700
16. 25 = (16:4)(25.4)
= 4 . 100 = 400
b) 2100 :50=(2100.2)(50.2)
= 4200 : 100 = 42
+1400:25 =(1400.4): (25.4)
= 5600: 100 = 56
c) 132 : 12 =(120 +12) : 12
=120 : 12 + 12: 12
= 10 +1 = 11
96 : 8 = (80 + 16):8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế
Bài 53 trang 25 (SGK)
+ GV: Đọc đề bài, gọi tiếp 1
HS đọc lại đề bài, yêu cầu 1 HS
tóm tắt lại nội dung bài toán.
Hỏi:
a) Tâm chỉ mua loại I được
nhiều nhất bao nhiêu quyển?
b) Tâm chỉ mua loại II được
nhiều nhất bao nhiêu quyển?

HS: Nếu chỉ mua vở loại I ta
lấy 21000 : 2000đ. Thương là
số vở cần tìm.
Tương tự, nếu chỉ mua vở loại
II ta lấy 21000 : 1500đ.
HS: làm bài trên bảng
HS:
Tóm tắt:
Số tiền Tâm có: 21000đ
Giá tiền 1 quyển loại I: 2000đ
Giá tiền 1 quyển loại II:1500đ
HS: Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000
: 2000đ. Thương là số vở cần tìm.
HS: làm bài trên bảng
Bài 53 trang 25 (SGK)
21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I.
21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại
II.
21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10
vở loại I.
21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14
vở loại II.
Hoạt động 3: Dặn dò: (2 phút)
+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
+ Đọc “Câu chuyện về lịch” (SGK)
+ BTVN: 76  80, 83 tr.12 (SBT).

+ Đọc trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”
V. Rút kinh nghiệm:
22
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
Tuần 4 Ngày soạn: 01/09/10
Tiết 12 Ngày dạy: /09/10
§7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN – NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ
SỐ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, biết được công thức nhân hai
lũy thừa cùng cơ số.
* Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị
của các lũy thừa.
* Thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (8 phút).
HS1: Hãy viết các tổng
sau thành tích:
5+5+5+5+5
a+a+a+a+a+a
+ GV: Tổng nhiều số

hạng bằng nhau ta có thể
viết gọn bằng cách dùng
phép nhân. Còn tích
nhiều thừa số bằng nhau
ta có thể viết gọn như
sau: 2.2.2 = 2
3
a.a.a.a
=a
4
Ta gọi 2
3
, a
4
là một lũy
thừa.
HS1:
5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (15 phút).
+ GV: Tương tự như 2 ví
dụ
2.2.2 = 2
3
; a.a.a.a = a
4
Em hãy viết gọn các tích
sau: 7.7.7 ; b.b.b.b
a.a … a (n ≠ 0) n thừa số
+ GV hướng dẫn HS cách

đọc 7
3

Tương tự em hãy đọc b
4
,
a
4
, a
n
.
Hãy chỉ rõ đâu là cơ số
của a
n
? sau đó GV viết:
+ GV: Em hãy định nghĩa
HS1: 7.7.7 = 7
3
HS2: b.b.b.b = b
4
a.a … a = a
n
(n ≠ 0)
n thừa số
Học sinh đọc:
Học sinh đọc:
HS: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a.
1. Lũy thừa với số mũ tự

nhiên:
a. Khái niệm:SGK tr. 26
b. Ví dụ:
7
2
= 7.7 = 49
2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
3
3
= 3.3.3 =27
23
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m häc : 2013 - 2014
lũy thừa bậc n của a.
Viết dạng tổng quát
+ GV: Phép nhân nhiều
thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên lũy thừa.
+ GV đưa bảng phụ.
Bài ?1 trang 27 (SGK)
Gọi từng HS đọc kết quả
điền vào ô trống.
+ Nhấn mạnh: trong một
lũy thừa với số mũ tự
nhiên (≠0):
- Cơ số cho biết giá trị
mỗi thừa số bằng nhau.
- Số mũ cho biết số lượng
các thừa số bằng nhau.

+ GV: lưu ý: 2
3
≠ 2.3
mà là 2
3
= 2.2.2 = 8
HS: a.a … a (n ≠ 0)
n thừa số
HS làm ?1
Lũy
thừa

số
Số

Giá trị của
lũy thừa
7
2
2
3
3
4
7
2
3
2
3
4
49

8
81
c. Chú ý:
+ a
2
đọc là a bình phương
+ a
3
đọc là a lập phương
+ a
1
= a
Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (15 phút).
+ GV: Viết tích của hai
lũy thừa thành một lũy
thừa .
a) 2
3
.2
2
b) a
4
.a
3
Gợi ý: áp dụng địng
nghĩa lũy thừa để làm bài
tập trên.
Gọi 2 HS lên bảng.
+ GV: Em có nhận xét gì
về số mũ của kết quả với

số mũ các lũy thừa?
+ GV: Qua hai ví dụ trên
em có thể cho biết muốn
nhân hai lũy thừa cùng cơ
số ta làm thế nào?
+ GV nhấn mạnh: Số mũ
cộng chứ không nhân.
+ GV gọi thêm một vài
HS nhắc lại chú ý đó.
+ GV: Nếu có a
m
.a
n
thì
kết quả như thế nào? Ghi
công thức tổng quát.
HS1:
a) 2
3
.2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
HS2:
b) a
4
.a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7

HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ ở các
thừa số.
Câu a) Số mũ kết quả: 5=3+2
Câu b) 7=4+3
HS: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Ta giữ nguyên cơ số
- Cộng các số mũ.
HS: a
m
.a
n
= a
m+n
(m, n ∈N
*
)
2. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số:
a. Tổng quát: a
m
.a
n
= a
m+n
Chú ý: SGK tr.27.
b. Ví dụ: 3
2
.3
3
= 3

5
a
3
.a
4
= a
7
a.a.a.b.b.b.a.a = a
3
.b
3
.a
2
= a
5
.b
3
Hoạt động 4: Dặn dò: (7 phút).
+ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
+ Không được tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
+ Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
+ BTVN: 57  60 tr.28 (SGK) 86  90 tr.13 (SBT)
V. Rút kinh nghiệm:
24
Giáo án số học 6 Năm học : 2013 - 2014
Tun 5 Ngy son: 06/09/10
Tit 13 Ngy dy: /09/10
LUYN TP + KIM TRA 15
I. Mc tiờu:
* Kin thc: HS phõn bit c c s, s m, bit c cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s.

* K nng: HS bit vit gn mt tớch cỏc tha s bng nhau bng cỏch dựng ly tha, bit tớnh giỏ tr
ca cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha cựng c s. Rốn luyn k nng lm bi kim tra.
* Thỏi :Cn thn, chớnh xỏc, trong lm bi.
II: Chun b:
- GV: Phn mu, bng ph
- HS: Chun b bng nhúm v bỳt vit.
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c (7 phỳt).
GV nờu cõu hi:
HS1: a) Hóy nờu nh ngha
ly tha bc n ca a?
Vit cụng thc tng quỏt?
b) Ap dng: Tớnh: 10
2
= ?;
5
3
=?
HS2: - Vit cụng thc nhõn
hai ly tha cựng c s?
- Ap dng: vit kt qu
phộp tớnh di dng mt ly
tha.
3

3
.3
4
= ?; 5
2
.5
7
= ?; 7
5
.7 =?
Yờu cu HS c lp nhn xột
bi ca 2 HS trờn bng,
ỏnh giỏ v cho im.
2 HS lờn bng :
HS1: Ly tha bc n ca a l tớch n
ca tha s bng nhau, mi tha s
bng a
a
n
=

hửứasoỏtn
aaaa
10
2
= 10.10 = 100
5
3
= 5.5.5 = 125.
HS2: a

m
.a
n
= a
m+n
(m, n N
*)
Bi tp:
3
3
.3
4
= 3
3+4
= 3
7
;
5
2
.5
7
= 5
2+7
= 5
9
;
7
5
.7 = 7
5+1

= 7
6
Hot ng 2: Luyn tp (21 phỳt).
Dng 1: Vit 1 s t nhiờn di dng ly tha.
Bi 61 trang 28 (SGK)
Trong cỏc s sai s no l
ly tha ca mt s t
nhiờn: 8, 16, 20, 27, 60, 64,
81, 90, 100?
Hóy vit tt c cỏc cỏch nu
cú.
Bi 62 trang 28 (SGK)
HS lờn bng lm
Bi 61 trang 28 (SGK)
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2

= 3
4
; 100 = 10
2
.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×