Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG huyen Nga Son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.03 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục & đào tạo
Huyện nga sơn
(Đề thi gồm có 01 trang)
đề thi học sinh giỏi lớp 7 thcs cấp huyện
năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 16/ 04/ 2011
Câu 1( 4 điểm):
a) Thc hin phộp tớnh:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 2 2
6 3
9 3
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
A

=
+
+
b) Chứng minh rằng :
2 4 4 2 4 98 100
1 1 1 1 1 1 1

7 7 7 7 7 7 50
n n
+ + + + <


Câu 2( 4 điểm): Tỡm x bit:
a)
( )
1 4 2
3,2
3 5 5
x + = +
b)
( ) ( )
1 11
7 7
x x
x x
+ +

= 0
Câu 3 (4 điểm): Cho
a c
c b
=
chng minh rng:
a)
2 2
2 2
a c a
b c b
+
=
+
b)

2 2
2 2
b a b a
a c a

=
+
Câu 4 (6 điểm):
Cho tam giác
ABC

ã
0
75BAC =
,
ã
0
35ABC =
. Phân giác của góc
ã
BAC
cắt cạnh
BC
tại
D
. Đờng thẳng qua
A
và vuông góc với
AD
cắt tia

BC
tại
E
. Gọi
M
là trung
điểm của
DE
. Chứng minh rằng:
a) Tam giác
ACM
là tam giác cân.
b)
2
AD AE
AB
+
<
.
c) Chu vi tam giác
ABC
bằng độ dài đoạn thẳng
BE
.
Câu 5 (2 điểm):
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
với ba số 1, 2 và 3.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Phòng giáo dục và đào tạo

Huyện nga sơn
Hớng dẫn chấm
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 6,7,8 năm học 2010 - 2011
Môn thi: Toán lớp 7
Câu ý Tóm tắt lời giải Điểm
Câu1

a.
(2đ)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
12 5 6 2 10 3 2 2 12 5 12 4 10 3 4 4
6 3
12 6 12 5 9 3 9 3 3
9 3
2 4 5
4 3 6
12 4
12 5
9 3 3
4 3 6
12 4 6
12 5 9 3 5
5

2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
5 .7 . 5 7
2 .3 . 3 1
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
5 .7 . 5 7
2 .3 .2 1 5 7
2 .3 .4 5 .7 .9 6 5 .9
5
A

= =
+ +
+
+


= =
+
+


= =
=
6
5
.3 2(5 7) 2429

2.5 .9 6250

=
0.5
0.5
0.5
0.5
b.
(2đ)
Đặt A=
2 4 4 2 4 98 100
1 1 1 1 1 1

7 7 7 7 7 7
n n
+ + + +
Ta có: 49A=
2 4 4 4 2 96 98
1 1 1 1 1
1
7 7 7 7 7
n n
+ + + +
100
1
50 1 1
7
A = <
1
50

A <
(đpcm)
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu2

a.
(2đ)

( )
1 7
2
3 3
5
1
2
3
3
1 4 2 1 4 16 2
3,2
3 5 5 3 5 5 5
1 4 14
3 5 5
1
2
3
x x
x

x
x x
x
x
= =
=
=

+ = + + = +
+ =




=





0.5
0.5
1.0
b)

0.5
( )
( )
( )
1 10

1
10
7 0
1 ( 7) 0
7 0
( 7) 1
7 1 7 0
10
7
8
6
x
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
+
 
 ÷
 
+
− =
− − =
− =
− =

 
⇔ − − − =
 






=



⇔ ⇔ =




=

0.5
1.0
C©u
3

a)
1.5®
Từ
a c
c b

=
suy ra
2
.c a b=
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b
+ +
=
+ +
=
( )
( )
a a b a
b a b b
+
=
+


0.5
1.0
b)
2.5®
Theo câu a) ta có:
2 2 2 2

2 2 2 2
a c a b c b
b c b a c a
+ +
= ⇒ =
+ +
từ
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
b c b b c b
a c a a c a
+ +
= ⇒ − = −
+ +

hay
2 2 2 2
2 2
b c a c b a
a c a
+ − − −
=
+

vậy
2 2
2 2
b a b a
a c a

− −
=
+
0.5
1.0
0.5
0.5
C©u
4

a)
2.0®
Ta cã:
· ·
0
0
75
37 30'
2
BAD CAD= = =

·
·
·
0
72 30'ADM ABD BAD= + =
( Gãc ngoµi cña tam gi¸c
ABD
);
Tam gi¸c

DAE
vu«ng cã
AM
lµ trung tuyÕn nªn
MAD∆
c©n t¹i
M
, do ®ã
·
·
0 0 0 0
180 2. 180 145 35AMD ADM= − = − =
(1)
Trong tam gi¸c
ABC
ta l¹i cã:
·
·
·
0 0 0
75 , 35 70BAC ABC ACB= = ⇒ =
0.5
0.5
0.5
A
B
D
C M
E
35

0
ã
ã
ã
0
35CAM ACB AMC = =
(2)
Từ (1) và (2) suy rat tam giác
ACM
cân
0.5
b)
2.0đ
Theo ý a, ta có:
ã
ã
0
35ABM AMB= =
AB AM =
(3)
Mặt khác:
1
2
AM DE=
(Trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam
giác vuông) mà
DE AD AE
< +
2
AD AE

AM
+
<
(4)
Từ (3) và (4)
2
AD AE
AB
+
<
(đpcm)
0.5
0.5
0.5
0.5
c)
2.0 đ
Ta có:
(AC CM=
ACM
cân),
(MA ME AME=
cân)
(AM AB ABM=
cân).
Do đó:
BE BC CA AB= + +
1.0
0.5
0.5

Câu5

Gọi ba chữ số phải tìm là
, ,a b c
; số đó chia hết cho 18 nên chia
hết cho 9
9a b c + + M
.
Lại có:
1 27a b c + +
Suy ra:
a b c+ +
nhận một trong ba giá trị 9, 18, 27 (3)
Theo bài ra, ta có:
1 2 3 6
a b c a b c+ +
= = =

a N
nên
6
a b c
N
+ +

(4). Từ (3) và (4)
18a b c + + =
Vậy
3
1 2 3

a b c
= = =
. Từ đó ta có
3, 6, 9a b c= = =
.
Do số cần tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là số
chẵn. Vậy số cần tìm là: 396 hoặc 936
0.5
0.5
0.5
0.5
Ghi chú: - Bài hình học nếu học sinh không vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì không
chấm.
điểm.
- Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tơng ứng.
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×